Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo trình kinh tế xây dựng - Chương 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.02 KB, 8 trang )

Ch-¬ng 5: Tæ choc, cung øng vËt t- trong x©y dùng


Gi¸o tr×nh kinh tÕ X©y dùng
Trang 61


Chương 5:
CUNG ỨNG VẬT TƯ TRONG XÂY DỰNG

5.1. NHỮNG KHÁI NHIỆM VÀ VẤN ĐỀ CHUNG
5.1.1. Nhiệm vụ của công tác cung ứng vật tư.
Công tác cung ứng vật tư trong sản xuất - kinh doanh xây dựng có vai trò quan
trọng, vì chi phí vật tư chiếm khoảng (60 - 70)% giá thành xây lắp. Khối lượng vật tư
trong xây dựng cũng lớn hơn nhiều so với các ngành khác.
Việc kéo dài thời gian chủ yếu do cung ứng vật tư không kịp thời, không đồng bộ
và không đảm bảo chất lượng.
Vậy nhiệm vụ chủ yếu của công tác cung ứng vật tư xây dựng là đảm bảo cấp vật
tư đầy đủ về số lượng, đồng bộ về chủng loại, kịp về thời gian, đảm bảo chi phí hợp lý
nhất.
5.1.2. Nội dung công tác cung ứng vật tư.
- Xác định nhu cầu vật tư
- Tổ chức mua sắm vật tư
- Kiểm tra số lượng và chất lượng vật tư
- Tổ chức bảo quản vật tư
- Tổ chức vận chuyển vật tư đến chân công trình
- Lập kế hoạch chi phí và hạ giá thành vận chuyển
- Góp phần các tiêu chuẩn và định mức sử dụng vật tư
Trong những trường hợp nhất định tổ chức xây dựng có thể tự khai thác và sản xuất
vật liệu
*) Những vấn đề cần lưu ý giải quyết tốt trong công tác Cung ứng vật tư xây dựng:


- Đảm bảo đủ số lượng, đồng bộ về chất lượng của vật tư cần cung cấp.
- Tổ chức vận chuyển và bảo quản vật tư hợp lý.
- Giải quyết tốt vấn đề vốn cho công tác cung ứng.
- Có biện pháp hạ chi phí cung ứng.
Các tổ chức xây dựng phải thường xuyên nắm vững nguồn cung cấp, chi phí vận
chuyển và tính giá cả vật tư xây dựng trên thị trường để có thể nhanh chóng lập kế hoạch
tranh thầu với mức độ chính xác cần thiết.
5.2. CÁC HÌNH THỨC TỔ CHỨC CUNG ỨNG VẬT TƯ TRONG XÂY DỰNG.
5.2.1. Tổ chức cung ứng có kho trung gian:
Kho trung gian có loại phục vụ chung cho toàn doanh nghiệp, có loại phục vụ chung
cho toàn công trình xây dựng. Hình thức tổ chức loại kho này thường dùng cho các loại
vật tư dùng chung cho toàn doanh nghiệp, khi địa chỉ và tiến độ sử dụng vật tư khó xác
định trước, giá trị vật tư bé, công trình xây dựng xa và các điểm cung ứng vật tư của thị
trường tự do.
Ch-ơng 5: Tổ choc, cung ứng vật t- trong xây dựng


Giáo trình kinh tế Xây dựng
Trang 62


5.2.2. T chc vt t n thng chõn cụng trỡnh.
Hỡnh thc ny thng ỏp dng cho cỏc loi vt t cú a ch v tin s dng xỏc
nh, cỏc loi kt cu cú kớch thc ln, cỏc loi vt liu cú nhu cu ln cú th ngoi
tri.
Nhiu trng hp vic cung ng vt t n chõn cụng trỡnh cú th thc hin theo
tin gi da vo tin thi cụng v cỏc hp ng cung ng vt t ó ký kt vi cỏc t
cung ng vt t ngoi th trng.
Hỡnh thc ny ỏp dng ph bin trong nn kinh t th trng v nh thu xõy dng
cn gim n mc ti a chi phớ bo qun, d tr vt t v khi cỏc t chc bỏn vt liu

xõy dng phỏt trin mnh trờn th trng.
5.2.3. T chc cung ng vt t theo hp ng xõy dng.
Hỡnh thc ny c ỏp dng ph bin trong xõy dng vỡ phn ln cỏc cụng trỡnh
xõy dng u c thc hin theo hỡnh thc hp ng n chic v khụng phi sn xut
hng lot nh cỏc ngnh khỏc. Khi t chc xõy lp khụng ký c hp ng xõy dng
thỡ s khụng cú k hoch cung ng vt t xõy dng. Trong tng hp ng vic cung ng
vt t cú th tin thng cụng trỡnh hoc qua kho trung gian chung cho ton cụng trng.
5.2.4. T chc cung ng vt t ng b.
Theo hỡnh thc ny, doanh nghip phi cú mt khõu t chc chuyờn sp xp cỏc loi
vt t mt cỏch ng b theo chng loi m bo cung cp hiu qu cho thi cụng. Nu
vt t c cung cp vi khi lng ln nhng khụng ng b thỡ s khụng em li li
ớch cho thi cụng.
5.3. XC NH NHU CU VT T CHO XY DNG.
5.3.1. Cn c xỏc nh nhu cu vt t.
1/ Cỏc bn hp ng xõy dng, kốm theo h s thit k cụng trỡnh v bn d trự vt
t
2/ Chng trỡnh sn xut xõy dng theo n v thi gian (nm)
3/ Cỏc nh mc tớnh d toỏn, nh mc thi cụng v s dng vt t, nh mc hao
ht vt t.
4/ Yờu cu chớnh xỏc ca tớnh toỏn.
5/ Cỏc s liu thng kờ kinh nghim.
5.3.2. Xỏc nh nhu cu vt t v s lng.
5.3.2.1. Phng phỏp da vo ti liu thit k v chng trỡnh sn xut xõy
dng: theo phng phỏp ny nhu cu v s lng vt t c xỏc nh xut phỏt t cỏc
ti liu thit k ca cụng trỡnh. Sau ú da vo chng trỡnh sn xut hng nm bao gm
nhng cụng trỡnh no tin hnh lp nhu cu v vt t cho nm. Nhu cu vt liu xõy
dng bao gm vt liu nm vo thc t cụng trỡnh, vt liu hao ht cho cỏc khõu.
5.3.2.2. Phng phỏp da vo thng kờ kinh nghim
5.3.2.3. Xỏc nh nhu cu vt t v chng loi.
Thng c xỏc nh bng cỏch cn c vo h s kinh t - k thut ca cụng trỡnh xõy

dng theo hp ng, theo chng trỡnh sn xut hng nm v theo s liu thng kờ kinh nghim
Ch-ơng 5: Tổ choc, cung ứng vật t- trong xây dựng


Giáo trình kinh tế Xây dựng
Trang 63


Trong vn xỏc nh chng loi vt t cn m bo tớnh ng b theo gúc ton
cụng trỡnh v sau ú l theo gúc ng b cho tng giai on thi gian. Nu yờu cu
cui cựng ny khụng c m bo thỡ tớnh ng b vn cha c m bo tt.
5.4. XC NH VT T D TR.
5.4.1. Nhim v.
Cụng tỏc m bo d tr vt t xõy dng gm:
- Lp h s cp nht cho cỏc b phn vt t d tr theo s lng v giỏ tr
- Theo dừi s bin i ca cỏc b phn d tr.
- Tin hnh kim kờ ti sn thc hin cỏc quy nh v qun lý cng nh v
thng mi v thu.
- Tham gia lp v thc hin cỏc n t hng v cung ng vt t.
- Theo dừi s phõn phi vt t cho sn xut.
- Chun b s liu lp n t hng.
- Kim tra s tha thiu ca d tr.
- m bo an ton cho sn xut liờn tc, nhng khụng chi phớ quỏ ln do d tr
gõy ra.
5.4.2. Cỏc loi d tr
5.4.2.1. D tr thng xuyờn.
m bo sn xut c liờn tc gia 2 ln cp phỏt, lng d tr ny bng tớch
s gia lng tiờu dựng vt t bỡnh quõn cho mt ngy khong cỏch gia hai ln cung cp
tớnh theo ngy
DT

tx
=
bq
ng
C x N
Vi
bq
ng
C
: lng tiờu dựng vt t bỡnh quõn cho 1 ngy.
N : s ngy gia 2 ln cung cp.
5.4.2.2. D tr cho thi gian chun b cp phỏt: lng d tr ny bng tớch s
gia lng vt liu tiờu dựng bỡnh quõn ca mt ngy v s ngy cn thit sp xp vt
t ng b, kim tra cht lng, nhp kho, cp phỏt, vn chuyn vt t n chõn cụng
trỡnh theo kinh nghim.
5.4.2.3. D tr thi v: i vi mt s vt liu, ch c sn xut theo thi v nht
nh trong nm, hoc ph thuc thi tit.
5.4.2.4. D tr bo him: phũng cung cp vt t b giỏn on, hay tớnh u ho
ca cung cp b phỏ hu.
Lng d tr bng tớch s gia lng vt liu tiờu dựng bỡnh quõn tớnh cho mt ngy
v s ngy cung cp b chm tr theo kinh nghim.
5.4.2.5. D tr cho h s thanh toỏn mua vt liu n sm hn vt liu (nu cú).
*) S lng vt liu d tr c quyn s dng:
D
s
= D
k
+ D
m
+ D

b

Vi: D
k
: D tr hin cú kho
Ch-¬ng 5: Tæ choc, cung øng vËt t- trong x©y dùng


Gi¸o tr×nh kinh tÕ X©y dùng
Trang 64


D
m
: Số vật tư còn phải mua
D
b
: Dự trữ bảo hiểm
*) Sơ đồ biểu diễn tình trạng của các bộ phận dự trữ:








B
0
: Mức dự trữ bảo hiểm

a: Trường hợp sử dụng quá định mức dự trữ
b: Trường hợp cung cấp bị chậm
5.4.3. Các chiến lược dự trữ.
5.4.3.1. Chiến lược (S, T)









S: Số lượng vật liệu lớn nhất có thể chứa ở kho
*) Thường dùng cho loại vật liệu được sử dụng thường xuyên với số lượng tương
đối đều đặn
5.4.3.2. Chiến lược (B, S)







Mức
dự trữ
Thời gian
B
0


0
a
b
Số lượng
vật tư
Thời gian
S
0
T 2T 3T 4T 5T 6T
Số lượng
vật tư
Thời gian
S
0
B
Ch-¬ng 5: Tæ choc, cung øng vËt t- trong x©y dùng


Gi¸o tr×nh kinh tÕ X©y dùng
Trang 65


B: Số lượng vật liệu phải đặt mua sao cho trong thời gian giữa hai lần cung cấp mức
dự trữ bảo hiểm không bị vi phạm.
*) Thường sử dụng cho các loại vật tư đắt tiền nhưng số lượng dùng ít
5.4.3.3. Chiến lược (B, q
0
)








q
0
: Lượng vật liệu cần bổ sung
*) Dùng cho loại vật liệu ít tiền, dùng ít
5.4.3.4. Chiến lược (B, S, T):








Thường dùng cho loại vật tư sử dụng lớn nhưng giá rẻ
5.4.3.5. Chiến lược (B, q
0
, T)









5.4.4. Mức sẵn sàng cung cấp tối ưu.
Mức sẵn sàng cung cấp tối ưu được tính bằng tỷ số giữa số lần cung cấp được thoả
mãn hoàn toàn nhu cầu với tổng số lần cung cấp (kể cả thoả mãn hoàn toàn hay không
thoả mãn hoàn toàn).
Số lượng
vật tư
Thời gian
B
0
q
0

q
0
q
0

Số lượng
vật tư
Thời gian
B
0
S
T 2T 3T 4T
Số lượng
vật tư
Thời gian
B
0
q

0

T 2T 3T 4T 5T
q
0

q
0

×