NGUYỄN PHÚ KHÁNH
NGUYỄN TẤT THU – NGUYỄN TẤN SIÊNG
NGUYỄN ANH TRƯỜNG – ĐẬU THANH KỲ
( Nhóm giáo viên chuyên toán THPT )
Dành cho thí sinh lớp 12 ôn tập và thi Đại học, Cao đẳng.
Biên soạn theo nội dung và cấu trúc đề thi của Bộ GD &ĐT.
NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
XIN TRÍCH DẪN MỘT PHẦN TÀI LIỆU
CHỦ ĐỀ: HÀM SỐ LŨY THỪA,
HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LOGARIT
HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
A.TÓM TẮT GIÁO KHOA.
1. Lũy thừa với số mũ nguyên:
a. Định nghĩa: Cho n là số nguyên dương và số thực a . Khi đó:
(tích n số a ).
an a.a...a
với mọi a 0 .
a0 1
1
an
với mọi a 0 .
an
Ghi chú:
Với n 0 thì a n có nghĩa a 0
6
Với a 0 thì a n
1
n
a
b. Các tính chất về đẳng thức:
Với hai số thực a, b 0 và m,n là các số nguyên ta luôn có:
1. aman amn
am
3. a m
m n
n
a mn
a
n
4. ab a n bn
an
c. Các tính chất về bất đẳng thức
Cho m,n là các số nguyên dương , ta có:
2.
n
a
an
5.
b
bn
b 0
Với a 1 thì am an m n
Với 0 a 1 thì am an m n
Nhận xét: Với a 0 thì am an m n
Cho 0 a b và số nguyên m , ta có:
1. am bm m 0
2. am bm m 0
Nhận xét : Với 0 a b thì am bm m 0 .
Nếu n là số tự nhiên lẻ thì an bn a b
2. Căn bậc n
a. Định nghĩa: Với n là số nguyên dương, căn bậc n của a là số thực b
thỏa mãn: bn a .
b. Tính chất: Cho a, b 0 , hai số nguyên dương m,n và hai số nguyên tùy
ý p,q . Ta có:
1. n a.b n a.n b
3.
n p
a
a
n
2.
p
4. n m a mn a
3. Lũy thừa với số mũ hữu tỉ
5.
n
n
b 0
b
p q
n
n
Nếu
thì ap aq
n m
a
b
a
n
a. Định nghĩa: Cho số thực a 0 và số hữu tỉ r
a 0
m
( m,n là hai số nguyên
n
m
n
n 0 ). Khi đó ar a n a m .
Chú ý : Lũy thừa số mũ hữu tỉ chỉ được định nghĩa cho số thực dương.
b. Tính chất: Lũy thừa với số mũ hữu tỉ có đầy đủ các tính chất như lũy
thừa với số mũ nguyên.
4. Lũy thừa với số mũ thực
a. Định nghĩa: Cho số thực dương a và là số vô tỉ. Khi đó tồn tại dãy số
hữu tỉ rn có giới hạn và a lim a n .
r
n
b. Tính chất: Lũy thừa với số mũ thực có đầy đủ các tính chất như lũy thừa
với số mũ nguyên.
Lưu ý :
Lũy thừa với số mũ nguyên âm và mũ 0 thì cơ số khác không
Lũy thừa với số mũ hữu tỉ và số thực thì cơ số dương.
5. Logarit.
a) Định nghĩa: Cho a 0,a 1, b 0 thì loga b a b .
Đặc biệt: loga b a b
b) Tính chất:
loga 1 0
lg b 10 b
loga a 1
a
loga b loga b
log
a
b
loga
ln b e b
loga a
loga x1x2 loga x1 loga x2
1
loga b
loga
Đặc biệt:
1
loga log 1 b loga b
b
loga n b
a
x1
loga x1 loga x2
x2
1
log a b
n
log a b
logc b
log c a
a 1 loga b loga c b c 0
0 a 1 loga b loga c 0 b c .
6 . Hàm số mũ
a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng y a x , trong đó a 0 gọi là cơ số.
b. Tính chất:
* Tập xác định:
* Giới hạn – đạo hàm
1
ex 1
Giới hạn: lim(1 )x e và lim
1.
x0
x0 x
x
Đặc biệt: e ' e
Đạo hàm: a x ' a x ln a . Từ đó suy ra: a u ' u'a u lna
x
x
và eu ' u'.e u .
* Tính đơn điệu: a 1 thì hàm đồng biến, nếu 0 a 1 hàm nghịch biến.
7. Hàm số lũy thừa
a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng: y x ,
b. Tính chất:
* Tập xác định:
Nếu là số nguyên dương thì tập xác định là
Nếu nguyên âm hoặc bằng 0 thì tập xác định là \{0}
Nếu không là số nguyên thì tập xác định là (0; )
8
1
* Đạo hàm : x ' .x1 từ đó suy ra: u(x) ' u'(x). u(x)
1
u'(x)
Đặc biệt: n x '
và n u(x) '
.
n
n. xn 1
n.n un 1 (x)
* Tính đơn điệu: Hàm đồng biến trên (0; ) nếu 0 và nghịch biến trên
(0; ) nếu 0 .
8. Hàm số logarit
a. Định nghĩa: Là hàm số có dạng: y loga x , trong đó 0 a 1 .
b. Tính chất:
* Tập xác định là tập (0; )
* Giới hạn – Đạo hàm:
ln(1 x)
1
Giới hạn: lim
x0
x
1
u'
. Từ đó, suy ra: loga u '
Đạo hàm: loga x '
x lna
u lna
u'
1
Đặc biệt: ln x ' và ln u ' .
u
x
* Tính đơn điệu: Hàm đồng biến khi a 1 và nghịch biến khi 0 a 1 .
B.PHƢƠNG PHÁP GIẢI TOÁN.
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức – Rút gọn
Ví dụ 1.1.1 Rút gọn các biểu thức
A (32)
C
0,2
1
64
a b
4
a4b
0,25
1
( 3 2) 4 ( 3 2)4
8 3
27
2
B
5
ab
D
3 ab :
3
3
a b
a 4 ab
4
a4b
Lời giải.
1
5
Ta có: A 2
5
2
( 3 2)| 3 2|
2
B
5
6
5
2
25
4
1
4
2
3
1
2( 1 )
2
3.
1
3
3
2
3
1
2 7
1
.
2 2
2
3 6 2 2
5 5
2
2
2 2 2
4
.
5 5 3
9
3
1
1
2
2
3
a3b
2
5 32
C
4
a4b
4
4
a 4b
a b
4
4
a4 a 4 b
4
a b
3
3
D a 2 3 ab b2 3 ab :
3
3
D a 2 2 3 ab b2 :
3
4
3
4 a 4 b 4 a 4 b.
a 3b
3
a3b
2
2
a3b
:
2
3
a3b
2
1.
Ví dụ 2.1.1 Rút gọn các biểu thức
E
x
y
2
1
4 xy
4
1
2
a3 a 3 a3
F
1 3
1
a4 a4 a 4
Lời giải.
E x2 y2 2x y 4x y x2 y 2 2x y
F
4
1
3
3
a .a
1
3
4 2
a 3 .a 3
1
a 4 .a 4 a 4 .a
1
4
x
y
2
x y
a 1 a 2
1 a3
1 a a2 1
1 a
a 1
a
a
a 1 a
Ví dụ 3.1.1 Rút gọn các biểu thức
log 3 135 log 3 5
A
log15 3 log 405 5
1
5
B log 1 log 3 8.log 2 3 log 25 10 log 1
2
2
9
Lời giải.
log 3 135 log 3 5
A
log 3 135.log 3 15 log 3 5.log 5 405
log15 3 log 405 5
5
A log3 5.27 .log3 15 log 3 5.log 3 27.15 log 3 5 3 log 3 15 log 3 5 3 log3 15
A 3 log 3 15 log 3 5 3.log 3
B log
32
15
3
5
3log3 2.log2 3 log52 10 21 log 51 25
1
1
5
1 1
3
log 3 3 log 5 10 log 5 log 5 25 .
2
2
2
2 2
2
Ví dụ 4.1.1 Rút gọn các biểu thức
10
C
lg 5 2 6
20
lg 49 20 6
4 ln e 5ln e 3 .5 e
20
D
log7 2.log6 7 log11 3.log6 11
log 2 3.log9 8
Lời giải.
49 20 6
Ta có:
C
lg 5 2 6
20
1
2
4 ln e
5 2 6
2
20
lg 5 2 6
3
52 6
lg (5 2 6)(5 2 6)
28
1
5
20
0
5ln e
log7 2 log11 3
log7 6 log11 6 2 log 6 2 log 6 3 2 log 6 6 2
D
3
3
3
3
log 2 3.log 3 2
2
Ví dụ 5.1.1 Rút gọn các biểu thức sau với điều kiện các biểu thức đó tồn tại:
A log 3b a 2log 2b a log b a loga b logab b log b a
B
C
2 log 2 2a 2 2
log 2 log 2 2a 1
.log 2 a log 42 a 4 2
log 2 2a
1
1
1
...
log 2 n! log 3 n!
log n n!
Lời giải.
1. Ta có: A log 2b a 2log b a 1 1 log b a.logab b log b a
1
2
log b a 1 1
log b a
loga ab
1
2
log b a 1 1
log b a
1 loga b
log b a
2
log b a 1 . 1
log b a log b a 1 log b a 1
log b a 1
2. . Ta có: B
2 4 log 2 a 2(1 log 2 a).log 2 a 4 log 22 a 2
log 2 2a
6 log 22 a 6 log 2 a
6 log 2 a .
log 2 a 1
2. . Ta có: C logn! 2 logn! 3 ... logn! n logn! (2.3...n) 1 .
Ví dụ 6.1.1
1. Tính log 36 24 , biết log12 27 a .
2. Tính log 24 15 theo a, b , biết log2 5 a, log 5 3 b .
3. Tính log 25 24 theo a, b , biết log6 15 a, log12 18 b .
4. Tính log126 150 theo a, b,c , biết log2 3 a, log 3 5 b, log5 7 c.
Lời giải.
1. a log12 27 3log12 3
Suy ra log 3 2
3
3
3
log 3 12 log 22.3
2 log 3 2 1
3
3a
2a
và log 2 3
3a
2a
Ta có: log 36 24 log 36 23.3 3log 36 2 log 36 3
Hơn nữa log 36 2
log 36 3
1
1
1
3a
và
log 2 36 2 log 2 6 2 1 log 2 3 6 2a
1
1
1
2a
log 3 36 2 log 3 6 2 1 log 3 2 6 2a
Vậy, log 36 24 3log 36 2 log 36 3
2. log 24 15 log 24 3 log 24 5
1
3log 3 2 1
1
1
log 3 24 log 5 24
1
.
3log 5 2 log 5 3
Hơn nữa log 3 2 log 3 5.log 5 2
Vậy, log 24 15
9a
6 2a
a 1 b
3 ab
1
1
1
.
log 5 3 log 2 5 ab
.
1
1
3log 5 2 log 5 3 3x y với x log 5 2, y log 5 3
2
2
y1
1
1
a log 6 15 log 6 3 log 6 5
log
2
log 5 2 log 5 3 x y
5
1
log 5 3
x 2y
1
1
b log 18 log 2 2 log 3
12
12
12
log 5 3
log 5 2 2x y
2
1 2
log 5 2
log 5 3
b2
1 2b
, y
Suy ra x
2b a ab 1
2b a ab 1
3. log 25 24
12
b5
.
4b 2a 2ab 2
4. log126 150 log126 2 log126 3 log126 5
Vậy, log 25 24
1
1
1
1
log 2 126 log 3 126 log 5 126 log 2 2 2 log 2 3 log 2 7
1
1
log 3 2 2 log 3 3 log 3 7 log 5 2 2 log 5 3 log 5 7
Từ giả thiết suy ra: log 3 2
1
1
, log2 7 log2 3.log3 5.log5 7 abc .
log 2 3 a
log3 7 log3 5.log5 7 bc , log 5 3
1
1
1
.
, log 5 2 log 5 3.log 3 2
ab
log 3 5 b
1 a 2ab
.
1 2a abc
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
Vậy, log126 150
A
7
B log
log7 9
log9 270 log9 10
D
1 log 5 3
1
0,2 101lg 3 3
5
5
lg 5 2 6
F
lg 49 20 6
4 ln e 5ln e 3 .5 e
E log
a2
a
C a lg a a 2 loga 10
lg a loga 10
20
35 27
1
2 log
27
20
128
8 3
2
log7 2.log6 7 log11 3.log6 11
log 2 3.log9 8
Bài 2:
1. Tính log 30 1350 theo a, b . iết log30 3 a,log 30 5 b .
4 2
theo a, b . iết log5 2 a,log 5 3 b .
15
3. iết log6 15 a; log12 18 b . Tính log 25 24 theo a, b
2. Tính log 5
4. iết a log2 3; b log 3 7 . Tính log 24 14 theo a, b .
Bài 3: Tìm m,n để các biểu thức sau không ph thu c vào a, b 0
1
a 10 5
a
5
log 5
A 3m log 5 a 3 b 4n log 25
6
5
b
b
b2
B m log7 49a6 .5 b 3n log7 7
log7 ab
343a6
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau với điều kiện các biểu thức luôn tồn tại.
1. logax bx
loga b loga x
2. log x a log x a 2 ... log x a n
1 loga x
n n 1
2 log x a
Bài 5: Với giá trị nào của x, y thì các biểu thức sau không đổi với mọi a, b 0 .
3
a 4 b5
5
3
A 2x log 2 ab2 . a 2 b 3y log 32
log 2 a
4 5 3
a b
3
7
B y log 3 3 a b2 4xlog 27 (81. ab2 ) 6log 3 ab
Dạng 2. Chứng minh Đẳng thức – Bất đẳng thức
Ví dụ 1.2.1 So sánh:
2
1
1. log 3
và log 2 .
3
2
Lời giải.
1
2
1.
1
2
1
3
log 3
1
2
2. log 2 3 và log 3 4
log 3
1
3
log 3 3
1
2
1
2
1
log 3
1
log 2
2
3
2
2
2
1
1
log 2 log 2
log 2 2 2
3
3
2
2
1
1
1
2. log 3 2.log 3 4 log 3 2 log 3 4 log 3 8 log 3 9 1 ( theo Cô Si)
2
2
2
1
log 3 2.log 3 4 1 log 3 4
log 2 3
log 3 2
Ví dụ 2.2.1 Tìm a, b thỏa mãn đồng th i hai điều kiện sau: 2a 3b 21 và
2lg(a 3b) lg 4 lga log b
Lời giải.
Điều kiện: a 3b 0
Ta có: 2lg(a 3b) lg 4 lga log b
lg(a 3b)2 lg(4ab) (a 3b)2 4ab
2a 3b 21
2a 3b 21
Do đó, ta có hệ : 2
2
(a b)(a 9b) 0
a 10ab 9b 0
2a 3b 21 a 9
.
a 9b 0
b 1
Ví dụ 3.2.1 Chứng minh rằng:
14
1. Với x2 4y2 12xy ta luôn có : ln x 2y 2 ln 2
1
1
2. Với mọi số thực x , ta có: log 1
2
2x
2x
2
1
ln x ln y .
2
7
8
Lời giải.
1. Điều kiện: x, y 0
Giả thiết có x2 4y2 12xy x2 4y2 4xy 16xy
x 2y 16xy ln x 2y ln 16xy
2
2
2ln x 2y 4ln 2 ln x ln y ln x 2y 2ln 2
1
ln x ln y .
2
2. Theo bất đẳng thức giữa trung bình c ng và trung bình nhân, ta có:
1
2x
1
2
x2
2
1
1
.
2.
2 x 2 x2
1
x x2
2 2
1
2
x x2 2
2
x x2 2
1
1
1 2
x x2 2
log 1
Như vậy, log 1
2
2x
2
2
2x
2
2
2
1
1
1
1
7
7
x .
Hay log 1
2
2x
2
2
8
8
2 x
2
1
Đẳng thức xảy ra khi x .
2
Ví dụ 4.2.1 Chứng minh các bất đẳng thức sau:
xy
2y
1. ln
với x 0 và y 0 ;
x 2x y
b
a
1
1
2. 2a 2 b
với a b 0
a
2
2b
Lời giải.
1. Đặt t
xy
1
x
xy
tx x y y x(t 1) .
x
2y
2x(t 1)
t 1
Do đó:
.
2
2x y 2x x(t 1)
t 1
t
ài toán trở thành chứng minh: ln t 2
t 1
với mọi t 1 .
t 1
2(t 1)
, t 1
t 1
Xét hàm số: f(t) ln t
1
4
(t 1)2
Ta có: f '(t)
0 t 1
t (t 1)2 t(t 1)2
t 1
với t 1 đpcm.
t 1
2. Ta có bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với
f(t) f(1) 0 t 1 hay ln t 2
b
a
4 1
ln 4 1 ln 4 1
bln 4 1 a ln 4 1
a
b
ln 4 1
Xét hàm số : f t
, t 0;
a 1
b 1
a
2 a 2 b 4 1
2
2
b
b
a
a
a
b
b
1
t
t
Ta có : f ' t
t
t
4 1
4 ln 4 4t 1 ln 4t 1
t
2
t
0;
Vậy : a b 0 f a f b
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: So sánh các số sau
1
1
1. log 2 và log 1
2
3
0, t 0 nên hàm số nghịch biến trên
ln 4 1 .
ln 4a 1
b
a
b
2. log0.3 0.2 và log0.2 0.3
3
3. log 5 16 và log 2 3 log 3 8
4
3
4. 300500 và 500300
1 1 log 4
1 log 9log 6
log
4
9
7
7
log
8
log 2
5
25 125 .49 7 và 72 49 2
5
5. 814 2
Bài 2:
1. Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của m t tam giác
vuông, trong đó c b 1,a 1 . Chứng minh rằng:
logc b a logcb a 2logc b a.logcb a .
2. Cho a, b 0 thỏa mãn a2 b2 7ab . Chứng minh rằng:
16
ab 1
log 2012 a log 2012 b .
3
2
3. Tìm các số thực a, b thỏa mãn đồng th i hai điều kiện sau:
log 2012
2
2
2a 5ab 2b 3 0
b.
log 3 a 2b 2 log 3 b 2a 5
4. Cho a, b,c 0 theo thứ tự là ba số hạng liên tiếp của m t cấp số nhân.
2a 3b 21
a.
2 lg a 3b lg 4 lg a lg b
Chứng minh rằng: 3log 2 a 2log 3 c log
4
2
b3 .
5. Cho a, b,c,x 0; x 1 . Chứng minh rằng: logx a, logx b, log x c theo thứ tự
lập thành cấp số c ng khi và chỉ khi a, b,c theo thứ tự là cấp số nhân.
6. Cho a, b,c là đ dài ba cạnh tam giác ABC với 0 c b 1 và c b 1 .
Chứng minh logc b a logcb a 2logc b a logcb a ABC vuông tại C .
CÁC BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC
Bài 3:
1. Cho logabc 2012 loga 2012 log b 2012 logc 2012 . Chứng minh rằng: trong
bà số a, b,c luôn tồn tại m t số nhỏ hơn 1 .
2. Cho a, b 0 thỏa mãn a2 b2 14ab . Chứng minh rằng:
ab 1
log 2012
log 2012 a log 2012 b .
4
2
Bài 4: Cho các số thực a, b 1 . Chứng minh rằng:
log c
log a
log b
ab
2. a b b c c a 3 3 abc
2
Bài 5: Cho các số thực a, b,c 2 . Chứng minh bất đẳng thức:
1. lna ln b 2 ln
log bc a2 logca b2 loga b c2 3
Bài 6:
1. Cho các số thực x, y thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P
8x 8 y 7 2x 2y 2 y 2x
4x 2y 4 y 2x
1
a, b,c,d 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
4
1
1
1
1
F loga b log b c log c d logd a
4
4
4
4
2. Cho
3. Cho a, b,x 0; b,x 1 thỏa mãn: log x
a 2b
1
. Tính giá
log x a
3
log x2
b
2
2a 3ab b
trị của biểu thức: P
a 2b 2
2
khi a b .
Bài 7:
2
2
1. Chứng minh rằng: 3sin x 3cos x 2 3 với x .
2. Cho logabc 2010 loga 2010 log b 2010 logc 2010 . Chứng minh rằng trong
bà số a, b,c luôn tồn tại m t số nhỏ hơn 1 .
3. Cho a, b 0 thỏa mãn a2 b2 14ab . Chứng minh rằng:
ab 1
log 3
log 3 a log 3 b .
4
2
Bài 8: Chứng minh rằng:
1
1. ln(1 x) x x2 x 0
2
2. ln(1 x) x
x2 2x3
2
3
x 0
Dạng 3. Tìm tập xác định của hàm số
Phƣơng pháp:
0 a 1
.
Hàm số y loga f x xác định
f x 0
f x 0
.
Hàm số y logg x f x xác định
0 g x 1
Hàm số y f x
g(x)
xác định f x 0 .
Ví dụ 1.3.1 Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
1. y 5x 2x2 2 ln
2. y x2 4x 3 log 2 (25 4x2 )
2
x 1
3. y log2x1 (3x 1) 2log3x1(2x 1)
4. y log 3x 2 1 1 4x2
Lời giải.
1
2 x 2
2x2 5x 2 0
1. Điều kiện
1 x 2.
2
x 1
x 1 0
x 1
18
Vậy, D (1; 2] .
x 3
x2 4x 3 0
5
x1
2. Điều kiện
x 1.
2
2
5
5
25 4x 0
2 x 2
5
Vậy, D ;1 .
2
1
0 2x 1 1 x
3. Điều kiện:
3
0 3x 1 1 x 0
1
Vậy, D ; \0 .
3
2
0 3x 2 1
x 3
4. Điều kiện:
2
1 1 4x 0
x 1 ; x 0
3
2
1
Vậy, D ; \ ,0 .
3
3
Ví dụ 2.3.1 Tìm tập xác định các hàm số sau:
x2 1
1. y log 2 log 1
x2 3
2
2. y
x 1
Lời giải.
1. Hàm số xác định khi và chỉ khi :
x2 1
x2 1
x2 1 1
log 2 log 1
x 1
0 log 1
1 0
2
x2 3
x2 3
2
x
3
2
2
Vậy: D
1;1 .
2. Hàm số xác định khi và chỉ khi :
x 0
x 0
2 x
2x x 3 0
ln 2x x 3 ln 3 0
2 x
2
2
ln 2x x 3 ln 3
x 0
3
x 3 0 1 x
2
1
x 0
x 0, x 2
9
0 x 4
1 1 9
D 0; ; .
1
4 4 4
x
4
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số sau:
1. y ln
1
x 1
4. y 5x 2x2 2 ln
2. y ln x x2 4
3. y
3x 2
2
x 1 2 ln x2 1
2
1
2
x 1
5. y x 4x 3 log 2 25 4x2
6. y log2x1 3x 1 2log3x1 2x 1
7. y log
3x 2
1 1 4x2
CÁC BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC
Bài 2: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
x 1
2. y x2 4x 3 log x (x2 4)
1. y 4 x2 log 2
x1
x2
3. y ln x2 1 x log 2
x3
2
4. y x 2
log x log 2 ( x2 2x 3)
Bài 3: Tìm m để hàm số sau xác định với x
x2 mx 1 2
3 x2 mx 1
1. y ln
x2 x 1 3
2
x2 x 1
2. y log2 (2x2 3x 2m 1)
3. y log 3
x2 2mx m 2
4. y log 2
x2 3
x2 mx 1
3x2 2mx 2m 1
Dạng 4. Tính giới hạn và đạo hàm
Phƣơng pháp:
ln 1 x
ex 1
1.
x0
x0 x
x
u x
ln 1 u x
e 1
lim
1.
Hệ quả: lim u x 0 lim
x x0
x x0 u x
x x0
u x
Sử d ng các giới hạn đặc biệt: lim
1 và lim
Sử d ng các công thức đạo hàm
20
Lưu ý: Để tính đạo hàm hàm số y f x
hàm. C thể: ln y g x .ln f x
g(x)
ta lấy loganepe hai về rồi lấy đạo
y'
g x .ln f x ' .
y
eax e bx
x0
x
Ví dụ 1.4.1 Tìm các giới hạn sau : A lim
Lời giải.
eax 1
e bx 1
b lim
ab.
x0 ax
x0 bx
Ta có: A a lim
Ví dụ 2.4.1 Tìm các giới hạn sau :
2x 1 1
e
A lim
x0
e
x
3 1 3x 1
B lim
ln
3
3x 1 1 ln
x0
x
Lời giải.
e
A lim
x0
e
Mà lim
2x 1 1
1
2x 1 1
1
2x 1 1
x0
3
Và lim
x0
B lim
3
3
2x 1 1
e 13x 1 1
1 3x 1
. lim
lim
. lim
3
x0 1 3x 1 x0
x
x
2x 1 1 x0
3 13x 1
1
x0 3 1 3x
1
lim
e
1 ; lim
x0
2x 1 1
1
x
1 3x 1
1 . Nên A 1 1 2 .
x
ln
x0
lim
3
3x 1 1 ln
x
x1 1
ln 1 3 1 3x ln 2
x0
lim
ln 1 1 x ln 2
x0
x
1
3
1 3x 1
ln 1
1 x 1
2
lim
IJ
x0
x0
x
x
1
ln 1 3 1 3x 1 3
2
1
. 1 3x 1 1 .1.1 1 .
Mà I lim
1 3
2 x0
x
2
2
1 3x 1
2
1
ln 1
1 x 1
2
1
. 1 x 1 1 .1. 1 1 .
J lim
1
2 x0
x
2 2 4
1 x 1
2
1
ln 1
2
lim
x
x1 1
Vậy B
1 1 1
.
2 4 4
Ví dụ 3.4.1 Tính đạo hàm các hàm số sau:
2x 1
1. y ln x x2 1
2. y
3. y log 3 (3x2 2x 1)
4. y e
5x
3 2
x 1 x
33x1
Lời giải.
x x2 1 '
1
1. Ta có: y'
x x2 1
x2 1
x
x
1
1
ln 2
2 1
2. Ta có: y y'
.
2 x ln 5 x ln 5(ln 2 ln 5)
5 5
x ln
5
3. Ta có: y'
(3x2 2x 1)'
3x2 2x 1 ln 3
4. Ta có: y' e
6x 2
3x 2 2x 1 ln 3
.
'
3 2
x 1 x 3
2
3x 1
(3x 1)'ln 3
x 1 x 3
3 2
2x
e x 1 x
2
33 x 1
'
2
1 33x ln 3 .
Ví dụ 4.4.1
x
khi x 0
x 1 e
1.Tìm a để hàm số y
có đạo hàm tại x 0 .
2
x ax 1 khi x 0
3
3
1 ax cos x ,x 0
2. Tìm a, b để hàm số y
có đạo hàm tại x 0 .
ln 1 2x b 1,x 0
Lời giải.
lim
1. y' 0
y x y 0
x0
y' 0 lim
x0
x
y x y 0
x
lim
x0
x 1 ex 1
x
ex 1
lim e x
0
x
x0
x2 ax 1 1
lim x a a
x
x0
x0
lim
Hàm số có đạo hàm tại x 0 y' 0 y' 0 a 0 .
22
2. Hàm số có đạo hàm tại x 0 khi nó liên t c tại x 0 .Khi đó
lim y x lim y x y 0 b 1
x0
x0
Mặt khác : y' 0 lim
y' 0 lim
x0
ln 1 2x
x0
x
3
1 ax 3 cos x a
và
x
3
2
Hàm số có đạo hàm tại x 0 y' 0 y' 0 a 6
Vậy a 6, b 1 thoả yêu cầu bài toán.
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Tìm các giới hạn sau :
ex 1
H lim
x 1 1
1
I lim
1 ln 1 tan 2 x
x0 sin 2 x
Bài 2: Tính đạo hàm các hàm số sau:
x0
5
1. y 2x3 1
1 x 1
J lim
,
x0
x
a x xa
xa x a
K lim
3. y 10 sin 3x
4. y
x
2 1
5
6. y 2 ln
7. y e
x
Dạng 5. Ứng dụng –
5. y log 3 3x2 2x 1
3
2. y ln x
0
x2 2x 3
x2 2x 3
3 2
x 1 x
33x1
chứng minh đẳng thức – bất đẳng thức
Ví dụ 1.5.1 Chứng minh rằng: hàm số y f(x) 5x ( x2 1 x) đồng biến trên
.
Lời giải.
TXĐ: D
x
Ta có: f '(x) 5x ln 5 x2 1 x 5x
1
2
x 1
1
5x ( x2 1 x) ln 5
x2 1
x2 1 x x2 x 0
f '(x) 0 x
Ta có:
1
1
ln 5
0
ln 5 1
x2 1
x2 1
Vậy hàm số đồng biến trên .
Ví dụ 2.5.1
1. Phương trình ln x 1 ln x 2
1
0 không có nghiệm thực.
x2
2. Với mọi số thực x ta luôn có: ln 1 1 e2x e x x .
Lời giải.
1. Xét hàm số : f x ln x 1 ln x 2
khoảng 1; .
Ta có f ' x
1
, xác định và liên t c trên
x2
1
1
1
1
1
0, x 1
2
x 1 x 2 x 2
x 1 x 2 x 2 2
f x liên t c và đồng biến trên khoảng 1; và lim f x ,
lim f x 0 suy ra f x 0, x 1 .
x1
x
Vậy phương trình cho không có nghiệm thực
2. Đặt t ex bài toán trở thành “ Chứng minh rằng t 0 luôn có
1
ln 1 1 t 2 ln t ”.
t
1
Xét hàm số f t ln 1 1 t 2 ln t với t 0
t
1 1
1 t2 t
0 , suy ra y f t
2
2
2
2
2 t
t
t
1
t
2 1 t 1 1 t
đồng biến trên khoảng
1 1 t2
1 1 t2
0
1 lim ln
Mặt khác lim
t
t
t
t
1 1 t2
lim 1 0 điều này chứng tỏ hàm số y f t
Suy ra lim ln
t
t
t t
nhận Ox làm m t tiệm cận ngang
Ta có f ' t
2t
24
Ta thấy y f t đồng biến trên 0; và hàm số có tiệm cận ngang là y 0
khi t nên f t 0 t 0
Ví dụ 3.5.1 Cho 0 x 1 . Chứng minh rằng:
ln x
1
x 1
x
Lời giải.
x 1 , bất phương trình cho tương đương ln x
Xét hàm số f x ln x
Ta có: f ' x
x 1
2 x x 1
x
x 1
x
.
với x 1 .
2 x 2 x
0 (do cô si) khi x 1 .
2x x
2x x
f x nghịch biến trên khoảng 1; , suy ra f x f 1 0 khi x 1 , bất đẳng
thức đã cho đúng.
0 x 1 , bất phương trình cho tương đương ln x
x 1
x
.
x 1
với 0 x 1 . Tương tự trên, hàm số f x nghịch
x
biến trên khoảng 0;1 , suy ra f x f 1 0 , bất đẳng thức đẳng thức đã cho
Xét hàm số f x ln x
đúng.
Ví dụ 4.5.1 Cho các số thực không âm x, y,z thỏa mãn z y z 3 . Tìm giá trị
nhỏ nhất của: P
1
1
1
4 2ln 1 x y 4 2ln 1 y z 4 2ln 1 z x
Lời giải.
Giả thiết 0 x, y,z 3 suy ra 4 2ln 1 x y 0, 4 2ln 1 y z 0 và
4 2ln 1 z x 0 . Theo bất đẳng thức giữa trung bình c ng và trung bình
nhân , ta có: P
9
, biểu
4 2ln 1 x y 4 2ln 1 y z 4 2ln 1 z x
thức có dạng: P
9
12 f x f y f z
Xét hàm số f t 2ln 1 t t, t 0; 3 , có f t 1 t .
1 t
Lập bảng biến thiên hàm f t , với t 0; 3 suy ra 0 f t 2ln 2 1 .
Do đó P
9
3
.
12 f x f y f z 3 2 ln 2
3
, khi x y z 1 .
3 2 ln 2
CÁC BÀI TOÁN LUYỆN TẬP
Bài 1: Chứng minh rằng :
Vậy min P
1. Nếu y esin x thì y'cos x y.sin x y" 0 .
2. Nếu y ln cos x thì y'tan x y" 1 0 .
3. y ln
2
x
thỏa mãn phương trình: y' 1 x .e y 1 , x 0;1 .
1 x
4. . y x 3cos ln x 4sin ln x thỏa mãn: x2 y'' xy' 2y 0
Bài 2: Chứng minh rằng:
1. ex 1 x, x
Bài 3:
1. y xlogx 2
2. y e x
2
x
2. ex 1 x
1
3. ln 1 x x x2 x 0
2
x2
, x 0 .
2
x 0,x 1 . Giải bất phương trình: y' 0 .
.Giải phương trình: y'' y' 2y 0 .
3. y ln x x2 1 . Giải phương trình: 2xy' 1 0 .
Bài 4: Xét tính đơn điệu của hàm số : y ln x4 3x2 4
Bài 5:
1. Xác định a để hàm số y log
3
2
2a 3a 2a 2
x đồng biến trên khoảng 0; .
2. Xét tính đơn điệu của các hàm số sau:
5
b. y 5x x2 1 x
a. y 2x ln 1 x2
2
CÁC BÀI TOÁN DÀNH CHO HỌC SINH ÔN THI ĐẠI HỌC
Bài 6:
9 5x 5 x 2 15 5x 1
1. Cho hàm số: y
6 . Tìm giá trị lớn nhất và
4 5x 5x 2 2 5x 1
nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
1;1 .
2. Cho hàm số: y 2 3
2 3
2x
2x
8 2 3
trị nhỏ nhất của hàm số.
Bài 7: Chứng minh rằng:
0 a b c d
1. a b .bc .cd .da ad .dc .cb .ba với
bc ad
26
2 3 . Tìm giá
x
x
xy
2y
2. ln
với x 0 và y 0 .
x 2x y
3. a2 ln b b2 lna lna ln b với 0 a b 1 .
b
a
1
1
4. 2a 2 b
với a b 0 .
a
2
2b
Bài 8:
1. Cho 0 k 1 và a, b,c là 3 số dương . Chứng minh rằng :
1
1
1
a k bk k bk c k k c k a k k
abc.
2
2
2
2. Cho hai số thực a, b 0 thỏa a b 1 và 1 k 2 . Chứng minh rằng:
3 1k
a k bk a k bk 2 .
1
3. Chứng minh rằng : ln 1 1 x2 ln x, x 0
x
x
4. Chứng minh rằng :
ln 1 x x, x 0
1 x
xa
5. Cho x,a, b 0,a b . Chứng minh rằng:
xb
6. Chứng minh rằng : 2x 3x
2
y
x 1
7. Chứng minh rằng: x
2
y
3y
x
x b
a
b
b
, xy0 .
x 1
x
với mọi x 1 .
HƢỚNG DẪN GIẢI.
Dạng 1. Tính giá trị biểu thức – Rút gọn
Bài 1:
1
log7 32
2
A7
B log
1
2
5
log9 270 log 9 10 7
51
C a lg a
10
10
lg 3
log7 3
log
32
33 3 6 3
3 log5 3
10 3 1 17
.5
2
.3
5
3 5
15
a2
a2
a lg a 0
lg a lg a
D
lg 5 2 6
20
1
2
4 ln e
lg 5 2 6
1
3
5ln e 5
20
lg 5 2 6 5 2 6
28
20
lg1
0
10
5
2 20
775
.
3 2. .
8
3 3
72
log7 2 log11 3
log7 6 log11 6 2 log 6 2 log 6 3 2 log 6 6 2
F
.
3
3
3
3
log 2 3.log 3 2
2
Bài 2:
E
1. Để ý : 1350 32.5.30
log 30 1350 log 30 32.5.30 log 30 32 log 30 5 log 30 30 2a b 1 .
5
1
1
5 1 1
log 5 2 2 .3 2 .5 2 log 5 2 2 log 5 3 2 log 5 5 2
15
5
1
1 5a b 1
.
a b
2
2
2
2
log 2 24 3 log 2 3
3. Ta có: log 25 24
log 2 25
2 log 2 5
2. log 5
4 2
1 a log 2 3 log 2 5 a
log 15 a log 2 6
Từ giả thiết 2
log 2 18 blog 2 12
2 b log 2 3 1 2b
2b 1
log 2 3
5b
2b
log 25 24
ab
a
2b
1
2
ab
a 2b 1
lg 5
2
2b
log 2 14 1 log 2 7
4. Ta có: log 24 14
log 2 24 3 log 2 3
Mặt khác: ab log 2 3.log 3 7 log 2 7 log 24 14
1 ab
.
3a
Bài 3:
3
1
6
2n
10
5
5
A 3m log 5 a log 5 b
log 5 a
log 5 b 5 log 5 a log 5 b
5
3
1
2n
6
3m log 5 a log 5 b
10 log 5 a log 5 b log 5 a log 5 b
5
5
5
5
28
9m
3m 12n
4n 1 log 5 a
1 log 5 b
25
5
5
9m
55
5 4n 1 0
m 51
.
A không ph thu c vào a, b
3m 12n 1 0
n 25
5
25
34
1
B m 2 6 log 7 a log 7 b 2n 2 log 7 b 3 6 log 7 a
5
1
log7 a log 7 b
2
1
m
1
6m 12n log7 a 4n log 7 b 2m 6n
2
2
5
10
1
m
6m 12n 2 0
33
B không ph thu c vào a, b
m
1
29
4n 0
n
5
2
264
Bài 4:
loga bx loga b loga x
1. logax bx
loga ax
1 loga x
2. log x a log x a 2 ... log x a n
1 2 ... n n n 1
.
loga x
2 loga x
1
2
n
...
loga x loga x
loga x
Bài 5:
26x y
22x 11y
1 log 2 a
1. Ta có: A
log 2 b
20
15 20
15
5
5
Từ đó ta tìm được: x ; y .
8
3
2y 4x
4y 8x
16x
3 log 3 a
3 log 3 b
2. Ta có: B
3
3 21
9 21
Từ đó tìm được: x
63
27
.
;y
16
8
Dạng 2. Chứng minh Đẳng thức – Bất đẳng thức
Bài 1: