Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề cương ôn tập Khối 7 của PGD (Đầy đủ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.95 KB, 5 trang )

Nội dung ôn tập học kỳ ii năm học 2008 - 2009
MÔN TOáN
A.Đại số:
1. Thống kê: Nội dung gồm:
- Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
- Số trung bình cộng; mốt của dấu hiệu.
Cần ôn cho học sinh:
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm: Số liệu thống kê, tần số.
- Biết bảng tần số, biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng.
Về kỹ năng:
- Hiểu và vận dụng đợc các số trung bình cộng, mốt của dấu hiệu trong các tình
huống thực tế.
- Biết cách thu thập các số liệu thống kê.
- Biết cách trình bày các số liệu thống kê bằng bảng tần số, bằng biểu đồ đoạn
thẳng hoặc biểu đồ hình cột tơng ứng.
2. Biểu thức đại số: Nội dung gồm:
- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các
đơn thức.
- Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
Cần ôn cho học sinh:
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức một biến.
- Biết các khái niệm đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức
một biến.
- Biết khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Về kỹ năng:


- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Biết cách xác định bậc của một đơn thức, biết nhân hai đơn thức, biết làm các
phép cộng và trừ các đơn thức đồng dạng.
- Biết cách thu gọn đa thức, xác định bậc của đa thức.
- Biết tìm nghiệm của đa thức một biến bậc nhất.
B. Hình học:
1. Tam giác: Nội dung gồm
- Tam giác cân
- Định lý Pitago
- Các trờng hợp bằng nhau của Tam giác vuông
Cần ôn cho học sinh:
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các tính chất của tam giác cân, tam giác đều.
- Biết các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông.
Về kỹ năng:
- Vận dụng đợc định lí Py-ta-go vào tính toán.
- Biết vận dụng các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh
các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.
2. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đờng đồng quy trong tam
giác.
Nội dung gồm:
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
- Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên, giữa đờng xiên và hình chiếu của
nó.
- Các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác, đờng trung trực, đờng cao của một
tam giác.
- Sự đồng quy của ba đờng trung tuyến, ba đờng phân giác, ba đờng trung trực, ba đ-
ờng cao của một tam giác.

Cần ôn cho học sinh:
Về kiến thức:
- Biết các khái niệm đờng trung tuyến, đờng phân giác, đờng trung trực, đờng
cao của một tam giác.
- Biết các tính chất của tia phân giác của một góc, đờng trung trực của một đoạn
thẳng.
Về kỹ năng:
- Vận dụng đợc các định lí về sự đồng quy của ba đờng trung tuyến, ba đờng
phân giác, ba đờng trung trực, ba đờng cao của một tam giác để giải bài tập.
- Biết chứng minh sự đồng quy của ba đờng phân giác, ba đờng trung trực.
MÔN VậT Lý
A. Điện học:
1. Hiện tợng nhiễm điện
- Hiện tợng nhiễm điện do cọ xát
- Hai loại điện tích
- Sơ lợc về cấu tạo nguyên tử
2. Dòng điện. Nguồn điện
3. Vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện. Dòng điện trong kim loại.
4. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện
5. Các tác dụng của dòng điện
6. Cờng độ dòng điện
7. Hiệu điện thế
8. Cờng độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp, đoạn mạch
song song.
9. An toàn khi sử dụng điện.
Môn Ngữ văn 7
I/ Văn học :
- Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.
- Tục ngữ về con ngời và xã hội.
- Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.

- Sự giàu đẹp của tiếng Việt.
- Đức tính giản dị của Bác Hồ.
- Ca Huế trên sông Hơng.
II/ Tiếng Việt :
- Câu rút gọn; câu đặc biệt; câu chủ động; câu bị động.
- Thêm trạng ngữ cho câu.
- Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu
- Liệt kê.
- Dấu chấm lửng; dấu chấm phẩy; dấu gạch ngang.
III/ Tập làm văn :
Văn nghị luận chứng minh và giải thích ./.
----------------------------------------------
Lịch sử 7.
Bài 19: Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn ( 1418 - 1427).
Bài 20: Nớc Đại Việt thời Lê Sơ ( 1428 - 1527).
Bài 22: Sự suy yếu của nhà nớc phong kiến tập quyền ( Thế kỷ XVI -
XVIII).
Bài 23: Kinh tế, văn hoá thế kỷ XVI - XVIII.
Bài 25: Phong trào Tây Sơn
Bài 26: Quang Trung xây dựng đất nớc.
Công dân 7
Bài 13: Quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo dục của trẻ em Việt Nam.
Bài 14: Bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên.
Bài 15: Bảo vệ di sản văn hoá.
Bài 16: Quyền tự do, tín ngỡng và tôn giáo.
Bài 17: Nớc Cộng hoà XHCN Việt Nam.
Địa Lý 7
Bài 35: Khái quát châu Mỹ;
Bài 36: Thiên nhiên Bắc Mỹ;
Bài 41 + 42: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.

Bài 51: Thiên nhiên châu Âu.
Bi 54: Dân c, xã hội châu Âu.

TING ANH 7
A. Yờu cu v kin thc ngụn ng (Vocabulary, Grammar, Language
functions).
- ễn tp cỏc t vng thuc cỏc ch im ó hc Hc kỡ II v cỏc ngy l, sc
kho, v sinh, n thc ung, cỏc hot ng vui chi, gii trớ
- Phõn biờt s dng thỡ hin ti n v thỡ quỏ kh n ( 3 th: khng nh, ph
nh v cõu hi. Chỳ ý cỏc ng t bt quy tc).
- So sỏnh nhiu hn v ớt hn.
- Cỏch s dng cỏc ng t: prefer, like
- Mnh trng ng ch lớ do vi Why - because.
- ễn tp cỏch s dng so, too, either, neither.
- ễn tp cỏch s dng a little, a lot of / lots of v too much.
- ễn tp cỏch s dng cỏc tớnh t v trng ch th cỏch.
- ễn tp cỏch s dng cỏc ng t khim khuyt nh: should, ought to, can,
must
- Cỏch s dng cỏc gii t ch thi gian v ni chn.
- Hi v tr li v tỡnh trng sc kho.
- ễn tp cỏch s dng cỏc loi cõu ngh v li mi.
- ễn tp cỏch s dng cỏc dng ng t nh Verb + V-ing,
Verb + to infinitives.
- Hi v ỏp cỏc cu trỳc cõu cú liờn quan n cỏc vn t nh: What, Where,
Which, How
- ễn tp cỏc cõu hi tr li Yes / No.
B. Yờu cu v k nng (Skills).
1. c hiu
a. c bi khoỏ (text / dialogue) thuc phm vi ch , ch im ó hc tr li
cỏc cõu hi liờn quan n ni dung, chn cõu ỳng / Sai (True / False)

b. Chn t thớch hp (ó cho) in vo bi khoỏ. (8-10 ch trng).
2. Vit
* Cn nm vng cu trỳc cõu (cỏc thnh phn chớnh, trt t t trong cõu, thỡ ca
ng t) :
- Sp xp cỏc t xỏo trn (khụng thờm t) thnh cõu hon chnh.
- Vit cõu tr li cho cỏc cõu hi.
- S dng cỏc t gi ý ó cho (v thờm t) vit thnh cõu hon chnh.
- Vit li cõu theo cu trỳc khỏc nhng ý ngha din t vn khụng thay i.
Sinh 7
-Lớp lỡng c- ếch đồng
-Lớp bò sát: Thằn lằn bóng đuôi dài ( cấu tạo ngoài, di chuyển )- rèn luyện vẽ
hình
- Lớp Chim: Chim bồ câu ( Tuần hoàn, hệ bài tiết...) - rèn luyện vẽ hình
- Cấu tạo trong ( hệ hô hấp, hệ tuần hoàn, bài tiết) của thỏ . Chú ý vẽ hình.
- Cây phát sinh giới động vật

×