Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

200 cau trac nghiem HH 9 cuoi nam.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.02 KB, 8 trang )

ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Phần nhận biết từ câu 1 đến câu: 7.
Phần thông hiểu từ câu 8 đến câu: 15
Phần vận dụng từ câu 16 đến câu 20.
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
ĐỀ THI:
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Phần nhận biết từ câu 1 đến câu: 7.
Phần thông hiểu từ câu 8 đến câu: 15
Phần vận dụng từ câu 16 đến câu 20.
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
ĐỀ THI:
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D để chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Căn bậc hai số học của 121 là:
A/
±
11 B/ 11 C/ - 11 D/Cả A,B,Csai
Đáp án: B.
Câu 2: Trong các cách viết sau cách viết nào sai:
A/
2
( 2) 2− =


B/
2
( 2) 2− − = −
C/
2
( 2) 2− = −
D/
2
2
2=
Đáp án: C
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào không phải là hàm số bậc nhất:
A/ y =
3
x 5−
B/
3
y 2 x
4
= −
C/ y = 2x – 5 D/y = - 4x
Đáp án: A
Câu 4: Hệ số góc của đường thẳng y =
2
3

x + 5 là :
A/ – 1 B/ 3 C/ 5 D/
2
3


Đáp án : D.
Mã số
Đanh giá
Đánh giá
Câu 5 : Trong hình bên B
Hãy tìm hệ thức đúng trong các hệ thức sau :
A/ b = a.sinB = a.cos C c a
B/ b = c.tgC = c.cotgB
C/ c = a.sinB = a.cosC
D/ c = b.tgB = b.cotgC A b C
Đáp án: A.
Câu 6 : Cho (o ; R). Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng xy. Hệ thức
nào sau đây cho biết đường thẳng xy cắt đường tròn tại hai điểm phân biệt :
A/ d < R B/ d > R C/ d = R D/ R < d.
Đáp án: A.
Câu 7: Xác đònh vò trí tương đối của hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) trong
trường hợp
OO’ > R + R’:
A/(O) và (O’) ngoài nhau B/ (O) đựng (O’)
C/ (O’) đựng (O) D/ (O) và (O’) cắt nhau.
Đáp án: A.
Câu 8: Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào không đúng: Ta kẽ được tiếp
tuyến chung của hai đường tròn khi:
A/ Hai đường tròn cắt nhau. B/ Hai đường tròn ngoài nhau.
C/ Hai đường tròn dựng nhau. D/Hai đường tròn tiếp xúc nhau
Đáp án: C.
Câu 9: Căn thức nào sau đây luôn có nghóa với mọi x:
A/
2

2x 1−
B/
2
3x 2+
C/
2
15
x
D/
2
x 5−
Đáp án: B.
Câu 10: Cho hàm số: y = 4mx + 3. Tìm m biết đồ thò hàm số song song với đường
thẳng
y = - x + 7 .
A/ m = - 1 B/ m = 0 C/ m = -
1
4
D/Giá trò khác
Đáp án: C.
Câu 11: Hàm số y =
(1 3m)−
x + 2 đồng biến khi :
A/ m


1
3
B/ m <
1

3
C/ m >
1
3
D/ m


1
3
Đáp án: B.
Câu 12: Hình bên: Tam giác ABC vuông ở A, AH

BC. Độ dài của đoạn thẳng
AH bằng:
A
A/ 6,3 B/ 6
C/ 5 D/ 4, 5 x
Đáp án: B.
B 4 H 9 C
Câu 13: Cho đường thẳng a cắt đường tròn (O) tại hai điểm A, B. Biết R = 13cm
khoảng cách từ tâm O đến đường thẳng a là 5cm. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A/ AB = 12cm B/ AB = 13,9 cm
C/ AB = 24 cm D/ AB = 27,8cm
Đáp án: C.
Câu 14: Quan sát hình bên và cho biết trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào
sai:
A/ AB

CD tại I


IC = ID
B/ AB

CD tại I

AC = BC
C/ AB

CD tại I

BC = BD
D/ AB

CD tại I

AC = AD
Đáp án: B.
Câu 15: Tính
3
3
81

có kết quả là:
A/
1
3
B/
1
9
C/ –

1
9
D/ –
1
3

Đáp án: D.
Câu 16: Cho biểu thức:
2x 18x 50x 2 2+ − +
để biểu thức có giá trò bằng 0 thì
x bằng:
A/ x = 4 B/ x = - 2 C/ x = 2 D/ x = - 4 .
Đáp án: A.
Câu 17: Cho hai hàm số sau : y = (1 – 2m) x – 1 và y = (2 – 3m)x + 9. Tìm m để cả
hai hàm số cùng nghòch biến trong R.
A/ m >
1
2
B/ m >
2
3
C/ m <
1
2
D/ m <
2
3
Đáp án: B.
Câu 18: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 10cm,
µ

C
= 30
0
.
Các kết quả sau đây kết quả nào đúng:
A/
µ
·
0 0
B ; 3030 BAH ==
; AC = 10
3
cm
B/
µ
0
B 60 , BC 5cm= =
; AC = 10
3
3
cm
C/
·
·
0 0
HAC 6060 , BAH ==
; AC = 10
3
2
cm

D/ BC = 20cm;
µ
0
B 60=
; AC = 10
3
cm
Đáp án: D.
Câu 19: Cho hình bên: Biết MA, MC là hai tiếp tuyến của (O), BC là đường kính,
·
0
ABC 70=
. Số đo của
·
AMC
bằng:

A/ 40
0
B/ 50
0
.
C/ 60
0
D/ 70
0
.
Đáp án: A.
Câu 20: Tia nắng tạo với mặt đất một góc bằng
α

. Nếu một người cao 1,7m và
bóng của người đó trên mặt đất là 1,7
3
m thì
α
bằng:
A/45
0
B/ 30
0
C/ 60
0
D/ Kết quả khác
Đáp án: B.
ĐỀ KIỂM TRA DỰ THI
MÔN: TOÁN
LỚP: 9
Phần nhận biết từ câu 1 đến câu: 7.
Phần thông hiểu từ câu 8 đến câu: 15
Phần vận dụng từ câu 16 đến câu 20.
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
Họ tên và chữ kí của
người kiểm đònh
ĐỀ THI:
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D để chọn câu trả lời đúng.
Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải phương trình bậc nhất hai ẩn:
A/
2
1

2
x 1
=
+
B/ 5x + 2y = 0 C/ -2x = 7 D/3y = 0
Đáp án A.
Câu 2: Xác đònh số nghiệm của hệ phương trình:
x 2y 2
x y 1



+ =
+ =
A/ Hệ phương trình có vô số nghiệm.
B/ Hệ phương trình vô nghiệm.
C/ Hệ phương trình có duy nhất nghiệm.
D/ Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án: C.
Câu 3 : Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình bậc hai :
A/ x
2
– 2x – 5 = 0 B/ 3x
2
– 5 = 0
C/ - 7x
2
– 2x = 0 D/ Cả A, B, C đều đúng.
Đáp án : D.
Câu 4: Hình bên ta có:

A/
·
»
AB
xAB
2
=
B/
·
¼
1
xAB sđAmB
2
=

C/
·
¼
xAB sđAmB=
D/
·
¼
1
xAB sđAnB
2
=

Đáp án: B
Mã số
Đánh giá

Câu 5: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 6cm, độ dài đường cao 8cm. Độ dài
đường sinh có thể là bao nhiêu.
A/ 8cm B/ 14cm C/ 6cm D/ 10cm.
Đáp án: A
Câu 6: Tứ giác nào luôn có một đường tròn nội tiếp và một đường tròn ngoại tiếp:
A/ Tứ giác bất kỳ. B/ Hình vuông.
C/ Hình chữ nhật. D/ Hình thang cân.
Đáp án: B.
Câu 7: Các góc nội tiếp trong hình bên là:
A/
· ·
·
BAC, ABC, BFC

B/
·
·
·
BEC, BFC BAC
C/
· ·
·
BAC, ABC, ACB
D/
·
·
·
ACB, ABC,BEC
Đáp án: C
Câu 8: Cho phương trình: (2m – 1)x

2
+ 3mx – 5 = 0 (1). Xác đònh m để phương
trình (1) là phương trình bậc hai:
A/ (1) là phương trình bậc hai với mọi m.
B/ (1) là phương trình bậc hai với m =
1
2
.
C/ (1) là phương trình bậc hai với m


1
2
.
D/ (1) là phương trình bậc hai với mọi m

0.
Đáp án: C.
Câu 9: Cho hàm số: y = f(x) =
1
2
x
2
thế thì f(
2
) bằng:
A/ 1 B/ 2 C/
2
2
D/ Số khác.

Đáp án: A.
Câu 10: Nghiệm của hệ phương trình:
3x y 1
3x 8y 19
− =


+ =

là:
A/ (1;2) B/ (2;5) C/ (0; -1) D/ (7;
1
4

)
Đáp án: A.
Câu 11: Phương trình (k
2
– 4 )x
2
+ 2(k + 2)x + 1 = 0 có một nghiệm duy nhất
nghiệm khi k bằng:
A/ -2 B/ 2 C/
±
2 D/ Số khác.
Đáp án B.
Câu 12: Cho đường tròn (O) ngoại tiếp tứ giác ABCD, ta có:
A/ OA = OB = OC = OD B/
·
·

BAC BDC=
C/
µ
µ
µ
µ
A C B D+ = +
D/ Cả ba câu đều đúng.
Đáp án: D.
Câu 13: Tỉ số thể tích của hình nón và hình trụ có cùng bán kính R và chiều cao h.

×