Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (56.46 KB, 2 trang )
Tưn 20 Thỉï ngy thạng nàm
200.
Lëch sỉí: NỈÅÏC ÂẢI VIÃÛT BØI ÂÁƯU THÅÌI HÁÛU LÃ. (Thãú k
XV)
Bi: CHIÃÚN THÀÕNG CHI LÀNG. (Låïp 4)
Cạc hoảt âäüng dảy v hc:
Cạc hoảt âäüng. Hoảt âäüng củ thãø.
HÂkhåíi âäüng.
MT: Kiãøm tra bi c v
GTBi.
PP: Hi âạp, thuút trçnh.
B1: Nãu cạc biãøu hiãûn suy úu ca nh
Tráưn? Vç sao nh Häư thay thãú nh Tráưn?
B2: GTBbi: Chiãún thàõng Chi Làng.
HÂ1: Bäúi cnh dáùn âãún
tráûn Chi Làng.
MT: HS nàõm âỉåüc bäúi
cnh dáùn âãún tráûn Chi
Làng v khung cnh ca i
Chi Làng.
PP: Thuút trçnh, quan sạt.
ÂDDH: Thäng tin.
B1: GV trçnh by bäúi cnh dáùn âãún tráûn Chi
Làng: Cúi nàm 1406, qn Minh XL nỉåïc ta.
Nh Häư khäng â.kãút âỉåüc nãn cüc k/c tháút
bải.Nàm 1426, qn Minh bë bao váy tải
ÂQuan. VThäng mäüt màût xin ho lải vỉìa bê
máût xin cỉïu viãûn. Liãùu Thàng kẹo 10 vản
qn sang nỉåïc ta theo âỉåìng Lảng Sån .
B2: HS quan sạt lỉåüc âäư trong SGK v âc
cạc thäng tin âãø tháúy khung cnh ca i Chi