Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

De thi hkII L7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.41 KB, 6 trang )

ĐỀ THI KH¶O S¸T CHÊT Lỵng HỌC KÌ II – MƠN TỐN LỚP 7
Năm học 2008 – 2009
Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) §Ị A
I Phần trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh trßn nh÷ng c©u tr¶ lêi ®óng.
Câu1: Cho tam gi¸c ABC có B =
0
60
, C = 50
0
. Câu nào sau đây đúng.
a) AB > AC > BC b) AB > BC > AC;
c) AC > BC >AB d) BC > AC >AB
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5xy
2
là:
a) 5x
2
y; b)
1
2
xy
2
; c) 5x
2
y
2
; d) 0xy
2
.
Câu 3: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào khơng thể là là 3 cạnh
của một tam giác.


a) 3cm; 4cm; 5cm. b) 6cm; 9cm; 12cm.
c) 2cm; 4cm; 6cm. d) 5cm; 8cm; 10cm.
Câu 4: Cho đa thức P(x) = x
2
– 2 . Khi đó P(1) bằng
a) 1 b) 2 c) – 1 d) – 2
Câu 5: Trong một tam giác giao điểm ba đường trung tuyến gọi là
a) Trực tâm b) Trọng tâm c) Tên khác
Câu 6: Cho hàm số y = 2x + 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
a) A (3; 1) b) B(1; 3) c) C(- 1; -3) d) D (- 3; - 1)
Câu 7: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm . I là
trung điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MB = 5cm b/ MI = 4cm c/ MI=MA = MB
Câu 8: Bậc của đa thức : - 15 x
3
+ 5x
4
– 4 là
a/ -14 b/ 4 c/ 9 d/ 24
II Phần tự luận ( 8 ®iĨm)
Câu 1(2 điểm): Tính giá trò của các biểu thức sau :
2
( 2)
/ 2
y x
a x
xy y


+

tại x =0 ; y = -1
b/ xy + y
2
z
2
+ z
3
x
3
tại x = 1; y =-1 ; z =2
Câu 2(3 điểm):
a) Tìm các đa thức A biết ; A + ( x
2
– 4xy
2
+ 2xz – 3y
2
) = 0
b) cho hai ®a thøc:
P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2
; Q(x) = 2x
4
–x + 3x

2
– 2x
3
+
1
4
- x
5
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
Câu 3( 3 điểm): Cho
ABC

(gãc
0
90
=
A
), đường phân giác BE. Kẻ EH
vng góc với BC. Chứng minh rằng:
a)
HBEABE
∆=∆
b) AE < EC.
ĐỀ THI KH¶O S¸T CHÊT Lỵng HỌC KÌ II – MƠN TỐN LỚP 7
Năm học 2008 – 2009
Thời gian 90 phút (khơng kể thời gian giao đề) §Ị B
I Phần trắc nghiệm (2 điểm) Khoanh trßn nh÷ng c©u tr¶ lêi ®óng
Câu1: Cho tam gi¸c ABC có B =
0
60

, C = 50
0
Câu nào sau đây đúng
a) AB > BC > AC; b)AB > AC > BC
c) BC > AC >AB d) AC > BC >AB
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2xy
2
là:
b) 2x
2
y; b)
1
2
xy
2
; c) 2x
2
y
2
; d) 0xy
2
.
Câu 3: Với bộ ba đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ ba nào khơng thể là là 3 cạnh
của một tam giác.
a) 5cm; 8cm; 10cm. b) 6cm; 9cm; 12cm.
c) 2cm; 4cm; 6cm. d) 3cm; 4cm; 5cm
Câu 4: Cho đa thức P(x) = x
2
– 3. Khi đó P(1) bằng
b) 1 b) 2 c) – 1 d) – 2

Câu 5: Trong một tam giác giao điểm ba đường trung tuyến gọi là
a)Trực tâm b) Trọng tâm c) Tên khác
Câu 6: Cho hàm số y = 2x + 1. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
a) A (3; 1) b) B(1; 3) c) C(- 1; -3) d) D (- 3; - 1)
Câu 7: Cho AB = 6cm, M nằm trên trung trực của AB, MA = 5cm .
I là trung điểm AB, Kết quả nào sau đây là sai ?
a/ MI=MA = MB b/ MI = 4cm c/ MB = 5cm
Câu 8: Bậc của đa thức : - 15 x
3
+ 5x
4
+ 5 là
a/ -14 b/ 4 c/ 9 d/ 24
II Phần tự luận ( 8 ®iĨm)
Câu 1(2 điểm): Tính giá trò của các biểu thức sau :
2
( 2)
/ 2
y x
a x
xy y


+
tại x =0 ; y = -1
b/ xy + y
2
z
2
+ z

3
x
3
tại x = 1; y =-1 ; z =2
Câu 2(3 điểm):
a) Tìm các đa thức A biết ; A + ( x
2
– 3xy
2
+ 5xz – 2y
2
) = 0
b) cho hai ®a thøc:
P(x) = 5x
5
+ 3x – 4x
4
– 2x
3
+6 + 4x
2
; Q(x) = 2x
4
–x + 3x
2
– 2x
3
+
1
4

- x
5
Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
Câu 3( 3 điểm): Cho
ABC

( gãc
0
90
=
A
), đường phân giác BE. Kẻ EH
vng góc với BC. Chứng minh rằng:
c)
HBEABE
∆=∆
d) AE < EC.

ĐÁP ÁN MÔN TOÁN 7
I Phần trắc nghiệm : Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
a
b x x x x x
c x x x
d x x

II Phần tự luận
Câu 1:
a) Sắp xếp các hạng tử của hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến.
P(x) = - 0,25x

5
+ 3x
4
+ x
3
– 8x
2
– x + 3 (0,5 điểm)
Q(x) = 0,75x
5
– x
4
– 2x
3
+ 2 (0,5 điểm)
b) P(x) + Q(x)
P(x) = - 0,25x
5
+ 3x
4
+ x
3
– 8x
2
– x + 3
+
Q(x) = 0,75x
5
– x
4

– 2x
3
+ 2
P(x) + Q(x) = 0,5x
5
+ 2x
4
– x
3
– 8x
2
– x + 5 (0,5 điểm)
P(x) – Q(x)
P(x) = - 0,25x
5
+ 3x
4
+ x
3
– 8x
2
– x + 3

Q(x) = 0,75x
5
– x
4
– 2x
3
+ 2

P(x) + Q(x) = – x
5
+ 4x
4
+ 3x
3
– 8x
2
– x + 1 (0,5 điểm)
Câu 2:
H
E
CB
A
GT
ABCV
(
µ
0
A 90=
); phân giác BE; EH
^
BC (H
Î
BC)
KL
ABE HBE=V V
; AE < EC.
Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận đúng (0,5 điểm)
a) Xét

µ
µ
0 0
); )ABE (A 90 HBE (H 90= =V V
có:
·
·
ABE HBE=
(BE là phân giác của
·
ABC
)
BE cạnh huyền chung.
ABE HBE=V V
(cạnh huyền – góc nhọn) (1 điểm)
b) Từ
ABE HBE=V V AE HEÞ =
(1) (hai cạnh tương ứng). (0,5 điểm)
Trong tam giác vuông EHC ta có:
EH < EC (2)(Trong tam giác vuông cạnh huyền lớn nhất)
Từ (1) và (2)
Þ
EA < EC. (0,5 điểm)
Câu 3:
Ta có Cho đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d.
Vì P(1) = a.1

3
+ b.1
2
+ c.1 + d = a + b

+ c + d = 0.
Nên 1 là nghiệm của đa thức P(x) = ax
3
+ bx
2
+ cx + d.
(Học sinh có thể làm cách khác mà đúng vẫn ghi theo biểu điểm) (0,5 điểm )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×