Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Đề kiểm tra học kì i năm 2016 2017 môn vật lý lớp 12 sở GDĐT nam định file word có lời giải

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.17 KB, 15 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
ề iểm tra chất lượng Học kì I năm học 2016-2017 (sở Nam ịnh)
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Độ lệch pha của
điện áp 2 đầu mạch với cường độ dòng điện qua mạch xác định bởi công thức:

R

A. tan   

R Z
2

2
L

B. tan  

ZL
R

C. tan   

ZL
R

D. tan   

R
ZL



Câu 2: Để tính gần đúng thể tích của một căn phòng hình hộp chữ nhật ta có thể dùng:
A. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
B. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, xô nước, chiếc thang
C. xô nước, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, chiếc thang
D. sợi dây không dãn, vật nặng kích thước nhỏ, đồng hồ bấm giây, xô nước.
Câu 3: Trong quá trình truyền tải điện năng, biên pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện
được sử dụng chủ yếu hiện nay là:
A. Tăng điện áp trước khi truyền tải

B. Tăng chiều dài đường dây

C. Giảm tiết diện dây

D. Giảm công suất truyền tải.

Câu 4: Một vật thực hiện 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp của
vật có biên độ cực đại khi 2 dao động thành phần:
A. ngược pha

B. Lệch pha


3

C. Vuông pha

D. Cùng pha

Câu 5: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m. Con lắc dao

động điều hòa với tần số được xác định bởi biểu thức:
A. f 

1
2

k
m

B. f  2

m
k

C. f  2

k
m

D. f 

1
2

m
k

Câu 6: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương có phương trình dao động lần lượt là x1  5cos10 t




(cm) và x2  5cos 10 t   (cm). Phương trình dao động tổng hợp của 2 dao động trên là:
3




A. x2  5cos 10 t   cm
2




B. x2  5cos 10 t   cm
6




C. x2  5 3 cos 10 t   cm
6




D. x2  5 3 cos 10 t   cm
4


Câu 7: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút liên tiếp là:

Trang 1 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. Một bước sóng

B. Một phần tư bước sóng

C. Một số nguyên lần bước sóng

D. Một nửa bước sóng.

Câu 8: Dao động tắt dần:
A. Luôn có hại

B. Có biên độ không đổi theo thời gian

C. Luôn có lợi

D. Có biên độ giảm dần theo thời gian

Câu 9: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện i  4cos100 t (A). Pha của
dòng điện ở thời điểm t là:
A. 50 t

C. 100 t

B. 0

D. 70 t


Câu 10: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, khoảng thời gian ngắn nhất để chất điểm trở
lại vị trí cũ theo hướng cũ gọi là:
A. Pha của dao động

B. Chu kì dao động

C. Biên độ dao động

D. Tần số dao động.

Câu 11: Điện áp hiệu dụng U và điện áp cực đại U0 ở 2 đầu một đoạn mạch xoay chiều liên hệ với
nhau theo biểu thức:
A. U  2U 0

B. U 

U0
2

C. U  U 0 2

D. U 

U0
2

Câu 12: Khi nói về dao động điều hòa của chất điểm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều
B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại

C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại
D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u  U0 cos 2ft , có U0 không đổi và f thay đổi được vào 2 đầu
đoạn mạch có RLC mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là:
A.

2
LC

B.

1
2 LC

C.

1
LC

D.

2
LC

Câu 14: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  6 cos 20t(cm) . Biên độ dao động
của chất điểm là:
A. 3cm

B. 1,5cm


C. 12cm

D. 6cm

Câu 15: Độ cao của âm phụ thuộc vào:
A. Đồ thị dao động của nguồn âm

B. Biên độ dao động của nguồn âm

C. Độ đàn hồi của nguồn âm

D. Tần số của nguồn âm.

Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng:
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. mà dao động tại hai điểm đó ngược pha
Trang 2 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C.gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó lệch pha nhau góc  / 2
D. mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17: Khi tính chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn, biểu thức nào sau đây hông đúng?
A. T  2

l
g

B. T 


1
f

C. T  2

m
l

D. T 

2


Câu 18: Tác dụng của cuộn cảm đối với dòng xoay chiều là
A. chỉ cho phép dòng điện đi qua theo một chiều
B. ngăn cản hoàn toàn dòng điện xoay chiều
C. gây cảm kháng nhỏ nếu tần số dòng diện lớn
D. gây cảm kháng lớn nếu tần số dòng diện lớn
Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện
xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.

 1 
R 

 C 
2

2


B.

R   C 
2

2

C.

 1 
R 

 C 
2

2

D.

R 2   C 

2

Câu 20: Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz. Trong 1s dòng điện đổi chiều
A. 100 lần

B. 60 lần

C. 120 lần


D. 30 lần.

Câu 21: Một con lắc lò xo gồm một quả nặng có khối lượng m = 200g treo vào lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với quỹ đạo
dài 3cm. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực đại là:
A. 1,5N

B. 2N

Câu 22: Một tụ điện có C 

C. 3,5N

D. 0,5N.

104
(F) mắc vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
2



u  100 2 cos 100t   (V) . Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
4


A. 0,5A

B. 0,4A

C. 0,6A


D. 0,7A

Câu 23: Đặt điện áp u  220 cos100t(V) vào 2 đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20  ,
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  0,8 / (H) và tụ điện có điện dung C  103 / 6(F) . Khi điện ấp
tức thời giữa 2 đầu điện trở băng 110V thì điện áp tức thời giữa 2 đầu cuộn cảm có độ lớn là:
A. 330V

B. 440V

C. 440 3V

D. 330 3V

Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào 2 đầu đoạn mạch gồm RLC nt. Biết R =10  , cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L  0,1 / (H) , tụ điện có điện dung C  103 / 2(F) và điện áp giữa 2 đầu cuộn cảm
là u L  20 2 cos 100t   / 2  (V) . Biểu thức điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch là:
Trang 3 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
A. u  40 cos 100t   / 4  V

B. u  40 cos 100t   / 4  V

C. u  40 cos 100t  3 / 4  V

D. u  40 cos 100t  3 / 4  V

Câu 25: Cho con lắc đơn có chiều dài l = 1m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường


g  2 (m/s2). Thời gian để con lắc thực hiện một dao động là:
A. 1s

B. 2s

C. 4s

D. 6,28s

Câu 26: Một chất điểm có khối lượng m = 0,9kg dao động điều hòa với phương trình


x  4 cos  t   cm , lấy 2  10 . Kể từ t = 0, lực hồi phục tác dụng lên chất điểm có độ lớn
6
3

0,02N lần thứ 2017 vào thời điểm:
A. 6051,5s

B. 6048,5s

C. 3024,5s

D. 3027,5s.

Câu 27: Đặt điện áp u  200 2 cos100t (V) vào 2 đầu một điện trở thuần 100  . Công suất tiêu
thụ của điện trở bằng:
A. 200W


B. 400W

C. 300W

D. 800W

Câu 28: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Đặt
một điện áp xoay chiều ổn định vào 2 đầu đoạn mạch ta thấy cường độ dòng điện qua mạch chậm
pha  / 3 so với điện áp trên đoạn mạch chứa R và L. Để trong mạch có cộng hưởng điện thì dung
kháng Zc của tụ phải có giá trị bằng:
A.

R
3

B. R

C. R 3

D. 3R

Câu 29: Trong hiện tượng giao thoa với 2 nguồn cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực
đại khi hiệu đường đi từ 2 nguồn sóng tới điểm đó là d1  d 2  :
A.  2k  1


4

B. k


C. k


2

D.  2k  1


2

Câu 30: Trong hiên tượng giao thoa sóng trên bề mặt chất lỏng, hai nguồn dao động theo phương
vuông góc với về mặt chất lỏng cùng pha cùng tần số 50Hz được đặt tại 2 điểm S1 và S2 cách nhau
9cm. Tốc độ truyền sống trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên bề mặt chất lỏng số vân giao thoa cực
đại là:
A. 10

B.7

C.8

D. 9

Câu 31: Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10cm, độ cứng k = 100N/m. Khi qua vị trí có li độ
x = -2cm thì động năng của con lắc là:
A. 0,48J

B. 2400J

C. 0,5J


D. 0,24J.

Trang 4 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 32: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm giống
nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20dB. M là một điểm
thuộc OA sao cho OA = 3OM. Để M có mức cường độ âm là 30dB thì số nguồn âm giống các
nguồn âm trên cần đặt tại O là:
A. 10

B. 1

C. 4

D. 30.

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, khối lượng của vật nặng là m =
1kg. Tác dụng vào vật nặng một ngoại lực F  F0 cos10 t thì vật dao động với biên độ A = 6cm.
Trong quá trình dao động, thời gian để vật nặng đi được quãng đường 24cm là:
A. 0,2s

B. 0, 2 s

C. 0,1 s

D. 0,1s

Câu 34: Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng

dây. Nối 2 đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210V. Điện áp giữa 2 đầu
cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là:
A. 0

B. 105V

C. 630V

D. 70V

Câu 35: Trên sợi dây đàn hồi dài 1m, 2 đầu cố định, đang có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả 2
đầu ). Bước sóng của sóng truyền trên dây là:
A. 1,5m

B. 2m

C. 0,5m

D. 1m

Câu 36: Hai dao động điều hòa cùng tần số có đồ thị như hình vẽ. Độ lệch pha của dao động (1) so
với dao động (2) là:

A.

2
3

B. 



3

C.


4

D. 


6

Câu 37: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f = 4Hz tạo ra
sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt chất lỏng với tốc độ 0,2m/s. Hai điểm M,N trên bề mặt mà
phần tử tại N dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O còn phần tử chất lỏng tại M dao động
ngược pha với phần tử dao động tại O. Không kể phần tử chất lỏng tại O, số phần tử chất lỏng dao
động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O trên đoan MO là 8, trên đoạn NO là 5 và trên MN là 4.
Khoảng cách lớn nhất giữa 2 điểm M,N có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
Trang 5 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. 32cm

B. 34cm

C. 15cm


D. 17cm.

Câu 38: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu
kia gắn với một vật nhỏ mang điện tích dương q. Chu kì dao động của con lắc là 2s. Ban đầu vật
được giữa ở vị trí lò xo bị dãn rồi thả nhẹ cho vật dao động thì thấy khi đi được quãng đường S vật
có tốc độ là 6 2 cm/s. Ngay khi vật quay trở lại vị trí ban đầu, người ta đặt một điện trường đều
vào vị trí xung quanh con lắc. Điện trường có phương song song với trục lò xo, có chiều hướng từ
đầu cố định của lò xo đến vật, có cường độ lúc đầu là E (V/m) và cứ sau 2s lại tăng thêm E (V/m).
Biết sau 4s kể từ khi có điện trường vật đột nhiên ngừng dao động một lúc rồi mới dao động tiếp và
trong 4s đó vật đi được quãng đường là 3S. Bỏ qua mọi ma sát, điểm nối vật với lò xo và mặt phẳng
ngang cách điện. S gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12,2cm

B. 10,5cm

C. 9,4cm

D. 6,1cm

Câu 39: Sóng dừng hình thành trên mặt một sợi dây đàn hồi OB với đầu phản xạ B cố định và tốc
độ lan truyền v = 400cm/s. Hỉnh ảnh sóng dừng như hình vẽ. Sóng tới tại B có biên độ A = 2cm,
thời điểm ban đầu hình ảnh sợi dây là đường (1), sau đó các khoảng thời gian là 0,005s và 0,015s
thì hình ảnh sợi dây lần lượt là các đường (2) và (3). Biết xM là vị trí phần tử M của sợi dây lúc
chuỗi thẳng. Khoảng cách xa nhất từ phần tử M tới phần tử sợi dây có cùng biên độ với phần tử M
là:

A. 28,56cm

B. 24cm


C. 24,66cm

D. 28cm.

Câu 40: Một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V. Khi cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là I = 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 50W. Giữ cố định U, R, còn các thông
số khác của mạch thay đổi. Công suất tiêu thụ cực đại trên đoạn mạch là:
A. 400W

B. 200W

C. 100W

D. 100 2W

Trang 6 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
áp án
1-B

2-A

3-A

4-D

5-A


6-C

7-D

8-D

9-C

10-B

11-D

12-A

13-B

14-D

15-D

16-A

17-C

18-D

19-C

20-C


21-C

22-A

23-B

24-B

25-B

26-C

27-B

28-C

29-B

30-D

31-A

32-A

33-A

34-D

35-C


36-B

37-B

38-A

39-C

40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: áp án B
Với đoạn mạch RLC xoay chiều mắc nt ta có: tan  
Áp dụng vào bài ( mạch chỉ có RL ) ta được: tan  

Z L  ZC
R

ZL
R

Câu 2: áp án A
Đo chiều cao của căn phòng bằng cách đo chu kì của con lắc đơn.
Câu 3: áp án A
Truyền tải điện năng đi xa, công suất hao phí trên đường dây tải được tính theo công thức:
2

 P 
Php  

 .R
 U cos  

với

l
R   trong do
S

  la dien tro suat

l la chieu dai day dan
 S la dien tich tiet dien ngang cua day dan


A đúng: Tăng U thì Php giảm
B sai: Tăng l thì R tăng  Php tăng
C sai: giảm S  R tăng  Php tăng
D sai: giảm P  Php tăng
Ngày nay trong truyền tải điện năng để giảm hao phí trên đường dây tải điện người ta chủ yếu tăng
điện áp trước khi truyền đi ( sử dụng máy biến áp ).
Câu 4: áp án D
Tổng hợp 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số ta có biên độ dao động tổng hợp:
-

Lớn nhất khi 2 dao động thành phần cùng pha ( A = A1 + A2 ).

-

Nhỏ nhất khi 2 dao động thành phần ngược pha ( A = |A1 - A2| ).


Câu 5: áp án A
Tần số dao động điều hòa của con lắc lò được xác định theo công thức f 

1 k
2 m

Câu 6: áp án C
Trang 7 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Cách 1: Dùng công thức
-

A A 5
1
2
Biên độ dao động tổng hợp A 2  A12  A 22  2A1A 2 cos    
A  5 3

 
3

-

Pha của dao động tổng hợp tan  

A1 sin 1  A 2 sin 2

1

 tan  

A1 cos 1  A 2 cos 2
6
3



 x  5 3 cos 10t   cm .
6


Cách 2: Dùng giản đồ vecto
Cách 3: Dùng Casio
(Lưu ý: Chuyển hệ số phức  r  , hệ radian
Tổng hợp dao động bằng cách nhập vào biểu thức 2 dao động thành phần)
Câu 7: áp án D
Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa 2 nút (bụng) liên tiếp bằng


.
2

Câu 8: áp án D
Dao động tắt dần có biên độ và năng lượng dao động giảm dần theo thời gian, có thể có lợi và cũng
có thể có hại.
Câu 9: áp án C
Pha của dao động là cả biểu thức trong cos

Câu 10: áp án B
Chu kì dao động điều hòa là khoảng thời gian ngắn nhất để vật thực hiện một dao động điều hòa, là
khoảng thời gian vật trở lại vị trí cũ theo hướng cũ.
Câu 11: áp án D
Câu 12: áp án A
A sai do chuyển động từ biên về VTCB là chuyển động nhanh dần
Câu 13: áp án B
Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra với đoạn mạch xoay chiều RLC nt khi


1
1
hay f 
LC
2 LC

Câu 14: áp án D
Câu 15: áp án D
Lưu ý:
Trang 8 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

-

Độ cao là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào tần số âm ( âm trầm – âm bổng)

-


Độ to là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm

-

Âm sắc là đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào đồ thị dao động của âm.

-

Âm sắc giúp ta phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra

Câu 16: áp án A
Bước sóng là khoảng cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng gần nhau nhất mà dao
động tại 2 điểm đó cùng pha ( 3 ý )
Câu 17: áp án C
Con lắc đơn dao động điều hòa: T 

1 2
l
.

 2
f 
g

Câu 18: áp án D
Ta có ZL  L  2fL  ZL

f nên ZL lớn nếu f lớn.

Câu 19: áp án C

Tổng trở

 1 
Z  R Z  R 

 C 
2

2
C

2

2

Câu 20: áp án C
Chu kì dòng điện là: T 

1 1
 (s)
f 60

1s  60T mà mỗi chu kì dòng điện đổi chiều 2 lần (tại VTCB) nên trong 1s (60T) dòng điện đổi
chiều 120 lần.
Câu 21: áp án C
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lực đàn hổi có độ lớn cực đại là: Fdh max  k(l0  A)
Trong đó: l0 

mg 0, 2 10


 0, 02(m) và A = 0,015(m) (do quỹ đạo dài 3cm)
k
100

 Fdh max  k(l0  A)  100(0, 02  0, 015)  3,5N
Câu 22: áp án A
Dung kháng của tụ ZC 

1
 200
C

Đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện  I 

U 100

 0,5A
ZC 200

Câu 23: áp án B

Trang 9 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
 ZL  80
 U 110 2

 5,5A
 ZC  60  Z  20 2  I  

Z 20 2

R  20




 U 0R  110 2V
 U R  IR  5,5.20  110V


 U L  IZL  5,5.80  440V  U 0L  440 2V
2

2

 u   u 
Do uR và uL vuông pha với nhau ta có:  R    L   1
 U 0R   U 0L 

Thay số ta được u L  440V
Câu 24: áp án B

U
20

 ZL  10
U  I.Z  L .Z  10 2  20 2V
 Z  10 2


ZL
10




 ZC  20  
Z L  ZC

 1 
R  10
 tan  


R


4
Với  là độ lệch pha giữa u và i.
Ta có L 



mà uL sớm pha
so với i  i  0
2
2

Mà   u  i  




 u  
4
4



 u  U 2 cos 100t  u   40 cos 100t   V
4


Câu 25: áp án B
Thời gian để con lắc đơn thực hiên một dao động toàn phần chính là chu kì dao động của con lắc
đó:

T  2

l
1
 2 2  2s
g


Câu 26: áp án C
2

 6s
Độ cứng: k  m  0,9     1 (N/m). Chu kì T 


3
2

2

Khi lực hồi phục có độ lớn 0,02N thì x  

0, 02
A

 0, 02m   2cm    .
1
2


A 3



x  4 cos  t   cm . Vị trí ban đầu 2 3() 
(

)

 2
6
3




Trang 10 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

*Tìm thời điểm vật có độ lớn lực hồi phục bằng 0,02N ( vị trí x  

A
) lần thứ 2017:
2

A 3

A


Lần 1: khi đi từ vị trí x  2 3() 
( )  đến vị trí x  2()  x  ()  lần đầu mất
2


 2


khoảng thời gian là t1 
 Lần 2017:

T
12


t 2017  t1  504T 

6049
T  3024,5(s) (1 chu kì vật qua vị trí x  2 là 4 lần)
12

Câu 27: áp án B
Mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, công suất tiêu thụ:

P  I2 R 

U2 2002

 400W
R
100

Câu 28: áp án C
Theo bài RL 

Z

 tan RL  L  3  ZL  R 3
3
R

Do mạch có công hưởng điện  ZC  ZL  R 3
Câu 29: áp án B
Giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp cùng pha:
-


Những điểm dao động với biên độ cực đại có hiệu đường đi từ điểm đó tới 2 nguồn là

d  k
-

Những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu đường đi từ điểm đó tới 2 nguồn là
d  (2k  1)


2

Câu 30: áp án D
Giao thoa sóng 2 nguồn kết hợp cùng pha:


SS
v 100
9

 2cm . Ta có 1 2   4,5  số vân giao thoa cực đại trên bề mặt chất lỏng là
f
50

2

2  4  1  9 (cđ)
Trang 11 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 31: áp án A
Động năng tại vị trí bất kì Wd  W  Wt 





1 2 1 2 1
2
kA  kx  100  0,12   0, 02   0, 48J
2
2
2

Câu 32: áp án A

TH1: 9 nguồn điểm âm giống nhau tại O (P1 = 9p).
P1
2
I
9p
L
Ta có: 10 A  A  4.OA 
(1)
I0
I0
4(3x) 2 I0

TH2: n nguồn điểm âm giống nhau tại O (P2 = np)

P2
2
I
np
L
Ta có: 10 M  M  4.OM 
(2)
I0
I0
4x 2 I0

L
10 A
1
L L
Từ (1) và (2): 
 10 A M  101   n  10 ( Đơn vị của L tính là B).
L
n
10 M
Câu 33: áp án A
Vật dao động cưỡng bức với tần số bằng tần số của lực cưỡng bức f 
 Chu kì dao động của vật là T 

F
 5Hz
2

1
 0, 2s

f

Vật đi được quãng đường 24cm (=4A) hết đúng 1 chu kì T  0, 2 (s)
Câu 34: áp án D
Máy biến áp lý tưởng:

U1 N1
210 2400



 U 2  70V
U2 N2
U2
800

Câu 35: áp án C
Sóng dừng trên sợi dây 2 đầu cố định:
Số nút sóng (cả 2 đầu) là 5  số bó sóng là 4, mà mỗi bó sóng có chiều dài


2

Trang 12 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

L4



2L

 0,5m
2
4

Câu 36: áp án B

 x1  A cos  t  1 

Ta có 
A


 x 2  2 cos  t  2 




Tại thời điểm t 

T
thì
4

1
 T
 A
 T 



x1  x 2  A cos  .  1   cos  .    cos   1    kết hợp với đồ thị
2
 4
 2
 4 2
2


 
1   0;   1 
6
 2

Suy ra độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 là   1  2  


3

Câu 37: áp án B
Các đường tròn biểu diễn các điểm cùng pha với nguồn M nằm trên đỉnh sóng thứ 6 kể từ
nguồn sóng O, N nằm trên điểm ngược pha gần nhất so với đỉnh sóng thứ 9 kể từ O
OM  5

ON  8,5

Từ hình vẽ ta thấy rằng, với điều kiện để trên MN có 4 điểm cùng pha với O thì rõ ràng MN lớn
nhất khi MN vuông góc với OM:
 MN  ON 2  OM 2  34cm


Trang 13 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 38: áp án A

l0 là độ biến dạng của lò xo ứng với cường độ điện trường có độ lớn E
Cứ lần điện trường tăng lên một lượng E thì vị trí cân bằng của con lắc dịch chuyển về phía phải
một đoạn l0 và biên độ sẽ giảm đi một lượng cũng đúng bằng l0 .Trong 4 s khi đó vị trí cân bằng
của con lắc bây giờ trùng với vị trí ban đầu do đó con lắc sẽ dừng lại không dao động nữa

4
A 0  3l0
Ta có: 
 S  A0
3

4  A 0  2l0   4  A 0  l0   3S

Mà:

2

2

 x   v 

 

  1  A0  9  S  12cm
 A 0   A 0 

Câu 39: áp án C

Trang 14 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Sóng tới tại B có biên độ A=2cm  sóng dừng có biên độ 2A = 4cm
 t12  0, 005s
GT 
mà thời điểm 2 và thời điểm 3 dây đối xứng với nhau qua trục
 t13  0, 015s  3.t12

T

 t12  0, 005s  8

 T  0, 04s    v.T  16cm
3T
 t  0, 015s 
 13
8

Li độ u 0  2A

2
 2 2cm chính bằng biên độ dao động của điểm M trên dây

2

Khoảng cách từ điểm M đến nút gần nhất là


 2cm
8

Điểm có cùng biên độ với M, sẽ nằm ở bó sóng cuối cùng, luôn dao động ngược pha với M. Từ
hình vẽ ta có: d max 

2 2 2 

2

 242  24, 66cm

Câu 40: áp án B
Ta có P  I 2 R  R 

P
 50
I2

Khi U,R không đổi:

P  I2 R 

2


U2R
1 

R   L 

C 

2

Khi đó P 

2

1 

2
đạt giá trị max khi R 2   L 
 min (= R )
C 


U 2 1002

 200W
R
50

Trang 15 – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải




×