Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

30 ôn tập dòng điện xoay chiều đề 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.43 KB, 9 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

30 - Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 7
Câu 1: Một vòng dây có diện tích 0,05m² quay đều trong từ đều B = 0,2T với tốc độ 120 vòng/phút (Véc tơ B
vuông góc với trục quay).Tìm từ thông cực đại qua khung dây?
A. 10-2 mWb
B. 10-2 Wb
C. 10Wb
D. 100Wb
Câu 2: Một cuộn dây có 1000 vòng, mỗi vòng có diện tích 60 cm² quay đều trong từ trường đều 0,1 T. khung
quay quanh trục OO’ nằm trong khung với tốc độ 50 vòng /s. Biết trục quay của khung vuông góc đường cả ứng
từ. Suất điện động hiệu dụng do khung dây là bao nhiêu?
A. 188,5V
B. 13,33V
C. 18,85V
D. 133,3V
Câu 3: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục quay  với vận tốc 150 vòng/phút trong một từ trường đều có
cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/ π Wb. Suất điện động
hiệu dụng trong khung bằng bao nhiêu?
A. 25 V
B. 50 V
C. 50 2 V
D. 25 2 V
Câu 4: Vào cùng một thời điểm nào đó, hai dòng điện xoay chiều i1 = Iocos(wt +  1) và i2 = Iocos(wt+  2) đều
cùng có giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng. Hai dòng điện
này lệch pha nhau một góc bằng.
A. 5 π /3
B. 4 π /3
C. π /6
D. 2 π /3
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể . Nối 2 cực máy phát với 1 tụ điện.


Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng / s thì cường độ dòng điện đi qua tụ điện có cường độ hiệu dụng
I . Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng / s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là
A. 4I
B. 2I
C. 3I
D. I 3
Câu 6: Khung dây dẫn quay đều với vận tốc góc ωo quanh một trục vuông góc với các đường cảm ứng từ. Suất
điện động cảm ứng biến thiên với:
A. tần số góc ω > ωo
B. tần số góc ω = ωo
C. tần số góc ω < ωo
D. Không có cơ sở để kết luận


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 7: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm
hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb.
Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng?
A. 198 vòng
B. 99 vòng
C. 140 vòng
D. 70 vòng
Câu 8: Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 200 vòng dây quay đều với vận tốc 60vòng/s trong
một từ trường đều vuông góc với trục quay ∆ và có độ lớn B = 0,4T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là:
A. 0,24 Wb
B. 0,8 Wb
C. 2400 Wb
D. 8000 Wb
Câu 9: Một khung dây dẫn có diện tích S = 100cm2 gồm 100 vòng quay đều với vận tốc 50 vòng/s. Khung đặt

trong một từ trường đều B = 3.10-2 T. Trục quay của khung vuông góc với các đường cảm ứng từ. Tần số của
dòng điện cảm ứng trong khung là:
A. 50Hz
B. 100Hz
C. 200Hz
D. 400Hz
Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều ban đầu có 2 cuộn dây giống nhau nối tiếp, rôto quay tốc độ n = 320
vòng/phút tạo ra suất điện động. Để vẫn có suất điện động như ban đầu, thiết kế 4 cuộn dây giống nhau nối tiếp,
Cần cho rôto quay tốc độ n’ bao nhiêu ?
A. n’ = 240 vòng/phút
B. n’ = 160 vòng/phút
C. n’ = 120 vòng/phút
D. n’ = 80 vòng/phút
Câu 11: Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 100kW và có hiệu suất 80%. Mắc động cơ
vào mạng điện xoay chiều đúng định mức thì điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là:
A. 80 kWh
B. 100 kWh
C. 125 kWh
D. 360 MJ
Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 200V thì sinh ra công suất
cơ là 320 W. Biết điện trở thuần của dây quấn động cơ là 20 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,89. Cường
độ dòng điện hiệu dụng chạy trong động cơ là
A. 4,4 A
B. 1,8 A
C. 2,5 A
D. 4 A
Câu 13: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S = 100cm2, có N = 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 3000
vòng/phút quay quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều B = 0,1T. Chọn gốc thời gian t = 0s



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của vectơ cảm ứng từ B. Biểu thức xác định suất
điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là:
A. e = 157cos(314t - π /2) (V).
B. e = 157cos(314t) (V).
C. e = 15,7cos(314t - π /2) (V).
D. e = 15,7cos(314t) (V).
Câu 14: Từ thông qua một vòng dây dẫn là  = 2.10-2/ π.cos(100 π t + π /4) Wb. Biểu thức của suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là ?
A. u = 2cos( 100 π t - π /4) V
B. u =

2 cos( 100 π t - π /4) V

C. u = 2 cos( 100 π t + π /4) V
D. u = 2cos( 100 π t + 3 π /4) V
Câu 15: Một khung dây diện tích 1cm2, gồm 50 vòng dây quay đều với vận tốc 120 vòng/phút quanh trục ∆ từ
trường đều B = 0,4T. Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có vị trí vuông góc các đường cảm ứng từ. Biểu thức của
từ thông gửi qua khung:
A. Φ = 0,02cos(4πt + π/2)(Wb)
B. Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
C. Φ = 0,2cos(4πt)(Wb)
D. Φ = 2cos(4πt + π/2)(Wb)
Câu 16: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
trong khung dây bằng

2 /5 π T. Suất điện động cực đại


A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110 V
D. 220 V
Câu 17: Một động cơ điện mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220V, tiêu thụ một công suất
điện 2,5kW. Điện trở thuần và hệ số công suất của động cơ là R = 2 và cos = 0,95. Hiệu suất của động cơ là:
A. 90,68%
B. 78,56%
C. 88,55%
D. 89,67%
Câu 18: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1=Iocos(  t +  1) và i2=Io 2 cos(  t
+  2) có cùng giá trị tức thời Io/ 2 nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng
điện lệch pha nhau
A. π /6
B. π /4
C. 7 π /12
D. π /2


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng, quay đều với tốc độ góc quanh một trục cố định trong một từ trường đều,
có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung, suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e
=Eocos(  t+ π /2) V . Vào thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng
từ một góc bằng
A. 1800
B. 1500
C. 450
D. 900

Câu 20: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực
bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz
C. 5 Hz
D. 30 Hz
Câu 21: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm2. Khung dây
quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ
vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27 Wb
B. 1,08 Wb
C. 0,81 Wb
D. 0,54 Wb
Câu 22: Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Khung
quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ
trường đều có véc tơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay và có độ lớn
trong khung dây bằng

2 /5 π T. Suất điện động cực đại

A. 110 2 V
B. 220 2 V
C. 110 V
D. 220 V
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M
nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần
có L = 3/ π H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị:
A. 120Ω
B. 100Ω
C. 150Ω

D. 300Ω
Câu 24: Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ
điện có điện dung C =10- 3/5 π và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =1/ π H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai
đầu tụ điện có biểu thức uc = 100 2 cos(100 π t) (V). Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm
có biểu thức là
A. uL = 200 2 cos(100 π t + π /2) V


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B. uL = 200 2 cos(100 π t + 5 π /6) V
C. uL = 200 2 cos(100 π t + 2 π /3) V
D. uL = 100 2 cos(100 π t - π /3) V
Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(wt + ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và
điện trở thuần R mắc nối tiếp. Tăng dần điện dung của tụ điện, gọi t1, t2 và t3 là thời điểm mà giá trị hiệu dụng
UL, UC, và UR đạt cực đại. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. t1 = t2 > t3.
B. t1 = t3 > t2.
C. t1 = t2 < t3.
D. t1 = t3 < t2.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở
R = 100Ω, cuộn cảm thuần L = 2 3 / π H và tụ điện
C =10- 4 / π 3 F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ, khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công
dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A. 15 ms.
B. 7,5ms.
C. 40/3 ms.
D. 20/3 ms
Câu 27: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu
dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là

75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V
B. 150 2 V
C. 75 3 V
D. 75 6 V
Câu 28: Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là
điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 100 2 cos(100πt) (V;s). Thay đổi C
thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó.
A. 100 Ω
B. 300 Ω
C. 50 Ω
D. 200 Ω
Câu 29: Cho đoạn mạch RLC, đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u=U 2 cos(100 π t) . Khi giá trị hiệu
dụng U = 100 V, thì cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp là π /3 và công suất tỏa nhiệt của đoạn
mạch là 50 W. Khi điện áp hiệu dụng U =100 3 V, để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì cần ghép
nối tiếp với đoạn mạch trên điện trở Ro có giá trị:
A. 73,2 
B. 50 
C. 100 


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

D. 200 
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: B
Từ thông cực đại qua khung dây là  o = B.S = 0,2.0,05 = 10-2 Wb
(với S là diện tích vòng dây)
Câu 2: D
ta có : N = 1000 vòng , diện tích 1 vòng S = 6.10-3 m² ,

cảm ứng từ B = 0,1 T ,tốc độ góc  = 100 π (rad/s)
=> Suất điện động cực đại của khung dây là Eo =  .N.B.S = 60 π V
=> Suất điện động hiệu dụng do khung dây là E = Eo/ 2 = 133,3 V
Câu 3: D
ta có: tốc độ góc  = n.2 π /60 = 5 π (rad/s)
=> Suất điện động hiệu dụng trong khung là :
E = Eo/ 2 =  .  o/ 2 = 25 2 V
Câu 4: D
ta có : i1 = i2 = 0,5Io
=> cos(wt +  1) = cos(wt+  2) = 1/2
Vì một dòng điện đang giảm, còn một dòng điện đang tăng
=> (wt +  1) = π /3 và (wt+  2) = - π /3
=> Hai dòng điện này lệch pha nhau một góc là  = 2 π /3
Câu 5: A
khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng /s thì U = I.Zc
khi rôto quay với vận tốc góc 2n vòng /s thì U ' = 2U ,Zc ' = Zc/2
mà U ' = I '.Zc ' => I ' = 4I
Câu 6: B
ta có : từ thông gửi qua khung dây là  =  o.cos(  o.t)
mà suất điện động cảm ứng e = -  ' = Eo.sin(  o.t)
=> Suất điện động cảm ứng biến thiên với tần số góc ω = ωo
Câu 7: B
ta có: tốc độ góc  = 2 π.n.p/60 = 100 π (rad/s),
(p là số cặp cực ,n là tốc độ quay)
Suất điện động cực đại là Eo = E 2 =  .  o.N
=> N = (E 2 )/(  .  o) = 198 vòng
Vì máy phát điện gồm 2 cuôn dây
=> Mỗi cuộn dây gồm có 99 vòng
Câu 8: B
ta có :S = 100.10-4 m2 ,B = 0,4 T



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

=> Từ thông cực đại gửi qua khung dây là:  o = N.B.S = 0,8 Wb
Câu 9: A
Tần số của dòng điện cảm ứng trong khung chính là số vòng khung dây quay được trong 1s
=> f = 50 Hz
Câu 10: B
ta có E =  . 
 = np/60 = 32/3 (rad/s)
=> Để vẫn có suất điện động như ban đầu thì  ' = 
mà  ' = n'.p'/60 => n' = 60.  '/p' = 160 vòng/phút
Câu 11: C
công suất tiêu thụ toàn phần của động cơ là P = Pch/H = 125 kW
=> điện năng tiêu thụ của động cơ trong một giờ là: A = P.t = 125 kWh
Câu 12: C
ta có :Công suất toàn phần = công suất cơ học + công suất hao phí hay P = Pch + Php
=> U.I.cos  = 320 + I².R
=> I = 6,4 A (loại) , I = 2,5 A (nhận)
Câu 13: A
theo đề ra ta có :từ thông qua mỗi vòng dây là  = B.Scos(  t)
Suất điện động cảm ứng trong khung là e = -N.  ' = N.B.S.  .sin(  t)
với  = 100 (rad/s),S = 100.10-4 m²,N = 500 vòng ,B = 0,1 T
=> e = 157sin(314t) = 157cos(314t - π /2) V
Câu 14: A
Suất điện động cực đại là Eo =  o.  = 2.10-2/ π.100 π = 2 V
=> suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
e = -  ' = Eo.sin(100 π t + π /4) = 2cos( 100 π t - π /4) V
Câu 15: B

ta có: S = 10-4 m² ,  = 2 π.n/60 = 4 π (rad/s) , B = 0,4 T, N = 50 vòng
từ thông cực đại là  o = N.B.S = 0,002 Wb
Khi t = 0, mặt phẳng khung dây có vị trí vuông góc các đường cảm ứng từ
=> vecto pháp tuyến n của mp khung dây sẽ cùng chiều với vecto cảm ứng từ
=> Biểu thức của từ thông gửi qua khung là: Φ = 0,002cos(4πt)(Wb)
Câu 16: B
Ta có ; tốc độ góc  = 2 π.n = 100 π (rad/s),N = 500 vòng,
S = 220.10- 4 m² ,B = 2 /5 π T
=> Suất điện động cực đại trong khung dây là :
Eo =  .N.B.S = 220 2 V
Câu 17: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

ta có P = U.I,cos  => I = P/(Ucos  ) = 11.96 A
công suất hao phí là Php = I².R = 286 W
=> Hiệu suất của động cơ là:H = 1 - (Php/P) = 88,55%
Câu 18: C
ta có :+) i1 = Iocos(  t +  1) = Io/ 2 => cos(  t +  1)=1/ 2
giả sử i1 đang tăng => (  t +  1) = - π /4
+)i2 = Io 2 cos(  t +  2) =>cos(  t +  2)= 1/2
giả sử i2 đang giảm =>(  t +  2) = π /3
=>Hai dòng điện lệch pha nhau  = |(  t +  1) - (  t +  2)|= 7 π /12
Câu 19: A
ta có :e = -  ' => biểu thức của từ thông là  =  ocos(  t + π) Wb
=> Vào thời điểm t = 0, véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véctơ cảm ứng từ một góc
bằng 1800
Câu 20: B
ta có :f = np/60 với n là tốc độ quay,p là số cặp cực

=> f = 50 Hz
Câu 21: D
ta có: N=500 vòng ,S = 54.10- 4 m² ,B = 0,2 T
=> Từ thông cực đại qua khung dây là:  o = N.B.S = 0,54 Wb
Câu 22: B
Ta có ; tốc độ góc  = 2 π.n = 100 π (rad/s),N = 500 vòng,
S = 220.10- 4 m² ,B = 2 /5 π T
=> Suất điện động cực đại trong khung dây là :
Eo =  .N.B.S = 220 2 V
Câu 23: C
ta có : ZL = 300 
Vì uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB
=> U nhanh pha hơn 1 góc π /4 so với uAB
=> tan( π /4 ) = ZL – ZC /R => R = ZL - ZC (1)

và UC lệch pha so với u
4
(2)
Từ (1) và (2) có
Câu 24: C
ta có: ZL = 100  , Zc = 50 
khi nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu tụ điện có biểu thức
uc = 100 2 cos(100 π t) (V) => i = uc/Zc = 2 2 cos(100 π t + π /2) A
Gọi  là độ lệch pha của i và u => tan  = Zc/R = tan(π /6)


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

=> R = Zc 3 = 50 3 
khi không nối tắt cuộn cảm thì độ lệch pha của i và u là

tan  = (Zc - ZL)/R = - 1/ 3 =>  = - π /6 =  i -  u
=>  i = π /6 => i = 2 2 cos(100 π t + π /6) A
=> uL = i. ZL = UL = 200 2 cos(100 π t + 2 π /3) V
Câu 25: D
C thay đổi để UR , UL cực đại khi đó mạch cộng hưởng điện => t1 = t3
C thay đổi để Ucmax khi đó Uc² = U² + Uʀ² + Uʟ²
=> t1 = t3 < t2
Câu 26: C
Ta có : ZL = 200 3  ,Zc = 100 3  , R = 100  => Z = 200 
Gọi  là độ lệch pha u và i =>tan  = (ZL - Zc)/R =

3

=>  = π /3 => i = 1,1 2 cos(100πt - π /3) A
p = u.i = Uocos(100πt).Iocos(100πt - π /3) = 1/4.Uo.Iocos(200πt - π /3)
để mạch sinh công dương thì p > 0 => cos(200πt - π /3) > -1/2
=> t = 2T/3 = 40/3 ms.
Câu 27: A
ta có: C thay đổi để Ucmax khi đó U vuông góc với URL
=> ( u/U)² + ( uʀʟ/Uʀʟ)² = 2 (1)
và 1/Uʀ² = 1/U² + 1/Uʀʟ² (định lí hình chiếu trong tam giác vuông) (2)
thay UR = 75 V ,uʀʟ =25 6 V ,u =75 6 V vào (1) và (2) ta được
U = 150 V, URL = 50 3 V
Câu 28: D
C thay đổi để Ucmax khi đó
Zc = (R² + Zʟ²) /Zʟ (1)
Ucmax = U.  R²  Z L ²  / R (2)
từ (1) và (2) => ZL = R 3 ,Zc = 4R/ 3
mà ZL = 150  => Zc = 4ZL/3 = 200 
Câu 29: C

Ta có ;tan(π /3) = (ZL - Zc)/R => (ZL - Zc) = R 3
P = UIcos  => I = P/(Ucos  ) = 50/(100.0,5) = 1 A
=> Z = U/I = 100 
mà Z =

 R²

  Z L  ZC  ²  = 2R => R = 50  ,(ZL - Zc) = 50 3 

để cường độ dòng điện hiệu dụng không đổi thì I ' = I = 1 A
=> Z' = U' /I' = 100 3 
mà Z' =

 ( R  R )²
0

  Z L  ZC  ²  => Ro = 100 



×