Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề HSG môn vật lý lớp 12 năm học 2012 2013 sở GDĐT quảng bình vòng 1 file word có lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.87 KB, 5 trang )

Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Số báo danh:.............

KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI T NH LỚP 12 THPT
NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: VẬT LÍ –V ng 1
Khóa ngày: 11/10/2012
Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1(2,0 điểm): Tr n
t b n n ngang c
t khối bán tr
cố nh có bán k nh . Trong t ph ng th ng ng vu ng g c
v i tr c c a bán tr
t ph ng h nh v c
t thanh ng
ch t
chi u d i b ng t a u
n bán tr
u ở tr n
t b n. Tr ng
ng c a thanh
.
qua a sát gi a bán
3
tr v thanh. H số a sát gi a thanh v
t b n k=
3
G c  g c h p bởi thanh


v
t b n ph i th a
n
i u ki n g
thanh ở tr ng thái c n b ng
Câu 2 2 0 i
:
t o kh t ởng th c hi n chu tr nh
-2- - nh h nh v . i t T1 = 300K; T3 = 675K; V3
t R=
8,31J/mol.K; các i
v
c ng n
tr n
t arabo có
ỉnh t a .
T nh c ng sinh ra trong c chu tr nh.
Câu 3 (2,0 điểm): Cho ch i n nh h nh v : E 6V
r = R3 = 0,5  , R1= 3  , R2 = 2  , C1 = C2 = 0,2  F
n
-19
i n t ch e ectron e = 1,6.10 C.
qua i n trở các d y nối.
a) T số e ectron d ch chuy n qua kh a K v chi u d ch
chuy n c a chúng khi kh a K từ ở chuy n sang ng
b) Thay kh a K b ng t C3 = 0,4  F. T
i n t ch tr n t C3
trong các tr ờng h p sau:
- Thay t C3 khi K ang ở.
- Thay t C3 khi K ang ng


A
R



B

O
H nh cho c u
V(l)

3

V3
V1

O

2

1

T1

T2
T3
H nh cho c u 2

E, r

A

C1

T(K)

R3

K

M

B
C2

R1

R2

N
H nh cho c u

Câu 4 (2,0 điểm):
t i sáng S chuy n ng theo vòng tròn v i vận tốc c
n không ổi v0
xung quanh tr c ch nh c a th u k nh h i t ở trong t ph ng vu ng g c v i tr c chính và cách th u
k nh
t kho ng d = 1,5f f ti u c c a th u k nh . Hãy xác nh :
a) V tr t n quan sát
c nh c a S.

b) Đ
n và h ng vận tốc nh c a i sáng S.
Câu 5 (2,0 điểm):
t pittong khối
ng c th tr t kh ng a sát
trong
t xi anh t n ngang. an u pittong ngăn xi anh th nh hai
ph n b ng nhau ch a c ng
t
ng kh ý t ởng d i áp su t chi u
d i ỗi ngăn d ti t di n c a pittong S. ittong ho n to n k n kh
ở hai ngăn kh ng tr n ẫn v o nhau. Dời pittong
t o n nh r i th ra
kh ng vận tốc u. Coi quá trình bi n ổi kh trong xi anh
ng nhi t.
Ch ng inh r ng pittong dao ng i u hòa. T chu k c a dao
ng .
……………………. H t………………………

P, V

P, V

H nh cho c u

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Ti file Word ti website Hotline : 096.79.79.369


S GIO DC V O TO
QUNG BèNH

Kè THI CHN HC SINH GII T NH LP 12 THPT
NM HC 2012 2013
Mụn: VT L Vũng 1
HNG DN CHM CHNH THC
Ni dung

Cõu

im

y
Thanh chịu trọng l-ợng P, phản lực N
của bán trục ở A vuông góc với mặt trụ
(đi qua 0). Phản lực to n ph n Q của
mặt bàn xiên góc với ph-ơng ngang vì
có ma sát, trong đó:

A
R

Q F QN ; trong đó F là lực ma

N Q Q
n




O

0,25

x
F B

P

sát.

Ba lực Q, N , P cân bằng, vậy giao điểm của N , Q phải ở trên giá của P .

Cõu 1
(2,0 )

Ta có: P Q N 0
Chiếu (1) xuống ox ta có:
Ncos = F ;
Chiếu (1) xuống oy
:
Nsin + QN = P ;
Tam giác OAB là cân nên góc BAN = 2

(1)
(2)
(3)

0,5


Lấy mo men đối với B :

(4) ..

0,25

(5) ..

0,25

Mặt khác :

F

P

R cos
NR sin 2 ;
2

3
QN ;
3

Ta có 4 ph-ơng trình cho 4 ẩn N; QN; F và . Từ (4) có:

P cos
P
.


2 sin 2 4 sin
P cot g
;
F
4

N

Thay vào (3) thu đ-ợc:

Thay vào (2) nhận đ-ợc:
(6)
QN = P - Nsin =

3P
4

(7)

0,25

Thay (6) và (7) vào (5) có:

P
3

P.
4tg
4


Suy ra:

tg

1
3

;

hay 30 o

Mặt khác, dễ thấy rằng vị trí của thanh khi đầu A của thanh là tiếp điểm với bán trụ thỡ
thanh tạo với mặt ngang với một góc giới hạn = 450.. Vậy trạng thái cân bằng của thanh
ứng với góc thừa mãn điều kiện:
30 0 450 .
ở trạng thái 3: P3

RT3
11,22.10 5 N / m 2 .
V3

Vì T1= V12 và T3= V32 nên:

0,5

0,25

V1
T
300 2

1

V3
T3
675 3

Website chuyờn thi ti liu file word mi nht


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
Suy ra V1 
Câu 2
(2,0 đ)

10
l ;
3

P1 

RT1
 7,48 .105 N/m2
V1

…………………………

0,5

Ph-¬ng tr×nh cña ®o¹n 1-3 trong hÖ täa ®é (P,V) nh- sau: Tõ P.V=RT=R  V2 Suy ra
P=R  V nªn ®o¹n 1-3 trong hÖ (P,V) lµ ®o¹n th¼ng i qua g c t a . …………………..


P

0,25

2
P3

2

P1

3

0,5

1

O
V3
V
V1
1
C«ng sinh ra : A  ( P3  P1 )(V3  V1 )  312( J ) …………………………………
2
0,5
a)
+ C ờng

dòng i n trong


ch ch nh khi K

ng hay K

ở :

E
6
I

 1( A) ………………………………………..
R1  R2  R3  r 3  2  0,5  0,5
+ Khi K

ở : C1 nối ti p v i C2 n n i n t ch c a h các b n t nối v i : qM = 0
D u i n t ch c a các b n t nh h nh v . ……………………………….
E, r

+

A

C1

-

R3

K


B

A

+

C1

M

-+

C2

K

B

C2

R1

R2

R1

0,25

R3


E, r

M

+
-

R2
N

N

+ Khi K

0,25

ng: d u i n t ch tr n các b n t nh h nh

q1  C1U AM  C1U AB  C1.I .( R1  R2 )  1( C )
q2  C2U NM  C2U NB  C2 .I .R2  0, 4( C )

0,25

qM,  q1  q2  1, 4(C )
+ Các e ectron di chuy n từ B  K  M +Số h t ne 
Câu 3
(2,0 đ)

b)

Thay t C3 khi K ở K ng:
G i i n t ch c a các t úc n y :
q1M , q2 M , q3M v c d u nh h nh v

1, 4.106
 8, 75.1012 h t
1, 6.1019
E, r

R3

C1
A

+
--

Ta có: + U MN  

q2 M
q
  2 M (1)
C2
0, 2

C3

M

+ R1


0,25

-

B

C2

+

R2
N

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
q1M
q
 I.R1   1M  3
C1
0, 2
q
q
 3 M  I .R2  3 M  2
C3
0, 4

+ U MN  U MA  U AN  

+ U MN  U MB  U BN
Từ

2

ta

- Khi K

+k=

(4)

ở thay t C3 thì : q1M  q2 M  q3M  0  U MN  0, 25(V )

t

n d'

df
= 3f
d f

d '
= -2 . Vòng tròn quỹ
d

0,5
o nh c bán k nh


F2

ng p

i quỹ

o vật……………

Câu 5
(2,0 đ)

c tác d ng n pittong g

x

0,5
0,5
0,5

0,25

F1
O

Các

0,25

………………………………………………….


+ Vận tốc g c c a vật v nh nh nhau n n vận tốc d i c a nh c
n v' 2v0. ……..
+ Ch n tia sáng i qua quang tâm kh o sát ta nhận th y chi u vận tốc nh ng c v i
chi u vận tốc c a vật.Vậy vận tốc c a nh u n c ph ơng ti p tuy n v i quỹ o c a n
v c chi u ng c chi u chuy n ng c a S.

-

0,25

ng thay t C3 thì: q1M  q2 M  q3M  1, 4  U MN  2(V )

UMB = 0 (V), q3M  0 ………………………………………………………..

Do

Câu 4
(2,0 đ)

(3)

q3M  0, 7 C …………………………………………………………………

Do

+ V tr

0,5

c:


q1M  q2 M  q3M  0,8U MN  0, 2
- Khi K

(2)

x

c : mg , N , F1 , F2 (F1 = P1.S, F2 = P2.S).

- Ta luôn có: mg  N  0
- Ở v tr c n b ng: 1= P2  F01 = F02
- Ch n tr c ox nh h nh v gốc ở VTC .Xét pittong ở v tr c t a x bé
+ V1= (d+x). S; V2 = (d-x). S
+ Áp d ng nh uật i ơ- ariốt: 1.S.(d +x) = P2. S.(d-x
.S.d ……………….
+ Áp d ng nh uật II Newton:

2 P.S .d
x  ma ……………………………
d 2  x2
2.P.S
x  mx ''
Vì x<d
2
PS
x  0 ……………………………………………………………….
Hay x '' 
md

2PS
Đi u ch ng t pittong dao ng i u hòa v i t n số g c  
và chu kì
md
F1 – F2 = ma  ( P1  P2 ).S  ma  

0,5

0,25

0,5

md
…………………………………………………………………………… 0,5
2 PS
* Ghi chú:
1. Phần nào thí sinh làm bài theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa phần đó.
2. Không viết công thức mà viết trực tiếp bằng số các đại lượng, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
T  2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


Tải file Word tại website – Hotline : 096.79.79.369
3. Ghi công thức đúng mà:
3.1. Thay số đúng nhưng tính toán sai thì cho nửa số điểm của câu.
3.3. Thay số từ kết quả sai của ý trước dẫn đến sai thì cho nửa số điểm của ý đó.
4. Nếu sai hoặc thiếu đơn vị 3 lần trở lên thì trừ 0,5 điểm.
5. Điểm toàn bài làm tròn đến 0,25 điểm.


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất



×