Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

50 ôn tập dòng điện xoay chiều đề 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.59 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

50 - Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 15
Câu 1. Một mạch điện xoay chiều có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch một góc nhỏ hơn π/2.
Điều nào dưới đây là đúng ?
A. Trong đoạn mạch không thể có cuộn cảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng không.
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch mạch tăng.
D. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch giảm.
Câu 2. Mạch như hình vẽ,
C = 318 (μF), R biến đổi. Cuộn dây thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu mạch u = U0sin100πt (V), công suất tiêu
thụ của mạch đạt giá trị cực đại R = R0 = 50 (Ω). Cảm kháng của cuộn dây bằng:
A. 40 (Ω)
B. 100 (Ω)
C. 60 (Ω)
D. 80 (Ω)
Câu 3. Hộp kín (có chứa tụ C hoặc cuộn dây thuần cảm L) được mắc nối tiếp với điện trở R = 40 (Ω). Khi đặt
vào đoạn mạch xoay chiều tần số f = 50 (Hz) thì hiệu điện thế sớm pha 450 so với dòng điện trong mạch. Độ
từ cảm L hoặc điện dung C của hộp kín là:
A. C = 10-3/(4π) (F)
B. 0,127 (H)
C. 0,1 (H)
D. π.10-3/4 (F)
Câu 4. Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 (Hz), U = 220 (V). Biết rằng đèn chỉ
sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u ≥ 155 (V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là:
A. 1/100 (s)
B. 2/100 (s)
C. 4/300 (s)
D. 5/100 (s)
Câu 5. Máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 (KW). Dòng điện do nó phát ra sau khi tăng thế lên đến
110 (KV) được truyền đi xa bằng một dây dẫn có điện trở 20 (Ω). Hiệu suất truyền tải là:


A. 90 %
B. 98 %
C. 97 %
D. 99,8 %
Câu 6. Một khung dây phẳng có diện tích S = 0,06 m2, gồm 100 vòng dây, được đặt trong một từ trường đều
có cảm ứng từ 0,2 T. Khung dây quay trên trục quay (là trục đối xứng của khung) vuông góc với các đường
sức với tốc độ 120 vòng/phút. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. e = 15cos4πt (V)
B. e = 15cosπt (V)
C. e = 15 2 (V)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

D. e = 15 2 (V)

Câu 7. Đoạn mạch như hình vẽ,
uAB = 100 2 cos100πt(V). Khi K đóng, I = 2 (A), khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha π /4 so với hiệu
điện thế hai đầu mạch. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch khi K mở là:
A. 2 (A)
B. 1 (A)
C.

2 (A)

D. 2 2 (A)
Câu 8. Có 2 cuộn dây mắc nối tiếp với nhau,cuộn 1 có độ tự cảm L1, điện trở thuần R1, cuộn 2 có độ tự cảm
L2, điện trở thuần R2. Biết L1R2 = L2R1. Hiệu điện thế tức thời 2 đầu của 2 cuộn dây lệch pha nhau 1 góc:
A. π/3
B. π/6

C. π/4
D. 0
Câu 9. Cuộn dây có độ tự cảm L = 159 mH khi mắc vào hiệu điện thế một chiều U = 100 V thì cường độ dòng
điện I = 2 A, khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U' = 120 V, tần số 50 Hz thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là:
A. 1,5 A
B. 4 A
C. 1,7 A
D. 1,2 A
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối
tiếp, cuộn dây thuần cảm kháng, R có giá trị thay đổi được. Điều chỉnh R ở hai giá trị R1 và R2 sao cho R1 +
R2 = 100 Ω thì thấy công suất tiêu thụ của đoạn mạch ứng với hai trường hợp này như nhau. Công suất này có
giá trị là:
A. 200 W
B. 400 W
C. 50 W
D. 100 W
Câu 11. Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch RLC mắc nối tiếp lần lượt là: u
= 200cos(100πt – π/6) V, i = 2cos(100πt + π/6) A. Điện trở thuần R của đoạn mạch là:
A. 50 Ω
B. 60 Ω
C. 100 Ω
D. 200 Ω


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 12. Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Cảm ứng từ tổng hợp của từ trường quay tại tâm stato có trị số bằng:
A. B = 0,5B0

B. B = B0
C. B = 3B0
D. B = 1,5B0
Câu 13. Mạch RLC nối tiếp mắc vào nguồn xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U không đổi, tần số góc ω
thay đổi. Khi ω = ω1 = 20π (rad/s) hoặc ω = ω2= 125π (rad/s) thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau. Hỏi
với giá trị nào của ω thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt cực đại?
A. 50π (rad/s)
B. 25π (rad/s)
C. 75π (rad/s)
D. 100π (rad/s)
Câu 14. Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp có biểu thức u = 120 2 cos100πt
(V) thì thấy điện áp giữa hai đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu dụng và
trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là:
A. 30 2 V
B. 60 2 V
C. 30 V
D. 60 V
Câu 15. Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi được
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt (V). Khi
thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng 2U. Ta có quan hệ giữa ZL
và R là:
A. ZL = R/ 3
B. ZL = 2R
C. ZL = 3 R
D. ZL = 3R
Câu 16. Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 80 3 Ω, tụ điện có dung kháng ZC = 100 Ω và
cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 160 6 cos(100πt) V, thì
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200 V. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200 V
B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất

C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 6 V
Câu 17. Một động cơ 200 W - 50 V, có hệ số công suất bằng 0,8, được mắc vào hai đầu cuộn thứ cấp của một
máy hạ áp có số vòng dây của cuộn này gấp 5 lần số vòng dây của cuộn kia. Coi mất mát năng lượng trong


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

máy biến áp là không đáng kể. Nếu động cơ hoạt động bình thường thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong
cuộn dây sơ cấp là:
A. 0,8 A
B. 1 A
C. 20 A
D. 25 A
Câu 18. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp dây là 207,8 V. Tải của các pha giống
nhau và có điện trở thuần 24 Ω, cảm kháng cuộn cảm 30 Ω và dung kháng tụ điện 12 Ω mắc nối tiếp. Công
suất tiêu thụ của dòng trên mỗi pha là:
A. 384 W
B. 238 W
C. 1152 W
D. 2304 W
Câu 19. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm hiệu điện thế u = U0cos(100πt + π/2) V. Trong khoảng thời gian
từ 0 đến 0,02 s cường độ dòng điện có giá trị bằng I0 3 /2 vào những thời điểm:
A. 1/600 s và 5/600 s
B. 1/150 s và 1/300 s
C. 1/600 s và 1/300 s
D. 1/150 s và 1/600 s
Câu 20. Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/(10π) H, có tụ điện dung C thay
đổi được. Mắc vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều u = U0sin100πt (V). Để hiệu điện thế 2 đầu mạch
cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì giá trị điện dung của tụ là:

A. C=
B. C=

104
F
2
103

F

104
C. C=
F

103
D. C=
F
2
Câu 21. Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 sin100πt
(V), khi đó biểu thức hiệu điện thế hai đầu tụ C có dạng u = 100sin(100πt – π/2) V. Biểu thức hiệu điện thế hai
đầu điện trở R là:
A. uR = 220 2 sin100πt (V)
B. uR = 220sin100πt (V)
C. uR =100sin(100πt – π/2) (V)
D. uR = 100 2 sin(100πt - π/2) (V)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 22. Cho mạch điện RLC nối tiếp; R = 120 3 Ω, cuộn dây có r = 30 3 Ω. hiệu điện thế hai đầu đoạn

mạch uAB = U0cos(100πt + π/12) (V), R mắc vào hai điểm A, M; cuộn dây mắc vào hai điểm M, N; tụ C mắc
vào hai điểm N, B; UAN = 300 V, UMB = 60 3 V. Hiệu điện thế tức thời uAN lệch pha so với uMB là π/2. Xác
định U0, L, C?
A. 60 42 V, 1,5/π H, 10-3/(24π) F
B. 120 V, 1,5/π H, 10-3/(24π) F
C. 120 V, 1,5/π H, 10-3/π F
D. 60 42 V, 1,5/π H, 10-3/π F
Câu 23. Đặt hiệu điện thế u = U 2 sinωt (U, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp (L có thể
thay đổi được). Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì
A. LC2ω2=C2ω2 R2+1.
B. LCω2=2C2ω2 R2+1.
C. 2LCω2=2C2ω2 R2 + 1.
D. LCω2=C2ω2 R2 + 1.
Câu 24. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5 V và tần số 50 Hz. Người ta
đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi tải có điện trở thuần 12,4 Ω và độ tự cảm 50 mH.
Cường độ dòng điện qua các tải là:
A. 8 A
B. 10 A
C. 20 A
D. 5 A
Câu 25. Mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 (Ω); L = 1/π (H); C = 10-4/2π (F). Đặt vào hai đầu đầu đoạn mạch
một hiệu điện thế xoay chiều uAB = 120 2 sin(ωt) (V), trong đó tần số góc ω thay đổi được. Để công suất tiêu
thụ điện của đoạn mạch cực đại thì tần số góc ω nhận giá trị:
A. 100π (rad/s)
B. 100 2 (rad/s)
C. 120π (rad/s)
D. 100 2 π (rad/s)
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C



=>
2
Mạch R,L,C có tính dung kháng Zc > Zl
A sai vì có thể có cuận cảm,
B sai vì có R
C đúng vì tằng f 1 lượng nhỏ thì Zl tăng,Zcgiảm
khi đó Zc - Zl giảm =>Zgiảm =>ITăng
D sai vì ngược với C
Dòng điện sớm hơn HĐT góc


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 2: C
Công suất tiêu thụ của mạch đạt max khi
Câu 3: B
Hiệu điện thế sớm pha \pi /4 so với dòng điện thì hộp kín phải chứa cuộn dây với ZL=R

Câu 4: C
Đèn sáng khi

nên thời gian đèn sáng là

Câu 5: D
Ta có

%

Câu 6: A

Ta có

Câu 7: C
Khi K đóng
Khi K mở dòng điện qua mạch lệch pha


so với hiệu điện thế
4

Câu 8: D
Ta có

2 đoạn mạch cùng pha

Câu 9: C
Ta có
Khi mắc vào U' 120 V 50 Hz thì

Câu 10: D
Công suất tiêu thụ khi R = R1 và R = R2 như nhau thì công suất tiêu thụ đó là :

Câu 11: A
Độ lệch pha

Câu 12: D
Từ trường tổng hợp tại tâm stato luôn có giá trị là B = 1,5B0
Câu 13: A



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Giá trị  để công suất mạch cực đại là
Câu 14: D
Vì mạch có cộng hưởng điện nên UL = UC mà UAN = UNB => UR2 + U2C = Ud2
Nếu cuộn dây thuần cảm thì suy ra UR = 0 (vô lí) => cuộn dây có điện trở thuần r =>
UR2 + U2C = UL2 + Ur2 => R = r => UAB = 2UR => UR = 60 (V)Từ giả thiết UAN = UNB <=> UR2 + UC2 = UNB2
=> UNB2 > UC2 => Cuộn cảm có điện trở thuần
UR2 + UC2 = Ur2 + UL2
=> UR = Ur
Do có cộng hưởng điện nên UR = Ur = U/2 = 60V
Câu 15: C
Khi hiệu điện thế giữa C đạt cực đại và bằng 2U thì ta có
Câu 16: D
Câu 17: B
Cường độ dòng điện ở cuộn thứ cấp:
Cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp:
Câu 18: A
Mạch mắc hình sao nên
Công suất tiêu thụ trên mỗi pha:
Câu 19: B

ta có nghiệm 1/150 s và 1/300 s
Câu 20: B
Để hiệu điện thế 2 đầu mạch cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu điện trở R thì mạch xảy ra hiện tượng cộng
hưởng:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 21: A
uCvuông pha với u nên mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng

Câu 22: A

Câu 23: D
Thay đổi L để hiệu điện thê hai đầu cuộn cảm đạt cực đại thì khi đó ta có

Câu 24: B
Máy phát điện mắc hình sao:
Tải tiêu thụ mắc hình tam giác:
Cường độ dòng điện qua các tải là:

Câu 25: D
Để công suất của mạch đạt giá trị cực đại:



×