Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Đề thi thử THPTQG chuyên lê qúy đôn lần 01 2018, file word, lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.77 KB, 8 trang )

Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên
Câu 1: Công thức xác định cường độ dòng điện không đổi là:
A. I 

q
e

B. I 

q
t

C. I 

t
q

D. I  qt

Câu 2: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng:
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 3: Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng
đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ
hai nguồn tới đó bằng:
A. 2k với k  0, 1, 2,...
B. k với k  0, 1, 2,...
C.  k  0,5  với k  0, 1, 2,...


D.  2k  1  với k  0, 1, 2,...

Câu 4: Bước sóng là:
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì. B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
Câu 5: Dao động cưỡng bức là dao động của hệ:
A. dưới tác dụng của lực quán tính.
B. dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. dưới tác dụng của lực đàn hồi.
D. trong điều kiện không có lực ma sát.
Câu 6: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với
phương truyền âm gọi là:
A. mức cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng âm.
D. cường độ âm.
Câu 7: Dòng điện là dòng chuyển dời:
A. có hướng của ion dương.
B. có hướng của electron.
C. của các điện tích.
D. có hướng của các điện tích.
Câu 8: Tại nguồn O, phương trình dao động của sóng là u = acosωt , gọi λ là bước sóng, v là tốc độ truyền sóng. Hai
điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d sẽ dao động lệch pha nhau một góc:
A.  

2d


B.  


2d
v

C.  

d


D.  

2v


Câu 9: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân
bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là:
A. F 

1 2
kx
2

B. F  kx

1
2

C. F   kx

D. F  kx


Câu 10: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 . Biết khối lượng vật
nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:
2
A. 2mgl0

B.

1
mgl 02
4

C.

1
mgl 02
2

2
D. mgl0

Câu 11: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt là A1, φ1 và A2, φ2. Dao
động tổng hợp của hai dao động này có pha ban đầu φ được tính theo công thức:

A1 sin 1  A 2 sin 2
A1 cos 1  A 2 cos 2
A cos 1  A 2 cos 2
D. tan   1
A1 sin 1  A 2 sin 2


A1 sin 1  A 2 sin 2
A1 cos 1  A 2 cos 2
A sin 1  A 2 sin 2
C. tan   1
A1 cos 1  A 2 cos 2

B. tan  

A. tan  

Câu 12: Biên độ dao động:
A. là quãng đường vật đi được trong nửa chu kì dao động.
B. là độ dài quỹ đạo chuyển động của vật.
C. là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động
D. là quãng đường vật đi được trong một chu kì dao động.
Câu 13: Biểu thức suất điện động cảm ứng là:
A. ec  


v

B. ec 




C. ec  


t


D. ec  




Câu 14: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi?
A. tần số của sóng.
B. tốc độ truyền sóng. C. bước sóng.
D. biên độ sóng.

Trang 1 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 15: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo?
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.
B. vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. quỹ đạo là một đường hình sin.
D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
Câu 16: Đơn vị của từ thông là:
A. Vôn (V).
B. Ampe (A).
C. Tesla (T).
D. Vêbe (Wb).
Câu 17: Con lắc có chu kì T = 0,4 s, dao động với biên độ A = 5 cm. Quãng đường con lắc đi được trong 2 s là:
A. 10 cm.
B. 100 cm.
C. 4 cm.
D. 50 cm.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu

diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là:
A. 10π rad/s.
B. 10 rad/s.
C. 5π rad/s.
D. 5 rad/s.
Câu 19: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng với tốc
độ v = 50 cm/s. Sóng truyền từ O đến M, biết phương trình sóng tại điểm
M là uM = 5cos(50πt - π) cm. M nằm sao O và cách O một đoạn 0,5 cm thì
phương trình sóng tại O là:
A. u O  5cos  50t    cm.
B.

3 

u O  5cos  50t   cm.
2 

3 

C. u O  5cos  50t 
 cm.
4 





D. u O  5cos  50t 



 cm.
2

Câu 20: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là:
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s.
D. T = 1,25 s.
Câu 21: Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:
A. 10-20 W/m2.
B. 3.10-5 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-6 W/m2.
Câu 22: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại t = 2 s, pha của dao động là:
A. 20 rad.
B. 10 rad.
C. 40 rad.
D. 5 rad.
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F =
20cos10πt N (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là:
A. 0,4 kg.
B. 1 kg.
C. 250 g.
D. 100 g.
Câu 24: Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên 3 lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó:
A. giảm 9 lần.
B. tăng 9 lần.
C. giảm 3 lần.
D. tăng 3 lần.
Câu 25: Một dao động có phương trình u = Acos40πt , trong đó t tính bằng s. Sau thời gian 1,7 s thì sóng tạo ra bởi dao

động này sẽ truyền được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng:
A. 40 lần.
B. 34 lần.
C. 17 lần.
D. 26 lần.
Câu 26: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo ra sóng dừng trên dây. Hai tần số gần
nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 75 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 7,5 m/s.




Câu 27: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4cos  t 

2 
 cm . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng
3 

đường là 6 cm. Trong giây thứ 2017, vật đi được quãng đường là:
A. 6 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 3 cm.
Câu 28: Ở một nơi trên Trái Đất, hai con lắc đơn có cùng chiều dài đang dao động điều hòa với cùng biên độ. Gọi m1,
F1 và m2, F2 lần lượt là khối lượng, độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai. Biết m1 + m2 = 1,2
kg và 2F2 = 3F1. Giá trị của m1 là:
A. 600 g.

B. 400 g.
C. 480 g.
D. 720 g.
Câu 29: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa dọc
theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ –40 cm/s đến 40 3 cm/s là:
A.


s.
120

B.


s.
20

C.


s.
60

D.


s.
40

Câu 30: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm dao động theo phương trình u = Acos100πt mm trên mặt thoáng của

thủy ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số
MA – MB = 1 cm và vân bậc k + 5 cùng tính chất dao động với vân bậc k đi qua điểm N có NA – NB = 30 mm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt thủy ngân là:
A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.

Trang 2 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Câu 31: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng với công suất không đổi trong một môi trường không hấp thụ và
không phản xạ âm. Lúc đầu, mức cường độ âm do S gây ra tại điểm M là L dB. Khi cho S tiến lại gần M thêm một đoạn
60 m thì mức cường độ âm tại M lúc này là L + 6 dB. Khoảng cách từ S đến M lúc đầu là:
A. 120,3 m.
B. 40 m.
C. 80,6 m.
D. 200 m.
Câu 32: Sóng cơ lan truyền từ nguồn O dọc theo một đường thẳng với biên độ không đổi. Ở thời điểm t = 0, tại O có
phương trình u0 = Acosωt cm. Một điểm cách nguồn một khoảng bằng một nửa bước sóng có li độ 5 cm ở thời điểm bằng
0,5 chu kì. Biên độ của sóng là:
A. 2,5 cm.

B. 10 cm.

D. 5 2 cm.

C. 5 cm.





Câu 33: Vật dao động điều hòa với phương trình x  5cos  6t 


 cm . Số lần vật đi qua vị trí x = 2,5 cm theo chiều
6

âm kể từ thời điểm t = 2 s đến t = 3,25 s là:
A. 3 lần.
B. 5 lần.
C. 2 lần.
D. 4 lần.
Câu 34: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo có độ cứng 20 N/m dao động điều hòa với chu kì 2 s. Khi pha dao
động là 0,5π thì vận tốc của vật là 20 3 cm/s. Lấy π2 = 10. Khi vật qua vị trí có li độ 3π cm thì động năng của con lắc
là:
A. 0,36 J.
B. 0,18 J.
C. 0,72 J.
D. 0,03 J.
Câu 35: Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi người ta thấy khoảng thời gian giữa hai thời điểm gần nhất mà dây
duỗi thẳng là 0,2 s, khoảng cách giữa hai chỗ luôn đứng yêu liền nhau là 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 100 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 50 cm/s.
2
Câu 36: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của dao động điều hòa
là:

A. 0,250 kg.
B. 0,500 kg.
C. 0,125 kg.
D. 0,750 kg.
Câu 37: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng nước, hai nguồn sóng kết hợp là O1 và O2 dao động cùng pha, cùng biên
độ. Chọn hệ tọa độ vuông góc Oxy với gốc tọa độ là vị trí đặt nguồn O1 còn nguồn O2 nằm trên trục Oy. Hai điểm M và N
di động trên trục Ox thỏa mãn OM = a; ON = b (a < b). Biết rằng ab = 324 cm2; O1O2 = 18 cm và b thuộc đoạn [21,6; 24]
cm. Khi góc MO2N có giá trị lớn nhất thì thấy rằng M và N dao động với biên độ cực đại và giữa chúng có hai cực tiểu.
Hỏi có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn nối hai nguồn?
A. 22.
B. 25.
C. 23.
D. 21.
Câu 38: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động
điều hòa cùng phương cùng chu kì T và có cùng trục tọa
độ Oxt có phương trình dao động điều hòa lần
lượt x1  A1 cos  t  1  và x 2  v1T được biểu diễn
trên đồ thị như hình vẽ. Biết tốc độ dao động cực đại của
chất điểm là 53,4 cm/s. Giá trị

t1
gần với giá trị nào
T

nhất sau đây?
A. 0,52.
B. 0,75.
C.
0,64.
D. 0,56.

Câu 39: Trên sợi dây dài có sóng ngang hình sin truyền
qua. Hình dạng của một đoạn dây tại hai thời điểm t1 và t2 có dạng như
hình vẽ bên. Trục Ou biểu diễn li độ của các phần tử M và N ở các thời
điểm. Biết t2 – t1 bằng 0,05 s, nhỏ hơn một chu kì sóng. Tốc độ cực đại
của một phần tử trên dây bằng?
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s.
D. 42,5 cm/s.
Câu 40: Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn có hai con lắc lò xo. Các lò
xo có cùng độ cứng k = 50 N/m. Các vật nhỏ A và B có khối lượng lần
lượt là m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở hai vị trí sao cho hai lò
xo đều bị giãn 8 cm. Đồng thời thả nhẹ để hai vật dao động điều hòa
trên hai đường thẳng vuông góc với nhau đi qua giá I cố địn
h (hình vẽ). Trong quá trình dao động, lực đàn hồi tác dụng lên giá I có độ lớn nhỏ nhất là:
A. 1,0 N.
B. 2,6 N.
C. 1,8 N.
D. 2,0 N.

Trang 3 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Điện Biên
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
+ Cường độ dòng điện không đổi được xác định bằng biểu thức I 

q
.

t

Câu 2: Đáp án B
+ Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách từ một bụng đến một nút gần nó là một phần tư bước sóng.
Câu 3: Đáp án C
+ Điều kiện để có cực tiểu giao thoa với hai nguồn kết hợp cùng pha d   k  0,5  với k  0,  1,  2...
Câu 4: Đáp án A
+ Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền đi được trong một chu kì.
Câu 5: Đáp án B
+ Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
Câu 6: Đáp án D
+ Lượng năng lượng sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương
truyền sóng gọi là cường độ âm.
Câu 7: Đáp án D
+ Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các điện tích.
Câu 8: Đáp án A
+ Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau một đoạn d trên cùng một phương truyền sóng  

2d
.


Câu 9: Đáp án B
+ Biểu thức của lực kéo về tác dụng lên vật dao động điều hòa ở li độ x là F  kx.
Câu 10: Đáp án C
+ Cơ năng của con lắc đơn có chiều dài l, dao động với biên độ góc  0 là E 
Câu 11: Đáp án B
+ Pha ban đầu của dao động tổng hợp được xác định bằng biểu thức tan  

1

mgl02 .
2

A1 sin 1  A 2 sin 2
.
A1 cos 1  A 2 cos 2

Câu 12: Đáp án C
+ Biên độ dao động A  x max  Biên độ là độ dài lớn nhất của vật trong quá trình dao động.
Câu 13: Đáp án C
+ Biểu thức tính suất điện động cảm ứng ec  


.
t

Câu 14: Đáp án A
+ Khi sóng cơ truyền qua các môi trường thì tần số của sóng là không đổi.
Câu 15: Đáp án A
+ Quỹ đạo dao động điều hòa của con lắc lò xo là một đoạn thẳng.
Câu 16: Đáp án D
+ Đơn vị của từ thông là Wb.
Câu 17: Đáp án B
Câu 18: Đáp án C
+ Từ độ thị, ta có 0,5T  0, 2 s  T  0, 4 s    5 rad s.
Câu 19: Đáp án D

2v 2.50

 2 cm.


50
2OM 2.0,5 

 .
O gần nguồn hơn nên sẽ dao động sớm pha hơn M một góc  

2
2




 u O  5cos  50t      5cos  50t   cm.
2
2


+ Từ phương trình sóng tại M, ta có   50 rad s  Bước sóng của sóng  

Câu 20: Đáp án A

Trang 4 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


+ Chu kì dao động của sóng T 


4


 0, 02 s.
v 200

Câu 21: Đáp án C
+ Mức cường độ âm tại vị trí có cường độ âm I được xác định bởi.
L

80

I
L  10log  I  I0 1010  1012.1010  104 W m2 .
I0
Câu 22: Đáp án A
+ Pha dao động của vật   10t , tại t  2    10.2  20 rad.
Câu 23: Đáp án D
+ Từ phương trình ngoại lực, ta có F  10 rad s.
 Để xảy ra cộng hưởng thì tần số dao động riêng của hệ phải bằng với tần số dao động của ngoại lực

F 

k
100
 10 
 m  100 g.
m
m

Câu 24: Đáp án D
+ Ta có I tỉ lệ với U  U tăng 3 lần thì I tăng 3 lần.
Câu 25: Đáp án B

+ Từ phương trình sóng, ta có   40 rad s  T  0,05 s.
 Khoảng thời gian t  34T  1,7 s  sóng truyền đi được quãng đường bằng 34 lần bước sóng.
Câu 26: Đáp án A
+ Hai tần số liên tiếp trên dây cho sóng dừng, tương ứng với sóng dừng hình thành trên dây với n và n  1 bó sóng. Ta
có:

v

v

f

n
l  n 2f
n
v


n
2l

 f n 1  f n   f 0  200  150  50 Hz  v  75 m s. với f 0 là tần số

2l
l   n  1 v
f   n  1 v
n 1


2f n 1


2l
nhỏ nhất gây ra sóng dừng trên dây (tương ứung với một bó sóng).
Câu 27: Đáp án A
+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.
+ Tại t  0 , vật đi qua vị trí x  0,5 A  2 cm theo chiều
 Sau khoảng thời gian 1 s, vật đi được quãng đường
S  0,5A  A  6 cm  Vật đến biên.

 t 

dương.

T
 1 s.  T  3 s.
3

+ Ta chú ý rằng, sau khoảng thời gian 2016 s  672T vật quay
 trong 1 s thứ 2017 vật cũng sẽ đi được quãng đường 6 cm.
Câu 28: Đáp án C
+ Lực kéo về cực đại tác dụng lên con lắc đơn F  mg sin  0  mg

 2F2  3F1  2m2  3m1  m2  1,5m1 .

về vị trí ban đầu

s0
.
l


+ Kết hợp với giả thuyết m1  m2  1, 2 kg  2,5m1  1, 2 kg  m1  0, 48 kg  480 g.
Câu 29: Đáp án D

k
k

 20 rad s.
m
m
+ Vận tóc cực đại cực đại của dao động vmax  A  80 cm s.
+ Tần số góc của dao động  

+ Biểu diễn dao động của vật tương ứng trên đường tròn.

 Khoảng thời gian tương ứng t 

T




s
4 2 40

Câu 30: Đáp án B
+ Giả sử rằng cả M và N là các cực đại giao thoa (hoặc cực tiểu không

ảnh hưởng đến kết

Trang 5 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



quả bài toán). Khi đó ta có:


MA  MB  k  100
 5  20    4 mm.


 NA  NB   k  5    30
+ Từ phương trình sóng, ta có   100 rad s  T  0,02 s.

4
 200 mm s  20 cm s.
 Vận tốc truyền sóng v  
T 0, 02
Câu 31: Đáp án A

P

L  10 log I 4d 2
d
0

+ Ta có 
 L  6  20 log
 d  120,3 m.
P
d


60
L  6  10 log
2

I0 4  d  60 
Câu 32: Đáp án C
+ Độ lệch pha giữa O và điểm M đang xét   x  t 

  u O t 0  A   u M 0.5T  5 cm.

2x
 t  2  điểm đang xét cùng pha với O.


Câu 33: Đáp án A
+ Tại t  2 s vật đi qua vị trí x 

3
A  2,5 3 cm theo chiều âm.
2

 Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn.
Khoảng thời gian
t tương ứng với góc quét
  t  6  3, 25  2   6  1,5 rad.
+ Ứng với góc quét 6 vật đi qua vị trí thỏa mãn yêu cầu bài toán 3 lần,
+

với


1,5

chưa đi qua vị trí bài toán yêu cầu.
 Vậy có tất cả 3 lần.
Câu 34: Đáp án D
+ Tần số góc của dao động  

2 2

  rad s.
T
2

+ Vận tốc của vật v  A sin   20 3  A.sin  0,5  A 
+ Động năng của vật ở li độ x: E d 

20 3
cm.


1
k  A 2  x 2   0, 03 J.
2

Câu 35: Đáp án D
+ Khoảng thời gian giữa hai lần gần nhất sợi dây duỗi thẳng là

t  0,5T  0, 2 s  T  0, 4 s.

+ Khoảng cách giữa hai chỗ đứng yên (hai nút sóng) liên tiếp là


0,5  10 cm    20 cm.
 20
 50 cm s.
 Vận tốc truyền sóng v  
T 0, 4

Câu 36: Đáp án B
+ Để hai dao động có cùng tần số thì

k g
kl 10.0, 49
 m 
 0,5 kg.
m l
g
9,8

Câu 37: Đáp án B

a

 tan   d
+ Ta có 
với d  O1O2  18 cm.
 tan   b

d
Trang 6 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


vật


a b

tan   tan 
d
d  d a  b
tan MO2 N  tan      

ab
1  tan  tan 
d 2  ab
1
dd
324
.
+ Kết hợp ab  324  a 
b
1 
324 
 tan MO2 N  tan       b 
  f  b.
36 
b 
1  324 
+ Ta có f '  b  
1  2   0  b trong  21, 6 ; 24 .
36 
b 


 MO2 N cực đại khi b  24 cm.  a  13,5 cm , O2 N  30 cm , O2 M  22,5 cm .
+ M và N là hai cực đại ứng với bậc k và k  2 , ta có:
O 2 M  a   k  2  


22,5  13,5   k  2  

   1,5 cm.

30  24  k
O2 N  b  k



 Số cực đại giao thoa trên O1O2 : 

O1O2
OO
18
18
k 1 2 
k
 12  k  12  có 25 điểm.


1,5
1,5

Câu 38: Đáp án A


A 2  2A1

2
2
x1  x 2 3,95
+ Hai dao động vuông pha, ta có:  x1   x 2 

 A1  4 cm


1

  
 A1   A 2 
+ Mặc khác với hai dao động vuông pha, tốc độ cực đại của vật là

vmax   A12  A22  53, 4    2,1rad.s 1  T  3 s.
+ Từ hình vẽ, ta tìm được:

 3,95 
  t  t1   90  2ar cos 
  108  1,88
 4 
t
1,88
Từ đó ta tìm đượcn t1  t 
 1, 6 s  1  0,53

T

Câu 39: Đáp án A

Từ hình vẽ, ta xác định được


u M  20 mm

u N  15, 4 mm

+  t1  

u M  20 mm

,  t2  

u N   A

 20

cos 
2


2 A  2 cos 2     1  15,3  2  20   1  15,3  A  21, 6 mm.
Ta có: 
 
 
A
A
2

A
cos   15,3


A
 Từ đây ta tìm được   5 rad s.
Trang 7 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word


 Tốc độ cực đại vmax  A  340 mm s.
Câu 40: Đáp án B
+ Lực đàn hồi tổng hợp tác dụng lên I có độ lớn

F  F12  F22  k 2 A2 cos2  t   k 2 A2 cos 2  2t   kA cos 2  t   cos 2  2t 

 Biến đổi toán học


F  kA cos 2  t   cos 2  2t   kA cos 2  t   cos 2  t   sin 2  t  


x
x
1 x

2

y

Đặt x  cos


2

 t   y  1   2x  1

2

+ Để F nhỏ nhất thì y nhỏ nhất y '  8x  3  0  x 

 Vậy Fmin  50.8.10 2

3
7
 y min 
8
16

7
 2,6 N.
16

Trang 8 - Chia sẽ, cung cấp tài liệu, giáo án, đề thi, sách tham khảo,.. file word



×