BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
NGHIÊN CỨU MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC ĐĨA
(Nerita balteata Reeve, 1855) TẠI QUẢNG NINH
Chủ nhiệm đề tài: TS. Ngô Anh Tuấn
Quảng Ninh, tháng 10 năm 2012
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CỦA ỐC ĐĨA
(Nerita balteata Reeve, 1855) TẠI QUẢNG NINH
Người thực hiện: ThS. Nguyễn Đình Huy
Chủ nhiệm đề tài
Thủ trưởng tổ chức chủ trì đề tài
Ngô Anh Tuấn
Quảng Ninh, tháng 10 năm 2012
1
MỤC LỤC_Toc342855814
CHƯƠNG 1: TỔNG LUẬN ...................................................................................... 3
1 T
........................................................... 3
1.1.
Hệ th ng phân loại ..................................................................................... 3
1.2.
Đặ
ể
...................................................................................... 3
1.3.
Đặ
ể
ạo ........................................................................ 4
1.4.
Đặ
ểm sinh sản ...................................................................................... 4
1.5.
Đặ
ể
................................................................................ 4
T
ệ N
CHƯƠNG : HƯƠNG H
1 Đ
2.3. P
ơ
ập s liệu ....................................................................... 6
ơ
.................................................................................... 6
ơ
xử lý s liệu ............................................................................ 7
CHƯƠNG :
3. Đ
....................................................... 6
u..................................................................................... 6
1
Đặ
NGH N C
ợng, thời gian và nội dung nghiên c u ..................................................... 6
ơ
1 Đ
............................................................ 5
T
NGH N C
ệ
ả
ể
ẬN ................................... 8
................................................................... 8
............................................................................ 10
ệ
ờ
ụ, sả l ợ
CHƯƠNG :
N
À TH O
T
ạ
à
.............................................. 12
ơ
....................................... 13
ẬN ........................................................................................ 16
1. K t luận ............................................................................................................. 16
Đ
TÀ
................................................................................................... 16
TH
H O ........................................................................................ 17
DANH MỤC BẢNG
ạ
............................................. 12
à
........................................................ 14
DANH MỤC HÌNH
Hình 1: ả
ả N ................................................................................ 8
Hình 2: Phỏng v
ời dân khai thác
......................................................... 10
Hình 3: Bãi phân b c a
................................................................................ 10
Hình 4: Đ u tra th
ịa tại các bãi phân b c a
.......................................... 11
Hình 5: C loà ộng vậ
ặ
cùng
................................. 12
Hình 6: Tỷ lệ
ị
ơ
a Quảng Ninh .......................... 15
Bảng 1: C
Bả
: ả l ợ
ờ
2
CHƯƠNG 1: TỔNG LUẬN
1. Tình hình nghi n ứu
N
đ
tr n th gi i
N
gi ng
ch y u ậ
ào
ặ
nghiên c u v
ể
loạ
à
.
1.1. Hệ th ng phân loại
T o
à
ó ị trí phân loại
Ngành:
:
Mollusca
L p:
Gastropoda
ụ:
Prosobranchia
Bộ:
Archaegastropoda
Họ:
Neritidae
Gi ng:
Nerita
Loài:
Nerita balteata (Reeve, 1855)
1.2. Đặ điểm ph n
ể
ệ
à ậ
ệ
: Trung
Qu c, Australia, Malaixia, Singapore, Mỹ. Theo Frey và Vermeij (2008), gi ng
Nerita bao g m khoảng 70 loài c có phân b ch y u tại vùng tri u dọc theo các bờ
biển vùng nhiệ
7
i. Hurtado và CTV
u v qui luật phân b c a
hai loài N. scabricosta và N. funiculata thuộc gi ng Nerita có phân b tại Thái Bình
D ơ
T o ó,
là
loà
c có vùng phân b chính tạ
T
tại vùng nhiệ
D ơ
, o
u
ó loà N. scabricosta phân b
t i vùng phía nam c a Êcuado còn loài N. funiculata có phân b m rộng t i Pêru.
Gi i hạn phân b v phía b c c a hai loài này là t vịnh California t i phía ngoài
ảo Baja thuộ T
c
D ơ
Theo Tan và Clements (2008), tại Singapore có 19 loài c thuộc họ
ó ó 11 loà
Neritidae phân b , tron
r ng ngập mặ
à
ặ
, ờ
c lợ.
loại cây tại vùng
N. balteata
ợc xác
ịnh có phân b nhi u xung quanh các g c cây trong vùng r ng ngập mặn tại các
vùng tri u cử
gh
o
,
,
, ặc biệt chúng phân b v i mậ
ơ , ờ
a các vùng biển nhiệ
3
ộ cao tại các bờ kè,
i.
ặ
Tan và Clements (2008)
loà
ể
o ó
N. balteata,
ạ
,
r ng ngập mặn cây thân cây và rễ
ọ
à
ả
ờ
N. balteata
là
-
,
ộ
,
bãi tri
n sóng,
.
1.3. Đặ điểm hình thái ấu tạo
V hình thái c u tạo ngoài, theo Fred (1993) thì t t cả các loài trong họ
ó
Neritidae
c nhỏ hoặc trung bình, vỏ dày ch c ch ,
à
c trên vỏ
ơ
o
ờng xo n
ờng xo n c trên miệng vỏ. Chúng có n p vỏ
, là ộ phận bảo vệ cho kh i thân m m bên trong.
c u tạo bằ
loà
là
:
,
l
ể , ó ộ
:
ằ
ộ ạ
ụ
G
o o
ơ
ể
, ộ ạ
:
,
o
,
: ao
ể
,
là
à
, à
ệ ơ
oà ,
,
, ó
ệ .
ộ .
, à
:
, ả
ó và sinh ụ .
1.4. Đặ điểm sinh sản
T t cả các loài trong họ
ẻ
ợ
u là nh ng loài thụ tinh trong, tr
ột hệ th ng tạo ch t keo dính, có tác dụ
bọc nhờ ó
ợ
ơ
ụ
o
sinh sản c
: ơ
là khác nhau phụ thuộ
, ặc
ào ặ
ểm
tr tinh trùng c a con cái và c u tạo ơ
c (Tan và Chou, 2000). Theo Frey và Vermeij (2008), các loài
trong gi ng Nerita sau khi n t bọc tr
oạn bi n thái thành u
u trả
trùng veliger s ng trôi nổi trong khoảng thời gian t vài tu
oạn u trùng s
khi chuyể
ó ạo thành các
ẻ ra nằm trong bọc tr ng bám trên vật bám. Tu
ểm sinh sản c a các loài trong gi ng
c
ó
c khi
n một tháng
c
oạn phát triển c
ơ
.
1.5. Đặ điểm inh ư ng
Đặ
thể G
ểm d
ổ
ng c a
o
oạn phát triển phôi diễn ra trong bọc tr ng, phôi bào sử dụng
t noãn hoàng, hoạ
ộng c
ơ
o
bọc tr ng thành u trùng veliger. Ở
loài tảo ơ
ào
c nhỏ
b
ng
u khi u trùng thoát ra khỏi
oạn này u trùng có khả
lọc các
Nannochloropsis oculata, Isochrysis galbana,
4
ộng liên tục c a hai cánh tiêm mao không
Chaetoceros mulleri, Chlorella sp, hoạ
ơ
ch giúp
à òn tạo dòng n
một tu n, phụ thuộc vào nhiệ
cl
G
ơ
ào miệng. Sau khoảng
ộ, u trùng veliger có thể
Platymonas sp., Skeletonema sp…
oạn u trùng xu
u khoảng 3 – 4 tu n t khi u trùng
oặc trên các vật bám
thoát ra khỏi bọc tr ng, u trùng s ng bò lê trên n
To
oạn này
cl
ng hoàn toàn bằng các loài tảo bám có
các hệ ơ
oạn c gi ng v
và chuyể
oạn này,
ơ và mùn bã h
ặ
,
t thúc quá trình bi n thái
ể
ặ
a loài.
ng hoàn toàn bằng các loại tảo bám, m m rong
ơ
2 Tình hình nghi n ứu
Ở
ơ Sau khoảng t 2
Navicula sp., Nitzschia sp... và mùn bã h
– 3 tu n, u trùng spat phát triể
To
loài tảo có kích
đ
c ta,
ở Việt N m
ch y u
các vùng r ng cây ngập mặn tại Quảng Ninh
và một s t nh phía Nam. Tại Quảng Ninh,
là loài có giá trị kinh t r t cao, giá
bán tại các nhà hàng hiện nay khoảng 400-
à
do nhu c u tiêu thụ nộ
ảo xa bờ thuộ
t t cả các loạ
cd
ơ
t phát và không ổ
là
học nào nghiên c u v
ó,
ột s
Quả
ẩ
ò
ảo xa bờ
n
có nh ng hòn
Đ n, Cẩm Phả, hay các bãi r ng ngập mặn
Quảng Yên... T
Do
c
ị suy giảm một cách nghiêm trọng, hiện nay
ngu n lợ
n
ịa c a loài thuỷ sản này r t l n, chính vì vậ ,
chạy theo lợi nhuận khai thác
nuôi
ng/kg. Trong nh
Tiên Yên, Hạ Long,
N
i n hành thả
ò
ặng tính
ịnh b i phụ thuộc hoàn toàn vào ngu n gi ng t nhiên.
ợng m i nên hiện nay
ợng này.
5
c ta v
ó
o
CHƯƠNG 2
HƯƠNG HÁ NGHIÊN CỨU
1 Đ i tượng, thời gian và nội dung nghiên cứu
-Đ
ợ
+T
:
o
+T
ọ : Nerita balteata Reeve, 1855
Vệ:
- Thờ
,
ẻ
:t
à
7
: nghiên c
- Nộ
ặ
1
n 12/08/2012
ểm phân b c a
ại t nh Quảng Ninh.
hương pháp nghi n ứu
2
21
hương pháp thu thập s liệu
ơ
ập s liệ
ơ
ợc thu thập thông qua quá trình
: s liệ
ời dân khai thác
u tra phỏng v n tại các Phòng Nông nghiệp,
ại lý thu mua, buôn bán hải sả
ơ
ng và tr c ti p
u tra th
,
ịa tại
ng
ịa
ơ .
ơ
ập s liệu th c p: s liệu th c
ợc thu thập t các bài
báo, báo cáo tổng k t c a các Phòng Nông nghiệp...
22
hương pháp điều tr
Ti
à
u tra tại 7 ị
ơ
c a t nh Quảng Ninh có r ng ngập mặ
:
Đ n, Cẩm Phả, Hạ Long, Hoành B , Quảng Yên v i các
Móng Cái, Tiên Yên,
nội dung sau:
l
- Phỏng v n cán bộ phụ
ời dân khai thác: 1
- Phỏng v
- Đ u tra th
ờ
ịa: tại mỗ
ịnh các ch tiêu v
ị
ặ
ơ
+ Đ u kiệ
H
Độ
khúc xạ
ặ : o ằ
ộ: o ằ
ểm n
.
ờ
ị
u tra th
ểm phân b c a
ơ
.
ịa trong vòng 3
:
.
ờng bãi phân b :
pH: o ằ
+ Đặ
ơ
à
+ Vị trí, s l ợng các bãi có
N ệ
ị
ại lý thu mua, buôn bán hải sản: 3
- Phỏng v n
ngày ể
c nuôi tr ng th y sản.
ộ
ệ
,5.
ộ
ộ
a bãi phân b :
‰.
,1 C.
ịnh loại ch
,
ột s loài sinh vật
ộng vật thân m m, rong biển, cỏ biển, cây r ng ngập mặn) ặ
cùng
phân b
.
+X
ịnh mậ
ộ (con/m2) và kh i l ợng (g/m2) c a
ại các bãi phân b :
sử dụng khung thu m u có diện tích 20m2 ể ti n hành thu m u c. Tại mỗ
ơ g ti n hành thu ng u nhiên tạ
ộ và kh
mậ
ị
ểm, mỗ
ị
ểm thu 3 m
l ợng c a
2.3. Phương pháp xử lý s liệu
ợc thu thập, tính toán và
Các s liệ
ộ lệ
ẩ
-C
T
à
D trên ph n m m Microsoft Office Excel.
ị
tính
:
∑
-C
To
tính Độ lệ
ó: : G
ị
Xi :
ị
n:
ạ
√
ẩ :
l
l ợ
7
∑
ị
ể
ịa
ịnh
CHƯƠNG
T
1 Điều iện tự nhi n t nh
UẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO UẬN
uảng Ninh
Hình 1: Bản đ t nh
uảng Ninh
V tr đ
T nh Quảng Ninh có toạ ộ ịa lí t 1
20°40' - 1
ộ
- 1
. Phía tây c a T nh giáp t nh Lạ
1
ộ Đ
và t
ơ và t nh B c Giang,
vịnh B c Bộ, phía tây nam giáp t nh Hả D ơ
và Thành ph Hải
Phòng, phía b c giáp v i biên gi i Trung Qu c.
N
Vùng biển t nh Quả
7
779 , o
Đ
ó ó1
ó ơ
ò
ảo, chi m 2/3 s
ảo có tên. Tổng diệ
ảo cả
c
ảo là 619,913 km².
hình, thổ như ng
Quảng Ninh có 80% diện tích là ị
ện tích
có r t nhi
phía Đ
ảo l
Đị
N
ỏ
i núi, tập trung
t nh thuộc
phía B c. Một ph n
ng bằng sông H ng. Quảng Ninh còn
ể , là ơ ậ
ển Quảng Ninh, không bằng phẳ
loà
ả ả
ị
, ộ sâu trung bình là 20 m.
Có nh ng lạch sâu là di tích các dòng chảy cổ và có nh ng dả
ng các rạn san hô r
ó
là
ơ
ạng. Các dòng chảy hiện nay n i v i các lạch sâu
ển còn tạo nên hàng loạt lu ng lạch và hải cảng trên dải bờ biển khúc kh y
kín gió nhờ nh
à
l
ảo che ch n, tạo nên một ti
ờng thuỷ r t l n.
8
ảng biển và giao
lại có nhi u
Vùng biển Quảng Ninh giáp vịnh B c Bộ, một vịnh l
ảo che ch n nên sóng gió không l
l
là
ệ
ợ
" o
ển Trung Bộ. Nét riêng biệt
c" và thuỷ tri u lên cao nh t vào các buổi chi u các
à
tháng mùa hạ, buổ
Trong vịnh B c Bộ có dòng hả l
lạ ó
ó
ả
o
là
ó o
ơ
ờng.
éo
ển lạnh nh
o
c lạnh
c ta.
Điều kiện khí hậu
ộ không khí: theo s liệu quan tr c c a Trạ
- Nhiệ
o
ả
a vùng biển
là 23oC
là
,
ờ
N
ểm nhiệ
ộ
n 28,2oC, nhiệ
n 17,5oC. Thờ
ộ
c biển
ệ
ộ
ộ trung bình
1
n
ểm nhiệ ộ cao nh t là
n tháng 8) nhiệ ộ trung bình t
c biển: nhiệ
,
ộ xu ng th p nh t (kéo dài t
ệ ộ trung bình t 1
các tháng mùa hè (t tháng 6
- Nhiệ
o ộng t 1
ợng thuỷ
7,9
n 28,2oC.
ộng
t ng mặ
trong khoảng 22 – 24oC Đạt giá trị cao vào các tháng mùa hè (t
n tháng
10) v i giá trị trung bình khoảng 28oC. Vào
1
,
ệ
ộ th
- Độ H: ộ pH c a
ả
7,4. Giá trị pH c
N
o ộng trong khoả
iổ
N
ộng rõ rệ
o
trong khoảng t
1
‰,
ng tr c ti p c a ch
ờ
ó
, ộ mặn c
ộ thuỷ tri u: Ch
o
: ộ mặ
ể
n 8,5. pH trung
ct
ịnh, trong khoảng 30 - 1, ‰ T o
n tháng 10 là thờ
-
o ơ
11
Vào mùa khô (t
ơ
ả
7,
ó ạt giá trị cao nh t là 8,58 th p nh t là
ờ
c t ng mặ
- Độ mặ : ộ mặ
nh
i giá trị trung bình khoảng 17,8oC.
ơ
c t ng mặt là 7,8 - ,1, o
bình c
n
ạt giá trị cao và
oảng thời gian t tháng
c biển có giá trị th ,
oả
, ‰ à ó
ộ th y tri u c a vùng biển
ộ nhật tri u vịnh B c Bộ,
ộ
o ộng
phân t ng rõ rệt.
ả
N
chịu ảnh
o ộng th y tri u l n
ạt 4,8m, trung bình là 3,6m. Tri u cạn xảy ra vào thờ
ểm sáng s m trong
mùa hè và buổi t i o
-C
họ
ể
ặ
ểm v
ị
u kiện t nhiên c a vùng biển
ợc thời gian thích hợp ti
ngập mặn có s phân b c a
.
9
à
ả
u tra th
N
là ơ
khoa
ịa tại các bãi r ng
3.2. Đặ điểm phân
ả
ủ
o
rễ, g c cây hoặc
ả
ơ
C
N
T
ảo xa bờ
à
đ
ả
ậ
y trong các
,
, trong các h c,
ặ
ể c a
ạ các bãi r ng ngập mặn c
phân b
Y ,
o
Đ n, Hạ o
, Quảng Yên hay tạ
ịa
a các
Đ n và Hạ Long. Tuy nhiên, tại các bãi r ng ngập mặn c a Móng
ảo xa bờ c a Cẩm Phả, mậ
ộ phân b c a
t th
ại các bãi r ng ngập mặn c a huyện
không tìm th p có s phân b c a
Hoành B . Nguyên nhân có thể do trong nh
ngập mặn c a huyện Hoành B bị phá h y và
một diện tích l n r ng
ờng bị ô nhiễm o l ợ
ải ra ả
thải công nghiệp và sinh hoạt c a khu
ờng sinh thái c a
à ặc biệt là
ng.
Hình 2: Phỏng vấn người dân khai thác
Hình 3: Bãi phân b của
10
đ
đ
c
n môi
K t quả
ịa tạ 7 ị
u tra th
v i tr l ợng l n
l ợng 25 g/m2. Tại ị
à
ơ
o
nh Quảng Ninh cho th y c
Đ n v i mậ
huyệ
ơ
ộ trung bình 10,5 con/m2
à
ản Sen, Ngọc V ng, Quan Lạn và trong r ng ngập mặn
bờ
Đà X
, Đoà
nhi u và tập trung
ộ là 6 con/m2 à
ó
ậ
ện
ộ phân b khá cao
ờng Tân An, khu v
r ng ngập mặn c a xã Hoàng Tân,
ộ 4,5 con/m2 à
khu v c r ng ngập mặn
l ợng 15 g/m2 T ơ
Tiên Yên, tại thị xã Quảng Yên
mậ
các bãi tri u c a
t và Cộng Hòa.
Ở huyện Tiên Yên,
Đ ng Rui v i mậ
ảo xa
ch y u
các bãi
m nhà Mạ …
l ợng 11 g/m2.
Tại các thành ph Hạ Long, Móng Cái và Cẩm Phả, tr l ợng c a
th p v i mậ
ơ
ộ trung bình là 2 con/m2 à
à
t
l ợng là 4,5 g/m2. Tạ
ịa
ảo xa bờ, còn trong các bãi r ng ngập
ch y u
mặn g n bờ h
To
y s phân b c a
ó
t quả
ại
u tra cho th y tại huyện Hoành B hoàn toàn không có s phân b c a
các bãi r ng ngập mặn.
Hình 4 Điều tra thự đ a tại các bãi phân b của
o
K t quả
là
ảo xa bờ) hay
ỏ
l
T à
-
C
loà
i
, loạ
c a
(bãi tri u, r ng ngập mặn). Nơ
ỏ ộ
ậ
ậ
ặ
ộng vật
tại các
đ
ó
ó
cùng
:
,
11
,
ó
ệ
sau:
vặn,
ệp…
là
-
Các loài ỏ
ể
: o
ó , ỏl
ạ …
-
Các loài cây r ng ngập mặn: sú, v t, m m…
-
Các loài ộng vật
t, sái sùng, ngán, vạng…
Hình 5: Cá oài động vật đáy ph n
3.3. Điều iện m i trường tại
C
ả
i ph n
ờ
u kiện
ủ
đặ trưng cùng
đ
đ
ạ bãi
ợ
ể
:
Bảng 1: Cá y u t m i trường tại bãi phân b
Đ
điểm
ó
C
Tiên Yên
Đ n
Cẩ
ả
Hạ o
Hoành B
Quảng Yên
Trung ình
ả
ậ
1
Nhiệt độ C
24,5 - 30
26,5 ± 7,5
25 - 30,5
28,5 ± 4,2
25 - 31
27,5 ± 5,2
25 - 31,5
27,5 ± 5
25 - 31,5
28 ± 4,5
24 - 30,5
26 ± 2,2
25 - 31,5
27 ± 2,5
Độ mặn (S‰)
22 - 30
25,5 ± 4,5
20 - 25
23 ± 2,8
27 - 31
26,5 ± 4,0
26 - 30
27 ± 3,5
25 - 27
25 ± 1,4
20,5 - 27
24,5 ± 5,5
22 - 29,5
24 ± 3,5
pH
7,4 - 8,2
7,7 ± 1,0
7,0 - 8,2
7,8 ± 0,5
7,5 - 8,5
7,9 ± 1,0
7,5 - 8,5
7,9 ± 1,5
7,2 - 8,3
7,8 ± 0,7
7,2 - 8,1
7,5 ± 1,5
7,4 - 8,5
7,8 ± 1,0
28,5 ± 1,5
24,5 ± 2,0
7,8 ± 0,5
ờng
các y u t
ể
đ
, trong
12
o ộ
ó
o
ệ . Vào
ả
N
ệ
ộ ó
ộ
ể
ệ
ị
1 C
ộ
à
à
à
o
là loà ó
ờng. K
ệ
l
To
ờ
ộ
loà
à
ẽ thu mình vào trong vỏ à ó
p vỏ ể
ờng Hơ
u kiệ
u tra th
D ơ
Hệ ,
9
ộ
-
bụng là
o
ệ
oặ
,
o
ợ
ộ:
ơ
N
o
ả
N
ời dân ó
ệ
ể
à
ờ
ợ
(trên thị
ơ
ờng
ộng vật chân
đ
trong thời gian này
o
ỗ
ợ
là
To
ờng
o
éo à
ời
o
o o
ộ
ò
–4
o
– 4 kg
ng
u kiện
ó ể khai thác.
ợ
bán hải sả
loà
u
ụ
ờng
5–6 o
C,
ể
ộ xu ng th p
r
ờ
ộ là 7 -
và sả l ợng c b
, o
ả
nhỏ do s khác nhau v
11 à
ơ khoảng thời gian còn lạ
N
o
, 2002), thì ta th
ể c
thuận lợi,
nhi
b t
‰, H: 7, – 8
-
n có
là
ờ
ặ
T
à
,
ợ
B. areolata nhiệ
ễ T ịX
ị
ng ngập mặn.
C, ộ
-
ụ, sản ượng à phương pháp h i thá
Tạ
ợc s khô
ờng
iv i
‰, H là 7, –
ơ
3
là loà
a
ợc ch
à
ờng t
Tuy
ị
ể
kiệ
ào
ẽ chuyển
ả S. canarium,
ặ là
ơ
vùng tri u nên chúng có khả
à
ổ
ộ hoặc quá l n thì
ổi ộ
gặp một s con
o
à H
u kiện môi
ng b t lợi c
hạn r t cao,
o
ổi c
ộ mặ
ặ
ặ
oả
ộng vật chân bụng nói
tt tv is
”,
tránh nh ng ả
,
ó, ộ
ểm ti n hành thu m
ả
sang trạng thái “
vật phân b
C ào
ng và phát triển c
ó
nhiên,
ểl
là
ợp v
chung và
ó
o
ị
tr c ti p cho
– 500
à
à ,
ó
oả
ỗ
o
ểm khác nhau.
à à
,
u m i buôn
ào kích c c a c
ợc phân thành 3 c , c loại 1 là c có kích c nhỏ, khoảng
13
trên 250 con/kg, c loại 2 có kích c khoảng 150 – 220 con/kg, c loại 3 có kích c
90 – 140 con/kg.
c loạ
à
ờng chi
trong s l ợng
ời dân
khai thác).
u tra sả l ợng
K t quả
bảng sau:
ị
Bảng 2: Sản ượng à
Đ
phương
ó
C
Tiên Yên
Đ n
Cẩ
ả
Hạ o
Hoành B
Quảng Yên
h
Sản lượng
g/năm
290 – 420
327 ± 15,6
1.940 – 2.370
2.150 ± 41,7
2.690 – 3.040
2.842 ± 125
385 – 730
585 ± 95,8
550 – 1.060
850 ± 75,2
0,0
ụ
Tháng
4 - 11
1.780 – 2.130
1.956 ± 105,8
4 - 10
h
oại
oạ 2, 3
4 - 12
oạ 1, 2, 3
300 - 450
4 - 10
oạ 2, 3
350 - 450
4 - 10
oạ 2, 3
350 - 500
oạ 1, ,
300 - 450
Không
Đ
là ị
ơ
, chi m tỷ lệ 32,63%), ti
, 9,7 %; Cẩm Phả:
lạ
Giá bán
ngàn đ ng/kg)
350 - 450
250 - 400
ó ả l ợng
n là Tiên Yên (2.150
, 22,46%) Đ i v i các thành ph Hạ
Long, Móng Cái, Cẩm Phả sả l ợng
ó
h i thá
oạ 1, ,
, 24,68%) và Quảng Yên 1 9
To
ợc trình bày
4 - 10
Bảng 2 và hình 6 cho th y huyệ
khai thác l n nh
đ
ơ
ợc là r t ít (Hạ Long: 850
, ,7 % à
ó
C :
7
, ,7 % .
ời dân khai thác th y sản tại huyện Hoành B cho bi t trong vài
ọ không còn b
K t quả này phù hợp v i k t quả
ợc trình bày
ợc
o
u tra th
ịa v mậ
ph n trên.
14
ợ
y sản.
ộ à
l ợng c a c
khai thác ở á đ
Hình 6: Tỷ lệ c
o
ải sả
ời dân ven biển Quả
c
ơ
thuậ
ả
C
ơ
o
N
o
là
loạ
ào
lặ ,
v
là
l ợ
là
ệ
ơ (móc s t), kỹ
,l
o
o ả l ợ
ển sa
o
g
ả
ị
N
tr l ợng c nhi
ợ
ậ ,
T
o
là
ờ
o
ả l ợ
u.
lạ
ả l ợng
ảm một cách nghiêm trọng, kể cả
ị
ơ
ó
Đ n, Tiên Yên, Quảng Yên thì sả l ợng
ảm
phân b
ỏ
u tra cung cho th y, khoả
toàn t nh Quả
lạ
một cách nghiêm trọng C
ả
ợc r t ít và kích c c a
ể tìm
ị
éo…
ờ
K t quả
ụ
oạt
à
s l ợ
ộ
ụ
ờ
o
o
,
ờng là lội trong các bãi r ng ngập mặn, gh
ộng trong các ngh
ậ
ơ
phương ủa Quảng Ninh
ẽ ó
ể và h
ó
ơ ị ạ
ệ
ệ
ảo ệ
ệ.
15
ộ
ợc c gi ng tại các bãi
ợ l
lợ
CHƯƠNG
T UẬN
1. K t luận
1. Tại Quảng Ninh,
ngập mặn
1,5 C, ộ
ảo xa bờ hoặc trong các r ng
p
ờ
vùng tri u. Các y u t
ơ
ệ
:
ộ: 28,5 ±
ặ : 24,5 ± 2,0‰, H: 7,8 ± 0,5.
2.
nhi u nh t
,
bình là 2.842 ± 125
Đ n v i sả l ợng khai thác trung
huyệ
ộ trung bình 10,5 con/m2 à
ậ
l ợng 25 g/m2.
Các bãi phân b ch y u là Bản Sen, Ngọc V ng, Quan Lạ , Đà X
, Đoà
t
và Cộng Hòa.
Tại huyện Tiên Yên,
ch y u
Rui v i sản l ợ
là
Đ ng
vùng r ng ngậm mặ
1
1,7
,
ộ: 6 con/m2 và
ậ
l ợng: 15 g/m2.
là
Tại thị xã Quảng Yên, các bãi phân b chính c a
Hoà
c
T ,
ờ
à
T
à
là 1 9
1
ng ngập mặn
m nhà Mạc v i sả l ợng khai thác
,
,
ộ 4,5 con/m2 à
ậ
l ợng 11
g/m2.
Tại các thành ph Hạ Long, Móng Cái, Cẩm Phả tr l ợng c a
sả l ợng khai thác trung bình khoả
à
l ợng là 4,5 g/m2 T o
, mậ
ó, Hoà
là ị
là
t ít,
ộ trung bình là 2 con/m2
ơ
t không có
11 à
,
s phân b c a
3. Mùa vụ khai thác c a
ờng thuận lợ N
kiệ
ơ
v
là t tháng 4 t
ờ
i n
ặ
1. C n thi t phải
ào
ệ
ả
2. N
ể
c hàng tháng
ện và kỹ thuật khai thác th công.
2 Đề uất
ụ
o o
u
ử
ợ
ể
ạo
ọ
à
ả
ể
à
ệ
ả
ị
ờ
ạo à
,
ơ
ẩ
ảm áp l c lên viêc khai thác ngu n lợi
ngoài t nhiên.
16
TÀI I U THA
HẢO
Tài iệu trong nư
T
T
, 2007. Độ
ậ
ễ X
Dụ , 1999 Độ
ọ
ơ
NX G o Dụ . Trang
188 - 193.
N
Hạ o
T ể
ậ
NX
o
o
ọ Hộ
H C
ả
ả
Ngu ễ T ị X
T
ơ
N à
l
Tài iệu nư
ậ
oà
1 T
ộ
ặ
o
o ổ
àl
7 – 102
ể
ọ
à
à
ả
H T
N
,
. Đặ
ả N
N
Đỗ Công Thung và
ị
ảo ộ
,
ả Strombus canaium
à X
ể C
Molussca
H ệ , 2010. N
ả
oà
o
ệ –T
D ơ
ậ
T ịT
ộ T ể
NX N
ể
ọ , ỹ
ậ ả
à
ệ –T H C
, 2005. C
o
o
lệ
ọ
ộ
lợ
ậ
o
ảo ộ
N
ệ – Hà Nộ 2007. Trang 65 – 78.
ộng vật
ậ
ngoài
McArthur A. G., Harasewych M. G., 2003. "Molecular systematics of the
major lineages of the Gastropoda". Molecular Systematics and Phylogeography of
Mollusks. Washington: Smithsonian Books. pp. 140–160.
Dekker H., Hajisamae S., 2001. The mollusca of the Southern Gulf of
Thailand. Thai Stud. Biod. 4: 1-210.
Hill D. S., 1977. The Neritidae (Mollusca: Prosobranchia) of Hong Kong.
Proceedings, First International Workshop on the Malacofauna of Hong Kong and
Southern China.Hong Kong: Hong Kong Univ. Press, pp. 85-99.
Siong K. T. and Reuben C., 1998. Taxonomy and Distribution of the
Neritidae (Mollusca: Gastropoda) in Singapore: 481-494.
17