Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

21 máy biến áp và truyền tải điện năng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.6 KB, 12 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

21 - Máy biến áp và truyền tải điện năng
Câu 1: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là N1/N2= 10. Bỏ qua hao phí. Ở
cuộn thứ cấp cần một công suất P = 11kW và có cường độ hiệu dụng I = 100A. điện áp hiệu dụng ở hai đầu
cuộn sơ cấp là :
A. U1 = 100 V
B. U1 =200 V
C. U1 = 110 V
D. U1 =1100 V
Câu 2: Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế
hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì
tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8Ωm.
A. 5,8(mm2)≤ S
B. 5,8(mm2) ≤ S <≤ 8,5 (mm2)
C. 8,5(mm2) ≤ S
D. 8,5(mm2) ≥ S
Câu 3: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 100kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 5kV đi xa.
Mạch điện có hệ số công suất cosφ = 0,8Ω. Muốn cho tỷ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10% thì
điện trở của đường dây phải có giá trị trong khoảng nào?
A. 10Ω≤ R ≤12Ω
B. R ≤ 14Ω
C. R ≤16Ω
D. 16Ω ≤ R ≤ 18Ω
Câu 4: Một máy biến thế có tỉ số vòng, n1/n2 = 5 hiệu suất 96% nhận một công suất 10(kW) ở cuộn sơ cấp và
hiệu thế ở hai đầu sơ cấp là 1(kV), hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8, thì cường độ dòng điện chạy trong
cuộn thứ cấp là:
A. 30(A)
B. 40(A)
C. 50(A)
D. 60(A)


Câu 5: Điên năng tiêu thụ ở một trạm phát điện được truyền dưới điện áp hiệu dụng là 2kV.công suất
200kw.hiệu số chỉ của công to điện nơi phát và nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch 480 kW.h.hiệu suất của
quá trinh tải điện là:
A. 94,24%
B. 76%
C. 90%
D. 41,67%
Câu 6: Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp
hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất
truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên
hai đầu đường dây bằng bao nhiêu?
A. 359,26 V
B. 330 V


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

C. 134,72 V
D. 146,67 V
Câu 7: Người ta truyền tải dòng điện xoay chiều từ trạm phát điện cách nơi tiêu thu 10km bằng dây dẫn kim
loại có điên trở suất = 2,5.10-8 Ω m, tiết diện 0,4cm2. Hệ số công suất của mạch điện 0,9. Điện áp và công suất
ở trạm là 10kV và 500kW. Hiệu suất của của quá trình truyền tải điện là:
A. 90 %.
B. 99 %.
C. 92,28%.
D. 99,14%.
Câu 8: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ở cuối nguồn không dùng máy hạ thế. Cần phải tăng điện áp
của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần nhưng vẫn đảm bảo công suất
nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng điện tức thời i và ban đầu độ
giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ

A. 9,1 lần
B. 10
C. 10 lần.
D. 9,78 lần.
Câu 9: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 20kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là
H1 = 80%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến H2 = 95% ta
phải:
A. Tăng hiệu điện thế lên đến 36,7 kV
B. Tăng hiệu điện thế lên đến 40 kV.
C. Giảm hiệu điện thế xuống còn 5 kV.
D. Giảm hiệu điện thế xuống còn 10 kV.
Câu 10: Bằng đường dây truyền tải một pha, điện năng từ một nhà máy phát điện nhỏ được đưa đến một khu tái
định cư. Các kỹ sư tính toán được rằng: nếu tăng điện áp truyền đi từ U lên 2U thì số hộ dân được nhà máy
cung cấp đủ điện năng tăng từ 36 lên 144. Biết rằng chỉ có hao phí trên đường dây là đáng kể;các hộ dân tiêu
thụ điện năng như nhau. Điện áp truyền đi là 3U, nhà máy này cung cấp đủ điện năng cho
A. 164 hộ dân
B. 324 hộ dân
C. 252 hộ dân.
D. 180 hộ dân
Câu 11: Điện năng từ một nhà máy đc đưa đến nơi tiêu thu nhờ các dây dẫn,tại nơi tiêu thụ cần một công suất
không đổi.ban đầu hiệu suất tải điện là 90%.Muốn hiệu suất tải điện là 96%cần giảm cường độ dòng điện trên
dây tải đi
A. 65,31%
B. 36,8 %
C. 42,2 %
D. 38,8%
Câu 12: Một mạch tiêu thụ điện là cuộn dây có điện trở thuần r= 8Ω, tiêu thụ công suất P=32W với hệ số công
suất cosφ=0,8. Điện năng được đưa từ máy phát điện xoay chiều 1 pha nhờ dây dẫn có điện trở R= 4Ω. Điện áp
hiệu dụng 2 đầu đường dây nơi máy phát là



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. 10 5 V
B. 28V
C. 12 5 V
D. 24V
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng
hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đường dây phải là
A. 2,5U
B. 6,25U
C. 1,28U
D. 4,25U
Câu 14: Khi thay thế dây truyền tải điện bằng một dây khác cùng chất liệu nhưng có đường kính tăng gấp đôi
thì hiệu suất tải điện là 91%. Hỏi khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính
tăng gấp 3 lần thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là bao nhiêu. Biết công suất và điện áp nơi phát là không đổi.
A. 94 %
B. 96 %
C. 92 %
D. 95 %
Câu 15: Điện năng từ một trạm phát điện đến một nơi tiêu thụ điện bằng một đường dây truyền tải một pha có
điện trở không đổi. Khi điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện
năng là 80%. Coi hệ số công suất của mạch truyền tải bằng 1 và công suất tới nơi tiêu thụ không đổi. Để hiệu
suất truyền tải điện năng là 90% thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây truyền tải là
A. 3/ 5 U
B. 5/3 U
C. 4/3 U
D. 1,5U
Câu 16: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu

dùng. Nguồn phát có điện áp hiệu dụng U = 10kV, công suất điện P = 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là
cosφ = 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
A. 1,6%.
B. 6,4%
C. 2,5%
D. 10%
Câu 17: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ
yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng chiều dài đường dây
C. tăng điện áp trước khi truyền tải.
D. giảm tiết diện dây.
Câu 18: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi truyền tải lên 20 lần thì công
suất hao phí trên đường dây


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

A. giảm 400 lần.
B. giảm 20 lần.
C. tăng 400 lần.
D. tăng 20 lần.
Câu 19: Công suất hao phí dọc đường dây tải có điện áp 500 kV, khi truyền đi một công suất điện 12000 kW
theo một đường dây có điện trở 10 Ω là bao nhiêu?
A. 1736 kW.
B. 576 kW.
C. 5760 W.
D. 57600 W.
Câu 20: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV và công suất 200kW. Hiệu số
chỉ của các công tơ điện ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480kWh. Công suất

điện hao phí trên đường dây tải điện là
A. ∆P = 20kW.
B. ∆P = 40kW.
C. ∆P = 83kW.
D. ∆P = 100kW.
Câu 21: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát ra sau khi tăng điện áp lên
đến 110kV được truyền đi xa bằng một đường dây có điện trở 20 Ω. Công suất hao phí trên đường dây là
A. 6050W
B. 5500W
C. 2420W.
D. 1653W.
Câu 22: Một dòng điện xoay chiều một pha, công suất 500kW được truyền bằng đường dây dẫn có điện trở
tổng cộng là 4Ω. Hiệu điện thế ở nguồn điện lúc phát ra U = 5000V. Hệ số công suất của đường dây tải là cosφ
= 0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây tải điện do toả nhiệt ?
A. 10%
B. 20%
C. 25%
D. 12,5 %
Câu 23: Cần truyền đi một công suất điện 1200kW theo một đường dây tải điện có điện trở là 20Ω. Tính công
suất hao phí dọc đường dây tải điện khi đường dây tải điện có điện áp 40kV.
A. 18kW.
B. 36kW.
C. 12kW.
D. 24kW
Câu 24: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất
truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 Ω. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát
điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A. 10kV.
B. 20kV.
C. 40kV.



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

D. 30kV.
Câu 25: Cần truyền tải điện năng từ A đến B cách nhau 10km, tại A có điện áp 100kV và công suất 500kW,
điện trở của đường dây tải bằng đồng là R. Biết độ giảm điện thế trên đường dây tải không vượt quá 1%. Cho
điện trở suất của đồng là 1,7.10-8(Ω.m. Điện trở R có thể đạt giá trị tối đa và tiết diện nhỏ nhất của dây đồng
bằng:
A. 20 Ω, 17mm2
B. 17 Ω; 9,8mm2.
C. 20 Ω; 8,5mm2.
D. 10 Ω; 7,5mm2
Câu 26: Ta cần truyền một công suất điện 200MW đến nơi tiêu thụ bằng mạch điện 1 pha, hiệu điện thế hiệu
dụng hai đầu nguồn cần truyền tải là 50kV. Mạch điện truyền tải có hệ số công suất cosφ= 0,9. Muốn cho hiệu
suất truyền tải điện H≥ 95% thì điện trở của đường dây tải điện phải có giá trị:
A. R≤ 9,62 Ω
B. R≤ 3,1 Ω..
C. R≤ 4,61 kΩ
D. R ≤ 0,51 Ω
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: D

Câu 2:C

Câu 3: C


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Muốn cho tỉ lệ năng lượng mất trên đường dây không quá 10 thì công suất hao phí trên đường dây không quá
công suất cần truyền đi.
Php ≤ 10% P
lại có :

Câu 4: D
Công suất mạh thứ cấp: P2 = 96%P1 =
CÓ :

Câu 5: C
Công suất hao phí trên dây dẫn:
Hiệu suất:
Câu 6: A

= 90%


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 7: C

Câu 8: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 9: A

Vì công suất tại nơi tiêu thụ không đổi nên:


Câu 10: A
Gọi công suất nơi truyền đi là: P
Công suất tiêu thụ của mỗi hộ dân là: P’
Công suất hao phí khi dùng điện áp U là: Php
Công suất hao phí khi dùng điện áp 2U là: Php /4
Công suất hao phí khi dùng điện áp 3U là: Php /9
P = 36P’ + Php


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

P=144P’ + Php /4
=> 144P’ = Php
=>Gọi dân số khi điện áp là: n.
P= n.P’ + Php /9
=> n =164
Câu 11: A

Câu 12: A

Câu 13: A


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 14: B

Câu 15: C



Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Vì công suất tại nơi tiêu thụ không đổi nên:

Câu 16: C
= 97,5%
Phần trăm công suất bị mất mát = 100-97,5 = 2,5 %
Câu 17: C
Câu 18: A
Có nếu tăng điện áp hiệu dụng ở nơi chuyền tải lên n lần thì công suất hao phí giảm n2 lần.
=> tăng U lên 20 lần thì P giảm 400 lần.
Câu 19: C

Câu 20: A
∆P = 480 : 24 = 20KW
Câu 21: D

Câu 22: D
= 87,5%
Phần trăm công suất bị mất mát = 100-87,5=12,5%
Câu 23: A

Câu 24: B


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 25: A

Câu 26: D.




×