Tải bản đầy đủ (.pdf) (62 trang)

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn hóa học (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 62 trang )

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 01.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Si = 28, P = 31, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80, Li = 7, Na = 23,
Mg = 24, Al = 27, K = 39, Ca = 40, Cr = 52, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Rb = 85,
Sr = 88, Ag = 108, Ba = 137, Pb = 207.

-------------------------------------Câu 1: Hỗn hợp X gồm CH​2​=CH​2 và CH≡CH (tỉ lệ mol 3:5). Cho 896 ml hơi (đktc) X phản
ứng hết với dung dịch chứa m gam brom. Giá trị của m là
A. 6,4 gam.

B. 3,2 gam.

C. 10,4 gam.

D. 5,2 gam.

Câu​ 2:​ Để nhận biết hai este HCOOC2​H​5​ và CH​3​COOCH​3​ có thể dùng
A. quỳ tím.

B. dd AgNO​3​/NH​3​ (t​o​).

C. dd NaOH đặc (to​).

D. dd brom.

Câu​ 3:​ Polime nào sau đây thuộc poliamit?
A. PE.


B. PVC.

C. cao su buna.

D. nilon-6,6.

Câu 4: Hòa tan 1,28 gam đồng trong dung dịch axit nitric đặc (dư), thu được thể tích khí
(đktc) là
A. 896 ml.

B. 448 ml.

C. 672 ml.

D. 336 ml.

Câu​ 5:​ Phản ứng với chất nào sau đây chứng minh tính axit mạnh của HNO3​?
A. NaOH.

B. CuO.

C. CaCO​3​.

D. Fe​2​O​3​.

Câu 6: ​Cho sơ đồ: C​6​H​6
C​6​H​5​Br
C​6​H​5​ONa
C​6​H​5​OH. Từ 400 gam benzen có thể
điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất của toàn bộ quá trình đạt

78%?
A. 320 gam.

B. 618 gam.

C. 376 gam.

D. 312 gam.

Câu​ 7:​ Để nhận biết các dung dịch: NH4​Cl, (NH​4​)​2​CO​3​, Ca(NO​3​)​2​ có thể dùng
A. quỳ tím.

B. dd Ca(OH)​2​.

C. dd BaCl​2​.

D. dd HCl.

Câu​ 8:​ Chất nào sau đây không​ phải là este?
A. CH​3​COOC​2​H​5​.

B. C​3​H​5​(COOCH​3​)​3​. C. HCOOCH​3​.

D. C​2​H​5​OC​2​H​5​.

Câu​ 9:​ Phát biểu nào sau đây sai​?
A. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
B. Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7 trong các hợp
chất.
C. Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

D. Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit,
cát và than cốc ở 1200o​C trong lò điện.
Câu​ 10:​ Chất nào sau đây dẫn điện được?
A. dd HCl.

B. C​6​H​6​.

C. C​12​H​22​O​11​.

D. CaCO​3​.
Trang 1

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu​ 11:​ Phương trình ion rút gọn: S2-​ + 2H​+​
A. FeS + 2HCl

FeCl​2​ + H​2​S.

H​2​S là của phản ứng giữa cặp chất nào?

B. BaS + H​2​SO​4​

BaSO​4​ + H​2​S.

C. Na​2​S + H​2​SO​4​
Na​2​SO​4​ + H​2​S.
Câu​ 12:​ Etanal còn có tên gọi khác là


D. ZnS + 2HCl

A. metanal.

C. anđehit propionic.

B. axetanđehit.

ZnCl​2​ + H​2​S.
D. propanal.

Câu 13: Hỗn hợp X gồm Fe và Fe​2​O​3​. Hòa tan 10,24 gam X trong dung dịch HNO​3 loãng
(dư), thu được 896 ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Khối lượng Fe2​O​3​ trong X là
A. 6 gam.

B. 10 gam.

C. 12 gam.

D. 8 gam.

Câu​ 14:​ Ancol no, đơn chức tác dụng được với CuO (to​) tạo ra anđehit là
A. ancol bậc 1.

B. ancol bậc 1 và 2. C. ancol bậc 2.

D. ancol bậc 3.

Câu​ 15:​ Cacbon phản ứng với các chất trong dãy nào sau đây?

A. NaCl, NaOH, HNO​3​ đặc.

B. CO​2​, HNO​3​ đặc, KClO3​.

C. Ca, Na​2​CO​3​, CaCO​3​.

D. Ca, NaOH, AgNO​3​.

Câu​ 16:​ Triolein ​không​ phản ứng với chất nào?
A. H​2​ (Ni, t​o​).

B. dd NaOH (t​o​).

C. dd NaCl (t​o​).

D. dd brom.

Câu​ 17:​ Axeton có thể được điều chế bằng một phản ứng trực tiếp từ chất nào?
A. Benzen.

B. Axetilen.

Câu​ 18:​ Cho phản ứng: Fe + 2FeCl3​
A. Fe.
B. Fe​+3​.

C. Ancol etylic.

D. Cumen.


3FeCl​2​. Trong phản ứng này, chất bị khử là
C. Fe​+2​.
D. Cl​-​.

Câu​ 19:​ HNO​3​ đặc phản ứng với chất nào sau đây tạo ra sản phẩm khí?
A. NaOH.

B. Fe​2​O​3​.

C. CaSO​4​.

D. S.

Câu 20: Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường kiềm NaOH luôn thu được sản phẩm
là:
A. muối của axit cacboxylic.

B. axit cacboxylic.

C. ancol bậc 1.

D. ancol.

Câu 21: Cho dãy các chất: metan, etilen, axetilen, etanol, anđehit axetic, anilin, phenol. Số
chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 6.

B. 7.

C. 5.


D. 4.

Câu 22: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun
nóng dung dịch amoni nitrit bão hòa. Khí X là
A. NO​2​.

B. N​2​.

C. NO.

D. N​2​O.

Câu​ 23:​ Cho 7,5 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được lượng muối là
A. 0,97 gam.

B. 9,7 gam.

C. 0,98 gam.

D. 9,8 gam.

Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn một lượng amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1 (X), thu được
1,344 lít CO​2​ (đktc) và 1,62 gam H​2​O. X là
A. metylamin.

B. etylamin.

C. propylamin.


D. butylamin.

Câu​ 25:​ Phản ứng nào viết sai​?
Trang 2
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. Cu + FeCl​2​

CuCl​2​ + Fe.

B. 2Fe + 3Cl​2​

2FeCl​3​.

C. 2Al + Fe​2​O​3​
D. 3Mg + 8HNO​3​

Al​2​O​3​ + 2Fe.
3Mg(NO​3​)​2​ + 2NO + 4H​2​O.

Câu​ 26:​ Thủy phân hoàn toàn saccarit X thu được 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc β-glucozơ. X là
A. tinh bột.

B. xenlulozơ.

C. amilo pectin.

D. saccarozơ.


Câu​ 27:​ Trong các chất sau, chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HCOOH.

B. CH​3​OH.

C. HCHO.

D. C​6​H​6​.

Câu​ 28:​ Trường hợp nào sau đây không​ xảy ra phản ứng hóa học?
A. Sục khí Cl2​ vào dung dịch FeSO4​.
B. Cho Fe vào dung dịch H2​SO​4​ loãng nguội.
C. Cho dung dịch AgNO3​ vào dung dịch H3​PO​4​.
D. Sục khí H2​S vào dung dịch CuSO4​.
Câu​ 29:​ Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Anđehit làm mất màu nước brom.
B. Ancol etylic hòa tan được Cu(OH)2​.
C. Axit axetic có thể tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Công thức của glixerol là C3​H​6​(OH)​2​.
Câu 30: Cho m gam ancol metylic phản ứng hết với Na (dư), thu được 2,24 lít khí (đktc).
Tìm m.
A. 3,2 gam.

B. 1,6 gam.

C. 6,4 gam.

D. 12,8 gam.


Câu 31: Cho n-pentan tác dụng với Cl​2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số sản phẩm monoclo tối đa thu
được
A. 1.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu​ 32:​ Điện phân nóng chảy m gam NaCl, thu được 784 ml khí bên anot (đktc). Tìm m.
A. 2,0475 gam.

B. 4,095 gam.

C. 5,85 gam.

D. 11,7 gam.

Câu​ 33:​ Trường hợp nào sau đây oxi hóa được Cu thành Cu+2​?
A. dd HCl.

B. dd NH​3​.

C. dd NaCl.

D. dd AgNO​3​.

Câu​ 34:​ Chất X có công thức phân tử C4​H​8​O​2​, là este của axit axetic. X là
A. metyl fomat.


B. metyl propionat. C. n-propyl fomat.

D. etyl axetat.

Câu 35: Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm chỉ
gồm 4,48 lít CO​2 (đktc) và 3,6 gam H​2​O. Nếu cho 4,4 gam X tác dụng với dung dịch NaOH
vừa đủ và đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất
hữu cơ Z. Tên của X là
A. etyl axetat.

B. etyl propionat.

C. metyl propionat. D. isopropyl axetat.

Trang 3
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 36: Thêm từ từ từng giọt 100 ml dung dịch Na​2​CO​3 1,2M và NaHCO​3 0,6M vào 200
ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung
dịch BaCl2​ dư vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m bằng
A. 7,88.

B. 23,64.

C. 9,85.

D. 11,82.


Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một anđehit no, đơn chức, mạch hở X cần 1,792 lít khí O​2
(đktc), thu được tổng khối lượng CO2​ và H​2​O là 3,72 gam. Công thức của X là
A. C​4​H​8​O​2​.

B. C​3​H​6​O.

C. C​2​H​4​O.

D. CH​2​O.

Câu 38: Cho 1,4 gam bột sắt vào cốc đựng 80 ml dung dịch HNO​3 1M, phản ứng hoàn toàn,
thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối trong dung
dịch X là
A. 6,05 gam.

B. 4,84 gam.

C. 5,12 gam.

D. 2,7 gam.

Câu 39: X là một α-amino axit chứa 1 nhóm NH​2 và 1 nhóm COOH. Cho m​1 gam X phản
ứng vừa đủ với 25 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m​2 gam muối Y. Biết
X là
A. valin.

B. alanin.

C. axit glutamic.


.

D. glyxin.

Câu 40: Ngâm một thanh kim loại R (hóa trị II) khối lượng 100 gam vào cốc đựng 40 ml
dung dịch AgNO​3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lấy thanh kim loại R ra rửa
sạch, làm khô rồi cân lại thì có khối lượng 103,02 gam. Kim loại R là
A. Zn.

B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 02.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. NaOH.

B. Al(OH)​3​.

C. Fe​2​(SO​4​)​3​.

D. CrCl​3​.

Câu​ 2:​ Axit nào sau đây ​không​ phải là axit tạo ra chất béo?

A. axit oleic.

B. axit axetic.

C. axit stearic.

D. axit panmitic.

Câu​ 3:​ Công thức nào sau đây là một loại phân đạm?
A. (NH​2​)​2​CO.

B. Ca​3​(PO​4​)​2​.

C. K​2​SO​4​.

D. Ca(H​2​PO​4​)​2​.

C. tơ visco.

D. tơ tằm.

Câu​ 4:​ Polime nào là polime thiên nhiên?
A. polietilen.

B. nilon-6,6.

Câu​ 5:​ Gang là hợp kim giữa kim loại sắt với
A. Lưu huỳnh.

B. Đồng.


C. Cacbon.

D. Nhôm

C. valin.

D. glyxin.

Câu​ 6:​ Dung dịch chất nào có pH < 7?
A. axit glutamic.

B. alanin.

Câu​ 7:​ Chất nào sau đây là este?
Trang 4
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. CH​3​CHO.

B. C​6​H​12​O​6​.

C. HCOOH.

D. HCOOC​2​H​5​.

Câu​ 8:​ Chất nào có thể làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaCl.


B. Na​2​CO​3​.

C. Ca(OH)​2​.

D. HCl.

Câu​ 9:​ Chất nào sau đây không​ điện li trong nước?
A. NaCl.

B. HNO​3​.

C. BaSO​4​.

D. CH​3​COOH.

Câu​ 10:​ Trong phân tử chất nào sau đây không​ chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic.

B. amilo pectin.

C. anilin.

D. glyxin.

Câu​ 11:​ Dung dịch Ba(OH)2​ tạo kết tủa với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaHCO​3​.

B. NaOH.


C. HCl.

D. NaNO​3​.

Câu​ 12:​ Muối cacbonat nào sau đây không​ bị nhiệt phân?
A. MgCO​3​.

B. Ca(HCO​3​)​2​.

C. Na​2​CO​3​.

D. Ba(HCO​3​)​2​.

Câu​ 13:​ Cho phản ứng: CH2​=CH-CH​3​ + X
CH​3​-CHCl-CH​3​. Chất X là
A. Cl​2​.
B. CH​3​Cl.
C. Cl.
D. HCl.
Câu​ 14:​ Cho phản ứng: CH3​-CHOH-CH​3​ + CuO
A. anđehit axetic.
B. anđehit fomic.
C. axeton.

X + Cu + H​2​O. X là
D. ancol propylic.

Câu​ 15:​ Tổng số liên kết đơn (σ) có trong 1 phân tử etyl fomat là
A. 9.


B. 11.

C. 10.

D. 12.

Câu​ 16:​ Phản ứng của FeO với chất nào sau đây thể hiện tính khử?
A. dd HNO​3​.

B. dd HCl.

C. CO (t​o​).

D. Al (t​o​).

Câu​ 17:​ Dung dịch nào dưới đây tác dụng được với NaHCO3​?
A. CaCl​2​.

B. NaOH.

C. Na​2​S.

D. BaSO​4

Câu​ 18:​ Để phân biệt các dung dịch: NH4​Cl, NH​4​NO​3​, AgNO​3​ có thể dùng
A. dd NaOH.

B. quỳ tím.

C. phenolphtalein.


D. dd BaCl​2​.

Câu​ 19:​ Để phân biệt glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. dd AgNO​3​/NH​3​.

B. quỳ tím.

C. Cu(OH)​2​.

D. dd brom.

Câu 20: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC.
Peptit X thuộc loại
A. pentapeptit.

B. đipeptit.

C. tetrapeptit.

D. tripeptit.

Câu 21: Có mẫu hợp kim: Zn-X. Để mẫu này ngoài không khí ẩm. X là chất nào sau đây thì
Zn trong mẫu hợp kim trên bị ăn mòn nhanh nhất?
A. Al.

B. Cr.

C. Fe.


D. Cu.

Câu 22: Điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian, dung
dịch thu được bên catot có tính chất
A. kiềm.

B. axit.

C. trung tính.

Câu​ 23:​ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C2​H​6​
Z là chất nào sau đây?

X

D. lưỡng tính.
Y

Z.

Trang 5
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. Anđehit fomic.

B. Ancol metylic.

C. Anđehit axetic.


D. Ancol etylic.

Câu 24: Cho các chất sau: O​2 (t​o​), S (t​o​), dd CuSO​4​, dd HCl đặc, dd H​2​SO​4 đặc, dd NaOH,
dd HNO​3 loãng, dd AlCl​3​, dd AgNO​3​. Cho Fe (dư) phản ứng với từng trường hợp trên. Số
phản ứng xảy ra mà trong đó tạo ra hợp chất Fe(II) là
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu​ ​25:​ Đốt cháy hết 1,08 gam etylamin. Thể tích khí CO2​ (đktc) thoát ra là
A. 1,0752 lít.

B. 0,5376 lít.

C. 1,6128 lít.

D. 0.8064 lít.

Câu​ 26: ​Hòa tan 2,784 gam Fe​3​O​4​ trong dung dịch HCl (dư), thu được lượng muối là
A. 1,524 gam.

B. 3,9 gam.

C. 5,424 gam.


D. 1,542 gam.

Câu​ 27:​ Lên men hoàn toàn 27 gam glucozơ. Khối lượng ancol etylic thu được là
A. 4,6 gam.

B. 9,2 gam.

C. 6,9 gam.

D. 13,8 gam.

Câu 28: Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít khí H​2 (đktc). Tìm
m.
A. 11,2 gam.

B. 8,4 gam.

C. 5,6 gam.

D. 16,8 gam.

Câu 29: Hòa tan hết 1,92 gam Cu trong dung dịch HNO​3 loãng (dư), thu được V lít khí NO
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm V.
A. 0,448 lít.

B. 0,672 lít.

C. 1,344 lít.

D. 1,008 lít.


Câu 30: Hòa tan hết 1,3 gam kim loại R trong HNO​3 thu được 1,68 lít khí NO​2 (đktc). Tìm
R.
A. Zn.

B. Fe.

C. Ag.

D. Cr.

Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở X, cần 940,8 ml khí O​2
(đktc), thu được 806,4 ml khí CO2​ (đktc). Tìm m.
A. 0,74 gam.

B. 0,888 gam.

C. 1,776 gam.

D. 1,48 gam.

Câu 32: Hòa tan hết m gam sắt trong dung dịch axit nitric, thu được 2,912 lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất ở đktc). Số mol axit nitric đã tham gia phản ứng là
A. 0,44 mol.

B. 0,48 mol.

C. 0,52 mol.

D. 0,56 mol.


Câu 33: Cho 2,53 gam hỗn hợp X gồm HCOOH, CH​3​COOH, C​6​H​5​OH tác dụng với dung
dịch NaOH vừa đủ, sau phản ứng thu được 0,72 gam nước và m gam hỗn hợp muối khan.
Giá trị m là
A. 3,41.

B. 3,25.

C. 1,81.

D. 3,45.

Câu 34: Cho 15,94 gam hỗn hợp gồm alanin và axit glutamic tác dụng vừa đủ với 200 ml
dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho 450 ml dung dịch HCl 0,8M vào dung
dịch X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 33,91 gam.

B. 33,48 gam.

C. 32,75 gam.

D. 27,64 gam.

Câu 35: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần vừa đủ
30 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 2,46 gam muối Y và ancol Z. Đốt cháy hết lượng
ancol Z cần vừa đủ 2,016 lít khí O2​ (đktc). Tên gọi của X là
A. n-propyl fomat.

B. metyl propionat. C. etyl fomat.


D. etyl axetat.
Trang 6

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 36: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp. Đốt cháy hết một lượng
X cần V​1 lít khí O​2 và thu được V​2 lít khí CO​2​. Biết tỉ lệ
đo ở đktc. Phần trăm theo số mol mỗi amin trong X là
A. 50%-50%.

B. 45%-55%.

, các thể tích khí cùng

D. 33,33%-66,67%. D. 45,45%-55,55%.

Câu 37: Hỗn hợp X chứa Mg và Al (tỉ lệ mol tương ứng là 6:5). Hòa tan hết m gam X trong
dung dịch HNO​3 loãng (dư), thu được 4,032 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc).
Tìm m.
A. 5,58 gam.

B. 5,85 gam.

C. 8,55 gam.

D. 8,50 gam.

Câu 38: Cho 2,19 gam hỗn hợp gồm Cu, Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO​3 (vừa

đủ), thu được dung dịch Y và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Thêm NaOH
(dư) vào dung dịch Y đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa Z. Lọc lấy Z rồi đem nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì tạo ra 2,4 gam chẩt rắn T. Giá trị của V là
A. 0,672 lít.

B. 0,448 lít.

C. 0,336 lít.

D. 0,784 lít.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và ancol no, đa chức Y (tỉ lệ mol tương ứng 3:1). Cho
2,3 gam hỗn hợp X phản ứng với Na (dư), thu được 672 ml khí H​2 (đktc). Công thức của Y

A. C​2​H​4​(OH)​2​.

B. C​3​H​5​(OH)​3​.

C. C​3​H​6​(OH)​2​.

D. C​4​H​7​(OH)​3

Câu 40: Hòa tan hết m gam một oxit sắt Fe​x​O​y trong dung dịch H​2​SO​4 đặc, nóng, thu được
134,4 ml khí SO​2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch chứa 7,2 gam muối. Số mol
H​2​SO​4​ đã phản ứng là
A. 0,06 mol.

B. 0,12 mol.

C. 0,04 mol.


D. 0,08 mol.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 03.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Trường hợp nào sau đây thuộc loại ăn mòn điện hóa học?
A. ăn mòn động cơ đốt trong.

B. mái tôn trong nhà máy sản xuất xút.

C. đốt magie trong oxi.

D. dây thép để trong không khí ẩm.

Câu​ 2:​ Để bảo vệ vỏ tàu biển (phần ngâm dưới nước), người ta gắn vào kim loại nào?
A. Fe.

B. Al.

C. Zn.

D. Cu.

Câu​ 3:​ Chất X có công thức CH3​COOC​2​H​5​. Tên gọi của X là
A. vinyl propionat.

B. vinyl axetat.


C. etyl axetat.

D. etyl propionat.

Câu​ 4:​ Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân xenlulozơ là
A. β-glucozơ.

B. α-glucozơ.

C. saccarozơ.

D. fructozơ.
Trang 7

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu​ 5:​ Đạm ure có công thức là
A. (NH​2​)​2​CO.

B. (NH​4​)​2​CO​3​.

C. NH​4​NO​3​.

D. NH​4​Cl.

Câu​ 6:​ Công thức phân tử và công thức cấu tạo của xenlulozơ lần lượt là
A. (C​6​H​12​O​6​)​n​, [C​6​H​7​O​2​(OH)​3​]​n​.


B. (C​6​H​10​O​5​)​n​, [C​6​H​7​O​2​(OH)​2​]​n​.

C. [C​6​H​7​O​2​(OH)​3​]​n​, (C​6​H​10​O​5​)​n​.

D. (C​6​H​10​O​5​)​n​, [C​6​H​7​O​2​(OH)​3​]​n​.

Câu​ 7:​ Loại đường nào có nhiều trong mía và củ cải đường?
A. saccarozơ.

B. xenlulozơ.

C. fructozơ.

D. glucozơ.

Câu​ 8:​ Kim loại nào có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối?
A. Na.

B. Ba.

C. Mg.

D. K

Câu​ 9:​ Muối nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHSO​4​.

B. CaCO​3​.

C. Ca(H​2​PO​4​)​2​.


D. NH​4​HS.

Câu​ 10:​ Đimetylamin là tên của amin có công thức nào?
A. (CH​3​)​3​N.

B. CH​3​NH​2​.

C. CH​3​NHCH​3​.

D. C​6​H​5​NH​2​.

Câu​ 11:​ Kim loại nào không​ tác dụng với dung dịch HCl?
A. Mg.

B. Na.

C. Ag.

D. Fe.

Câu​ 12:​ Dung dịch nào sau đây không​ làm quỳ tím hóa xanh?
A. NH​3​.

B. HCl.

C. Na​2​SO​4​.

D. Ca(OH)​2​.


Câu​ 13:​ Kim loại Al không ​phản ứng với chất nào?
A. O​2​ (t​o​).

B. dd NaOH đặc.

C. dd CuSO​4​.

D. dd H​2​SO​4​ đặc.

Câu​ 14:​ Dãy nào gồm các kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Na, Ca, Al.

B. Na, Cu, Fe.

C. Cu, Fe, Zn.

D. Al, Mg, Zn..

Câu​ 15:​ Crom(III) hiđroxit tác dụng được với dung dịch chất nào?
A. CuSO​4​.

B. NH​3​.

Câu​ 16:​ Cho phản ứng: Cu + 2FeCl3​
A. Fe.
B. Cl​-​.

C. NaCl.

D. NaOH.


CuCl​2​ + 2FeCl​2​. Chất bị khử là
C. Fe​+2​.
D. Fe​+3​.

Câu​ 17:​ Phản ứng nào sau đây tạo ra Al(OH)3​?
A. AlCl​3​ + NaOH dư.B. Al + H​2​O.

C. AlCl​3​ + NH​3​ dư.

D. NaAlO​2​ + HCl.

Câu​ 18:​ Phản ứng với chất nào sau đây chứng minh tính khử của dung dịch muối Fe2+​?
A. dd NaOH.

B. Mg kim loại.

C. dd HCl.

D. dd AgNO​3​.

Câu​ 19:​ Số các đồng phân đơn chức có công thức C4​H​8​O​2​ là
A. 3.

B. 6.

C. 4.

D. 5.


Câu​ 20: ​Tripanmitin ​không ​phản ứng với chất nào?
A. O​2​ (t​o​).

B. dd NaOH (t​o​).

C. H​2​O (H​+​, t​o​).

D. NaCl (t​o​).

C. Cu + FeCl​3​.

D. Ag + HCl.

Câu​ 21:​ Phản ứng nào không​ xảy ra?
A. NaAlO​2​ + HCl.

B. Fe + HCl.

Câu 22: Cho các polime: polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6, cao su buna, tinh bột,
protein, xenlulozơ. Có bao nhiêu polime thuộc loại polime tổng hợp?
Trang 8
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. 3.

B. 4.

C. 5.


D. 6.

Câu 23: Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Có mấy chất tham
gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2​SO​4​ đun nóng?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 24: Cho các chất: Cl​2 (t​o​), dd HCl đặc, dd HNO​3 đặc, dd CuSO​4​, dd AlCl​3​, O​2 (t​o​). Cho
sắt kim loại tác dụng lần lượt với các chất trên thì số phản ứng xảy ra là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 25: Ngâm một thanh sắt vào cốc đựng 40 ml dung dịch CuSO​4 x(M). Sau phản ứng
hoàn toàn, thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,24 gam. Giá trị của x bằng
A. 0,5M.

B. 0,75M.

C. 1,0M.


D. 0,25M.

Câu 26: Cho 1,17 gam kim loại kiềm R tác dụng với H​2​O (dư), thu được 336 ml khí H​2
(đktc). R là
A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.

Câu 27: Thực hiện phản ứng este hóa 4,6 gam ancol etylic và 12 gam axit axetic với hiệu
suất đạt 80% thì khối lượng este thu được là
A. 3,52 gam.

B. 7,04 gam.

C. 14,08 gam.

D. 10,56 gam.

Câu 28: Hòa tan hết 5,6 gam Fe trong 100 gam dung dịch HCl (dư). Nồng độ C% của dung
dịch muối sau phản ứng là
A. 12,70%.

B. 5,60%.

C. 12,03%.


D. 12,05%.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 672 ml (đktc) hơi một hiđrocacbon X, thu được 2,016 lít (đktc)
khí CO​2​ và 1,08 gam H​2​O. Công thức phân tử của X là
A. C​3​H​6​.

B. C​3​H​8​.

C. C​3​H​4​.

D. C​4​H​8​.

Câu 30: Tính thể tích dung dịch HNO​3 96% (d = 1,53 g/ml) cần dùng để tác dụng với lượng
dư xenlulozơ tạo ra 29,7 gam xenlulozơ trinitrat.
A. 11,86 ml.

B. 4,29 ml.

C. 12,87 ml.

D. 3,95 ml.

Câu 31: Thủy phân 17,8 gam tristearin (C​17​H​35​COO)​3​C​3​H​5 bằng 350 ml dung dịch KOH
0,2M thu được glixerol và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19,88.

B. 19,32.

C. 18,76.


D. 7,00.

Câu 32: Hòa tan hết 6,4 gam Cu trong dung dịch H​2​SO​4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng hoàn
toàn, khối lượng dung dịch sẽ
A. tăng 6,4 gam.

B. giảm 6,4 gam.

C. không thay đổi.

D. giảm 3,2 gam.

Câu 33: Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu. Tính thể tích rượu 40​o
thu được, biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến,
rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 2785 ml.

B. 2300 ml.

C. 3194,4 ml.

D. 2875 ml.

Câu 34: Lên men x (gam) glucozơ, cho toàn bộ lượng CO​2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong tạo thành 7,5 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng so với dung

Trang 9
/>


Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

dịch nước vôi trong ban đầu giảm 2,55 gam. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 90%.
Giá trị của x là
A. 22,5.

B. 11,25.

C. 10,125.

D. 9,1125.

Câu 35: X là một amin no, đơn chức, mạch hở, bậc 1. Cho m gam X tác dụng hết với HCl,
thu được m​1 gam muối. Cũng cho m gam X tác dụng hết với HNO​3​, thu được m​2 gam muối.
Biết rằng,
A. metylamin.

. X là
B. etylamin.

C. propylamin.

D. butylamin.

Câu 36: Cho 0,03 mol glyxin tác dụng với 40 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X.
Thêm tiếp 70 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch. Cô cạn dung dịch Y tạo ra m
gam muối khan. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,25 gam.

B. 5,52 gam.


C. 4,665 gam.

D. 2,91 gam.

Câu 37: Điện phân dung dịch CuSO​4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp) sau một thời gian thu
được m gam kim loại bám bên catot. Dung dịch thu được bên anot đem pha loãng thành 1 lít
rồi đo thì được pH = 2. Tìm m.
A. 0,64 gam.

B. 1,28 gam.

C. 6,4 gam.

D. 0,32 gam.

Câu 38: Hòa tan hết 2,24 gam Cu trong dung dịch HNO​3 (dư), thu được 1,568 lít khí X (sản
phẩm khử duy nhất của N+5​ ở đktc). Công thức của X là
A. N​2​.

B. NO​2​.

C. NO.

D. N​2​O.

Câu 39: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit Fe​x​O​y​, thu được 2,52 gam Fe. Khối
lượng Al đã tham gia phản ứng là
A. 2,7 gam.


B. 0,81 gam.

C. 0,54 gam.

D. 1,08 gam.

Câu 40: Hấp thụ V lít khí CO​2 vào cốc đựng 50 ml dung dịch Ca(OH)​2 0,8M, phản ứng
hoàn toàn thu được 2,5 gam kết tủa. Giá trị nhỏ nhất của V bằng
A. 0,560 lít.

B. 0,224 lít.

C. 0,448 lít.

D. 0,672 lít.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 04.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Polime nào sau đây là polime tổng hợp?
A. tơ visco.

C. xenlulozơ.

B. tơ tằm.

D. polietilen.

Câu​ 2:​ Dung dịch X chứa: Ca , Mg​ , Cl​ , HCO​3​ . Nước trong X có độ cứng thuộc loại

2+​

A. tạm thời.

2+​

-​

B. toàn phần.

-​

C. vĩnh cửu.

D. mềm.

Câu​ 3:​ Lên men hoàn toàn glucozơ thu được sản phẩm gồm khí cacbonic và
A. etanol.

B. metanol.

C. glixerol.

D. phenol.

C. Na.

D. Ca.

Câu​ 4:​ Kim loại nào là kim loại kiềm thổ?

A. Fe.

B. Cu.

Trang 10
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu​ 5:​ Chất nào sau đây không​ dẫn điện được?
A. C​2​H​5​OH.

B. NaCl.

C. H​2​SO​4​.

D. CuSO​4​.

Câu 6: Fomalin (còn gọi là fomon) được dùng để ngâm xác động thực vật, thuộc da, tẩy uế,
diệt trùng, ... Fomalin là dung dịch của chất hữu cơ nào sau đây?
A. HCHO.

B. HCOOH.

C. CH​3​CHO.

D. C​2​H​5​OH.

Câu​ 7:​ Trong phân tử Gly-Ala-Val-Phe, amino axit đầu N là
A. Phe.


B. Ala.

C. Val.

D. Gly.

Câu​ 8:​ Phân tử polime nào sau đây chứa 3 nguyên tố C, H, N trong phân tử?
A. polietilen.

B. poli(vinyl axetat). C. poli(ure-fomanđehit). D. poliacrilonitrin.

Câu​ 9:​ Chất nào phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. NaCl.

B. CuO.

C. Al​2​O​3​.

D. Mg(OH)​2​.

Câu​ 10:​ Trong hóa học vô cơ, phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa-khử?
A. NaOH + HCl

NaCl + H​2​O.

B. 4NO​2​ + O​2​ + 2H​2​O

4HNO​3​.


C. N​2​O​5​ + Na​2​O
2NaNO​3​.
D. CaCO​3​
CaO + CO​2​.
Câu​ 11:​ Chất nào không​ phản ứng với dung dịch AgNO3​/NH​3​?
A. HCOOH.

B. C​6​H​12​O​6​.

C. C​3​H​5​(OH)​3​.

D. CH≡CH.

Câu​ 12:​ Hàm lượng Fe trong quặng nào sau đây lớn nhất?
A. pirit.

B. xiđerit.

C. hemantit.

D. manhetit.

Câu 13: Điện phân dung dịch muối X (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu
được dung dịch bên anot có pH < 7. Chất X có thể là
A. NaCl.

B. NaNO​3​.

C. Cu(NO​3​)​2​.


D. CuCl​2​.

Câu​ 14:​ Chất nào sau đây có thể oxi hóa Cr+3​ lên Cr​+6​ trong dung dịch của nó?
A. Br​2​.

B. HCl.

C. O​2​.

D. NaOH.

Câu​ 15:​ Số đồng phân cấu tạo của anken C4​H​8​ là
A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 1.

Câu​ 16:​ Cho dung dịch FeCl3​ vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3​. Chất X là
A. NH​3​.

B. NaCl.

C. AgNO​3​.

D. CH​3​OH.

Câu​ 17:​ Phương trình ion rút gọn: CO3​2-​ + 2H​+​

CO​2​ + H​2​O là của phản ứng nào?
A. CaCO​3​ + HCl
B. Ca(HCO​3​)​2​ + HCl.C. K​2​CO​3​ + HF.
D. Na​2​CO​3​ + H​2​SO​4​.
Câu​ 18:​ Thực hiện phản ứng đề-hiđrat hóa ancol etylic thu được anken X. Tên gọi của X là
A. propilen.

B. axetilen.

C. isobutilen.

D. etilen.

Câu​ 19:​ Phản ứng giữa HNO3​ với chất nào sau đây không t​ ạo ra sản phẩm muối?
A. Fe.

B. NaOH.

C. CuO.

D. S.

Câu​ 20:​ Cặp chất nào tồn tại cùng nhau ở điều kiện thường?
A. H​+​, HCO​3​-​.

B. Cu​2+​, OH​-​.

C. N​2​, O​2​.

D. HCl, NH​3​.


Câu​ 21:​ Để phân biệt các dung dịch: NaCl, NaNO3​, HCl, HNO​3​ có thể dùng
A. Cu.

B. quỳ tím.

C. Ba(OH)​2​.

C. AgNO​3​.
Trang 11

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 22: Cho các chất: K, Mg, Al​2​O​3​, Na​2​O, NaCl, CaCO​3​, MgSO​4​. Có mấy chất tan được
trong nước ở điều kiện thường?
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu​ 23:​ Cho các phát biểu sau:
(a) Albumin là protein hình cầu, không tan trong nước.
(b) Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Saccarozơ thuộc loại đisaccarit.
(d) Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở là Cn​H​2n+3​N.

(e) Trong phân tử tetrapeptit mạch hở có 3 liên kết peptit.
(g) Lực bazơ của metylamin mạnh hơn đimetylamin.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu​ 24:​ Cho các thí nghiệm:
(1) Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3​ trong NH​3​.
(2) Cho dung dịch KHSO4​ dư vào dung dịch Mg(HCO3​)​2​.
(3) Oxi hóa metanal bằng dung dịch AgNO3​ trong NH​3​.
(4) Nhỏ vài giọt HNO3​ đặc vào lòng trắng trứng (albumin).
(5) Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch FeCl2​.
(6) Nhỏ dung dịch Br2​ vào ống nghiệm đựng anilin.
Sau phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 6.

Câu​ 25:​ Dung dịch KOH 0,01M có pH bằng
A. 2.


B. 12.

C. 13.

D. 1.

Câu 26: Đốt cháy hết 4,5 gam đimetylamin, thu được sản phẩm gồm N​2​, H​2​O và a mol khí
CO​2​. Giá trị của a là
A. 0,2.

B. 0,39.

C. 0,1.

D. 0,15.

Câu​ 27:​ Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe2​O​3​ cần thể tích khí CO (đktc) tối thiểu là
A. 224 ml.

B. 336 ml.

C. 672 ml.

D. 448 ml.

Câu 28: Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch HNO​3 loãng (dư), thu được 1,344 lít khí
NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Tìm m.
A. 3,84 gam.

B. 1,92 gam.


C. 7,68 gam.

D. 5,76 gam.

Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 1,76 gam propyl fomat bằng dung dịch NaOH, thu được
lượng muối
A. 1,36 gam.

B. 0,68 gam.

C. 8,2 gam.

C. 0,82 gam.

Câu 30: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO​3​/NH​3 (dư), phản ứng hoàn
toàn, thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ C% của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 3,6%.

B. 7,2%.

C. 0,2%.

D. 0,4%.
Trang 12

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)


Câu 31: Cho 2,24 kim loại R phản ứng với dung dịch HNO​3 thì thấy dùng hết 0,14 mol
HNO​3​, thu được khí NO2​ (sản phẩm khử duy nhất). Tìm R.
A. Fe.

B. Cu.

C. Ag.

D. Al.

Câu​ 32:​ Cho 2,7 gam Al phản ứng với 2,688 lít khí Cl2​ (đktc). Khối lượng muối tạo ra là
A. 13,35 gam.

B. 16,02 gam.

C. 10,68 gam.

D. 24,03 gam.

Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam este no, đơn chức, mạch hở X cần 7,84 lít O​2 (đktc) và
thu được 6,72 lít CO2​ (đktc). Tìm m.
A. 7,4 gam.

B. 14,8 gam.

C. 8,8 gam.

D. 17,6 gam.

Câu 34: X là hợp chất có công thức H​2​N-C​n​H​2n​-COOH. Đốt cháy hoàn toàn 224 ml hơi X

(đktc), thu được 672 ml khí CO2​ (đktc). Khối lượng mol phân tử của X là
A. 75.

B. 89.

C. 103.

D. 88.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho 1,384 gam X tác dụng với dung dịch HNO​3 (dư),
thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và thấy tiêu hết 0,076 mol HNO​3​. Thể tích khí
NO (đktc) là
A. 806,4 ml.

B. 134,4 ml.

C. 425,6 ml.

D. 201,6 ml.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol. Cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu
được 268,8 ml khí H​2 (đktc). Cho m gam X tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch NaOH
1M. Tìm m.
A. 1,584 gam.

B. 1,57 gam.

C. 1,574 gam.

D. 1,776 gam.


Câu 37: Cho 30,45 gam tripeptit mạch hở Gly-Ala-Gly vào dung dịch NaOH dư, sau phản
ứng hoàn toàn thấy có m gam NaOH phản ứng. Giá trị của m là
A. 24.

B. 18.

C. 20.

D. 22.

Câu 38: Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO​2 (đktc) vào dung dịch gồm 0,15 mol BaCl​2​; 0,08 mol
Ba(OH)​2 và 0,29 mol KOH. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch và m gam kết tủa.
Tìm m.
A. 45,31 gam.

B. 49,25 gam.

C. 39,40 gam.

D. 47,28 gam.

Câu 39: Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H​2​SO​4​, thu được dung dịch
chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít SO​2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S​+6​). Giá trị
của m là
A. 24,0.

B. 34,8.

C. 10,8.


D. 46,4.

Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS​2 trong 200 ml dung dịch HNO​3 4M, sản phẩm thu
được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam
Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5​ đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8.

B. 6,4.

C. 9,6.

D. 3,2.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 05.
Trang 13
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Polime X có công thức (-CH2​-CHCl-)​n​. Tên của X là
A. polipropilen.

B. polietilen.

C. poli(vinyl clorua). D. policloetan.


Câu​ 2:​ Axit nào sau đây là axit béo?
A. axit axetic.

B. axit ađipic.

C. axit stearic.

D. axit glutamic.

Câu​ 3:​ Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?
A. HCOONH​4​.

B. H​2​NCH​2​CH​2​COOH.

C. CH​3​COOC​2​H​5​.

D. C​2​H​5​NH​2​.

Câu​ 4:​ Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO​3​.

B. Fe​2​(SO​4​)​3​.

C. NaH​2​PO​4​.

D. KHSO​4​.

Câu​ 5:​ Kim loại nào là kim loại chuyển tiếp?
A. Fe.


B. Al.

C. Na.

D. Ba.

C. MgSO​4​.

D. Al​2​(SO​4​)​3​.

Câu​ 6:​ Phèn chua chứa muối nào?
A. NaCl.

B. CaCO​3​.

Câu​ 7:​ Khi nấu canh cua thì thấy các mảng "gạch cua" nổi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.

B. phản ứng màu của protein.

C. sự đông tụ của lipit.

D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.

Câu​ 8:​ Dung dịch chất X có mùi khai, xốc, làm quỳ tím chuyển màu xanh. X là
A. HCl

B. NaOH.

C. NH​3​.


D. Cl​2​.

Câu​ 9:​ Công thức phân tử nào sau đây của một este no, đơn chức, mạch hở?
A. C​2​H​4​O​2​.

B. C​2​H​4​O.

C. C​3​H​4​O.

D. C​3​H​4​O​2​.

Câu​ 10:​ Hợp chất không​ làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm là
A. CH​3​NH​2​.

B. CH​3​COOH.

C. NH​3​.

D. H​2​N-CH​2​-COOH.

Câu​ 11:​ Khí H​2​ (t​o​) có thể khử được oxit nào trong các oxit sau?
A. CuO.

B. K​2​O.

C. MgO.

D. Al​2​O​3​.


Câu​ 12:​ Dung dịch phenol (C6​H​5​OH) ​không​ phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Br​2​.

B. NaCl.

C. NaOH.

D. Na.

Câu​ 13:​ Kim loại sắt phản ứng với chất nào tạo ra hợp chất sắt (III)?
A. S bột (to​).

B. dd HCl đặc.

C. Cl​2​ (t​o​).

D. dd CuSO​4​.

Câu 14: Số este có công thức phân tử C​4​H​8​O​2 mà khi thủy phân thu được sản phẩm có khả
năng tráng bạc là
A. 4.

B. 1.

C. 3.

D. 2.

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H​2​O
tạo dung dịch bazơ là

A. 1.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Trang 14
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 16: Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc
mạch không phân nhanh, không xoắn.Thủy phân X trong môi trường axit, thu được
glucozơ. X là
A. saccarozơ.

B. amilo pectin.

C. xenlulozơ.

D. fructozơ.

C. Al + HCl.

D. Cu + FeCl​3​.

Câu​ 17:​ Phản ứng nào không​ xảy ra?
A. Ag + O​2​.


B. Na + H​2​O.

Câu​ 18:​ Hỗn hợp nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H​2​N-CH​2​-CH​2​-CO-CH​2​-COOH.
B. H​2​N-CH​2​-CO-NH-CH​2​-CO-NH-CH​2​-COOH.
C. H​2​N-CH​2​-CH​2​-CO-NH-CH​2​-CH​2​-COOH.
D. H​2​N-CH​2​-CO-NH-CH(CH​3​)-COOH.
Câu​ 19:​ Có mẫu nước cứng X chứa Ca2+​, Cl​-​, HCO​3​-​, SO​4​2-​. Hóa chất có thể làm mềm là
A. Ca(OH)​2​.

B. NaCl.

C. Na​2​CO​3​.

D. MgSO​4​.

Câu 20: Cho các chất sau: saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ, tinh bột. Số chất trong
dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 21: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)​2​, Fe(OH)​3​, Fe​3​O​4​, Fe(NO​3​)​2​, Fe(NO​3​)​3​, FeSO​4​,
Fe​2​(SO​4​)​3​, FeCO​3 lần lượt phản ứng với HNO​3 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng
oxi hóa - khử là

A. 7.

B. 5.

C. 6.

D. 8.

Câu​ 22:​ Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH thu được natri axetat và anđehit fomic.
(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.
(e) Ở điều kiện thích hợp triolein tham gia phản ứng cộng hợp H2​.
Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu​ 23:​ Nhận xét nào sau đây không​ đúng?
A. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu bi-ure.
C. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
Câu​ 24:​ Ba dung dịch: glucozơ, saccarozơ, fructozơ có tính chất chung nào sau đây?
A. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3​/NH​3​ tạo kết tủa Ag.

B. Đều tham gia phản ứng thủy phân.
Trang 15
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

C. Hòa tan Cu(OH)​2​ cho dung dịch màu xanh lam.
D. Đun nóng với Cu(OH)2​ có kết tủa đỏ gạch.
Câu 25: Điện phân dung dịch CuSO​4 (điện cực trơ, màng ngăn xốp), sau một thời gian thu
được 1,12 lít khí bên anot (đktc) và m gam kim loại bên catot. Tìm m.
A. 6,4 gam.

B. 3,2 gam.

C. 12,8 gam.

D. 1,28 gam.

Câu 26: Cho 3,6 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO​3 đặc (dư). Số mol HNO​3 đã phản
ứng là
A. 0,15.

B. 0,60.

C. 0,30.

D. 0,45.

Câu 27: Cho 0,05 mol HCHO tác dụng với dung dịch AgNO​3​/NH​3 (dư). Lượng Ag thu
được là

A. 5,4 gam.

B. 10,8 gam.

C. 21,6 gam.

D. 43,2 gam.

Câu​ 28:​ Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 60%, thu được 92 gam ancol etylic. Tìm m.
A. 270.

B. 360.

C. 108.

D. 300.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X, thu được 16,8 lít CO​2​, 2,8 lít N​2 (đktc) và
20,25 gam H​2​O. Công thức phân tử của X là
A. C​3​H​7​N.

B. C​4​H​9​N.

C. C​3​H​9​N.

D. C​2​H​7​N.

Câu 30: Cho 15 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của
m là

A. 2.

B. 8,5.

C. 2,2.

D. 0.

Câu 31: Thủy phân 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 3,28.

B. 8,56.

C. 8,20.

D. 10,40.

Câu 32: Đun nóng 14,6 gam gly-ala với lượng dư dung dịch NaOH. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 18,6.

B. 20,8.

C. 16,8.

D. 22,6.

Câu 33: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO​3 0,8M và
H​2​SO​4 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử

duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 0,746.

B. 0,448.

C. 1,792.

D. 0,672.

Câu 34: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe​2​O​3 cần dùng tối
thiểu V ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO​3 dư vào Y, thu
được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là
A. 290 và 83,23.

B. 260 và 102,7.

C. 290 và 104,83.

D. 260 và 74,62.

Câu 35: Khi thủy phân một triglixerit X, thu được các axit béo gồm axit oleic, axit
panmitic, axit stearic. Thể tích khí O2​ (đktc) cần để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X là
A. 15,680 lít.

B. 20,16 lít.

C. 17,472 lít.

D. 16,128 lít.


Trang 16
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 36: Hỗn hợp khí gồm C​2​H​6​, C​3​H​6​, C​4​H​6​. Tỉ khối của X so với H​2 bằng 24. Đốt cháy
hoàn toàn 0,96 gam X trong oxi dư, rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)​2
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 9,85.

B. 7,88.

C. 13,79.

D. 5,91.

Câu 37: Cho m gam bột sắt vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO​3​)​2 và 0,2 mol H​2​SO​4
(loãng), thấy thoát ra khí NO (đktc) và sau phản ứng thu được 6,4 gam kết tủa. (giả thiết NO
là sản phẩm khử duy nhất của NO3​-​. Giá trị của m là
A. 12.

B. 11,2.

C. 14.

D. 16,8.

Câu 38: Cho 9,12 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe​2​O​3 và Fe​3​O​4 tác dụng với dung dịch HCl
dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì
được 7,62 gam FeCl2​ và ​m​ gam FeCl​3​. Giá trị của m​ là

A. 6,75 gam.

B. 7,75 gam.

C. 8,75 gam.

D. 9,75 gam.

Câu 39: Cho 0,15 mol H​2​NC​3​H​5​(COOH)​2 (axit glutamic) vào 175 ml dung dịch HCl 2M
thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,50.

B. 0,65.

C. 0,70.

D. 0,55.

Câu 40: Este X có công thức phân tử C​4​H​8​O​2​. Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH
8%, đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu
được 3 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH​3​COOCH​2​CH​3​.B. HCOOCH(CH​3​)​2​.
C. HCOOCH​2​CH​2​CH​3​.

D. CH​3​CH​2​COOCH​3​.
-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 06.
(Thời gian làm bài: 50 phút).

Câu​ 1:​ Polime nào là polime thiên nhiên?
A. polietilen.

B. cao su buna.

C. protein.

D. nilon-6,6.

Câu​ 2:​ Chất nào dưới đây là este
A. CH​3​COOCH​2​CH​3​.

​B. CH​3​COOH.

C. CH​3​COONH​4​. D. CH​3​CH​2​COCH​3​.

Câu​ 3:​ Đồng phân của glucozơ là
A. Xenlulozơ.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Sobitol.

C. HCl.

D. Na​2​HPO​4​.

Câu​ 4:​ Dung dịch chất nào có pH > 7?

A. Na​2​CO​3​.

B. NaCl.

Câu​ 5:​ Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Fe.

B. Al.

C. Na.

D. Mg.

Câu​ 6:​ Chất nào có tính chất lưỡng tính?
Trang 17
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. Al​2​O​3​.

B. ZnO.

C. HCl.

D. Na​2​CO​3​.

C. C​2​H​5​OH.

D. CH​3​COOH.


Câu​ 7:​ Chất nào có tính axit?
A. HCHO.

B. CH​3​COOCH​3​.

Câu​ 8:​ Phân supe lân được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. boxit.

B. đá vôi.

C. đolomit.

D. apatit.

Câu​ 9:​ Khi đốt cháy các amin no, đơn chức, mạch hở, thu được sản phẩm khí gồm
A. N​2​, CO​2​, H​2​O.

B. CO​2​, H​2​O.

C. N​2​, CO​2​, O​2​.

D. N​2​, O​2​.

Câu​ 10:​ Cacbohiđrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco?
A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. glucozơ.


D. xenlulozơ.

Câu​ 11:​ Trong phòng thí nghiệm, N2​ được điều chế từ phản ứng nào ?
A. NH​4​Cl + Ca(OH)​2​

B. NH​4​NO​2​

C. NH​4​NO​3​
D. NH​4​Cl + NaOH
Câu​ 12:​ Chất nào tham gia phản ứng làm mất màu nước brom?
A. CH​4​.

B. C​2​H​4​.

C. CH​3​COOH.

D. C​2​H​5​OH.

Câu​ 13:​ Chất nào không​ tác dụng với Cu(OH)2​?
A. HCHO (t​o​).

B. CH​3​COOH.

C. C​3​H​5​(OH)​3​.

D. C​2​H​5​OH (t​o​).

Câu​ 14:​ Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây là phản ứng oxi hóa-khử?
A. NaOH + FeCl​3​.


B. CaO + CO​2​.

C. Al + dd NaOH.

D. MgO + HCl.

Câu​ 15:​ Crom(III) hiđroxit tác dụng với chất nào?
A. O​2​.

B. dd NH​3​.

C. dd NaOH.

D. dd CuSO​4​.

Câu​ 16:​ Đun nóng 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH thì cần số mol NaOH tối thiểu là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 6.

Câu​ 17:​ Kết tủa thu được khi cho nhôm kim loại phản ứng với
A. dd CuCl​2​.

B. dd HCl.


C. dd NaOH.

D. dd HNO​3​ loãng.

Câu​ 18:​ Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng?
A. Fe + dd HNO​3​ đặc.

B. Cu + dd NaNO​3​ + dd HCl.

C. Fe + dd NaCl.

D. Ag + dd HCl.

Câu​ 19:​ Kim loại nào không ​phản ứng với oxi?
A. Na.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu​ 20:​ Từ glyxin và alanin có thể tạo ra tối đa mấy đipeptit?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 6.


Câu​ 21:​ Chất nào có thể oxi hóa hợp chất Fe lên Fe​ ?
+2​

A. Mg kim loại.

B. dd HCl.

+3​

C. Cl​2​.

D. dd NaOH.

Câu​ 22:​ Để phân biệt các dung dịch: CaCl2​, HCl, Ca(OH)​2​ dùng dung dịch nào?
A. NaNO​3​.

B. NaOH.

C. NaHCO​3​.

D. NaCl.
Trang 18

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 23: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl​3​, Cu(NO​3​)​2​, AgNO​3​,
MgCl​2​. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu​ 24:​ Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Phản ứng thủy phân xenlulozơ xảy ra được trong dạ dày của động vật ăn cỏ.
(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.
(d) Saccarozơ bị hóa đen trong H2​SO​4​ đặc.
(e) Trong công nghiệp được phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 5.

Câu 25: Cho 1,3 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 448
ml khí H​2​ (đktc). Kim loại R là
A. Fe.

B. Mg.

C. Ca.


D. Zn.

Câu​ 26:​ Dẫn 336 ml axetilen vào dung dịch Br2​ 1M. Thể tích dung dịch Br2​ đã phản ứng là
A. 15 ml.

B. 30 ml.

C. 45 ml.

D. 60 ml.

Câu​ 27:​ Cho 5,6 gam Fe tác dụng với Clo (dư), thu được khối lượng muối là
A. 16,25 gam.

B. 12,7 gam.

C. 8,125 gam.

D. 6,35 gam.

Câu 28: Cho m gam glyxin tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HNO​3 1M. Khối lượng
muối thu được sau phản ứng là
A. 2,67 gam.

B. 2,76 gam.

C. 2,74 gam.

D. 2,47 gam.


Câu 29: Ngâm một thanh sắt vào 100 ml dung dịch CuSO​4 x (M). Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt tăng 0,4 gam. Tìm x.
A. 0,05.

B. 0,5.

C. 0,625.

D. 0,0625.

Câu 30: Đốt cháy hết 1,32 gam este no, đơn chức, mạch hở X, thu được 1,08 gam H​2​O.
Tính thể tích khí oxi (đktc) đã phản ứng.
A. 1,344 lít.

B. 2,688 lít.

C. 1,12 lít.

D. 1,68 lít.

Câu 31: X là ancol no, đa chức, mạch hở. Cho 1,86 gam X tác dụng hết với Na (dư), thu
được 672 ml khí H2​ (đktc). Công thức của X là
A. C​3​H​5​(OH)​3​.

B. C​3​H​6​(OH)​2​.

C. C​2​H​4​(OH)​2​.

D. C​4​H​7​(OH)​3​.


Câu 32: Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được m​1 gam muối clorua.
Cũng cho m gam Fe tác dụng với Cl​2 (dư), thu được m​2 gam muối clorua. Biết
A. 1,12 gam.

. Tìm m.
B. 1,68 gam.

C. 0,56 gam.

D. 1,4 gam.

Câu 33: Hỗn hợp X gồm Fe và Mg. Hòa tan 2,56 gam X trong 50 gam dung dịch HCl (vừa
đủ), thu được 1,344 lít khí H​2 (đktc). Nồng độ C% của FeCl​2 trong dung dịch sau phản ứng

Trang 19
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. 8,46%.

B. 8,64%.

C. 8,48%.

D. 0,7%.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức, mạch hở và phenol. Cho 3,31 gam X tác
dụng hết với Na (dư), thu được 616 ml khí H​2 (đktc). Cũng cho 3,31 gam X tác dụng vừa đủ

với 25 ml dung dịch NaOH 1M. Tên gọi của ancol trong X là
A. propanol.

B. butanol.

C. etanol.

D. metanol.

Câu 35: X là tripeptit Gly-Gly-Ala. Thủy phân 20,3 gam X trong dung dịch HCl (dư), sau
phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối?
A. 34,85 gam.

B. 34,58 gam.

C. 23,7 gam.

D. 27,3 gam.

Câu 36: Cho 61,2 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe​3​O​4 tác dụng với HNO​3 đun nóng, khuấy đều.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí NO duy nhất (đktc), dung dịch
Y và còn lại 2,4 gam kim loại. Cô cạn dung dịch Y thu được ​m gam muối khan. Giá trị của
m​ là
A. 151,5 gam.

B. 137,1 gam.

C. 97,5 gam.

D. 108,9 gam.


Câu 37: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lít H​2 và
​m gam chất rắn không tan. Giá trị

của m​ là
A. 10,8.

B. 5,4.

C. 7,8.

D. 43,2.

Câu 38: Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) phản ứng với anhiđrit axetic, thu được
axit axetylsalixylic (o-CH​3​COO-C​6​H​4​-COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng
hoàn toàn vứi 43,2 gam axit axetylsalixylic cần vừa đủ V lít dung dịch KOH 0,5M. Giá trị
của V là
A. 1,44.

B. 0,72.

C. 0,96.

D. 0,24.

Câu 39: Poli(vinyl clorua) được điều chế từ khí thiên nhiên (chứa 95% metan về thể tích)
theo sơ đồ chuyển hóa và hiệu suất như sau:
Metan
Axetilen

Vinyl clorua
Thể tích khí thiên nhiên (đktc) cần để điều chế được 1 tấn PVC là
A. 5589,08 m​3​.

B. 1470,81 m​3​.

C. 5883,25 m​3​.

Poli(vinyl clorua)

D. 3883,24 m​3​.

Câu 40: Sục 13,44 lít CO​2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)​2 1,5M và NaOH
1M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch
hỗn hợp BaCl2​ 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98.

B. 39,4.

C. 47,28.

D. 59,1.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 07.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Trong số các chất dưới đây, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH​3​CHO.


B. C​2​H​5​OH.

C. HCOOCH​3​.

D. CH​3​COOH.
Trang 20

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu​ 2:​ Chất X vừa tác dụng với axit vừa tác dụng với bazơ. Chất X là
A. H​2​NCH​2​COOH. B. CH​3​COOH.

C. CH​3​CHO.

D. CH​3​NH​2​.

Câu​ 3:​ Trong các kim loại sau: vàng, bạc, đồng, nhôm, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?
A. đồng.

B. vàng.

C. nhôm.

D. bạc.

Câu​ 4:​ Khi thay thế nguyên tử H trong phân tử NH3​ bằng gốc hiđrocacbon, thu được
A. amin.


B. lipit.

C. este.

D. amino axit.

Câu​ 5:​ Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. buta-1,3-đien.

B. penta-1,3-đien.

C. but-2-en.

D. 2-metylbuta-1,3-đien.

Câu​ 6:​ Trong các oxit sau, oxit nào bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao, tạo ra kim loại?
A. MgO.

B. CuO.

C. K​2​O.

D. Al​2​O​3​.

Câu​ 7:​ Kim loại Al không​ phản ứng với
A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl.

C. H​2​SO​4​ đặc nguội. D. dung dịch Cu(NO3​)​2​.

Câu​ 8:​ Saccarit nào còn được gọi là đường mía?

A. mantozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. glucozơ.

Câu​ 9:​ Công thức cấu tạo C2​H​5​COOCH​3​ có tên gọi là
A. etyl axetat.

B. propyl axetat.

C. metyl propionat. D. metyl axetat.

Câu​ 10:​ Chất nào sau đây là amino axit?
A. (NH​2​)​2​CO.

B. H​2​NC​2​H​4​COOH. C. HCOONH​4​.

D. C​6​H​5​NH​2​.

Câu​ 11:​ Polime nào là polime hóa học?
A. polietilen.

B. nilon-6,6.

C. xenlulozơ.

D. tơ visco.


Câu​ 12:​ Dãy gồm các kim loại sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Zn, Mg, Cu.

B. Mg, Cu, Zn.

C. Cu, Zn, Mg.

D. Cu, Mg, Zn.

Câu​ 13:​ Dung dịch metylamin tạo kết tủa với
A. dd AlCl​3​.

B. dd HCl.

C. dd NaOH.

D. dd NH​3​.

Câu​ 14:​ Phản ứng nào sau đây tạo ra hợp chất sắt (II)?
A. FeO + HNO​3​.

B. Fe + CuSO​4​.

C. Fe​2​O​3​ + HCl.

D. Fe + Cl​2​ (t​o​).

Câu 15: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cu, Fe, K. Số kim loại trong dãy tác dụng với H​2​O ở
điều kiện thường tạo dung dịch bazơ là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 16: Cho các hợp kim sau: Al-Zn (1), Fe-Zn (2), Zn-Cu (3) Mg-Zn (4). Khi tiếp xúc với
dung dịch axit H2​SO​4​ loãng thì các hợp kim mà trong đó Zn bị ăn mòn điện hóa học là
A. (2) và (3).

B. (2), (3), (4).

C. (1), (2), (3).

D. (3), (4).

Câu 17: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ, anđehit
axetic. Số chất hòa tan Cu(OH)2​ ở điều kiện thường là
A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu​ 18:​ Phản ứng: Cu + 2FeCl3​
2FeCl​2​ + CuCl​2​ chứng tỏ

A. ion Fe​3+​ có tính khử mạnh hơn ion Fe2+​.
Trang 21
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

B. ion Fe​2+​ có tính oxi hóa mạnh hơn ion Fe3+​.
C. ion Fe​3+​ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+​.
D. ion Fe​3+​ có tính oxi hóa yếu hơn ion Cu2+​.
Câu 19: Cho các chất: H​2​NCH​2​COOH, C​6​H​5​NH​2​, CH​3​COOC​2​H​5​, Gly-Gly, CH​3​COOH,
C​2​H​5​OH. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH trong dung dịch là
A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu​ 20:​ Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: NaCl, NaHSO4​, HCl là
A. BaCl​2​.

B. BaCO​3​.

C. NH​4​Cl.

D. (NH​4​)​2​CO​3​.

Câu​ 21:​ Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol và axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
(c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2​ tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 22: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y


Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)​2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Hồ tinh bột, etylamin, lòng trắng trứng, anilin.
C. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. Hồ tinh bột, etylamin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu​ 23:​ Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3​ dư.
(2) Cho Fe vào dung dịch Fe2​(SO​4​)​3​ dư.
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4​ dư.
(4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. (2) và (3).

B. (3) và (4).


C. (1) và (2).

D. (1) và (4).
Trang 22

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 24: Cho hỗn hợp Cu và Fe​2​O​3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X

A. FeCl​3​.

B. CuCl​2​, FeCl​2​.

C. FeCl​2​, FeCl​3​.

D. FeCl​2​.

Câu 25: Trung hòa 1,61 gam axit cacboxylic đơn chức X cần vừa đủ 35 ml dung dịch
NaOH 1M. Tên gọi của X là
A. axit metanoic.

B. axit etanoic.

C. axit propanoic.

D. axit benzoic.


Câu​ 26:​ Cho 9,2 gam ancol etylic tác dụng với Na (dư). Thể tích khí H2​ (đktc) thu được là
A. 1,12 lít.

B. 3,36 lít.

C. 2,24 lít.

D. 4,48 lít.

Câu​ 27:​ Khử hoàn toàn 1,6 gam Fe2​O​3​ cần thể tích khí CO (đktc) tối thiểu là
A. 224 ml.

B. 448 ml.

C. 112 ml.

D. 672 ml.

Câu​ 28:​ Hòa tan hết 1,6 gam CuO trong vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Tìm V.
A. 20 ml.

B. 40 ml.

C. 10 ml.

D. 30 ml.

Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 14,58 gam Al trong dung dịch HNO​3 loãng, nóng, thì có 2,0 mol
HNO​3​ đã phản ứng, đồng thời có V lít khí N2​ (đktc) thoát ra. Giá trị của V là

A. 2,24.

B. 1,12.

C. 1,68.

D. 2,80.

Câu 30: Thủy phân 4,4 gam este X có công thức phân tử C​4​H​8​O​2 (có mặt H​2​SO​4 loãng) thu
được 2,3 gam ancol Y. Tên gọi của X là
A. etyl axetat.

B. isopropyl fomat. C. propyl fomat.

D. metyl propionat.

Câu 31: Cho 11,25 gam C​2​H​5​NH​2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản
ứng hoàn toàn thu được dung dịch X có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 1,36M.

B. 1,5M.

C. 1,25M.

D. 1,3M.

Câu 32: Hỗn hợp X gồm Fe và Cu. Cho m gam X tác dụng với dung dịch H​2​SO​4 loãng (dư),
thu được 224 ml khí (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch H​2​SO​4 đặc (dư), thu được
336 ml khí (đktc). Tìm m.
A. 1,25 gam.


B. 1,48 gam.

C. 1,52 gam.

D. 1,84 gam.

Câu 33: Điện phân một lượng dư dung dịch MgCl​2 (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) với
cường độ dòng điện 2,68A trong 2 giờ. Sau khi dừng điện phân, khối lượng dung dịch giảm
m gam. Giả thiết nước không bay hơi, các chất tách ra đều khan. Giá trị của m là
A. 18,9.

B. 8,7.

C. 73.

D. 13,1.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở và kế tiếp nhau. Đốt cháy 672 ml
(đktc) hơi X, thu được 1,53 gam H2​O. Tổng số đồng phân amin bậc 2 có trong X là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu​ 35:​ Cho sơ đồ sản xuất rượu etylic từ tinh bột: (C6​H​10​O​5​)​n​
C​6​H​12​O​6​

C​2​H​5​OH.
Từ 1 kg gạo nếp (chứa 90% tinh bột) có thể điều chế được thể tích rượu etylic 45​o là bao
nhiêu? Biết hiệu suất toàn quá trình là 80% và khối lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8
g/ml.
A. 1150 ml.

B. 1136 ml.

C. 511 ml.

D. 1130 ml.
Trang 23

/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

Câu 36: Khử hoàn toàn một oxit sắt X ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau
phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO​2​. Công thức của X và giá trị của V lần
lượt là
A. Fe​3​O​4​ và 0,224.

B. Fe​3​O​4​ và 0,448.

C. FeO và 0,224.

D. Fe​2​O​3​ và 0,448.

Câu 37: Cho 0,3 mol bột Cu và 0,6 mol Fe(NO​3​)​2 vào dung dịch chứa 0,9 mol H​2​SO​4 loãng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở

đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.

B. 8,96.

C. 4,48.

D. 10,08.

Câu 38: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO​2 (đktc) vào bình đựng 400 ml dung dịch X gồm NaOH
1,2M và Na​2​CO​3 0,6M, thu được dung dịch Y. Kết tinh dung dịch Y (chỉ làm bay hơi nước)
thu được 47,76 gam chất rắn khan. Giá trị của V là
A. 5,376.

B. 2,688.

C. 8,064.

D. 13,44.

Câu 39: Thủy phân m gam tripeptit (X) Gly-Gly-Gly, thu được 5,25 gam Gly và 1,32 gam
Gly-Gly. Tìm m.
A. 5,76 gam.

B. 6,03 gam.

C. 5,67 gam.

D. 6,30 gam.


Câu 40: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO​3 loãng, thu được
940,8 ml khí N​x​O​y (sản phẩm khử duy nhất ở đktc) có tỉ khối đối với H​2 bằng 22. Khí N​x​O​y
và M là:
A. NO​2​ và Fe.

B. NO​2​ và Al.

C. N​2​O và Al.

D. N​2​O và Fe.

-------------------- HẾT --------------------

ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 08.
(Thời gian làm bài: 50 phút).
Câu​ 1:​ Trùng hợp chất nào sau đây thu được PVC?
A. CH​2​=CH-CN.

B. CH​2​=CH-Cl.

C. CH​2​=CH-CH=CH​2​.

D. CH​2​=C(CH​3​)COOCH​3​.

Câu​ 2:​ Công thức muối nhôm sunfat là
A. Al​2​O​3​.

B. Al(OH)​3​.

C. Al​2​(SO​4​)​3​.


D. AlCl​3​.

Câu​ 3:​ Cacbohiđrat nào sau đây chứa các mắt xích α-glucozơ?
A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. glucozơ.

D. xenlulozơ.

Câu​ 4:​ Khi hiđro hóa glucozơ, thu được sản phẩm là
A. xenlulozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. sobitol.

Câu​ 5:​ Trong thành phần của amino axit, chứa các nguyên tố hóa học nào?
A. C, H, O.

B. C, H, O, N.

C. C, H, N.

D. C, O, N.


Câu​ 6: ​Chất nào sau đây là este?
Trang 24
/>

Tập 18 đề luyện thi THPTQG 2018 môn Hóa học (kèm đáp án)

A. C​2​H​5​COOCH​3​.

B. HCOOH.

C. CH​3​COONH​4​.

D. CH​3​COCl.

C. HCHO.

D. HCOOH.

Câu​ 7:​ Chất nào sau đây là anđehit?
A. CH​3​COOH.

B. C​3​H​5​(OH)​3​.

Câu​ 8:​ Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất trong các chất sau?
A. CH​3​COOH.

B. C​2​H​5​OH.

C. CH​3​CHO.


D. C​6​H​6​.

Câu​ 9:​ Trong phòng thí nghiệm, amoniac được điều bằng phản ứng nào?
A. NH​4​Cl + Ca(OH)​2​

B. NH​4​NO​2​

C. NH​4​NO​3​
D. NH​4​Cl + NaNO​2​
Câu​ 10:​ Oxit nào sau đây có thể bị H2​ khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO.

B. Al​2​O​3​.

C. Fe​2​O​3​.

D. Na​2​O.

Câu​ 11:​ Este nào được tạo bởi axit propionic?
A. HCOOCH​2​CH​3​.

B. CH​3​COOC​2​H​5​.

C. HCOOCH​3​.

có số electron ở lớp ngoài cùng là
Câu​ 12:​ Nguyên tử
A. 1.
B. 2.
C. 3.


D. CH​3​CH​2​COOCH​3​.
D. 4.

Câu​ 13:​ Kết tủa thu được khi cho dung dịch NaOH tác dụng với
A. dd HCl.

B. CO​2​.

C. dd NaHCO​3​.

D. dd CuSO​4​.

Câu​ 14:​ Chất nào sau đây không​ làm mất màu dung dịch brom?
A. etilen.

B. axetilen.

C. benzen.

D. stiren.

Câu 15: Thả 1 mẩu natri kim loại vào cốc nước. Sau phản ứng, thêm 1 giọt dung dịch
phenolphtalein (không màu) vào cốc thì màu của dung dịch trong cốc là
A. màu hồng.

B. màu xanh.

C. màu đỏ.


D. màu vàng.

Câu​ 16:​ Dung dịch HNO3​ đặc, nóng tác dụng với chất nào không​ tạo ra sản phẩm khí?
A. S.

B. CaCO​3​.

C. Cu.

D. Fe​2​O​3​.

Câu​ 17:​ Tripeptit peptit X chứa số liên kết peptit là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu​ 18:​ Chất nào không​ tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. Be.

B. K.

C. Na.

D. Ba.

Câu​ 19:​ Chất nào không​ tác dụng với dung dịch AgNO3​/NH​3​ (t​o​)?

A. metan.

B. axetilen.

C. anđehit fomic.

D. glucozơ.

Câu​ 20:​ Phản ứng nào không​ xảy ra?
A. NH​4​Cl + NaOH (t​o​).

B. Fe + CuSO​4​.

C. HCl + NaOH.

D. Al + HNO​3​ đặc.

Câu 21: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác
dụng được với dung dịch AgNO3​?
A. Fe, Ni, Sn.

B. Au, Cu, Mg.

C. Hg, Na, Ca.

D. Al, Fe, CuO.

Câu​ 22:​ Để phân biệt các dung dịch: CaCl2​, HCl, Ca(OH)​2​, ta dùng dung dịch
Trang 25
/>


×