Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

PHẪU THUẬT đề THI môn vật lý của bộ GIÁO dục và đào tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 59 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
PHẪU THUẬT ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ CỦA BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. ĐỀ THI CHÍNH THỨC NĂM 2016
A- THÔNG HIỂU
Dao động cơ học – 6 câu
Câu 1. (THPTQG-2016) Một chất điểm dao động có phương trình x  10 cos 15t    (x
tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad/s.

B. 10 rad/s.

C. 5 rad/s.

D. 15 rad/s.

Hướng dẫn
* Tần số góc   15 rad/s  Chọn D.
Câu 2. (THPTQG-2016) Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài
đang dao động điều hoà. Tần số dao động của con lắc là
A. 2

g

.

B. 2

g

.


C.

1
2

g

.

D.

1
2

g

.

Hướng dẫn
Con lắc đơn dao động điều hoà:   2 f 

2

T

g

 Chọn D.

Câu 3. (THPTQG-2016) Một hệ dao động cơ đang thực hiện dao động cưỡng bức. Hiện

tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cường bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ.
Hướng dẫn
* Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ
 Chọn C.

Câu 4. (THPTQG-2016) Cho hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là:

x1  10 cos 100 t  0,5  cm  , x2  10 cos 100 t  0,5  cm  . Độ lệch pha của hai dao
động này có độ lớn là:
A. 0.

B. 0, 25 .

C.  .
Hướng dẫn

* Độ lệch pha hai dao động:   2  1    Chọn C.

D. 0,5 .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 5. (THPTQG-2016) Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Nếu
biên độ dao động tăng gấp đôi thì tần số dao động điều hoà của con lắc.
A. tăng


2 lần.

C. không đổi.

B. giảm 2 lần.

D. tăng 2 lần.

Hướng dẫn
* Từ   2 f 

2
k

không phụ thuộc biên độ  Chọn C.
T
m

Câu 6. (THPTQG-2016) Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán
kính 10 cm với tốc độ góc 5 rad/s. Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt
phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại là
A. 15 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 250 cm/s.

D. 25 cm/s.

Hướng dẫn

* Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn bán kính R với tốc độ góc  thì hình
chiếu của nó trên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo sẽ dao động điều hoà với biên độ đúng
bằng R và tần số góc đúng bằng  .
* Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo dao động điều hoà với
biên độ A  10 cm và tần số góc   5 rad/s  tốc độ cực đại là vmax   A  50 cm/s  Chọn
B.
Sóng cơ học – 3 câu.
Câu 7. (THPTQG-2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình
u  2 cos  40 t  2 x  (mm). Biên độ của sóng này là:

A. 2 mm.

C.  mm.

B. 4 mm.

D. 40 mm.

Hướng dẫn
* Biên độ của sóng này là A  2mm  Chọn A.
Câu 8. (THPTQG-2016) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không.
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
Hướng dẫn
* Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí nhưng không lan truyền được trong
chân không  Chọn A.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 9. (THPTQG-2016) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của
phần tử tại một điểm trên phương truyền sóng là u  4 cos  20 t    (u tính bằng mm, t tính
bằng s). Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.

B. 5 cm.

C. 3 cm.

D. 9 cm.

Hướng dẫn

  v.T  v.

2



 60.

2
 6  cm   Chọn A.
20

Điện xoay chiều – 5 câu
Câu 10. (THPTQG-2016) Suất điện động cảm ứng do một máy phát điện xoay chiều một
pha tạo ra có biểu thức e  220 2 cos 100 t  0, 25 V  . Giá trị cực đại của suất điện động
này là

A. 220 2 V  .

B. 110 2 V  .

C. 110V .

D. 220V .

Hướng dẫn
* Giá trị cực đại của suất điện động này là E0  220 2 V   Chọn A.
Câu 11. (THPTQG-2016) Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5 với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Hướng dẫn
* Với đoạn mạch chỉ có điện trở thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch  Chọn A.
Câu 12. (THPTQG-2016) Một trong những biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên
đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa đang được áp dụng rộng rãi là
A. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Hướng dẫn

P2 R
* Công suất hao phí trên đường dây P  2
. Để giảm hao phí, người ta tăng điện áp
U cos 2 

hiệu dụng ở trạm phát điện  Chọn D.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 13. (THPTQG-2016) Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U 0 không đổi,  thay đổi được) vào
hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A.  2 LCR  1  0.

B.  2 LC  1  0.

C. R   L 

1
.
C

D.  2 LC  R  0.

Hướng dẫn
* Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi  

1
  2 LC  1  0  Chọn B.
LC

Câu 14. (THPTQG-2016) Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t ( i tính bằng A, t
tính bằng s) chạy qua một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Tụ điện có điện dung 250 /   F . Điện
áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng
A. 200 V.


B. 250 V.

C. 400 V.

D. 220V.

Hướng dẫn
ZC 

1
1

 40     U  IZ c  5.40  200 V   Chọn A.
C 100 . 250 .106



Dao đọng và sóng điện từ - 4 câu
Câu 15. (THPTQG-2016) Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c.
Bước sóng của sóng này là
A.  

2 f
.
c

B.  

f

.
c

C.  

c
.
f

D.  

c
2 f

.

Hướng dẫn
* Bước sóng  

c
 Chọn C.
f

Câu 16. (THPTQG-2016) Trong mạch dao động điện tử LC lí tưởng đang hoạt động, điện
tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà và
A. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
B. lệch pha 0, 25 so với cường độ dòng điện trong mạch.
C. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.
D. lệch pha 0,5 so với cường độ dòng điện trong mạch.
Hướng dẫn

* Điện tích trên một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hoà và vuông
pha nhau  Chọn D.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 17. (THPTQG-2016) Mạch dao động điện tử lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự
cảm 105 H và tụ điện có điện dung 2,5.106 F. Lấy   3,14 . Chu kì dao động riêng của
mạch là
A. 1,57.105 s.

B. 1,57.1010 s.

C. 6, 28.1010 s.

D. 3,14.105 s.

Hướng dẫn
* Chu kì: T  2 LC  2.3,14. 105.2,5.106  3,14.105  s   Chọn D.
Câu 18. (THPTQG-2016) Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng điện từ không mang năng lượng.
B. Sóng điện từ truyền được trong chân không.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà lệch
pha nhau 0,5 .
/ Hướng dẫn
* Sóng điện từ có mang năng lượng và tỉ lệ với f 4 .
* Sóng điện từ là sóng ngang.
* Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường tại mỗi điểm luôn biến thiên điều hoà cùng pha
nhau.
* Sóng điện từ truyền được trong chân không  Chọn B.

Sóng ánh sáng – 5 câu
Câu 19. (THPTQG-2016) Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng
tỏ ánh sáng
A. là sóng siêu âm.

B. có tính chất sóng.

C. là sóng dọc.

D. có tính chất hạt.

Hướng dẫn
* Hiện tượng giao thoa là hiện tượng đặc trưng cho mọi quá trình sóng.
* Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
 Chọn B.

Câu 20. (THPTQG-2016) Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng.

B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng.

D. nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn

1. Máy quang phổ lăng kính
- Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

- Gồm 3 bộ phận chính:
a. Ống chuẩn trực
- Gồm TKHT L1 , khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của L1 .
- Tạo ra chùm song song.
b. Hệ tán sắc
- Gồm 1 (hoặc 2, 3) lăng kính.
- Phân tán chùm sáng thành những thành
phần đơn sắc, song song.
c. Buồng tối
- Là một hộp kín, một đầu có TKHT L2 ,
đầu kia có một tấm kính phim ảnh K (hoặc kính ảnh) đặt ở mặt phẳng tiêu của L2 .
- Các chùm sáng đơn sắc song song, sau khi qua L2 sẽ hội tụ ở mặt phẳng tiêu của L2 .
* Lăng kính trong máy quang phổ có tác dụng tán sắc ánh sáng  Chọn C.
Câu 21. (THPTQG-2016) Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75

 m , khi truyền trong thuỷ tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thuỷ tinh đối với bức
xạ này là 1,5. Giá trị của  là
A.700 nm.

B. 600 nm.

C. 500 nm.

D. 650 nm.

Hướng dẫn
* Khi truyền trong chân không có bước sóng 0 thì khi truyền trong môi trường chiết suất n thì
bước sóng là:  


0
n



750
 500nm  Chọn C.
1,5

Câu 22. (THPTQG-2016) Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt
đất khỏi bị tác dụng huỷ diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
Hướng dẫn
* Tầng ôzôn ngăn không cho các tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời tác động tới người và sinh
vật trên mặt đất  Chọn A.
Câu 23. (THPTQG-2016) Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.

B. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
C. Chiếu điện, chụp điện.

D. Sấy khô, sưởi ấm.
Hướng dẫn


* Tia X được sử dụng nhiều nhất để chiếu điện, chụp điện (vì nó bị xương và các lỗ tổn thương
bên trong cơ thể cản mạnh hơn da thịt), để chuẩn đoán bệnh hoặc tìm chỗ xương gãy, mảnh kim
loại trong người…, để chữa bệnh (chữa ung thư). Nó còn được dùng trong công nghiệp để kiểm
tra chất lượng các vật đúc, tìm các vết nứt, các bọt khí bên trong các vật bằng kim loại; để kiểm
tra hàng lí của các hành khách đi máy bay, nghiêm cứu cấu trúc vật rắn…
* Tia X không có ứng dụng “sấy khô, sưởi ấm” (tia hồng ngoại mới dùng để sấy khô, sưởi ấm)
 Chọn D.

Lƣợng tử ánh sáng – 3 câu.
Câu 24. (THPTQG-2016) Pin quang điện (còn gọi là pin Mặt Trời) là nguồn điện chạy bằng
năng lượng ánh sáng. Nó biến đổi trực tiếp quang năng thành
A. điện năng.

B. cơ năng.

C. năng lượng phân hạch.

D. hoá năng.

Hướng dẫn
* Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong, biến đổi trực tiếp quang năng
thành điện năng  Chọn A.
Câu 25. (THPTQG-2016) Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
B. Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
D. Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ 3.108 m/s.
Hướng dẫn
Thuyết lượng tử ánh sáng:

+ Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
+ Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng
lượng bằng hf.
+ Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c  3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
+ Mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ
một phôtôn.
Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. Không có phôtôn đứng yên.
* Năng lượng của các phôtôn ứng với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau  Chọn B.
Câu 26. (THPTQG-2016) Trong chân không, ánh sáng nhìn thấy có bước sóng nằm trong
khoảng từ 0,38  m đến 0,76  m . Cho biết hằng số Plăng h  6, 625.1034 Js, tốc độ ánh sáng


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
trong chân không c  3.108 m/s và 1eV  1,6.1019 J. Các phôtôn của ánh sáng này có năng
lượng nằm trong khoảng
A. từ 2,62 eV đến 3,27 eV.

B. từ 1,63 eV đến 3,27 eV.

C. từ 2,62 eV đến 3,11 eV.

D. từ 1,63 eV đến 3,11 eV.
Hướng dẫn

1 

hc

1 


hc

1

2



1 eV 
6, 625.1034.3.108
 3, 27  eV 
 J .
6
0,38.10
1, 6.1019  J 



1 eV 
6, 625.1034.3.108
 1, 63  eV   Chọn B.
 J .
6
0, 76.10
1, 6.1019  J 

Hạt nhân nguyên tử - 4 câu
Câu 27. (THPTQG-2016) Cho phản ứng hạt nhân: 12 H 12 H 42 He . Đây là
A. phản ứng phân hạch.


B. phản ứng thu năng lượng.

C. phản ứng nhiệt hạch.

D. hiện tượng phóng xạ hạt nhân.
Hướng dẫn

* Phản ứng phân hạch là gì? Là sự vỡ của một hạt nhân nặng thành 2 hạt nhân trung bình (kèm
theo một vài nơtrôn phát ra).
* Phản ứng tổng hợp hạt nhân là gì? Là quá trình trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ

 A  10  hợp lại thành một hạt nhân nặng hơn.
* Đây là phản ứng nhiệt hạch (tổng hợp hạt nhân)  Chọn C.
Câu 28. (THPTQG-2016) Khi bắn phá hạt nhân

14
7

N bằng hạt  , người ta thu được một

hạt prôtôn và một hạt nhân X. Hạt nhân X là
A.

12
6

B.

C.


17
8

O.

C.

16
8

D.

O.

14
6

C.

Hướng dẫn
14
7

N 24  11 p  zA X

14  4  1  A  A  17
* Theo định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối: 
7  2  1  Z  Z  8
 Vậy X là


17
8

O  Chọn B.

Câu 29. (THPTQG-2016) Số nuclôn có trong hạt nhân
A. 34.

B. 12.

23
11

Na là

C. 11.
Hướng dẫn

* Hạt nhân

A
Z

X có số nuclon là A; ptoton là Z; nơtron là A  Z .

D. 23.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


* Số nuclôn trong hạt nhân

23
11

Na là 23  Chọn D.

Câu 30. (THPTQG-2016) Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt
nhân?
A. Năng lượng nghỉ.

B. Độ hụt khối.

C. Năng lượng liên kết.

D. Năng lượng liên kết riêng.
Hướng dẫn

* Năng lượng nghỉ: E0  m0c 2  lượng năng lượng chứa trong khối lượng m0 .
* Độ hụt khối: m  zm p   A  z  mn  mhn  Độ hao hụt khối lượng khi tạo thành hạt nhân.
* Năng lượng liên kết: Wlk  mc2  Năng lượng toả ra khi tạo thành hạt nhân và cũng là năng
lượng cần thiết tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các nuclon.
* Năng lượng liên kết riêng:   Wlk A là năng lượng liên kết tính trung bình cho 1 nuclon. Hạt
nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn càng bền vững  Đặc trưng cho mức độ bền vững
của hạt nhân  Chọn D.
B – VẬN DỤNG, VẬN DỤNG CAO
Dao động cơ – 5 câu
Câu 31. (THPTQG-2016) Một thấu kính hội tụ có tiêu cụ f  15 cm. M là một điểm nằm
trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng
trùng với M. Gọi P’ là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với

trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo
trục chính với tấn số 5 Hz với biên độ 2,5 cm thì P’ có tốc độ trung bình trong khoảng thời
gian 0,2 s bằng
A. 1,25 m/s.

B. 1,0 m/s.

C. 1,5 m/s.

D. 2,25 m/s.

Hướng dẫn
* Độ phóng đại ảnh: k  

d'
f
10
15

 
 d  7,5 (cm)
d d f
5 d  15

* Khi d1  7,5  2,5  10  cm   d1 ' 

d1 f
 30 (cm)
d1  f


* Khi d 2  7,5  2,5  5 (cm)  d 2 ' 

d1 f
 7,5 (cm)
d1  f

 Trong nửa chu kì ảnh đi được: 30  7,5  22,5 cm.
 Trong 1 chu kì T  1 f  0, 2s  ảnh đi được: 2.22,5  45 cm  0, 45m .


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

* Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: vtb 

0, 45
 2, 25  m / s   Chọn D.
0, 2

Câu 32. (THPTQG-2016) Cho hai vật dao động điều hoà đọc
theo hai đường thẳng cùng song song với trục Ox. Vị trí cân
bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vuông góc với trục Ox
tại O. Trong hệ trục vuông góc xOv, đường (1) là đồ thị biểu
diễn mỗi quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 1, đường (2) là
đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2
(hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật trong
quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
A. 1 3.

C. 1 27.


B. 3.

D. 27 .

Hướng dẫn

 1 A1
2
 A
m2  1 A1  A2
 2 2
x  v 
m112 A1  m222 A2
* Từ    


 27

 1  A
m

A
A
 A A
2
1

2
2


1
 3
 A1
2

2

 Chọn D.

Câu 33. (THPTQG-2016) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà theo
phương trùng với trục của lò xo. Tại thời điểm lò xo dãn 2 cm tốc độ của vật là 4v 5 cm/s;
tại thời điểm lò xo dãn 4 cm tốc độ của vật là 6v 2 cm/s; tịa thời điểm lò xo dãn 6 cm tốc độ
của vật là 3v 6 cm/s. Lấy g  9,8 m / s 2 . Trong một chu kì, tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian lò xo bị dãn có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,52 m/s.

B. 1,26 m/s.

C. 1,43 m/s.
Hướng dẫn

Thay x  l  l0 vào x 2 
 A   l  l0 
2

2

v2




2

 A2
2

2

 A   l

v2
 2 
 1 
 
2

 l0   l0  l0 
v2

2

 A 
2
2
2
2
2
2
Theo bài ra: 
   b  1  80c   2b  1  72c   3b  1  54c


l
 0

D. 1,21 m/s.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369



l  1, 4  cm     g  10 7  T  0, 2375  s 
c  2 5
 0

7
l0
 10
2

 b  
  A  0, 2 1609  8, 0225  cm 
7

l
0


A  l0
 A

vtb 
 142, 75  cm / s 
1609
l0
T 1



 arcsin
7
 l0

4 
A
 Chọn C.

Câu 34. (THPTQG-2016) Hai con lắc lò xo giống hệt nhau. Kích thích cho hai con lắc dao
động điều hoà với biên độ lần lượt là 3A và A dao động cùng pha. Chọn gốc thế năng tại vị
trí cân bằng của hai con lắc. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con
lắc thứ hai là 0,24 J. Hỏi khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc
thứ hai là bao nhiêu?
A. 0,32J.

B. 0,01J.

C. 0,08J.

D. 0,31J.

Hướng dẫn

* Tại mọi thời điểm x1  3x2 và v1  3v2 . Suy ra, Wt1  9Wt 2 và Wd 1  9Wd 2 .
* Khi Wd 1  0,72 J  Wd 2  Wd 1 9  0,08 J  W2  Wd 2  Wt 2  0,32 J
* Khi Wt1  0,09 J  Wt 2  Wt1 9  0,01J  Wd 2  W2 -Wt 2  0,32 J  Chọn D.
Câu 35. (THPTQG-2016) Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 60
cm.s và gia tốc cực đại bằng 2

 m.s  . Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm
2

ban đầu  t  0  chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc
bằng 

 m / s  lần đầu tiên ở thời điểm
2

A. 0.10s.

B. 0,15s.

C. 0,25s.
Hướng dẫn

Tần số góc:  

amax 10
2
(rad/s)  T 

 0, 6  s  .
vmax

3


D. 0,35s.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 30cm / s  v max 2 và thế năng đang tăng đi ra biên
 x  0,5 A 3

Thời điểm gần nhất vật có gia tốc bằng   m / s 2    a max 2 (lúc này x   A 2 ) là:

t  T 12  T 4  T 12  5T 12  0, 25  s   Chọn C.
Sóng cơ học- 3 câu
Câu 36. (THPTQG-2016) Một sợi dây đang có sóng dừng ổn định. Sóng truyền trên dây có
tần số 10 Hz và bước sóng 6cm. Trên dây, hai vị trị M và N có vị trí cân bằng cách nhau 8
cm, M thuộc một bụng sóng dao động điều hòa với biên độ 6 mm. Lấy  2  10 . Tại thời điểm
t, phần tử M đang chuyển động vối tốc độ 6  cm / s  thì phần tử N chuyện động với gia tốc
có độ lớn là
B. 6 2m / s 2

A. 6 3m / s 2

C. 6m / s 2

D. 3m / s 2

Hƣớng dẫn

*Độ lệch pha:  


2 .MN





8
2  AM  6  mm 
 2 

3
3  AN  6 cos   3  mm 

v  20 .6 cos 20 t  mm / s 
 M
*Chọn điểm bụng M làm gốc thì vN  20 .3cos 20 t  mm / s 

2
'
2
aN  vN   20  .3sin 20 t  mm / s 

*Khi vM  60  mm / s   cos 20 t 

1
 3
sin 20 t 
2
2


 aN  6000 3  mm / s 2   Chọn A

Câu 37. (THPTQG-2016) Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong môi trường truyền âm.
Trong đó, M và N nằm trên nữa đường thẳng đi qua O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O
đạt nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi
trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức
cường độ âm tại P là
A. 43,6dB

B. 38,8dB

C. 41,1dB

D. 35,8dB


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hƣớng dẫn
2

2
3
1
3
2
2
 ON  OM  
*Từ OP  
   ON  OM    ON  OM  1

   MN
2
2 
4
4

 
2

*Từ I 

P
P
 I 0 .10 L  r  100,5 L
 2  .Thay (2) vào (1):
2
4 r
4 I 0

10 LP 

1
100,5 LN  100,5 LM
4





2






3
100,5 LN  100,5 LM
4



2

 LP  4,1058  B 

 Chọn C

Câu 38. (THPTQG-2016) Ở mặt phẳng chất lỏng có hai nguồn kết hợp đặt tại A và B dao
động điều hòa, cùng pha theo phương thẳng đứng. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất
lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên
độ cực đại, trong đó M xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là
điểm gần A nhất. Biết MN=22,5cm, NP=8,75cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 1,2 cm

B. 4,2 cm

C. 2,1 cm
Hƣớng dẫn


 AB 2   AM   2  AM 2      2 AM 

2

*Theo bài ra:  AB 2   AN  2   AN 2  2  2  2 AN 
 2
2
2
 AB   AP  3   AP  3  3  2 AP 

 AB 2
     2 AM
 AB 2
 2
 2    2 MN
 AB
  3 NP  MN  4  cm 

2


2
AN



 2

 2
 AB    2 NP

 AB  6  MN  NP   18
 AB 2
 6
 3  2 AP

 3

*Xét

AB



 4  0,5  cực đại gần A nhất có hiệu đường đi là 4 :

D. 3,1 cm


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

AB 2  QA2  QA  4  182  QA2  QA  4.4  QA  2,125  cm 
 Chọn C

Điện xoay chiều – 5 câu
Câu 39. (THPTQG-2016) Đặt điện áp u  U 0 cos t (với U 0 và  không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm: điện trở R, cuộn cảm thuần và tự điện có điện dung C thay đổi
được. Khi C  C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và công suất của
đoạn mạch bằng 50% công suất của đoạn mạch khi cộng hưởng. Khi C  C1 thì điện áp giữa
hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng U 1 và trễ pha 1 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Khi


C  C2 thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng U 2 và trễ pha  2 so với điện áp hai đầu
đoạn mạch. Biết U 2  U1 và 2  1   / 3 . Giá trị 1 bằng
A.  / 6

B.  / 4

D.  /12

C.  / 9
Hƣớng dẫn

*Khi C  C1 thì u / i1  1 


2

*Khi C  C2 thì u / i2  1 


3



*Khi C  C0 thì P  0,5Pmax 


2

U2
U2


cos 2 u /i0  0,5
 u /i0  
R
R
4

*Áp dụng công thức: 2u / i0  u / i1  u / i2  


2

 1 


2

 1 


3




2

 1 



12

 Chọn D

Câu 40. (THPTQG-2016) Từ một trạm điện, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ
bằng đường dây tải điện một pha. Biết công suất truyền đến nơi tiêu thụ điện luôn không đổi,
điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu, nếu ở trạm điện chưa sử dụng máy
biến áp thì điện áp hiệu dụng ở trạm điện bằng 1,2375 lần điện áp hiệu dụng nơi tiêu thụ. Để
công suất hao phí trên đường dây truyền tải giảm 100 lần so với lúc đầu thì ở trạm điện cần
sử dụng máy biến áp có tỉ lệ số vòng dây của cuộn thứ cấp so với cuộn sơ cấp là
A. 8,1

B. 6,5

C. 7,6

D. 10

Hƣớng dẫn
U  U R  U tt
U ' U R'  U tt'

*Vì điện áp và dòng điện luôn cùng pha nên:  '


'
'
U U R  U tt

U  U R  U tt

U U R U tt
*Lúc đầu U  1, 2375U tt 
U tt 

80
UR
19


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

*Lúc sau, P  I 2 R giảm 100 lần, tức I giảm 10 lần mà Ptt  U tt I không đổi nên
800
U R'  0,1U R
0,1U R 
UR
'
U

19


 8,1  Chọn A
 '
800
80
U
UR
U tt  10U tt 
UR  UR

19

19

Khái quát:
U ' U R'  U tt'
 
U U R  U tt
Bứơc 1: 
'2
'2
'
'
'
'
U  U R2  U tt2  2U RU tt cos tt
U R  U tt  2U RU tt cos tt
 U
U tt theoU R
U'
 '
Bƣớc 2: U R theoU R 
?
U
 '
U tt theoU R

Câu 41. (THPTQG-2016) Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình
thường tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Máy thứ nhất có p1 cặp cực, rôto quay với
tốc độ 1800 vòng/phút. Máy thứ hai có p2  4 cặp cực quay với tốc độ n2 vòng/s

(với 12  n2  18 ). Giá trị của f là:
A. 60Hz

B. 48Hz

C. 50Hz

D. 54Hz

Hƣớng dẫn
f1  f 2  n1 p1  n2 p2  30. p1  n2 .4  n2 

30 p1 12 n2 18

1, 6  p1  2, 4
4

Vì p1 là số nguyên nên p1  2  f  n1 p1  30.2  60  Hz   chọn A
Câu 42. Đặt điện áp xoay chiều u  200 2 cos100 t (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Biết cuộn dây thuần cảm,

R  20 và cường độ hiệu


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

dụng qua mạch là 3A. Tại thời điểm t thì u  200 2V . Tại thời điểm t 

1

s cường độ
600

dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch MB bằng
A. 180W

B.120W

C.90W

D.200W

Hƣớng dẫn
*Góc quét :   t  100 .

1



      
600 6
2
3

PX  P  PR  UI cos   I 2 R  200.3.cos

Câu

43.(THPTQG-2016)


Đặt

điện



  3 .20  120 W   Chọn B
2

3

áp

xoay

chiều u  U 2 cos  t (với U và  không đổi) vào 2 đầu
mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộng dây thuần cảm
có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Biết LC  2  2 .
Gọi P là công suất tiêu thụ của mạch AB. Đồ thị trong hệ
tọa độ ROP biểu diễn sự phụ thuộc P vào R trong trường hợp k mở ứng với đường (1) và
trong trường hợp k đóng ứng với đường (2) trong hình vẽ. Giá trị của điện trở R là
A. 20

B. 60

C. 180
Hƣớng dẫn

*Từ LC 2  2 suy ra Z L  2ZC nên Z LC  Z L  ZC  ZC


U 2r
 PrR max  r 2  Z 2  R  0

LC

2
2
U 2 .20
U 2r
3
3 U2
R  20
 P  U R  U r 



P

max
2

R 2  Z C2 r 2  Z LC
202  Z C2 r 2  Z C2 5
5 2Z C

D. 90


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
20


ZC 
 20  loai   r  20  Z LC  loai 



 Chọn C
3

r

180

 Z C  60

Sóng ánh sáng – 4 câu
Câu 44. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn
sáng phát ra vô số ánh sáng đơn sắc có bước sóng biến thiên liên tục từ 380 nm đến 750 nm.
Trên màn, khoảng cách gần nhất từ vân sáng trung tâm đến vị trí mà ở đó có hai bức xạ cho
vân sáng là:
A. 3,04mm

B.6,08mm

C. 9,12mm

D. 4,56mm

Hƣớng dẫn

*Quang phổ bậc k phải chống lấn lên quang phổ bậc (k-1)
xk

min D
a

  k  1

max D
a

 k min  3  xmin  kmin

k

min D
a

max
 2, 03
max  min

380.109.2
 3.
 4,56  mm   Chọn D
0,5.103

Câu 45. (THPTQG-2016) Từ không khí, chiếu chùm sáng hẹp (coi như một tia sáng) gồm
hai bức xạ đơn sắc màu đỏ và màu tím tới mặt nước với góc
tới 530 thì xảy ra hiện tượng khúc xạ và phản xạ. Biết tia

khúc xạ màu đỏ vuông góc với tia phản xạ, góc giữa tia khúc
xạ màu tím và tia khúc xạ màu đỏ là 0,50 . Chiết suất của
nước đối với tia sáng màu tím là:
A. 1,312

B. 1,343

C. 1,327

D. 1,333

Hƣớng dẫn
*Tính: nt 

sin i
sin 530

 1,343  Chọn B
sin rt s in36,50

Câu 46. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng, nguồn S
phát ra đồng thời ba bức xạ có bước sóng lần lượt là: 1  0, 4 m, 2  0,5 m, 3  0.6 m .
Trên màn, trong khoảng giữa hai vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm, số vị trí mà ở
đó chỉ có một bức xạ cho vân sáng là:
A. 20

B. 34

C. 14
Hƣớng dẫn


Cách 1:

D. 27


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Vị trí vân sáng trùng nhau: x  k1

1 D
a


 k1  2  5  10  15
k
1 4 8 12
 2
2 vitri

5 10
 k3 2



 
6 12
 k2 3
1vitri


 k1 3 6 9 12 15
 k  2  4  6  8  10
 3
4 vitri


 k2

2 D
a

 k3

3 D
a

Số vạch màu 1  N1  15  1  2  4  8
Số vạch màu 2  N 2  12  1  2  1  8
Số vạch màu 3  N 3  10  1  1  4  4

Tổng số vân đơn sắc là:8+8+4=20  Chọn A
Cách 2:
Vân sáng trùng nhau: x  k11  k22  k33  4k1  5k2  6k3

 BSCNN (4,5, 6)  60
 BSCNN (4,5)  20



 BSCNN (5, 6)  30

 BSCNN (4, 6)  12

Số vạch 1  N1   60  1   60  1   60  1  8
 4

  20

  12



Số vạch 2  N 2   60  1   60  1   60  1  8
 5

  20

  30



Số vạch 3  N3   60  1   60  1   60  1  4
 6

  30

  12



Tổng số vân sáng đơn sắc là 8+8+4=20  Chọn A

Câu 47. (THPTQG-2016) Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn
sắccó bước sóng  người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì
khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là
D  D và D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là i và 2i. Khi khoảng cách

từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là:
A. 3mm

B. 3,5mm

C. 2mm

D. 2,5mm

Hƣớng dẫn
D
 a  1 mm 


   D  D 
*Khoảng vân giao thoa: 
 2i 
D

a

  D 
   D  D 
3
i 



a


*Khi D '  D  3D  2 D thì khoảng vân: i ' 

 D'
a

2

D
a

 2  mm   Chọn C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Lƣợng tử ánh sáng -1 câu
Câu 48. (THPTQG-2016) Theo mẫu nguyên từ Bo về nguyên tử Hidro, coi electron chuyển
động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi

vL và vN lần lượt là tốc độ của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo L và N. Tỉ
số vL / vN bằng
A. 0

B. 0,25

C.4


D. 0,5

Hƣớng dẫn
*Lực Cu-lông đóng vai trò lực hướng tâm:

mv 2
e2
e2
e2
1
 k 2  v2  k
k
v~
2
r
r
mr
mn r0
n

*Quỹ đạo L có n =2 và quỹ đạo N có n=4 . Vậy

vL 4
  2  Chọn A
vN 2

Hạt nhân nguyên tử - 2 câu
Câu 49. (THPTQG-2016) Người ta dùng hạt photon có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân
7

3

Li đứng yên, sau phản ứng thu hai hạt giống nhau có cùng động năng. Giả sử phản ứng

không kèm theo bức xạ  . Biết năng lượng tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của
mỗi hạt sinh ra bằng.
A. 7,9MeV

B. 9,5MeV

C.

8,7MeV

D. 0,8MeV

Hƣớng dẫn
Cách 1: WX 

E  WP 17, 4  1, 6

 9,5( MeV )  Chọn B
2
2

Cách 2: (mP c2  mLi c2 )  WP  WLi  2mX c 2  2WX

m c
P


2

 mLi c 2   2mX c 2  WP  WLi  2WX  WX  9,5  MeV   Chọn B
E 17,4

1,6

0

Câu 50: (THPTQG-2016) Giả sử ở một ngôi sao, sau khi chuyển hóa toàn bộ hạt nhân
hidro thành hạt nhân 42 He thì ngôi sao lúc này chỉ có 42 He với khối lượng 4, 6.1032 kg. Tiếp
theo đó,
4
2

4
2

He chuyển hóa thành hạt nhân

12
6

C thông qua quá trình tổng hợp

He  42 He  42 He 12
6 C  7, 27 MeV . Coi toàn bộ năng lượng tỏa ra từ quá trình tổng hợp này

đều được phát ra với công suất trung bình là 5,3.1030W , Cho biết: 1 năm bằng 365,25 ngày,
khối lượng mol của 42 He là 4g/ mol, số A- vô- ra – đrô N A  6,02.1023 mol 1 ,1eV  1,6.1019 J

. Thời gian để chuyển hóa 42 He hết ở ngôi sao này thành
A. 481,5 triệu năm

B. 481,5 nghìn năm

12
6

C vào khoảng

C.160,5 nghìn năm

D. 160,5 triệu năm


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hƣớng dẫn
*Số hạt nhân He: N 

m
4, 6.1032.103
.N A 
.6, 02.1023  6,923.1058
A
4

*Cứ 1 phản ứng cần 3 hạt nhân He nên số phản ứng N / 3

N
6,923.1058

*Năng lượng tỏa ra: Q  E 
.7, 27.1,6.1013  J 
3
3
*Thời gian:
Q 6,923.1058.7, 27.1, 6.1013
1nam
t 
 160,5.106  nam   Chọn D
 s.
30
P
3.5,3.10
365, 25.86400  s 

Khái quát:
*Bước 1: Tìm số hạt : N 

m
.N A
A

*Bước 2: Tìm số phản ứng: N pu 

N
k

*Bước 3: Tìm năng lượng: Q  N pu E
*Bước 4: Tìm thời gian: t 


Q
P

2. ĐỀ MINH HỌA LẦN 1 NĂM 2017
DAO ĐỘNG CƠ
Câu 1. (MH- lần 1) Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo có độ cứng k.
Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là
A. 2

m
k

B. 2

k
m

C.

m
k

D.

k
m

Hƣớng dẫn
*Từ   2 f 


2
k

 Chọn D
T
m

Câu 2. (MH- lần 1) Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  A cos t    ; trong
đó A,  là các hằng số dương. Pha của dao động ở thời điểm t là
A. t   

B. 

C. 

D. t

Hƣớng dẫn
*Từ x  A cos t    thì pha dao động ở thời điểm t là t     Chọn A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu

3.

(MH-lần

1)


Hai

dao

động



phương

trình

lần

lượt

là:

x1  5cos  2 t  0, 75  cm  và x2  10 cos  2 t  0,5  cm  . Độ lệch pha của hai dao động

này có độ lớn bằng
A. 0, 25

C. 0, 50

B. 1, 25

D. 0, 75


Hƣớng dẫn
*Độ lệch pha hai dao động   1  2  0, 75  0,5  0, 25  Chọn A
Câu 4. (MH- lần 1) Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14cm với
chu kỳ 1s. Tốc độ trung bình của một chất điểm từ thời điểm t0 chất điểm đi qua vị trí có li độ
3,5 cm theo chiều dương đến thời điểm có gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại lần thứ 3 (
kể từ t0 ) là
A. 27,3 cm/s

B. 28,0 cm/s

C. 27,0 cm/s

D. 26,7 cm/s

Hƣớng dẫn
*Biên độ A  14 2  7cm . Gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi x   A hoặc x   A
7
 T
t  6  T  6  s 
S
*Thời gian và quãng đường đi : 
 vtb   27  cm s 
t
 S  A  4 A  31,5  cm 

2
 Chọn C

Câu 5. (MH- lần 1) Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng
40N/m đang dao động điều hòa với biên độ 5cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc

có động năng bằng
A. 0, 024J

B. 0, 032J

C. 0, 018J

D. 0, 050J

Hƣớng dẫn
*Động năng: Wd  W  Wt 

kA2 kx 2

 20  0,052  0,032   0,032  J   Chọn B
2
2

Câu 6. (MH- lần 1) Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 50 . Khi vật
nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp
tục dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Giá trị của  0 bằng:
A. 7,10

B. 100

C. 3,50
Hƣớng dẫn

*Cơ năng bằng nhau:


D. 2,50


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

W

m 2 A2 mgl 2
l
W ' W
'2
2
'

 max 
 l ' max
 l max
  max
  max '  7,10  Chọn A
2
2
l

Câu 7. (MH- lần 1) Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xò
gồm vật nhỏ có khối lượng 216g và lò xo có độ cứng k, dao
động dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos 2 ft , với

F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được
đường biễu diễn biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị
như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng:

A. 13, 64 N m

B. 12,35 N m

C. 15, 64 N m

D. 16, 71N m

Hƣớng dẫn
*Từ 1, 25 

1
2

k
 1,3  13,32  k  14, 41  Chọn A
m
SÓNG CƠ

Câu

8.(MH-lần1)Một

sóng



truyền

dọc


theo

Ox

với

phương

trình

u  4 cos  40 t   x  mm  . Biên độ của sóng này là:
A. 2mm

C.  mm

B. 4mm

D. 40 mm

Hƣớng dẫn
*Từ u  4 cos  40 t   x  mm  suy ra A  4mm  Chọn B
Câu 9. (MH- lần 1) Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. sóng cơ lan truyền không mang năng lượng
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
Hƣớng dẫn
*Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân
không.

*Quá trình truyền sóng là quá trình truyền pha dao động đồng thời cũng là quá trình truyền năng
lượng
 Chọn A

Câu 10. (MH- lần 1) Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương
trình u  A cos  20 t   x  , với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng
A. 10 Hz

B. 10Hz

C. 20Hz

D. 20 Hz


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hƣớng dẫn
*Từ f 

 20

 10  Hz   Chọn B
2
2

Câu 11. (MH- lần 1) Tại điểm O trong lòng đất đang xảy ra dư chấn của một trận động đất.
Ở điểm A trên mặt đất có một trạm quan sát địa chấn. Tại thời điểm t0 , một rung chuyển ở O
tạo ra 2 sóng cơ ( một sóng dọc , một sóng ngang) truyền thẳng đến A và tới A ở hai thời
điểm cách nhau 5s. Biết tốc độ truyền sóng dọc và tốc độ truyền sóng ngang trong lòng đất
lần lượt là 8000 m/s và 5000m/s. Khoảng cách từ O đến A bằng

A. 66,7 km

B. 15km

C. 115km

D. 75,1 km

Hƣớng dẫn
*Từ 5  s   t2  t1 

OA
OA

 OA  66, 7.103  m   Chọn A
5000 8000

Câu 12. (MH- lần 1) Một sợi dây sắt, mảnh, dài 120cm căng ngang, có hai đầu cố định. Ở
phía trên, gần sợi dây có một nam châm điện được nuôi bằng nguồn điện xoay chiều có tần số
50Hz. Trên đây xuất hiện sóng dừng với 2 bụng sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 120 m/s

B. 60 m/s

C. 180 m/s

D. 240 m/s

Hƣớng dẫn


*Khi kích thích bằng nam châm vĩnh cữu thì f  f d , còn kích thích bằng nam châm điện
thì f  2 f d  100  Hz 
*Hai đầu cố định và có hai bụng sóng nên 1, 2  2


2

   1, 2  m  

v
f

 v   f  120  m / s   Chọn A
Câu 13. (MH- lần 1) Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng
và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực
đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N còn Q là
điểm gầm A nhất dao động với biên độ cực tiểu. Biết MN= 22,25 cm và NP= 8,75 cm. Độ dài
đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 1,2 cm

B. 3,1 cm

C. 4,2 cm

D. 2,1 cm


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Hƣớng dẫn

 AB 2   AM   2  AM 2      2 AM 

2

*Theo bài ra:  AB 2   AN  2   AN 2  2  2  2 AN 
 2
2
2
 AB   AP  3   AP  3  3  2 AP 

 AB 2
     2 AM
 AB 2
 2
 2    2 MN
 AB
  3 NP  MN  4  cm 
 2  2 AN   2


 2
 AB    2 NP
 AB   6  MN  NP   18
 AB 2
 6
 3  2 AP

 3

*Xét


AB



 4  0,5  cực đại gần A nhất có hiệu đường đi là 3,5 :

AB 2  QA2  QA  3,5  182  QA2  QA  3,5.4  QA  4,57  cm   Chọn C
  3 NP  MN
Bình luận: Công thức giải nhanh 
 AB   6  MN  NP 

ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 14. (MH- lần 1) Suất điện động cảm ứng do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra có
biểu thức e  220 cos 100 t  0,5 V  . Giá trị hiệu dụng của suất điện động này là
A. 220 2V

B. 110 2V

C.110V

D. 220V

Hƣớng dẫn
*Từ E 

E0
2




220
 110 2 V   Chọn B
2

Câu 15. (MH- lần 1) Đặt điện áp U  U 0 cos  t ( với U 0 không đổi,  thay đổi được)vào hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung là C. Khi   0 thì trong mạch có cộng hưởng. Tần số góc 0 là
A. 2 LC

B.

2
LC

C.
Hƣớng dẫn

*Từ Z L  ZC   L 

1
1
 
 Chọn C
C
LC

1
LC


D.

LC


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Câu 16. (MH- lần 1) Đặt điện áp u  U 0 cos100 t ( t tính bằng s) vào hai đầu của một tụ
điện có điện dung 10 4 /   F  . Dung kháng của tụ điện là
A. 150

B. 200

C. 50

D. 100

Hƣớng dẫn
*Từ ZC 

1
 100     Chọn D
C

Câu 17. (MH- lần 1) Đặt điện áp u  U 2 cos t (U

U

không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm


L

và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Trên hình
vẽ, các đường (1), (2) và (3) là đồ thị của các điện áp
hiệu dụng ở hai đầu điện trở U R , hai đầu tụ điện

U C và hai đầu cuộn cảm U L theo tần số góc  . Đường (1), (2) và (3) theo thứ tự tương ứng là
A. U C ,U R và U L

B. U L ,U R và U C

C. U R ,U L và U C

D. U C ,U L và U R

Hƣớng dẫn

R
U  IR  U
R
2

R2   Z L  ZC 

Z L  0  U L  0

ZL

 0



*Từ U L  IZ L  U
U R  0
2

 Z C    U  U
R2   Z L  ZC 
 C


Z
U  IZ  U
L
C
2
 C
2
R   Z L  ZC 


Đường (1) là U C . Đỉnh của U L và U C bằng nhau nên đường (3) là U L  Chọn A
Câu 18. (MH- lần 1) Cho dòng điện có cường độ i  5 2 cos100 t ( i tính bằng A, t tính
bằng s) chạy qua cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 4 /   H  . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm bằng
A. 200 2V

B. 220V

C. 200V


D. 220 2V

Hƣớng dẫn
*Từ Z L   L  40     U L  IZ L  200 V   Chọn C
Câu 19. (MH- lần 1) Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V vào hai đẩu đoạn
mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện


×