Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

37 ôn tập dòng điện xoay chiều đề 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.84 KB, 8 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

37 - Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 3
Câu 1. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2 KV và công suất 200 KW. Hiệu số chỉ
của các công tơ ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau thêm 480 KWh . Hiệu suất của
quá trình truyền tải là ?
A. 80 %
B. 85 %
C. 90 %
D. 95 %
Câu 2. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Nếu tăng tần số của hiệu điện thế xoay chiều ở
hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng.
B. cảm kháng giảm.
C. điện trở R thay đổi.
D. tổng trở của mạch thay đổi
Câu 3. Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L = 1/π H và C = 25/π μF, hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai
đầu mạch ổn định và có biểu thức u = U0sin100πt. Ghép thêm tụ C’ vào đoạn chứa tụ C. Để hiệu điện thế hai
đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với hiệu điện thế giữa hai đầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C’ bằng
bao nhiêu?
A. ghép C’// C, C’ = 75/π μF.
B. ghép C’nt C, C’ = 75/π μF.
C. ghép C’// C, C’ = 25 μF.
D. ghép C’nt C, C’ = 100 μF.
Câu 4. Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 500 vòng, của cuộn thứ cấp là 50 vòng.
Hiệu điện thế và cường độ dòng điện hiệu dụng ở mạch thứ cấp là 100V và 10A. Hiệu điện thế và cường độ
dòng điện hiệu dụng ở mạch sơ cấp là:
A. 1000 V; 1 A
B. 10V; 100A
C. 10 V; 1 A
D. 1000 V; 100A


Câu 5. Cho một đoạn mạch điện gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C=10-4/π(F).
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định u với tần số góc ω=100π(rad/s). Thay đổi R
ta thấy với hai giá trị của R1≠R2 thì công suất của đoạn mạch đều bằng nhau. Tích R1R2 bằng:
A. 10
B. 102
C. 103
D. 104
Câu 6. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và
độ tự cảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R là 30V, hai đầu cuộn dây là 40V và hai đầu đoạn mạch là 50V.
Công suất tiêu thụ của mạch là:
A. 140W


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

B. 60W
C. 160W
D. 40W
Câu 7. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:

Cuộn dây thuần cảm .Biết UAM = 80V ; UNB = 45V và độ lệch pha giữa uAN và uMB là 900, Hiệu điện thế giữa
A và B có giá trị hiệu dụng là:
A. 69,5V
B. 35V
C. 100V
D. 60V
Câu 8. Trong mạng điện 3 pha tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha cực đại thì dòng điện qua
hai pha kia có cường độ và chiều như thế nào?
A. Cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
B. Cường độ bằng 1/3 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.

C. Cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, ngược chiều với dòng trên.
D. Cường độ bằng 1/2 cường độ cực đại, cùng chiều với dòng trên.
Câu 9. Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì
công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. Giảm 25 lần
B. Giảm 625 lần
C. Tăng 25 lần
D. Tăng 625 lần
Câu 10. Một đọan mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L = 0,3/π H, tụ điện có điện dung C = 1/6π
(mF), và một điện trở thuần R nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế u = 100 2 cos(100πt) (V) thì công
suất P = 100 W. Giá trị của R là:
A. 25 Ω hoặc 75 Ω
B. 20 Ω hoặc100 Ω.
C. 15 Ω hoặc 85 Ω.
D. 10 Ω hoặc 90 Ω
103
( F ) ghép nối tiếp với điện trở R = 100 Ω , mắc
12 3
đoạn mạch vào điện áp xoay chiều có tần số f. Để dòng điện i lệch pha π/3 so với điện áp u thì giá trị của f là:
A. 25 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz

Câu 11. Một đoạn mạch gồm tụ có điện dung C 

D. 50 3 Hz


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Câu 12. Một động cơ không đồng bộ ba pha mắc theo kiểu hình sao vào mạng điện ba pha có điện áp pha là
220V. Công suất của động cơ là 5,7 kW; hệ số công suất là 0,85. Cường độ dòng điện qua mỗi cuộn dây của
động cơ là:
A. 13,5 A
B. 10,16 A
C. 12,5 A
D. 11,25 A
Câu 13. Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ
điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0cos(ωt - π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i =
I0cos(ωt + π/3). Đoạn mạch AB chứa:
A. điện trở thuần
B. cuộn dây có điện trở thuần
C. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần)
D. tụ điện
Câu 14. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện 100 lần thì tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và
cuộn thứ cấp của máy tăng thế ở đầu đường dây là:
A. 100
B. 10
C. 20
D. 0,1
Câu 15. Trong một đoạn mạch xoay chiều biết điện áp và cường độ dòng điện tức thời trong mạch lần lượt là:
u = 100cos(100t + π/2)V và i = 100cos(100t + π/6)mA. Công suất tiêu thụ trong mạch là:
A. 2,5W
B. 104W
C. 10W
D. 5W
Câu 16. Cho đoạn mạch gồm: biến trở R và cuộn cảm thuần L = 0,5/π H mắc nối tiếp. Đặt vào 2 đầu đoạn
mạch điện áp u = 100 2 cos100πt V Khi thay đổi R phù hợp thì công suất của mạch có giá trị cực đại. Công
suất cực đại này là:
A. 100 W

B. 100 2 W
C. 400 W
D. 200 W
Câu 17. Một nơi tiêu thụ điện cần công suất P = 20MW, điện áp 110 kV. Dây nối từ nơi phát điện đến nơi tiêu
thụ điện có điện trở thuần R = 10Ω và độ tự cảm L = 30mH. Hãy tính điện áp và công suất nơi phát điện nếu
hệ số công suất ở nơi tiêu thụ bằng 1:
A. 102,000kV; 20,4MW
B. 120,015kV; 20,4MW
C. 102,015kV; 22,0MW
D. 120,000kV; 22,0MW


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Câu 18. Điện áp hai đầu một mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 200cos(120πt + π/3) V thì cường độ dòng
điện trong mạch có biểu thức i = 2cos(120πt) A. Công suất của mạch là:
A. 400 W.
B. 200 W.
C. 100 2 W.
D. 100W
Câu 19. Phát biểu nào sau đây về động cơ không đồng bộ 3 pha là không đúng?
A. Dòng 3 pha được đưa vào 3 cuộn dây đặt lệch nhau 3π/2 trên stato.
B. Động cơ luôn quay chậm hơn tốc độ quay của từ trường do dòng 3 pha sinh ra.
C. Từ trường quay được tạo ra từ hệ thống dòng xoay chiều 3 pha.
D. Hiệu suất của động cơ luôn nhỏ hơn 1.
Câu 20. Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100Ω. Dung kháng
200Ω, R là biến trở thay đổi từ 20Ω đến 80Ω .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho
hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
A. 100Ω
B. 20Ω

C. 50Ω
D. 80Ω
Câu 21. Đoạn mạch xoay chiều AB chỉ gồm cuộn thuần cảm L, nối tiếp với biến trở R. Hiệu điện thế hai đầu
mạch là UAB ổn định, tần số f. Ta thấy có 2 giá trị của biến trở là R1 và R2 làm độ lệch pha tương ứng của uAB
với dòng điện qua mạch lần lượt là φ1 và φ2. Cho biết φ1 + φ2 = π/2 . Độ tự cảm L của cuộn dây được xác định
bằng biểu thức:
A. L 

R1R 2
2 f

B. L 

R12 +R 22
2 f

C. L 

R1 -R 2

D. L 

R1 +R 2
2 f

2 f

Câu 22. Một dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng là I có tần số là f thì điện lượng qua tiết diện của
dây trong thời gian một nửa chu kì kể từ khi dòng điện bằng không là :
A.


I 2
f

2I
f
f
C.
I 2
B.


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

D.

f

2I
Câu 23. Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ)

gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có độ tự cảm
L = 1/π H, điện trở r = 100 Ω. Tụ điện có điện dung C = 10-4/2π F. Điều chỉnh R sao cho điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AM sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là:
A. 85 Ω
B. 100 Ω
C. 200 Ω.
D. 150 Ω.
Câu 24. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π H, một điện áp xoay chiều ổn định. Khi
điện áp tức thời là -60 6 V thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch là - 2 A và khi điện áp tức thời

60 2 V thì cường độ dòng điện tức thời là 6 A. Tần số của dòng điện đặt vào hai đầu mạch là:
A. 65 Hz.
B. 60 Hz.
C. 68 Hz.
D. 50 Hz.
Câu 25. Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u = 200 2 cos (100πt - π) V; i = 5sin(100πt - π/3)
A. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 2 Ω;
B. Đoạn mạch có hai phần tử L-C, có tổng trở 40 Ω;
C. Đoạn mạch có hai phần tử R-L, có tổng trở 40 2 Ω
D. Đoạn mạch có hai phần tử R-C, có tổng trở 40 Ω.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Hiệu số chỉ của các công tớ ở trạm phát và ở nơi thu sau mỗi ngày đêm chênh lệch nhau chính là điện năng bị
hao phí trong quá trình truyền tải điện → công suất hao phí trên đường dây tải điện là:

→ Hiệu suất của quá trình truyển tải:
Câu 2: D

%


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369

Từ các công thức:
ZC =

1
→ Khi tăng f thì ZC giảm → câu A sai

2 fC

ZL = 2πfL → Khi f tăng thì ZL tăng → câu B sai
Điện trở R không phụ thuộc vào f nên khi f tăng thì R không đổi → câu C sai
→ khi f tăng thì Z thay đổi → câu D đúng
Câu 3: A
Câu 4: A
Ta có

→ U1 = 1000 V, I1 = 1 A
Câu 5: D
Ta có
(R0 là giá trị điện trở để mạch có công suất tiêu thụ cực đại)
Câu 6: B

Câu 7: A

Câu 8: C
do mỗi pha lệch pha

2
so với nhau , vẽ trên đường tròn lượng giác sẽ thấy rõ
3

Câu 9: B
Ta có công suất hao phí trên đường dây được xác định bằng công thức:


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


→ Nếu tăng U lên 25 lầ thì công suất hao phí sẽ giảm 625 lần
Câu 10: D
Câu 11: C
Ta có, độ lệch pha của điện áp với cường độ dòng điện:


Câu 12: B
Ta có, công suất của 1 pha là :

→ Cường độ dòng điện chạy qua mỗi cuộn dây của động cơ:
Câu 13: D
Vì i sớm pha hơn u 1 góc π/2 rad, mà mạch chỉ chứa 1 phần từ nên phần tử đó là tụ điện
Câu 14: D
Công suất hao phí trên đường dây tải điện:

→ Để giảm công suất hao phí đi 100 lần thì phải tăng U lên 10 lần
Ta lại có: N1/N2 = U1/U2 = 0,1
Câu 15: A
Độ lệch pha của hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i:

→ Công suất tiêu thụ trong mạch:
Câu 16: A
Thay đổi R để công suất max suy ra R = ZL = 50
Công suất cực đại Pmax =
Câu 17: B

= 100


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369


Tại nơi tiêu thụ ta có:
Ta có:
Câu 18: D
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: A

Câu 22: A
Khi dòng điện bằng 0 thì điện tích tụ đại cực đại Q0. Sau một nửa chu kì điện lượng qua tiết diện cua dây là
2Q0:
Câu 23: C
Câu 24: B
Câu 25: A
ta thấy I nhanh pha hơn U nên chỉ có thể là R-C



×