Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

13 mạch RLC có l thay đổi đề 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (632.66 KB, 15 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

13
Câu 1: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có
điện dung C =10-3/5π (F), R là một điện trở thuần. Đặt hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có f=50Hz.
Xác định giá trị L để mạch tiêu thụ công suất cực đại.
A. 0,5/π (H).
B. 5/π (H).
C. 0,5π (H).
D. 5π (H).
Câu 2: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp theo thứ tự R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay
đổi được, điện trở thuần R = 100Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều có tần số f=50Hz. Thay
L
đổi L người ta thấy khi L = L1 và khi L = L2 = 1 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường
2
độ dòng điện tức thời vuông pha nhau. Giá trị L1 và điện dung C lần lượt là:
A. L1=

4

(H); C=

3.10 4
(F)
2


104
4
B. L1= (H); C=
(F)


3

104
2
C. L1= (H); C=
(F)
3

3.10 4
1
D. L1=
(H); C=
(F)

4
Câu 3: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh. R = 100 Ω, C =

104

F, cuộn dây thuần cảm có độ tự

cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp uAB = 200cos100πt (V). Độ tự cảm L bằng bao
nhiêu thì công suất tiêu thụ trong mạch là 100W.
1
A. L =
H

1
B. L =
H

2
2
C. L =
H

4
D. L =
H

Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện
104
104
dung C đến giá trị
F hoặc
F thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị
4
2
của L bằng :
1
A.
3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B.
C.

1

2
3


2
D.

Câu 5: Một mạch điện không phân nhánh gồm điện trở R=100 Ω,cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ có
điện dung C. Mắc mạch vào nguồn có u = 100 2 cos(100 πt + π/6) (V) . Thay đổi L để điện áp hai đầu điện trở
có giá trị hiệu dụng UR=100V. Biểu thức nào sau đây đúng cho cường độ dòng điện qua mạch:
A. i = 2 cos(100 πt + π/6) (A)
B. i = cos(100 πt + π/6) (A)
C. i =

2 cos(100 πt + π/4) (A)

D. i = 2 cos(100πt) (A)
Câu 6:

Cho mạch điện như hình vẽ:.
uAB = 200cos100πt (V); R= 100 Ω;
C = 0,318.10-4F.Cuộn dây có độ tự cảm L thay đổi được. Xác định Độ tự cảm L để hệ số công suất của mạch
lớn nhất? Công suất tiêu thụ lúc đó là bao nhiêu? Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. L = 1/π H;P = 200W
B. L = 1/2π H; P = 240W
C. L = 2/π H; P =150W
D. Một cặp giá trị khác.

Câu 7:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện

trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2√2 lần và dòng điện
trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2. Tìm điện áp hiệu dụng hai đầu mạch AM khi
chưa thay đổi L?
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 100 3 V.
D. 120 V.
Câu 8: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là U, tần số góc ω = 200(rad/s). Khi L = L1 = π/4(H) thì u lệch pha so với i góc φ1 và khi L = L2 =
1/π (H) thì u lệch pha so với i góc φ2. Biết φ1 + φ2 = 900. Giá trị của điện trở R là
A. 50 Ω
B. 65 Ω


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

C. 80 Ω
D. 100 Ω
Câu 9: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm L có thể thay đổi, với u là điện áp hai đầu đoạn mạch và uRC là điện áp hai đầu đoạn mạch chứa RC,
thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai?
A. u và uRC vuông pha.
B. (UL)2Max= U2 + URC2
C. Z L 

Z C2  R 2
ZC

D. (UL)2Max=


U Z C2  R 2
ZC

Câu 10: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh RLC. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u =
200cos100πt (V). Điện trở R = 100Ω, Cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có điện dung C =

104



(F). Xác định L sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại.
A. L = 1/π (H)
B. L = 2/π (H)
C. L = 0,5/π (H)
D. L = 0,1/π (H)
Câu 11: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100√6cos100πt. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp trên hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là UC = 200V. Giá trị ULmax là
A. 300V
B. 100V
C. 150V
D. 250V
Câu 12: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần L thay đổi được. Đoạn mạch MB chỉ có tụ điện C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
xoay chiều u = 100 2 cos100πt (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là I1
= 0,5 A, điện áp hiệu dụng UMB = 100 V và dòng điện trễ pha 600 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Điều chỉnh
L = L2 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch A, M đạt cực đại. L2 có giá trị
A.
B.

C.

1 2


1 3



(H)
(H)

2 3


2,5
D.
(H)


(H)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm R, C và cuôn dây
thuần cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu L đạt giá trị cực đại và bằng 100V, khi
đó điện áp 2 đầu tụ bằng 36V. Giá trị hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch là:
A. 64 V
B. 80 V

C. 48 V
D. 136 V
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp,cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt
vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u=100√6cos100 πt. Điều chỉnh độ tự cảm để điện áp trên hai đầu
cuộn cảm đạt giá trị cực đại là ULmax thì điện áp hiệu dụng trên hai đầu tụ điện là UC = 200V. Giá trị ULmax là
A. 300 V
B. 100 V
C. 150 V
D. 250 V
Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 30√ 2V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu
điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60V
B. 120V
C. 30√2 V
D. 60√2 V
Câu 16: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R√3. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
Câu 17: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở thuần R
= 100 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm thay đổi
được. Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để UL max, khi đó u
AM

= 100 2 cos(100 πt + φ) . Giá trị của C và φ là
104


(F), φ = - π/4 .

104
B. C =
(F), φ = π .
2
104
C. C =
(F), φ = - π/4 .
2
104
D. C =
(F), φ = π

A. C =


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 18: Đặt điện áp u = U0cos ωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = 1/π (H) và khi L2 = 5/π (H) thì công suất tiêu thụ trên mạch
có giá trị bằng nhau. Công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất khi L bằng
A. 4/π (H)
B. 2/π (H)
C. 3/π (H)
D. 1/π (H)
Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L1 = 1/π (H) và khi L2 = 5/π (H) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có
giá trị bằng nhau. Cho biết tần số dòng điện là f = 50 Hz. Dung kháng của mạch điện là

A. 50 Ω
B. 100 Ω
C. 200 Ω
D. 300 Ω
Câu 20: Cho mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa
hai đầu mạch là U, tần số góc ω = 200rad/s. Khi L = π/4 (H) thì u lệch pha so với i một góc φ, khi L = 1/π (H)
thì u lệch pha so với i một góc φ'. Biết φ + φ' = 90o. R có giá trị là
A. 80Ω
B. 65Ω
C. 100Ω
D. 50Ω
Câu 21: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 60 Ω, C = 125μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π /2)V. Khi L = Lo thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện
trở đạt giá trị cực đại. Khi đó biểu thức điện áp gữa hai bản tụ là
A. uC = 160cos(100t - π /2)V
B. uC = 80 2 cos(100t + π)V
C. uC = 160cos(100t)V
D. uC = 80 2 cos(100t - π/2)V
Câu 22: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho R = 30 Ω, C = 250μF, L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch điện một điện áp xoay chiều u = 120cos(100t + π/2)V. Khi L = Lo thì công suất trong mạch đạt giá trị cực
đại. Khi đó biểu thức điện áp giữa hai đầu điện trở là
A. uR = 60 2 cos(100t + π/2)V.
B. uR = 120cos(100t)V
C. uR = 60 2 cos(100t)V
D. uR = 120cos(100t + π/2)V
Câu 23: Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử R,L,C trong đó L thuần cảm thay đổi được có hiệu điện hiệu
dụng hai đầu mạch không đổi. Khi chỉnh L đến giá trị L = L1 và L = L2 thì mạch có cùng hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu cuộn cảm như nhau. Vậy khi chỉnh L = L3 ta được mạch có hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm cực
đại. Mối quan hệ giữa L1, L2, L3 là:
A. L3= L1.L2



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B.

1
1 1
 2 2
2
L3 L2 L1

C.

2
1 1
 
L3 L1 L2

D.

2
1 1
 2 2
2
L3 L2 L1

Câu 24: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm R = 100 Ω, tụ điện C và cuộn
cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 = 1/ π H thì cường độ dòng điện qua mạch cực đại. Khi L2 =
2L1thì điện áp ở đầu cuộn cảm thuần đạt cực đại. Tần số ω bằng:

A. 200π rad/s
B. 125π rad/s
C. 100π rad/s
D. 120π rad/s
Câu 25: Hai cuộn dây (R1, L1) và (R2, L2) mắc nối tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 là hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai cuộn (R1, L1) và (R2, L2). Để cho hiệu
điện thể hai đầu mạch có giá trị U = U1 + U2 thì điều kiện là:
L
L
A. 1  2
R2 R1
B. L1.L2 = R1.R2
C. L2 + L1 = R1 + R2
L
L
D. 1  2
R1 R2
Câu 26: Mạch RLC mắc nối tiếp có L thay đổi được mắc vào mạch điện 200V - 50 Hz. Khi hiện tượng cộng
hưởng xảy ra công suất trong mạch là 100W. Tìm điện trở trong mạch?
A. 300 Ω
B. 400 Ω
C. 500 Ω
D. 600 Ω
Câu 27: Đoạn mạch r, R, L, C mắc nối tiếp. Trong đó r = 60Ω, C = 10-3/5π(F); L thay đổi được. Đặt vào hai đầu
mạch một hđt xoay chiều luôn ổn định u =100 2 cos100πt (V). Khi đó cường độ dòng điện qua L có dạng i
= 2 cos100πt (A). Điện trở R và độ tự cảm của cuộn dây L là:
A. R = 100Ω; L = 1/2π (H)
B. R = 40Ω; L = 1/ 2π (H)
C. R = 80Ω; L = 2/π (H)
D. R = 80Ω; L = 1/2π (H)

Câu 28: Mạch RLC nối tiếp. Biết R = 100Ω, C =10-4/π (F). Cuộn thuần cảm có L thay đổi được. Biết hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200cos 100πt (V). Thay đổi L để công suất mạch đạt giá trị cực đại. Khi đó
công suất của mạch là:
A. 100W
B. 100 2 W


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

C. 200W
D. 400W
Câu 29: Một đoạn mạch gồm R = 100Ω, một cuộn thuần cảm có L thay đổi được và tụ điện có C = 0,318.10-4 F
mắc nối tiếp vào mạch xoay chiều có uAB = 200cos(100 πt) (V). L phải có giá trị bao nhiêu để công suất lớn
nhất? Pmax =?
A. L = 0,318(H), P = 200W
B. L = 0,159(H), P = 240W
C. L = 0,636(H), P = 150W
D. Một giá trị khác
Câu 30: Đoạn mạch RLC có L thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Viết
công thức xác định ZL để hiệu điện thế hai đầu tụ điện đạt cực đại?
A. ZL = 2ZC
B. ZL = R

R 2  ZC2
C. ZL =
ZC
D. ZL = ZC
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: A
Zc = 1/ωC = 50 Ω

Ta có: P =
Khi L thay đổi để P max <=> |ZL - ZC|min
<=> ZL - ZC = 0 <=> ZL = ZC = 50 Ω
=> L = 0,5/π H.
Câu 2: B
Ta có: P =
Tại L =L1 và L = L2 thì P bằng nhau nên | ZL1 -Zc | = | ZL2 - Zc |
Do ZL1 > ZL2 => ZL1 - Zc = Zc - ZL2 => Zc = (ZL1 + ZL2) / 2 = 3ZL1/4
Tại 2 giá trị L1 và L2 thì cường độ dòng điện lệch pha nhau 90 độ
=>

= 1 => ZL1 = 400 => L1 =

104
=> Zc = 300 Ω => C =
F
3

Câu 3:
Câu 4: C
Zc1 = 1/ ωC1 = 400
Zc2 = 1/ ωC2 = 200

4



H.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Ta có: P =
Tại C =C1 và C = C2 thì P bằng nhau nên | ZL -Zc1 | = | ZL - Zc2 |
Do Zc1 > Zc2 => Zc1 - ZL = ZL -Zc2 => ZL = (Zc1 +Zc2 )/2 = 300 Ω
3
=> L =
H

Câu 5: A
Sau khi thay đổi L thì UR = U => Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện.
=> I = U/R = 1A và i cùng pha với u
=> Biểu thức cường độ dòng điện là: i = √2cos(100 πt + π/6) (A)
Câu 6: A
Zc = 1/ ωC = 100 Ω.
Ta có hệ số cống suất: cos φ =
<=> |ZL -Zc| = 0 <=> ZL =Zc = 100 => L =

Khi L thay đổi cosmax
1

H

=> trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
P = U2/R = 200W
Câu 7: B

Câu 8: D
ZL2 = ω L2 = 200 Ω
ZL1 = ω L1 = 50 Ω



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2
=>
Câu 9: D

Câu 10: B

= 1 => R2 = ZL1.ZL2 => R = 100 Ω


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 11: A
Vẽ giản đồ vecto khi L thay đổi để Ul max ta được:
Ul.( Ul - Uc) = U2 <=> Ul ( Ul -200) = 1002.3
=> Ul = 300V
Câu 12: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 13: B
Vẽ giản đồ vecto khi L thay đổi Ul max ta được khi đó:
Ul.( Ul - Uc) = U2 => U = 80V
Câu 14: A
Vẽ giản đồ vecto khi L tha đổi để Ulmax ta được:
Ul.( Ul - Uc) = U2 <=> Ul ( Ul - 200) = 1002 .3

=> Ul = 300V
Câu 15: A
Vẽ giản đồ vecto khi L thay đổi Ulmax ta được khi đó:
Ul.( Ul - Uc) = U2 => Ul = 60V
Câu 16: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 17: A
Ta có: URC = U
=> R2 + ZC2 = R2 + (ZL – ZC)2 => ZL = 2ZC
Lại có khi L thay đổi để Ulmax thì: ZL =
= 2Zc
4
10
=> R = Zc = 100 => C =
F.

Do uAM vuông pha với u và chậm pha hơn u 1 góc π/2
=> φ = - π/4
Câu 18: C
Ta có: P =
Tại L =L1 và L = L2 thì P bằng nhau nên | ZL1 -Zc | = | ZL2 - Zc |
Do ZL1 > ZL2 => ZL1 - Zc = Zc - ZL2 => Zc = (ZL1 + ZL2) / 2
Khi L thay đổi để P max <=> |ZL -Zc| = 0 => ZL = Zc = (ZL1 + ZL2) / 2
=> L = 3/π (H).
Câu 19: D
ZL1 = ωL1 = 100 Ω
ZL2 = ωL2 = 500 Ω

Uc =


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Do tại L1 và L2 thì Uc bằng nhau nên:
|ZL1 - Zc| = |ZL2 - Zc|
Do ZL1 < ZL2 nên Zc - ZL1 = ZL2 - Zc
=> Zc = (ZL1 + ZL2)/2 = 300 Ω
Câu 20: C
ZL2 = ωL2 = 200 Ω
ZL1 = ωL1 = 50 Ω
dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau một góc π/2
=>

=> R2 = ZL1.ZL2 => R = 100 Ω

Câu 21: C
Zc = 1/ ωC = 80 Ω.
Ta có: UR =
Khi L thay đổi để URmax <=> |ZL - Zc|min
<=> ZL -Zc = 0 <=> ZL = Zc = 80 Ω.
Uc =Zc.Io = 80.120/60 = 160V.
=> Biểu thức dòng điện ở tụ điện là:
uC = 160cos(100t )V.
Câu 22: D
Zc = 1/ ωC = 40.
Ta có: P =
Khi L thay đổi để P max <=> |ZL - Zc|min
<=> ZL -Zc = 0 <=> ZL = Zc = 40.

=> UR = U
=> Biểu thức điện áp giữa 2 đầu điện trở là:
uR = 120cos(100t + π/2)V
Câu 23: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 24: C

Câu 25: D


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Để cho hiệu điện thể hai đầu mạch có giá trị U = U1 + U2 thì u1 và u2 cùng pha với nhau => ZL1/R1 = ZL2/R2
<=>
Câu 26: B
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ZL =Zc
=> P = U2/R => R = U2/P = 2002 /100 = 400 Ω
Câu 27: B
Zc =1/ ωC = 50.
Do i và u cùng pha nên trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng
1
=> ZL =Zc = 50 => L =
H
2
Z = R + r = U/I = 100 => R = 40 Ω
Câu 28: C
Ta có: P =

Khi L thay đổi để P max <=> |ZL - ZC|min
<=> ZL - ZC = 0 <=> ZL = ZC
=> P = U2/R = 1002.2/100 = 200 (W).
Câu 29: A
ZC = 1/ ωC = 100 Ω
Ta có: P =
Khi L thay đổi để P max <=> |ZL - ZC|min
<=> ZL - ZC = 0 <=> ZL = ZC = 100 Ω => L = 0,318H.
=> P = U/R = 200W
Câu 30: D
Ta có: UC =
Khi L thay đổi để UC max <=> |ZL -ZC| = 0 <=> ZL = ZC



×