Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tổng hợp đề thi thử vào 10 toán trường lương thế vinh 2017 2018 có đáp án chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 12 trang )


ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ VÀO 10 (lầ n 1) – TRƯỜNG LƯƠNG THẾ VINH
Năm 2018 – 2019
Bài 1.
a) Với x0; x  9.

x −2
+
x −3

P=
=

(

x −2

)(

x +1 x − 4 x − 9
+
9− x
x +3

) ( x + 1)( x − 3) − ( x − 4
( x − 3)( x + 3)

x +3 +

x −9



)=

x
x −3

x
9
81
= 3  x =  x = (tm)
2
4
x −3
x
x +5 − x
c) M = P : Q =
:
=
x −3 3− x
x +5
b) P = 3 

M 

1
− x
1

 
2

x +5 2

x
1
x −5
 
 0  x  25
x +5 2
2 x +5

(

)

1
.
2
6
1
Bài 2. Đổi 1 giờ 12 phút =
giờ, 30 phút =
giờ
5
2
Kết hợp điều kiện ta có 0  x < 25 thì M 

Gọi thời gian vòi 1 chảy một mình đầy bể là x (h) (x > 0)
Gọi thời gian vòi 2 chảy một mình đầy bể là y (h) (y > 0)

1

(bể)
x
1
Trong 1 giờ, vòi 2 chảy một mình được
(bể)
y
5
Trong 1 giờ, cả hai vòi cùng chảy được
(bể)
6
1 1 5
Ta có phương trình: + =
x y 6
1
1
Trong giờ, vòi 1 chảy một mình được
(bể)
2x
2
Trong 1 giờ, vòi 1 chảy một mình được


Nếu mở vòi 1 chảy trong
trình:

7
1
giờ và vòi 2 trong 1 giờ thì được
(bể) nên ta có phương
12

2

1 1 7
+ =
2 x y 12

1 1 5
1 1
=
 x + y = 6
 2 x 4
 x = 2 ( tm )


Khi đó ta có hệ phương trình: 
 y = 3 ( tm )
1 +1= 7
1 = 1
 2 x y 12
 y 3
Bài 3.
1) Điều kiện: 2x – y > 0, x + y  0.

4
21
1
21
1

 4

 2x − y − x + y = 2
 2x − y − x + y = 2


( I ) 
3
7−x− y
3
7

+
=1 
+
=2
 2 x − y
 2 x − y x + y
x+ y
1
1
=a,
= b (a > 0, b  0). Hệ (I) có dạng
Đặt
x+ y
2x − y
1

1
a
=
(tm)


4a − 21b =

2
(I )
2
3a + 7b = 2
b = 1 (tm)
 14
1
 1
 2x − y = 2
2 x − y = 4  x = 6(tm)

Khi đó: 


x
+
y
=
14
1
1

 y = 8(tm)

=

 x + y 14


1
2

2) a)Phương trình hoành độ giao điểm của (d): y = 2x – 1 và (d’): y = − x + 4 là

1
2x − 1 = − x + 4  x = 2
2
Với x = 2 thì y = 3.
Vậy tọa độ giao điểm của đồ thị hai hàm số đã cho là M(2;3).
b) Giao điểm của (d) và (d’) với trục tung lần lượt là
N(0; -1) và P(0;4).

1
1
SMPN = MH .PN = 2.5 = 5 (đvdt)
2
2


Bài 4.

E

a) OAD = OMD = 900  O, A, D, M cùng thuộc đường
tròn đường kính OD.
b) MBA = DOA =

1

sd AM  OD // BM
2

N

mà O là trung điểm của AB  D là trung điểm AN.
c) ΔOBM cân tại O có OK ⊥BM nên MOK = BOK
ΔOME = ΔOBE (c.g.c)  OMK = OBK = 90  BE
là tiếp tuyến của (O) tại B.
d) Kẻ JH ⊥ AB, J là trọng tâm ΔABN.

M



I

D

0

J

K
B

A

H


O

AH AJ 2
=
=  H không đổi.
AO AI 3

 J thuộc đường thẳng đi qua H và vuông góc với AB.
Bài 5. Đặt b = -a (b > 0)

P = a 2 + 4a + 15 +

36a + 81 2
81 − 36b
81 36
= b − 4b + 15 +
= b 2 − 4b + 15 + 2 −
2
2
a
b
b
b

2

2

9
9

9




=  b +  − 4 b +  − 3 =  b + − 2  − 7
b
b
b




2
9
9


Ta có b +  6   b + − 2  − 7  9 với mọi b > 0.
b
b


9
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi b =  b = 3(tm) hay a = -3.
b
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 9 khi a = -3.


TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH

(lầ n 2)
Câu 1. (2 điể m) Cho biể u thức A =

ĐỀ THI THỬ VÀ O 10
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2018

3 x −6
1
x −3

+
;B =
x−2 x 2− x
x

1) Tính giá tri biể
̣ u thức B khi x = 4

(

x −2
( x  0, x  4)
x +1

)

9+4 5 − 9−4 5 .


2) Rút go ̣n biể u thức A.
3) Tìm các số nguyên x để

AB 

2
.
3

Câu 2. (2 điể m)
Lúc 12 giờ 30 phút ba ̣n Sơn đa ̣p xe từ nhà đế n trường cách nhau 5 km. Đi đươ ̣c 1 km thì xe hỏng
phải dừng la ̣i sửa, sau 5 phút ba ̣n thấ y chưa sửa xong nên gửi xe la ̣i và go ̣i xe Grab-Bike. Đúng 2
phút sau xe đế n và đưa ba ̣n đi với vâ ̣n tố c lớn hơn vâ ̣n tố c của ba ̣n lúc đầ u 18km/h. Ba ̣n đế n trường
lúc 12 giờ 50 phút vừa kip̣ vào giờ lớp. Tiń h vâ ̣n tố c lúc đầ u của Sơn.
Câu 3. (2 điể m)

 x−2
1
4
+
=

2x − y 3
 3
1) Giải hê ̣ phương trình: 
 2 x − 2 − 3 = 17
 5
y − 2x 5

2) Cho parabol (P) : y = x2 và đường thẳ ng (d) : y = -(m+1)x – 4.

a) Xác đinh
̣ to ̣a đô ̣ giao điể m của (d) và (P) khi m = 4.
b) Tìm giá tri ̣của m để (d) cắ t (P) ta ̣i hai điể m phân biê ̣t M(x1 ;y1) , N(x2 ;y2) sao cho
y1 + y2 = 2(x1 + x2) + 7.
Câu 4. (3,5 điể m)
Cho mô ̣t điể m A cố đinh
̣ ở ngoài đường tròn (O ;R), đoa ̣n OA cắ t (O ;R) ta ̣i H. Qua A kẻ cát
tuyế n d cắ t đường tròn ta ̣i hai điể m B và C (B nằ m giữa A và C). Kẻ AM, AN tiế p xúc với đường
tròn ta ̣i M và N, go ̣i I là trung điể m của BC.
1. Chứng minh 5 điể m A, M, N, O, I cùng thuô ̣c mô ̣t đường tròn
2. Khi OA = 2R, tiń h diê ̣n tích phầ n tam giác AMO nằ m ngoài (O:R) theo R.
3. Go ̣i K là giao điể m của HC và MN. CHứng minh đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác MKC tiế p
xúc với MH.
4. Khi cát tuyế n d quay quanh điể m A thì tro ̣ng tâm G của tam giác MBC cha ̣y trên đường
nào?
Câu 5. (0,5 điể m) Cho a, b, c là ba số thực thỏa mañ :-1x; y; z 2 và x2 + y2 + z2 = 9.
Tìm giá tri ̣nhỏ nhấ t và giá tri ̣lớn nhấ t của P = x + y + z.
………………………………………HẾT………………………………………


TRƯỜNG THCS&THPT LƯƠNG THẾ VINH
GỢI Ý ĐÁP

ÁN ĐỀ THI THỬ VÀ O 10

Môn: Toán
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày thi 20 tháng 5 năm 2018
Bài 1. A =
1) x = 4


(

3 x −6
1
x −3

+
;B =
x−2 x 2− x
x

)

9+4 5 − 9−4 5 =4

(

x −2
( x  0, x  4)
x +1

)

5 + 2 − 5 + 2 = 16

4−2 2
= .
4 +1 5
x −3 3 x −6+ x + x−5 x +6

=
=
x
x x −2

Thay x = 16 (tmđk) vào B ta có B =
2) A =

3 x −6
1

+
x−2 x 2− x

3) Với x> 0, x  4: A.B =

(

)

x −1
x −2

x −1 x − 2
x −1
.
=
x − 2 x +1
x +1


Điề u kiê ̣n: A.B  0  x  1

2
x −1 2
x −1 4
13
169

 
  x   x
3
5
25
x +1 3
x +1 9
169
; x  4 mà x Z nên x  {1;2;3;5;6}.
Vâ ̣y 0  x 
25
AB 

Bài 2. Đổi 2 phút =

1
1
giờ; 5 phút =
giờ;
30
12


Gọi vâ ̣n tố c của Sơn đi xe đa ̣p là: x (km/h, x > 0)
thời gian Sơn đi 1 km đầ u là:

1
(h)
x

Vâ ̣n tố c của Sơn khi đi xe Grab-Bike là: x + 18 (km/h)
Quañ g đường còn la ̣i Sơn đi xe Grab-Bike là: 5 – 1 = 4 km.
Thời gian Sơn đi xe Grab-Bike là:

4
(h)
x + 18

Thời gian Sơn đi từ nhà đế n trường là: 12 giờ 50 phút – 12 giờ 30 phút = 20 phút =
Theo đề bài ta có phương trình:

 x = 12(tm)
1
4
1 1 1
2
+
+ + =  13x − 66 x − 1080 = 0  
90
 x = − (ktm)
x x + 18 30 12 3
13



Vâ ̣y vâ ̣n tố c lúc đầ u của Sơn là 12km/h.

1
giờ
3


Bài 3.
1) Điều kiện: x  2 , 2x – y  0.

 x−2
3
3

1
4
x−2 +
=4
+
=



2x − y
2x − y 3
 3






 2 x − 2 − 3 = 17
 2 x − 2 + 3 = 17
2
 5
 5

2x − y 5
y − 2x 5



 x = 3(tm)

 y = 5(tm)

x−2 3
 x − 2 =1
=
5
5

 3
x−2
3
17
 2x − y = 3
+
=


5
2x − y 5

2) Phương trình hoành độ giao điểm của (d): y = -(m+1)x – 4 và (P): y = x2 là

x 2 + ( m + 1) x + 4 = 0

Để (d) cắ t (P) ta ̣i hai điể m phân biê ̣t thì (1) có hai nghiê ̣m phân biê ̣t hay Δ > 0

m  3

 m2 + 2m – 15 > 0  
 m  −5

 x1 + x2 = −m − 1

Theo đinh
̣ lý Viet :  x1.x2 = 4
Điể m M(x1; y1)  (P)  y1 = x12 , điể m N(x2; y2)  (P)  y2 = x22

y1 + y2 = 2(x1 + x2) + 7  x12 + x22 = 2 ( x1 + x2 ) + 7  ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 = 2 ( x1 + x2 ) + 7
2

 m = 2(ktm)
 m 2 + 4m − 12 = 0  
 m = −6(tm)
Bài 4.
1) AMO = ANO = 900 (góc nô ̣i tiế p chắ n nửa
đường tròn)

I là trung điể m của dây BC  AIO = 900 
(liên hê ̣ giữa đk và dc)
 AMO = ANO = AIO = 900  A, M, N, I,
O cùng thuô ̣c đường tròn đường kính AO.
2) + Ta có OA = 2R, OH= R  H là trung
điể m của OA mà ΔAMO vuông ta ̣i M  OH =
AH = MH = R  Δ OMH đề u  MOH = 600

 R 2 .60  R 2
=
 Squa ̣t OMH =
360
6
AM .MO R 2 3
=
+ Tin
́ h đươ ̣c AM = R 3  S AMO =
2
2

Diê ̣n tích tam giác OMA nằ m ngoài (O;R) là: S = SAMO - Squa ̣t OMH =

(

2
R2 3  R2 R 3 3 − 

=
2
6

6

)


3) AM, AN là 2 tiế p tuyế n cắ t nhau ta ̣i A của (O) nên OA là
phân giác của góc MON  H là điể m chiń h giữa cung MN 

MHN = MCH
Kẻ Mx là tiế p tuyế n của đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác MKC
(Mx và C thuô ̣c hai nửa mă ̣t phẳ ng đố i nhau bờ MK)
 xMK = MCK  xMK = HMK
 MH  Mx  MH là tiế p tuyế n của đường tròn ngoa ̣i tiế p
ΔMKC
4) Go ̣i J là trung điể m của OA  IJ = AO/2 và J cố đinh
̣

MS

MG

SG

2

=
=
=
Kẻ GS // IJ cắ t MJ ta ̣i S 
MJ MI

IJ 3
2IJ AO
SG
=
=
 S cố đinh
̣ và
3
3 không đổ i
 G cha ̣y trên đường tròn tâm S bán kiń h AO/3.
Câu 5. (0,5 điể m) Cho a, b, c là ba số thực thỏa mañ :-1x; y; z 2 và x2 + y2 + z2 = 9.
Tìm giá tri ̣nhỏ nhấ t và giá tri ̣lớn nhấ t của P = x + y + z. .
+) Ta có (x +1)(2 - x)  0  x2 – x – 2  0
chứng minh tương tự:

y2 – y – 2  0; z2 – z – 2  0

 x2 + y2 + z2 – (x + y + z ) – 6  0  P  3.

(x + 1)(2 − x) = 0
( y + 1)(2 − y ) = 0  x = −1; y = z = 2

  y = −1; x = z = 2
Dấ u “=” xảy ra  

( z + 1)(2 − z ) = 0
 z = −1; x = y = 2
 x 2 + y 2 + z 2 = 9
Vâ ̣y giá tri ̣nhỏ nhấ t của P = 3 khi x = -1; y = z = 2 hoă ̣c …
+) Áp du ̣ng bấ t đẳ ng thức cô si ta có:


x 2 + 3  2 3x
y2 + 3  2 3y
z 2 + 3  2 3z
x2 + y 2 + z 2 + 9
P
=3 3
2 3
Dấ u “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =

3


Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Lương Thế Vinh
Năm học 2017 - 2018 (vòng 3)

BÀI I. ( 2,0 điểm) Cho biể u thức A =


2−5 x
x
2 x
3x + 9   x − 2 
và B = 
+

+ 1
 .
x


9
3
x +1
x
+
3
x

3




với x >0, x ≠ 9
1) Tính giá tri biể
̣ u thức A khi x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3
2) Rút go ̣n biể u thức B.
3) Go ̣i M = A.B. So sánh M và M
BÀI II. ( 2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để chở hế t 60 tấ n hàng, mô ̣t đô ̣i xe dự đinh
̣ dùng mô ̣t số xe cùng loa ̣i. Lúc sắ p khởi hành, có
3 xe phải điề u đi làm viê ̣c khác vì vâ ̣y mỗi xe còn la ̣i phải chở thêm 1 tấ n hàng mới hế t số tấ n hàng
đó. Tính số xe lúc đầ u của đô ̣i , biế t rằ ng số lươ ̣ng trên mỗi xe phải chở là như nhau.
BÀI III. ( 2,0 điểm)

 x + 2 + 4 y − 1 = 3
1) Giải hê ̣ phương trình 
3 x + 2 − 2 y − 1 = 2
2) Cho phương trình x2 – mx + 2m – 4 = 0 (*)
a) Giải phương trình khi m = 1

b) Tìm m để phương trình có hai nghiê ̣m phân biê ̣t x1; x2 sao cho |x1| + |x2 | = 3.
BÀI IV. ( 3,5 điểm)
Cho tứ giác ABCD nô ̣i tiế p đường tròn ( O), (AB < CD). Go ̣i I là điể m chiń h giữa cung nhỏ
AB. Hai dây DI và CI cắ t AB lầ n lươ ̣t ta ̣i M và N. Các tia DA và CI cắ t nhau ta ̣i E. Các tia CB và DI
cắ t nhau ta ̣i F.
1) Chứng min CDEF nội tiếp .
2) Chứng minh EF song song với MN.
3) Chứng minh AI2 = IM. ID và IA tiế p xúc với đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác AMD.
4) Cho AB cố đinh,
̣ CD di đô ̣ng. Go ̣i R1 là bán kiń h đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác AMD và R2 là
bán kính đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác BMD. Chứng minh R1 và R2 có tổ ng không đổ i.
BÀI V. ( 0,5 điểm) Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh:

( x + y )( y + z )( x + z ) (

)

x + y + y + z + z + x  4 ( xy + yz + xz )

-------------------------------- Hết -----------------------------


ĐÁP ÁN Đề thi thử vào lớp 10 môn Toán - Trường THCS Lương Thế Vinh
Năm học 2017 - 2018 (vòng 3)
BÀI I. ( 2,0 điểm)
Cho biể u thức A =


2−5 x
x

2 x
3x + 9  x − 2 
;B = 
+
+
+ 1 ( x  0, x  9 )

9

x
3
x +1
x
+
3
x

3




1) x = 19 + 8 3 + 19 − 8 3 = 4 + 3 + 4 − 3 = 8(tm)

2 − 5. 8 7 8 − 42
=
=2 2 −6
7
8 +1


x
2 x
3x + 9  x − 2  3 x − 9 x + 1
x +1
+
+
+ 1 =
.
=
2) B = 

x−9
3
x − 3 9 − x  3
x +3
 x +3

2 − 5 x x +1 2 − 5 x
3) M = A.B =
.
=
x +1 x + 3
x +3
4
2−5 x
4
Điề u kiê ̣n M có nghiã là: M 0 
, kế t hơ ̣p điề u kiê ̣n ta có 0  x 
 x
25

25
x +3
Thay x =8 (tm) vào A ta có: A =

Xét M − 1 =

2−5 x
−6 x − 1
−1 =
 0 với 0  x  4/25  M  1  M − 1  0
x +3
x +3

do đó M − M = M

(

)

M  0, M − 1  0 .

M − 1  0 do

Vâ ̣y M  M .
BÀI II. ( 2,0 điểm)
Go ̣i số xe dự đinh
̣ của đô ̣i là x (xe) (x > 3, x  N)
Khi đó số tấ n hàng mỗi xe dự đinh
̣ chở là


60
(tấ n)
x

Số xe thực tế của đô ̣i là x – 3 (xe)
Số tấ n hàng mỗi xe thực tế chở là
Theo đề bài ta có PT

60
(tấ n)
x−3

60 60
− = 1  x2 – 3x –180 =0 
x−3 x

Vậy số xe lúc đầ u của đô ̣i là 15 xe.

 x = 15(TM )
 x = −12( KTM )



BÀI III. ( 2,0 điểm)
1) Điề u kiê ̣n: y1

 x + 2 + 4 y − 1 = 3
 x + 2 + 4 y − 1 = 3
 x + 2 + 4 y − 1 = 3



(*) 
3
x
+
2

2
y

1
=
2
6
x
+
2

4
y

1
=
4
7 x + 2 = 7


  x = −1
1



 y −1 =
  x = −3
2

 x + 2 =1
 y = 5 (tm)



4
Vậy hệ (*) có 2 nghiệm (x;y) = (-1;5/4); (x;y)=(-3;5/4)
2) 2) Cho phương trình x2 – mx + 2m – 4 = 0 (*)
a) Giải phương trình khi m = 1
b) Tìm m để phương trình có hai nghiê ̣m phân biê ̣t x1; x2 sao cho |x1| + |x2 | = 3.

 x = −1

a) Với m = 1; ta có PT: x2 – x – 2 = 0  (x+1)(x – 2) = 0  
x = 2
Với m = 1 thì (*) có nghiê ̣m x = -1; x = 2.

b) Để (*) có 2 nghiệm phân biệt thì thì >0  m2 – 8m + 16 > 0  (m – 4)2 > 0  m  4.

 x1 + x2 = m
 x1 x2 = 2m − 4

Theo viet ta có: 

x1 + x2 = 3  x12 + x2 2 + 2 x1 x2 = 9  ( x1 + x2 ) − 2 x1 x2 + 2 x1 x2 = 9

2

 m 2 − 4m + 8 + 2 2m − 4 = 9  m 2 − 4m − 1 + 2 2 m − 4 = 0
TH1: m  2, m  4 ta có phương trình: m2 = 9  m = 3(tm) hoă ̣c m = -3 (ktm)
TH2: m < 2 ta có phương trình: m2 – 8m + 7 = 0  m = 1(tm) hoă ̣c m = 7 (ktm)
Vâ ̣y m  {1; 3}


BÀI IV. ( 3,5 điểm)
1) ADI = BCI (hai góc nô ̣i tiế p chắ n hai cung bằ ng nhau) 
CDEF nô ̣i tiế p.
2) CDEF nô ̣i tiế p.  DFE = DCE

1
sd AD + sd AI
DCE = sdDI =
2
2
sd AD + sdBI
AMD =
2
 DCE = AMD  AMD = DFE  AB // EF hay MN // EF
3)

(

+) IDA ∽ IAM (g.g) chungI , IDA = IAM




)

IA ID
=
 IA2 = ID.IM
IM IA

+) Go ̣i Ax là tia tiế p tuyế n của đtron ngoa ̣i tiế p tam giác AMD

 xAM = ADM mà IAM = ADM (cmt)  IAM = xAM  AI  Ax
Vâ ̣y AI là tia tiế p tuyế n của đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác AMD
4) Go ̣i O1; O2 lầ n lươ ̣t là tâm đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác AMD và tam giác BMD.
Ta có 2 ADM = AO1M ;2BDM = BO2 M mà ADM = BDM  AO1M = BO2 M

 O1 AM = O1MA = O2 BM = O2 MB (*) do ΔO1AM cân ta ̣i O1 và ΔO2BM cân ta ̣i O2  ΔABJ cân
ta ̣i J với J là giao điể m của AO1 và BO2  O, I, J thẳ ng hàng.
La ̣i có AI là tiế p tuyế n của đường tròn ngoa ̣i tiế p tam giác AMD nên AI ⊥ AO1  IAJ = 90o
 IJ là đường kính (O)  J cố đinh.
̣
Từ (*) suy ra AJ // MO2, BJ // O1M  O1MO2N là hình biǹ h hành  O1M = O2J
 R1 + R2 = O1A + O2 B = O1M + O2 B = O2J + O2 B = JB không đổ i.
BÀI V. ( 0,5 điểm)

A = ( x + y)

( y + z )( x + z ) + ( y + z ) ( x + y )( x + z ) + ( x + z ) ( x + y )( y + z )

2
2
2

2
2
Áp du ̣ng BĐT (a + b )(c + d )  (a c + bd ) với a, b, c, d không âm

( x + y )( x + z )  x +

(

yz ;

)

( x + y )( y + z )  y +

(

)

xz ;

(

( y + z )( x + z )  z +

 H  ( x + y ) z + xy + ( y + z ) x + yz + ( x + z ) y + xz

)

 H  ( x + y ) xy + ( y + z ) yz + ( x + z ) xz + 2 ( xy + yz + xz )
 H  2 xy . xy + 2 yz . yz + 2 xz . xz + 2 ( xy + yz + xz ) = 4 ( xy + yz + xz )

Dấ u “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0

xy



×