Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ôn thi tốt nghiệp 09 hình giải tích (có chỉnh sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.18 KB, 13 trang )

ễN THI TT NGHIP MễN TON 08 09 GIP MINH C
ph ơng pháp toạ độ trong không gian
I. Mc ớch yờu cu:
- Hc sinh bit dựng cỏc biu thc ta ca cỏc phộp toỏn trờn cỏc vect tớnh ta
ca vect v vn dng nú tớnh di on thng, tớnh gúc gia hai vect, tớnh din tớch tam
giỏc v din tớch hỡnh bỡnh hnh, tớnh th tớch khi hp v khi t din.
- Hc sinh bit cỏch chng minh ba im thng hng, bn im nphng, iu kin
hai vect cựng phng hay vuụng gúc.
- Xỏc nh ta tõm v bỏn kớnh ca mt cu cú phng trỡnh cho trc. Vit phng
trỡnh mt cu khi bit mt s d kin xỏc nh.
- Xỏc nh vect phỏp tuyn ca mt phng, xỏc nh vect ch phng ca ng thng.
Vit phng trỡnh mt phng v ng thng. xỏc nh v trớ tng i ca cỏc ng thng v
cỏc mt phng. Tớnh khong cỏch t mt im n mt ng thng, tớnh gúc v khong cỏch
gia cỏc ng thng v mt phng.
II. Phng phỏp phng tin:
1. phng phỏp:
2. Phng tin:
Sỏch hng dn ụn tp thi tt nghip THPT mụn toỏn NXBGD nm hc 08-09)
III. Ni Dung:
* Các dạng toán cần luyện tập: theo sỏch ụn thi TN
Bi tp Ni dung sỏch ụn thi TN
Bi 1:
Dựng cỏc biu thc ta ca phộp toỏn v vect tớnh
toỏn v chng minh mt s yu t hỡnh hc.
bi 1 tr.105
Bi 2:
Xỏc nh tõm v bỏn kớnh mt cu, vit phng trỡnh mt
cu.
bi 1 tr.105
Bi 3:
Vit phng trỡnh mt phng, tớnh gúc v khong cỏch cú


liờn quan n mt phng.
bi 2 tr.111
Bi 4: Vit phng trỡnh ng thng. bi 3 tr.115
A. CC KIN THC CN NH:
1. Toạ độ của vectơ:
Cho hai vectơ
1 2 3
( ; ; )a a a a


1 2 3
( ; ; )b b b b

ta
có:
1.
1 1
2 2
3 3
a b
a b a b
a b

=


= =


=


2. Vectơ
1 2 3
( ; ; )k a ka ka ka

=
2. Độ dài của vectơ:
2 2 2
1 2 3
a a a a

= + +
5. Các cách viết pt mặt phẳng:
a. phơng trình mp (P) đi qua M(x
0
; y
0
;
z
0
) và có vtpt
( ; ; )n A B C

=
: A(x x
0
)
+ B(y y
0
) + C(z z

0
) = 0.
b. 2 vectơ
1 2 3
( ; ; )a a a a

,
1 2 3
( ; ; )b b b b


giá // hoặc nằm trên mp(P). Thì pt mp
(P) có vtpt
,n a b


=


( Sau đó đa bầi toán về dạng a.)
c. phơng trình mặt phẳng (P) đi qua 3
1
ễN THI TT NGHIP MễN TON 08 09 GIP MINH C
3. Tổng và hiệu:
1 1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b

=
4. Tích vô hớng:
1 1 2 2 3 3

.a b a b a b a b

= + +
5. Góc giữa hai vectơ:
cos( , )a b
r
r
=
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
a b a b a b
a a a . b b b
+ +
+ + + +
*
1 1 2 2 3 3
0a b a b a b a b

+ + =
2. Toạ độ của điểm:
Cho hai điểm
( ; ; )
A A A
A x y z

( ; ; )
B B B
B x y z
thỡ:

1. Vectơ :
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z

=
2. Khoảng cách từ A đến B:
AB =
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z

= + +
3. Điểm M chia đoan AB theo tỉ số k: ( k1)


MA
= k.

MB

k1
OBKOA
OM


=



( k1).
Ta ca M l:
( ; ; )
1 1 1
A B A B A B
x kx y ky z kz
M
k k k


M l trung im caAB
( ; ; )
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z
M
+ + +
3. Tích có h ớng của hai vectơ:
Cho hai vectơ
1 2 3
( ; ; )a a a a


1 2 3
( ; ; )b b b b

không cùng phơng.
2 3 3 1
1 2
2 3 3 1

1 2
, ( ; ; )
a a a a
a a
n a b
b b b b
b b


= =


c gi l tớch cú hng ca 2 vt
,a b

4. Ph ơng trình tổng quát mặt phẳng:
Pttq (P): Ax + By + Cz + D = 0. (A
2
+ B
2
+ C
2

>0) Có vtpt
( ; ; )n A B C

=
.
Chú ý: + Mặt (xOy) có pt: z = 0.
+ Mặt (yOz) có pt: x = 0.

+ Mặt (xOz) có pt: y = 0
điểm A, B, C. Khi đó (P) đi qua A và có
vtpt
n

:
,n AB AC


=


.
Chú ý: 1. Khi viết phơng trình mặt
phẳng (P) thờng phải tìm một điểm M
thuộc (P) và vtpt của (P).
6. Khoảng cách từ một điểm
0 0 0
( ; ; )M x y z
đến một mặt phẳng (P) :
Ax + By + Cz + D = 0.
0 0
2 2 2
( ,( ))
Ax Bx Cx D
d M P
A B C
+ + +
=
+ +

7. phơng trình đừơng thẳng đi qua
điểm
0 0 0
( ; ; )M x y z
và có vtcp
1 2 3
( ; ; )a a a a

=
:
a. Phơng trình tham số:
0 1
0 2
0 3
( )
x x a t
y y a t t R
z z a t
= +


= +


= +

b. Phơng trình chính tắc:
0 0 0
1 2 3
x x y y z z

a a a

= =
(Điều kiện
a
1
, a
2
, a
3
đều khác 0)
8. ph ơng trình mặt cầu:
Dạng 1: phơng trình mặt cầu theo tâm
và bán kính (phơng trình chính tắc):
Phơng trình mặt cầu (S) tâm I(a; b; c)
bán kính R:

2 2 2 2
( ) : ( ) ( ) ( )S x a y b z c R + + =
Dạng 2: Phơng trình tổng quát của mặt
cầu:

2 2 2
( ) : 2 2 2 0S x y z ax by cz d+ + + =
(Điều kiện a
2
+ b
2
+ c
2

d >0)
Có tâm I(a; b; c), bán kính R =
2 2 2
a b c d+ +
+ Nếu tâm I
(0;0;0)O
thì (S):
2 2 2 2
x y z R+ + =
GV: Giáp Minh Đức
B. BI TP
Bi toỏn 1: Xỏc nh ta ca im, ta ca vộc t.
2
ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH ĐỨC
Ví dụ 1 : Cho
)1;1;2(,)2;0;1( −− BA
. Tìm tọa độ điểm C sao cho
BCAC 3=
.
* Giải:
Gọi tọa độ điểm C là:
);;( zyxC
, ta có:
( )
( )
1;1;2
2;0;1
+−−=
+−−=
zyxBC

zyxAC
Do đó:
BCAC 3=









−=
=
=






+=+
−=−
−=−

2
1
2
3
2

5
)1(32
)1(30
)2(31
z
y
x
zz
yy
xx
Vậy







2
1
;
2
3
;
2
5
C
Ví dụ 2 : Xác định tọa độ của vectơ
a
biết:

kjia 543 +−=
* Giải:
Ta có:
)5;4;3(543 −=⇔+−= akjia
.
Ví dụ 3 : Cho
)1;2;0(,)3;5;2( −=−= ba
,
)2;7;1(=c
. Hăy xác định tọa độ của vectơ
d
, biết
cbad 3
3
1
4 +−=
.
* Giải:
Gọi tọa độ của vectơ
);;( zyxd =
. Ta có










=
=
=










+−−=
+−−=
+−=
3
55
3
1
11
2.3)1(
3
1
3.4
7.32.
3
1
)5.(4
1.30.

3
1
2.4
z
y
x
z
y
x
Vậy:






=
3
55
;
3
1
;11d
Bài tập tự luyện: (Bài 1,2,6 trang 68 Ôn thi tốt nghiệp môn toán 2009)
Bài toán 2: PHƯƠNG TRÌNH MẶT CẦU
1. Phương trình mặt cầu :
* Định lư 1: Trong KG, hệ trục tọa độ Oxyz.Mặt cầu
( )
S
tâm

( )
PT coù kính baùn RcbaI ,,,
:
( ) ( ) ( )
(1)
2
222
Rczbyax =−+−+−
* Nếu
( )
0;0;0OI ≡
th́ PT mặt cầu
( )
S
là :
(2)
2222
Rzyx =++
Định lí 2: Trong KG, hệ trục tọa độ Oxyz
Phương tŕnh:

2 2 2
2 2 2 0 (3)x y z Ax By Cz D+ + + + + + =
với
2 2 2
0A B C D+ + − >
là phương tŕnh mặt cầu tâm
( )
, ,I A B C− − −
và bán kính

2 2 2
R A B C D= + + −
3
ễN THI TT NGHIP MễN TON 08 09 GIP MINH C
Vớ du 1: Tỡm tõm v bỏn kớnh mt cu cú PT:
05624
222
=+++++ zyxzyx
* Gii :
Ta cú:
2 4 2
2 2 1
2 6 3
A A
B B
C C
= =


= =


= =

v bỏn kớnh
35)3(1)2(
222
=++=R
,Tõm I(2;1;-3).
BI TP:

Bi 1: Xỏc nh tõm v bỏn kớnh ca mt cu.
1)
2 2 2
4 6 5 0x y z x y+ + + =
KQ: 1)Tâm I(2 ;-3 ;0) và R=3
2
2)
2 2 2
8 2 1 0x y z x z+ + + + =
KQ: 2) Tâm I (4;0;-1) và R=4
Bi 2 : Lập phơng trình mặt cầu:
1) Tâm I(2;2;-3) và R=3
2) Qua A(3;1;0); B(5;5;0) và tâm I thuộc Ox
3) Qua 4 điểm A(1;4;0);B(-4;0;0); C(-2;-2;0) và D(1;1;6)
4) Đờng kính AB với A(1;-3;5); B(-3; 4; -3)
Giải:
1) Ta có phơng trình mặt cầu là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 9x y z- + - + + =
2) Ta có tâm I(a ;0 ;0) Do Mc (S)
Di qua A và b nên ta có IA = IB = R =>IA
2
= IB
2
( ) ( ) ( )
( )
2 2
2
2 2

3 1 5 25 10 10;0;0 5 2
( ) : 10 50
a a a I R
PTmc S x y z
=> - + = - + => = => => =
=> - + + =

3) G/s Pt mặt cầu (S) là x
2
+y
2
+z
2
+ ax+by+cz+d=0 (a
2
+b
2
+c
2
4d
)
Do (S) đi qua A(1;4;0); B(-4;0;0); C(-2;-2;0) và D(1;1;6) nên ta có
4 17
4 16
2 2 8
6 38
a b d
a d
a b d
a b c d


+ + =-
ù
ù
ù
ù
- + = -
ù

ù
- - + =-
ù
ù
ù
+ + + =-
ù

5 / 3
7 / 3
=> phương trình mặt cầu
77 / 9
28 / 3
a
b
c
d

=-
ù
ù

ù
ù
=-
ù


ù
=-
ù
ù
ù
=-
ù

4)Ta có tâm I(-1;
1
2
;1) và R=
1
2
AB =
1
129
2
=> Pt mặt cầu là:
( ) ( )
2
2 2
1 129
1 1

2 4
x y z
ổ ử


+ + - + - =




ố ứ
Bi toỏn 3: PHNG TRèNH TNG QUT CA MT PHNG
*Cỏc cỏch vit phng trỡnh mt phng.
Dng 1: Mt phng qua 3 im A,B,C :
Cp vtcp:

AB
,

AC

( )
( )
,
qua A hay BhayC
vtpt n AB AC



=



Dng 5: Mp cha (d) v song song (d
/
)
im M ( chn im M trờn (d))
Mp() cha (d) nờn
d
u u


=
4
ÔN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN 08 – 09 GIÁP MINH ĐỨC
Dạng 2: Mặt phẳng trung trực đoạn AB :
° (P) là mp trung trực của AB: (P)
qua M
vtpt AB
→
Dạng 3: Mặt phẳng α qua M và ⊥ d (hoặc
AB)
°
( )
d
qua M
vtpt n u
α
α
→ →
=

Dạng 4: Mp α qua M và // β : Ax + By + Cz
+ D = 0
°
( )
qua M
vtpt n n
α β
α
→ →
=
 Mpα song song (d
/
) nên
'd
u u
α
→ →
=
■ Vtpt
'
,
d d
n u u
→ → →
 
=
 
 
Dạng 6 Mp( α ) qua M, N và ⊥ ( β ) :
■ Mpα qua M,N nên

α
aMN =
■ Mpα ⊥ mpβ nên
αβ
bn =
°
],[
β
α
n nvtpt
N) (hayM qua
rr

=
MN
Dạng 7: Mp α chứa (d) và đi qua A .
■ Mpα chứa d nên
α
aa
d
=
■ Mpα đi qua
)(dM ∈
và A nên
MA u
α
→ →
=
Vtpt của mp(α):
,

d
n u MA
α
→ → →
 
=
 
 
4) Các ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Viết PTTQ của mp
( )
α
đi qua điểm
( )
3;2;1 −M
và song song với mặt phẳng
( )
β
:
0532 =++− zyx
* Giải:
Vì mp
( )
α
song song với mp
( )
β
nên mp
( )
α

có VTPT là:
( )
1;3;2 −=n
.
Vậy PTTQ của mp
( )
α
là:
( ) ( )
01132
032312
=−+−⇔
=−++−−
zyx
zyx
Ví dụ 2: Cho hai điểm
( ) ( )
0;1;4,4;3;2 −− BA
. Viết PTTQ của mặt phẳng trung trực của AB.
* Giải:
Gọi I là t.điểm của đoạn AB, ta có
( )
2;1;3 −I
Mặt phẳng trung trực của đoạn AB đi qua I và nhận vectơ
( )
4;4;2 −=AB
làm VTPT.
Vậy PTTQ của mặt phẳng cần t́m là:
( ) ( ) ( )
0322

0241432
=++−⇔
=++−−−
zyx
zyx
Ví dụ 3: Cho
( ) ( ) ( )
6;5;4,3;4;2,3;2;1 CBA −−
.Viết PTTQ của mặt phẳng qua 3 điểm A,B,C.
* Giải:
Ta có
( ) ( )
3;3;5,0;6;3 =−= ACAB

[ ]
( ) ( )
13;3;6339;9;18; −−=−−==⇒ ACABn
5

×