Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Tổng hợp chuyên đề lý thuyết sóng cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (904.07 KB, 16 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC – 1
Thời gian 15 phút
-------------------------Câu 1: Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = acos(  t) và uB = acos(  t +  ).
Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ
A. cực đại.

B. bằng 0.

C. bất kì.

D. trung bình.

t x
 )]. Vận tốc cực đại của phân tử
T 
môi trường bằng 4 lần vận tốc truyền sóng, khi đó bước sóng bằng bao nhiêu ?
Câu 2: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình y = Acos[2  (

A.  = 4  A.

B.  =  A/2.

C.  =  A.

D.  =  A/4.

Câu 3: Chọn câu sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:
A. có cùng tần số, cùng phương truyền.
B. có cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.


C. có cùng phương, cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian
D. có cùng phương, cùng tần số và cùng pha.
Câu 4: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
tại A, B là: uA = uB = acos(t) thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là:
 (d  d 2 ) f 
A. 2acos  1
.
v



d d 
B. 2a sin   1 2 
  

d d 
C. 2acos   1 2 
  

D. 2a cos

(d1  d 2 ) f
v

Câu 5: Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng?
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian.
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là một hyperbol.
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha.
Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa với 2 nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ lớn

nhất thì thoả mãn công thức nào sau đây (với n, K  Z )
A. d  2n

B.   n

C. d  K 

D.   (2n  1)

Câu 7: Hai âm có cùng độ cao thì chúng có cùng
A. tần số

B. bước sóng

C. năng lượng

D. cường độ âm

Câu 8: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A.  /4.


B.  /2.

C.  .

D. 2  .

Câu 9: Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Chu kì của các phần tử có sóng truyền qua gọi là chu kì dao động của sóng
B. Đại lượng nghịch đảo của chu kì gọi là tần số góc của sóng
C. Vận tốc truyền năng lượng trong dao động gọi là vận tốc sóng
D. Biên độ dao động của sóng luôn là hằng số
Câu 10: Gọi  

2

d là độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, nếu hai điểm



dao động vuông pha thì điều nào sau đây là đúng
A.   K 2

B.   (2 K  1)

C.   (2 K  1)


2

D.  = chẵn



2

Câu 11: Bước sóng là
A. quãng đường truyền sóng trong 1s
B. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng ngược pha dao động
C. khoảng cách giữa hai bụng sóng
D. khoảng cách giữa hai điểm gần nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha
Câu 12: Gọi  là độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, nếu hai điểm dao động
ngược pha thì điều nào sau đây là đúng
A.   K 2

B.   (2 K  1)

C.   (2 K  1)


2

D.  =


2

Câu 13: Chọn câu sai:
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng
B. Sóng dọc là sóng có phương trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm trong chất rắn, lỏng, khí có thể là sóng dọc
D. Sóng âm trong chất rắn không thể là sóng ngang

Câu 14: Sóng âm truyền được trong môi trường:
A. Rắn, lỏng, khí và chân không

B. Rắn, lỏng và khí

C. Rắn, khí và chân không

D. Lỏng, khí và chân không

Câu 15: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên 1 phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, T là chu
kỳ của sóng. Nếu d  K.vT với ( K  N ) thì hai điểm đó dao động :
A.cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.

D.Chưa xác định được.

Câu 16: Vận tốc truyền sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B. Vận tốc dao động của nguồn sóng

C. Tổng hợp của vận tốc truyền pha dao động và vận tốc dao động của các phần tử vật chất.
D. Vận tốc truyền pha dao động.
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  Acos(t ) và u B  Acos(t ) . Gọi  là độ
lệch pha của hai nguồn gửi tới điểm M và d là khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M thuộc vùng giao
thoa. Nếu M dao động cực tiểu thì điều nào sau đây là đúng.
A.   (2 K  1) ; d  K 

B.   (2 K  1) ; d  ( K  0,5)

C.   K  ; d  ( K  0,5)

D.   K 2 ; d  K 

Câu 18: Sóng dừng được hình thành bởi:
A. Sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó cùng truyền theo một phương
B. Sự giao thoa của hai sóng kết hợp
C. Sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp
D. Sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền khác phương
Câu 19: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  Acos(t ) và u B  Acos(t   ) . Gọi  là độ
lệch pha của hai nguồn gửi tới điểm M và d là khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M thuộc vùng giao
thoa. Nếu M dao động cực đại thì điều nào sau đây là đúng.
A.   2K  ; d  ( K  0,5)

B.   (2 K  1) ; d  ( K  0,5)

C.   K  ; d  ( K  0,5)

D.   K 2 ; d  K 

Câu 20: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi hai đầu cố định là:

A. Chiều dài bằng ¼ bước sóng
B. Bước sóng gấp đôi chiều dài dây
C. Chiều dài dây bằng bội số nguyên lần nửa bước sóng
D. Bước sóng bằng số lẻ lần chiều dài dây
Câu 21: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn bầu phát ra thì
A. họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản
B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2
D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2
Câu 22: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  Acos(t ) và u B  Acos(t   ) . Gọi  là độ
lệch pha của hai nguồn gửi tới điểm M và d là khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M thuộc vùng giao
thoa. Nếu M không dao động thì điều nào sau đây là đúng.
A.   2K  ; d  ( K  0,5)

B.   (2 K  1) ; d  ( K  0,5)

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

C.   (2 K  1) ; d  K 

D.   K 2 ; d  K 

Câu 23: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu dây cố định và một đầu tự do thì
chiều dài của dây phải bằng
A.một số nguyên lần bước sóng.


B. một số nguyên lần phần tư bước sóng.

C.một số nguyên lần nửa bước sóng

D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC – 2
Thời gian 15 phút
--------------------------

Câu 1(ĐH – 2012): Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 900.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước
sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
Câu 2: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng:
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
C. Vừa khuyếch đại âm vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo
Câu 3: Sóng ngang là sóng có phương dao động:
A. Nằm ngang

C. Trùng với phương truyền sóng

B. Vuông góc với phương truyền sóng

D. Thẳng đứng


Câu 4: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, v là vận tốc truyền
sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d  K với ( K  Z ) thì hai điểm đó dao động :
A.cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.

D.Chưa xác định được.

Câu 5: Một âm truyền từ không khí vào nước thì:
A. Tần số không đổi, vận tốc âm tăng.
B. Tần số tăng, bước sóng không đổi.
C. Tân số không đổi, vận tốc âm giảm.
D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 6: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, v là vận tốc truyền
sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d  (2K  1)  với ( K  Z ) thì hai điểm đó dao động :
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

4


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A.cùng pha.

B. ngược pha.


C. vuông pha.

D.Chưa xác định được.

Câu 7: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Cường độ âm khác nhau
B. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
C. Biên độ âm cơ bản khác nhau
D. Tần số khác nhau
Câu 8: (ĐH-2011) Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ.
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.
C. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại
hai điểm đó cùng pha.
Câu 9: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Cường độ âm.

B. Tần số âm.

C. Độ to của âm.

D. Đồ thị dao động âm

Câu 10: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, v là vận tốc truyền
sóng, T là chu kỳ của sóng. Nếu d  (2K  1)  với ( K  Z ) thì hai điểm đó dao động :
4


A.cùng pha.

B. ngược pha.

C. vuông pha.

D.Chưa xác định được.

Câu 11: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình u  Acos(t   ) . Biết vận tốc truyền sóng bằng 2
lần vận tốc dao động cực đại của phân tử môi trường, khi đó bước sóng bằng bao nhiêu ?
A.  = 4  A.

B.  =  A/2.

C.  =  A.

D.  =  A/4.

Câu 12: Hai sóng như thế nào có thể giao thoa với nhau? Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau:
A.Hai sóng cùng phương, cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian
B. Hai sóng khác phương, cùng tần số, hiệu lộ trình không đổi theo thời gian
C. Hai sóng bất kỳ, cùng chu kì và biên độ
D. Hai sóng cùng bước sóng, biên độ
Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách gần nhau
nhất giữa hai cực tiểu giao thoa là
A.  /4.

B.  /2.

C.  .


D. 2  .

Câu 14: Ở mặt nước có hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có cùng phương
trình u = Acost. Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm mà ở đó các phần tử nước dao động với
biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn đến đó bằng
A. một số lẻ lần nửa bước sóng.

B. một số nguyên lần bước sóng.

C. một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. một số lẻ lần bước sóng.

Câu 15: Chọn câu sai:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. Giao thoa trên mặt nước cho ta sóng dừng vì có các đường cực đại, các đường cực tiểu
B. Trong giao thoa sóng, khoảng cách gần nhất giữa hai cực đại liên tiếp bằng ½ bước sóng
C. Trong giao thoa sóng, khoảng cách gần nhất giữa hai cực tiểu liên tiếp bằng nửa bước sóng
D. Trong giao thoa sóng, những điểm trên đường trung trực của hai nguồn luôn dao động cực đại
Câu 16: Ký hiệu  là bước sóng, d2 – d1 là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp S1
và S2 trong một môi trường đồng tính. k = 0,  1;  2,..Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ cực
đại nếu

A. d2 - d1 = (2k + 1)  .

B. d2 - d1 = k  , nếu 2 nguồn ngược pha nhau.

C. d2 - d1 =  .

D. d2 - d1 = (k + 0,5)  , nếu hai nguồn ngược pha

Câu 17: Trên mặt nước tại A, B hai nguồn sóng kết hợp có phương trình uA = acos(  t) và uB = acos(  t).
Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ
A. cực đại.

B. bằng 0.

C. bất kì.

D. trung bình.

Câu 18:Chọn câu đúng nhất. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào
A Tính đàn hồi và mật độ của môi trường

B. Biên độ sóng

C. Nhiệt độ của môi trường

D. Cả 2 điều kiện A và C

Câu 19: Trên mặt nước hai nguồn sóng kết hợp A, B có phương trình uA = acos(  t) và
uB = acos(  t +  /2). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ dao động với biên độ
A. cực đại.


B. bằng 0.

C. bất kì.

D. trung bình.

Câu 20: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm và mức cường độ âm
B. Muốn gây cảm giác âm, cường độ âm phải nhỏ hơn một giá trị nào đó gọi là ngưỡng nghe
C. Miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau gọi là miền nghe được
D. Tai con người nghe âm cao hơn thính hơn âm trầm
Câu 21: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  A1cos(t ) và u B  A 2cos(t   ) . Tại trung
điểm của AB sẽ dao động với biên độ
A. 0

B. A1

C. A2

D. A1  A2

Câu 22: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng
tại A, B là: uA = uB = acos(t) thì quỹ tích những điểm dao động với biên độ bằng 2a là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.
C. chỉ có đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm không bao gồm đường trung trực của AB.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


6


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 23: Gọi  

2



d là độ lệch pha giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, nếu hai điểm

dao động cùng pha thì điều nào sau đây là đúng
A.   K 2

B.   (2 K  1)

C.   (2 K  1)


2

D.   K 

Câu 24: Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước: A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình
sóng tại A, B là: uA = uB = acos(t) thì quỹ tích những điểm đứng yên không dao động là:
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung trực của AB.
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB.

C. chỉ có đường trung trực của AB.
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm không bao gồm đường trung trực của AB.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC – 3
Thời gian 15 phút
-------------------------Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.
B. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
C. Sóng siêu âm là những sóng mà tai người không nghe thấy được.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc trong chất khí và chất lỏng và chất rắn
Câu 2: Đại lượng sau đây là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to .

B. Đồ thị âm.

C. âm sắc.

D. độ cao.

Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  A1cos(t  1 ) và u B  A 2cos(t  2 ) . Tại trung
điểm của AB sẽ dao động với biên độ
A. A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

B. A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

A12  A22  2 A1 A2cos(1  2 )

D. A12  A22  2 A1 A2cos(2  1 )

C.


Câu 4: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Môi trường truyền âm có thể là rắn, lỏng hoặc khí
B. Những vật liệu như bông, xốp, nhung truyền âm tốt
C. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Đơn vị cường độ âm là W/m2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

7


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 5: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách gần nhau
nhất giữa một cực tiểu và một cực đại giao thoa là
A.  /4.

B.  /2.

C.  .

D. 2  .

B. Tần số

D. Áp suất âm thanh

Câu 6: Độ to của âm thanh phụ thuộc vào:
A. Cường độ âm


C. Biên độ dao động âm

Câu 7: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp u A  Acos(t ) và u B  Acos(t ) . Gọi  là độ lệch
pha của hai nguồn gửi tới điểm M và d là khoảng cách từ hai nguồn đến điểm M thuộc vùng giao thoa.
Nếu M dao động cực đại thì điều nào sau đây là đúng.
A.   (2 K  1) ; d  K 

B.   K  ; d  K 

C.   K  ; d  ( K  0,5)

D.   K 2 ; d  K 

Câu 8: Âm sắc là:
A. Màu sắc của âm
B. Một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm
C. Một tính chất vật lí của âm
D. Cường độ âm
Câu 9: Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí nào của âm:
A. Biên độ

B. Tần số

C. Biên độ và bước sóng

D. Cường độ và tần số

Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz

B. Về bản chất vật lí thì sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm đều là sóng cơ
C. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe thấy được
D. Sóng âm là sóng dọc
Câu 11: Một dây đàn có chiều dài L được giữ cố định ở hai đầu. Hỏi âm do dây phát ra có bước sóng dài
bằng bao nhiêu?
A. L/4
B. L/2
C. L
D. 2L
Câu 12: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường:
A. Tăng theo cường độ sóng
B. Phụ thuộc vào tần số sóng
C. Phụ thuộc vào biên độ sóng
D. Phụ thuộc vào bản chất môi trường
Câu 13: Tính tần số của âm cơ bản mà một dây đàn chiều dài l có thể phát ra, biết vận tốc truyền sóng
ngang theo dây đàn bằng v.
A. v/l.

B. v/2l.

C. 2v/l.

D. v/4l.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

8


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 14: Sóng âm truyền được trong môi trường:
A. Rắn, lỏng, khí, chân không

C. Chỉ có rắn và lỏng, không truyền trong chất khí

B. Rắn, lỏng, khí

D. Lỏng, khí, chân không

Câu 15: Đơn vị của cường độ âm là:
J/ m2

B. W/ m2

C. J/ (kg.m)

D. N/ m2

C.Biên độ

D. Cả A, C đều đúng

Câu 16: Âm sắc phụ thuộc vào:
A. Tần số

B. Phương truyền sóng

Câu 17: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Đồ thị âm

B. Tần số khác nhau
C. Độ cao và độ to khác nhau
D. Số lượng và các hoạ âm trong chúng khác nhau
Câu 18: Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau:
A. Cùng tần số và bước sóng

C. Cùng tần số

B. Cùng biên độ

D. Cùng bước sóng trong một môi trường

Câu 19: Chọn câu sai:
A. Hộp cộng hưởng có khả năng cộng hưởng với nhiều tần số khác nhau
B. Bầu đàn đóng vai trò là hộp cộng hưởng
C. Thân sáo và thân kèn đóng vai trò hộp cộng hưởng
D. Thân sáo và thân kèn chỉ đóng vai trò cột giao thoa cho không khí
Câu 20: Trong các sóng sau, sóng nào không truyền được trong môi trường chân không?
A. Sóng ánh sáng.

B. Sóng điện từ.

C. Sóng siêu âm.

D. Sóng vô tuyến.

Câu 21: Sự phân biệt các sóng âm, sóng hạ âm và sóng siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.

B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.


C. tần số âm và khả năng cảm thụ sóng của tai.

D. tần số âm với mọi loại tai đều được.

Câu 22: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu?
A. 4L; 4L/3

B. 2L, L

C. 4L, 2L

D. L/2, L/4

Câu 23: Ở rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì.
A. Để âm được to.
B. Nhung, dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.
C. Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

9


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

D. Để giảm phản xạ âm.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lý thì sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ âm đều là sóng cơ.

C. Sóng siêu âm luôn là sóng ngang trong mọi môi trường
D. Sóng âm là sóng dọc.
Câu 25: Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là
bao nhiêu?
A. 4L, 4L/3
B. 2L, L
C. L, L/2
D. 4L, 2L
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền được trong chân không.
B. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc, trong khi sóng ánh sáng là sóng ngang.
D. Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc.
Câu 27: Không có sự truyền năng lượng
A. trong sóng điện từ.

B. trong sóng chạy dọc.

C. trong sóng chạy ngang.

D. trong sóng dừng.

Câu 28: Năng lượng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích nhỏ S1 vuông góc
với phương truyền sóng bằng E1. Nếu trong diện tích S1 xét một diện tích S2 = S1/2 và cho biên độ sóng
tăng gấp đôi thì năng lượng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua S2 bằng bao nhiêu?
A. 2E1

C. E1/ 2

B. E1


D.

2 E1

Câu 29: Chọn phương án sai. Quá trình truyền sóng là:
A. một quá trình truyền vật chất.

B. một quá trình truyền năng lượng.

C. quá trình truyền pha dao động.

D. quá trình truyền trạng thái dao động.

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC – 4
Thời gian 15 phút
-------------------------Câu 1(ĐH – 2012): Một sóng âm và một sóng ánh sáng truyền từ không khí vào nước thì bước sóng
A. của sóng âm tăng còn bước sóng của sóng ánh sáng giảm.
B. của sóng âm giảm còn bước sóng của sóng ánh sáng tăng.
C. của sóng âm và sóng ánh sáng đều giảm.
D. của sóng âm và sóng ánh sáng đều tăng.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

10


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 2: Điều kiện xảy ra sóng dừng trên sợi dây đàn hồi một đầu cố định, một đầu tự do là: Với l là chiều

dài sợi dây
A. l = kλ/2

l
k 1 2

B. λ =

C. l = (2k + 1)λ

D. λ =

4l
2k  1

Câu 3: Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi, 2 phần tử vật chất tại 1 điểm bụng và 1 điểm nút gần nhau
nhất sẽ dao động:
A. Ngược pha
B. Cùng pha.
C. Lệch pha
D. Vuông pha
Câu 4: Sóng truyền trên một sợi dây. ở đầu dây cố định pha của sóng tới và của sóng phản xạ chênh lệch
nhau một lượng bằng bao nhiêu?
A. 2k  .

B.

3
 2k .
2


C. (2k +1)  .

D.


 2 k .
2

Câu 5: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
Câu 6: Đánh đàn trên dây đàn có chiều dài l, trên dây đàn có thể có những sóng dừng với bước sóng nào.
A. Duy nhất   l.

B. Duy nhất   2l.

C.   2l, 2l/2, 2l/3,.

D.   l, l/2, l/3,…

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà
dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao
động tại hai điểm đó không ngược pha.
C. Bước sóng là khoảng cách mà sóng truyền đi được trong chu kỳ
D. Bước sóng là khoảng cách mà sóng truyền đi được trong cả chu kỳ thứ 3

Câu 8( CĐ -2011): Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng
kề nó bằng
A. một nửa bước sóng.

B. hai bước sóng.

C. một phần tư bước sóng.

D. một bước sóng.

Câu 9: Một sợi dây chiều dài căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với n bụng
sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.

nv

.

B.

nv

.

C.

2nv

.


D.

v
.
n

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

11


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 10: Vận tốc dao động của sóng là :
A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất môi trường
B. Vận tốc dao động cực đại của nguồn sóng
C. Vận tốc truyền pha dao động.
D. Vận tốc truyền sóng.
Câu 11(CĐ 2007): Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có
một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là
A. v/l.

B. v/2 l.

C. 2v/ l.

D. v/4 l

Câu 12: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, một nửa khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là
A. một bước sóng.


B. một phần tư bước sóng

C. một nửa bước sóng.

D. hai bước sóng.

Câu 13: Khoảng cách giữa 2 nút (hoặc 2 bụng) liền nhau trong sóng dừng là:
A. 2

B. 2,5

C. 

D.0,5

Câu 14: Sóng dừng trên một sợi dây do sự chồng chất của hai sóng truyền theo chiều ngược nhau:
u1 = u0cos(kx + ωt) và u2 = u0cos(kx - ωt). Biểu thức biểu thị sóng dừng trên dây là
A. u = 2u0sin(kx).cos(ωt).

B. u = 2u0cos(kx).cos(ωt)

C. u = u0sin(kx).cos(ωt).

D. u = 2u0sin(kx - ωt).

Câu 15: Một sợi dây đã được kéo căng dài 2L, có các đầu M và N cố định. Sợi dây được kích thích để tạo
sóng dừng trên nó sao cho, ngoài hai điểm đầu thì chỉ có điểm chính giữa G của sợi dây là nút sóng, A và
B là hai điểm trên sợi dây, nằm hai bên điểm G và cách G một đoạn x (x < L) như nhau. Dao động tại
điểm A và B sẽ

A. có biên độ bằng nhau và cùng pha

B. có biên độ khác nhau và cùng pha

C. có biên độ khác nhau và ngược pha nhau

D. có biên độ bằng nhau và ngược pha nhau

Câu 16: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự
do thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha

B. Ngược pha

C. Cùng pha

D. Lệch pha 450

Câu 17: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?
A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0;
4f0….
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động
âm.
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 18: Chọn đáp án sai khi nói về sóng âm?

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

12



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng lên.
B. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
C. Ngưỡng đau của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
D. Ngưỡng nghe của tai người không phụ thuộc vào tần số của âm.
Câu 19: Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học
A. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
B. Là quá trình truyền pha dao động.
C. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
D. Là quá trình truyền năng lượng.
Câu 20: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sóng ngang chỉ truyền được trong chất khí.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
C. Sóng dọc không truyền được trong chân không.
D. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào chu kì sóng.
Câu 21: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng âm?
A. v truyền trong sợi dây không phụ thuộc lực căng.
B. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
C. Khi đi từ không khí vào nước bước sóng tăng.
D. Khi truyền trong không khí là sóng dọc.
Câu 22: Một sóng cơ lan truyền theo phương Ox có phương trình u  5 cos(20t  5x) (trong đó u và x tính
bằng cm còn t tính bằng s). Khi nói về sóng này, phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Sóng này truyền theo chiều dương trục Ox.

B. Tốc độ sóng bằng 4 cm/s.

C. Biên độ của sóng là 5 cm.


D. Tốc độ cực đại của phần tử sóng là 100 cm/s.

Câu 23: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha biến thiên tuần hoàn.

C. Có tính tuần hoàn theo không gian.

B. Vận tốc dao động biến thiên tuần hoàn.

D. Có tính tuần hoàn theo thời gian.

Câu 24: Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát âm
với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm phát ra
là họa âm
A. cơ bản.

B. bậc 2.

C. bậc 4.

D. bậc 3.

Câu 25: Trên dây có sóng dừng hai đầu cố định, biên độ dao động của phần tử trên dây tại bụng sóng là
2a . Tại một điểm cách một nút một khoảng  / 8 thì biên độ dao động của phần tử trên dây là:
A. a / 2.

B. a 2 .

C. a 3.


D. a.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

13


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

CHUYÊN ĐỀ LÝ THUYẾT SÓNG CƠ HỌC – 5
Thời gian làm 15 phút
--------------------Câu 1: Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ nét khi:
A. tần số lực cưỡng bức nhỏ.
B. biên độ lực cưỡng bức nhỏ.
C. lực cản môi trường nhỏ.
D. tần số lực cưỡng bức lớn.
Câu 2: Có thể ứng dụng hiện tượng sóng dừng để xác định:
A. Khối lượng riêng của dây.
B. Tần số dao động của nguồn.
C. Tính đàn hồi của dây.
D. Tốc độ truyền sóng trên dây.
Câu 3: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài nằm ngang từ P đến Q, hai điểm này cách nhau
5 / 4. Có thể kết luận:
A. khi P có vận tốc cực đại thì Q có li độ cực đại.
B. li độ của P và Q luôn trái dấu.
C. khi P ở li độ cực đại thì Q có vận tốc cực đại.
D. khi P có thế năng cực đại thì Q có thế năng cực tiểu.
Câu 4: Người ta thường dựa vào sóng dừng để xác định
A. biên độ dao động sóng.

B. tốc độ truyền sóng trên dây.
C. tần số dao động của nguồn.
D. sức căng sợi dây.
Câu 5: Sóng ngang không truyền được trong các chất
A. rắn, lỏng và khí.
B. rắn và khí.
C. rắn và lỏng.
D. lỏng và khí.
Câu 6: Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
Câu 7: Trong quá trình truyền sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm
A. dao động ngược pha.
B. không cùng tồn tại đồng thời.
C. dao động vuông pha.
D. dao động cùng pha.
Câu 8: Những đặc trưng vật lý của sóng âm tạo ra đặc trưng sinh lý của âm là
A. đồ thị dao động âm, năng lượng âm, cường độ âm, biên độ dao động âm.
B. cường độ âm, năng lượng âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
C. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, đồ thị dao động âm.
D. tần số, cường độ âm, mức cường độ âm, năng lượng âm.
Câu 9: Khi có hiện tượng giao thoa sóng cơ trên bề mặt chất lỏng thì kết luận nào sau đây là không đúng
A. Hai điểm dao động cực đại và cực tiểu gần nhất cách nhau  4 .
B. Hai nguồn cùng pha, số điểm cực đại, cực tiểu trên khoảng 2 nguồn S1S 2 hơn kém nhau một đơn vị.
C. Khi hai nguồn giao động ngược pha, số điểm dao động cực đại trên khoảng S1S 2 là lẻ.
D. Hai nguồn phát sóng phải dao động cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
Câu 10: Đặc điểm giống nhau giữa sóng cơ và sóng điện từ là
A. gồm cả sóng ngang và sóng dọc.

B. truyền đi nhờ lực liên kết giữa các phần tử môi trường.
C. đều truyền được trong chân không.
D. quá trình truyền pha dao động.
Câu 11: Cho A, B, C, D, E theo thứ tự là 5 nút liên tiếp trên một sợi dây có sóng dừng. M, N, P là các
điểm bất kỳ của dây lần lượt nằm trong khoảng AB, BC, DE thì có thể rút ra kết luận là
A. N dao động cùng pha P, ngược pha với M.
B. M dao động cùng pha P, ngược pha với N.
C. M dao động cùng pha N, ngược pha với P.
D. không thể biết được vì không biết vị trí M, N, P.
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha biến thiên tuần hoàn.
B. Tuần hoàn theo không gian.
C. Vận tốc dao động biến thiên tuần hoàn.
D. Tuần hoàn theo thời gian.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

14


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 13: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm
đó cách nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì
A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.
B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.
C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.
D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.
Câu 14: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do
A. độ cao của âm khác nhau.

B. độ to và độ cao khác nhau.
C. có tần số khác nhau.
D. số lượng và cường độ các họa âm khác nhau.
Câu 15: Chọn đáp án sai về sóng dọc và sóng ngang trong sóng cơ học
A. Trong sóng ngang các phần tử sóng dao động vuông góc với phương truyền sóng
B. sóng dọc và sóng ngang đều truyền được rong thép
C. Trong sóng ngang các phần tử sóng dao động vuông góc với phương truyền sóng
D. Sóng dọc và sóng ngang đều truyền được trong không khí
Câu 16: Sóng dừng là
A. sóng không lan truyền nữa do bị một vật cản lại.
B. sóng được tạo thành do sự giao thoa của sóng ngang với sóng dọc.
C. sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.
D. sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ của nó.
Câu 17: Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt
vuông góc với phương truyền gọi là
A. độ to của âm.
B. mức cường độ âm.
C. biên độ của âm.
D. cường độ âm.
Câu 18: Một sợi dây đàn hồi 2 đầu cố định có bước sóng dài nhất là L. Chiều dài của dây là:
A. L/2
B. 2L
C. L
D. 4L
Câu 19: Són truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng dừng trên dây thì
chiều dài l ngắn nhất của dây phải thoả mãn điều kiện nào?
A. l =/2.
B. l = .
C. l =/4.
D. l = 2.

Câu 20: Vận tốc truyền sóng trong một môi trường phụ thuộc vào
A. biên độ của sóng.
B. cường độ của sóng. C. tần số của sóng.
D. tính chất của môi trường.
Câu 21: Sóng âm dừng trong một cột khí AB, đầu A để hở, đầu B bịt kín, có bước sóng . Biết rằng nếu
đặt tai tại A thì âm không nghe được. Xác định số nút và số bụng trên đoạn AB (kể cả A và B)
A. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 0,5
C. số nút + 1 = số bụng = 2.(AB/) + 1
B. số nút = số bụng + 1 = 2.(AB/) + 1
D. số nút = số bụng = 2.(AB/) + 1
Câu 22: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. tần số âm.
B. mức áp suất âm thanh.
C. mức cường độ âm .
D. biên độ dao động của âm thanh
Câu 23: Vận tốc truyền âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất khi xét cùng nhiệt độ
A. Nước nguyên chất.
B. Kim loại
C. Khí hiđrô.
D. Không khí
Câu 24: Một âm truyền từ nước ra không khí thì:
A. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
B. Tần số tăng, bước sóng không đổi.
C. Tân số không đổi, bước sóng giảm.
D. Tần số giảm, bước sóng không đổi.
Câu 25: m sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.

Câu 26: Một nam châm điện (dây quấn quanh lõi sắt) đặt một đầu gần một sợi dây sắt mảnh giữ nằm
ngang, hai đầu cố định. Khi cho dòng điện xoay chiều tần số f đi qua nam châm điện, sợi dây rung với
tần số là
A. f .
B. 4 f .
C. 2 f .
D. f / 2.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

15


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 27: Một sợi dây đồng ( Cu ) cố định 2 đầu đặt nằm ngang, xuyên bên trong 1 nam châm vĩnh cửu
chữ U. Khi cho dòng điện xoay chiều tần số f đi qua dây đồng thì sợi dây rung tạo ra sóng dừng với tần
số là
A. 0
B. f .
C. 2 f .
D. f / 2.
Câu 28: Tìm phát biểu sai:
A. Âm sắc là một đặc tính vật lý của âm dựa trên tần số và biên độ.
B. Nếu tần số âm >16Hz, thì cường độ âm càng lớn tai ta nghe thấy âm càng to.
C. Tần số âm càng thấp âm nghe càng trầm.
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


16



×