Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài tập trắc nghiệm chuyên đề mũ và logarit PHƯƠNG TRÌNH, BPT mũ file word có lời giải chi tiết image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (678.53 KB, 22 trang )

PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Phương trình mũ cơ bản a x = b ( a  0, a  1)


Phương trình có một nghiệm duy nhất khi b  0



Phương trình vô nghiệm khi b  0

2. Biến đổi, quy về cùng cơ số

a

f ( x)

=a

g ( x)

0  a  1
 a = 1 hoặc 
 f ( x ) = g ( x )

3. Đặt ẩn Phụ

f  a g ( x )  = 0

g( x)


t = a  0
( 0  a  1)  

 f (t ) = 0

Ta thường gặP các dạng:
2 f ( x)

+ n.a

f ( x)

+=0



m.a



m.a



m.a 2 f ( x ) + n. ( a.b )

f ( x)

+ n.b


f ( x)

+ ? = 0 , trong đó a.b = 1 . Đặt t = a f ( x ) , t  0 , suy ra b f ( x ) =

f ( x)

= .b 2 f ( x ) = 0 . Chia hai vế cho b

2 f ( x)

a
và đặt  
b

1
.
t

f ( x)

=t 0

4. logarit hóa


0  a  1, b  0
Phương trình a f ( x ) = b  
 f ( x ) = log a b




Phương trình a

f ( x)

= b g ( x )  log a a f ( x ) = log a b g ( x )  f ( x ) = g ( x ) .log a b
Hoặc logb a

f ( x)

= logb b g ( x )  f ( x ) .logb a = g ( x )

5. Giải bằng phương pháp đồ thị

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

1


o Giải phương trình: a x = f ( x ) ( 0  a  1)

(*)

o Xem phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị y = a x ( 0  a  1) và

y = f ( x ) . Khi đó ta thực hiện hai bước:

( 0  a  1)

và y = f ( x )




Bước 1: vẽ đồ thị các hàm số y = a x



Bước 2: kết luận nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của hai đồ thị.

6. Sử dụng tính đơn điệu của hàm số
o

Tính chất 1: Nếu hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) thì số nghiệm của
phương

trình

trên ( a, b )

f ( x) = k

không

nhiều

hơn

một




f ( u ) = f ( v )  u = v, u, v  ( a, b )
o Tính chất 2: Nếu hàm số y = f ( x ) liên tục và luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến); hàm số

y = g ( x ) liên tục và luôn nghịch biến (hoặc luôn đồng biến) trên D thì số nghiệm trên D của
hương trình f ( x ) = g ( x ) không nhiều hơn một.
o Tính chất 3: Nếu hàm số y = f ( x ) luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến) trên D thì bất
phương trình f ( u )  f ( v )  u  v ( hoacu  v ) , u, v  D
7. Sử dụng đánh giá
o Giải phương trình f ( x ) = g ( x )

 f ( x)  m
o Nếu ta đánh giá được 
 g ( x)  m

 f ( x )  m
 f ( x) = m
thì f ( x) = g ( x)  

 g ( x) = m
 g ( x )  m

8. Bất phương trình mũ


Khi giải phương trình mũ, ta cần chú ý đến tính đơn điệu của hàm số mũ.

a f ( x)

 a  1


  f ( x)  g ( x)
 a g ( x)  0  a  1

 f ( x)  g ( x)



– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

2


a f ( x)  a g ( x)

Tương tự với bất phương trình dạng:  a f ( x )  a g ( x )
a f ( x)  a g ( x)


a M  a N  (a − 1)(M − N )  0



Trong trường hợp cơ số a có chứa ẩn số thì:



Ta cũng thường sử dụng các phương pháp giải tương tự như đối với phương trình mũ:
+ Đưa về cùng cơ số
+đặt ẩn phụ


 y = f ( x)đong bien trênDthì : y = f ( x) f (u )  f (v) = u  v
+ sử dụng tính đơn điệu: 
y = f ( x)nghichbien trênthìf (u )  f (v) = u  v

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1: cho phương trình 3x

2

− 4 x +5

A. 28

= 9 tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:

B. 27

C. 26

D. 25

Hướng dẫn giải
Ta có: 3x

2

− 4 x +5


= 9  3x

2

− 4 x +5

x =1
= 32  x 2 − 4 x + 5 = 2  x 2 − 4 x + 3 = 0  
x = 3

Suy ra 13 + 33 = 28 . chọn đáp án A.
Câu 2: Cho phương trình 3x

2

−3 x +8

= 92 x −1 . Khi đó tập nghiệm của phương trình là:

A. S = 2;5

 −5 − 61 −5 + 61 
;
B. S = 

2
2




 5 − 61 5 + 61 
;
C. S = 

2 
 2

D. S = −2; −5
Hướng dẫn giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

3


3x

2

−3 x +8

 3x

2

= 92 x −1

−3 x +8

x = 5

= 34 x − 2  x 2 − 3 x + 8 = 4 x − 2  x 2 − 7 + 10 = 0  
x = 2

Vậy S = 2;5
x

1
Câu 3: Phương trình 31− x = 2 +   có bao nhiêu nghiệm âm?
9

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Hướng dẫn giải
x

x

3
1
1
1
= 2 +    3.   = 2 +  
x
3

9
 3
 3

Phương trình tương đương với

2x

x
t =1
1
Đặt t =   , t  0 . Phương trình trở thành 3t = 2 + t 2  t 2 − 3t + 2 = 0  
3
t = 2

x



1
Với t = 1 , ta được   = 1  x = 0
3



1
Với t = 2 , ta được   = 2  x = log 1 2 = − log3 2  0
 3
2


x

Vậy phương trình có một nghiệm âm.

 1 
Câu 4: Số nghiệm của phương trình 9 + 9. 

 3
x
2

A. 2

2 x+2

− 4 = 0 là:

B. 4

C. 1

D. 0

Hướng dẫn giải
1
Phương trình tương đương với 3x + 9.  
3

x +1


−4=0

x

1
1
 3 + 3.   − 4 = 0  3x + 3. x − 4 = 0  32 x − 4.3x + 3 = 0
3
3
x

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

4


t = 1
t = 1 2
t − 4t + 3 = 0  
Đặt t = 3x , t  0 . Phương trình trở thành t 2 − 4t + 3 = 0  
t = 3
t = 3
Với t=1, ta được 3x − 1  x = 0
Với t=3, ta được 3x = 3  x = 1
Vậy phương trình có nghiệm x = 0, x = 1 .
28

Câu 5: cho phương trình : 2 3

x+4


= 16x

2

−1

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B. Tổng các nghiệm của phương trình là một số nguyên.
C. Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D. Phương trình vô nghiệm.
Hướng dẫn giải

2

28
x+4
3

= 16

x 2 −1

 x  1 x  1
 x=3
28

2

2

x + 4 = 4( x − 1)    7 x + 3 = 3 x − 3  
x = − 7
3
 7 x + 3 = −3 x 2 + 3
3



 7 
Nghiệm của phương trình là: S = − ;3
 3 
7
Vì − .3 = −7  0 . Chọn đáp án A.
3

Câu 6: phương trình 28− x .58− x = 0, 01. (105 )
2

1− x

2

A. 5

có tổng các nghiệm là;

B. 7


C. -7

D. -5

Hướng dẫn giải
8− x2 =10−9.105−5 x

( 2.5)

 108− x = 102−5 x  8 − x 2 = 2 − 5 x  x = −1; x = 6
2

ta có: -1+6=5. Chọn đáp án A.
Câu 7: phương trình 9 x − 5.3x + 6 = 0 có nghiệm là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

5


A. x = 1, x = log3 2

B. x = −1, x = log3 2

C. x = 1, x = log 2 3 D. x = −1, x = − log3 2

Hướng dẫn giải
Đặt t = 3x (t  0) ,khi đó phương trình đã cho tương đương với

 x = log3 2

t 2 − 5t + 6 = 0  
 x =1
Câu 8: Phương trình 4.4 x − 9.2 x+1 + 8 = 0 . Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích
x1 x2 bằng:

A. -2

B. 2

C. -1

D. 1

Hướng dẫn giải
Đặt t = 2x (t  0) , khi đó phương trình đã cho tương đương với

t = 4
 x =2
4t − 18t + 8   1   1
t =
 x2 = −1
 2
2

Vậy x1.x2 = −1.2 = −2 . Chọn đáp án A.
Câu 9: cho phương trình 4 x − 41− x = 3 . Khẳng định nào sau đây sai?
A. phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có một nghiệm
C. Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với phương trình 42 x − 3.4 x − 4 = 0

Hướng dẫn giải
Đặt t = 4x (t  0) , khi đó phương trình đã cho tương đương với

 t=4
t 2 − 3t − 4 = 0  
 x =1
t = −1( L)
Chọn đáp án A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

6


Câu 10.

Cho phương trình 9 x

2

+ x −1

− 10.3x

2

+ x−2

+ 1 = 0 . Tổng tất cả các nghiệm của phương trình


là:
A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Hướng dẫn giải
Đặt t = 3x

2

+ x −1

(t  0) , khi đó phương trình đã cho tương đương với

 x = −2
2
t = 3
 3x + x −1 = 3
 x =1

2

3t − 10t + 3 = 0   1  x2 + x −1 1  
3
 x=0
t=

=
 3


3
 x = −1
Vậy tổng tất cả các nghiệm của phương trình bằng -2.
Câu 11.

Nghiệm của phương trình 2 x + 2 x +1 = 3x + 3x +1 là:
A. x = log 3
2

3
4

C. x = 0

B. x = 1

D. x = log 4
3

2
3

Hướng dẫn giải
x

3

3 3
2 x + 2 x +1 = 3x + 3x +1  3.2 x = 4.3x    =  x = log 3
2 4
2 4
Câu 12:

Nghiệm của phương trình 22 x − 3.22 x+ 2 + 32 = 0 là:
A. x 2;3

B. x 4;8

C. x 2;8

D. x 3;4

Hướng dẫn giải

 2x = 8
x = 2
22 x − 3.22 x + 2 + 32 = 0  22 x − 12.2 x + 32 = 0   x
 
x = 3
2 = 4
Câu 13:

Nghiệm của phương trình 6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0 là:
A. x 1; −1

2 3
B. x   ; 

3 2

C. x −1;0

D. x 0;1

Hướng dẫn giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

7


2x

x

3
3
6.4 x − 13.6 x + 6.9 x = 0  6   − 13   + 6 = 0
2
2
x
 3 
3
  =
2
 x =1
2



 x = −1
 3 x 2



  =
3
 2 
Câu 14:

Nghiệm của phương trình 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 là:
A. x = log3 5 − 1

B. x = log3 5

C. x = log3 5 + 1

D. x = log3 5 − 1

Hướng dẫn giải

12.3x + 3.15x − 5x +1 = 20  3.3x (5x + 4) − 5(5x + 4) = 0  (5x + 4)(3x +1 − 5) = 0
 3x +1 = 5  x = log3 5 − 1
Câu 15:

Phương trình 9 x − 5.3x + 6 = 0 có tổng các nghiệm là:
A. log3 6

B. log 3


2
3

C. log 3

3
2

D. − log3 6

Hướng dẫn giải
9 x − 5.3x + 6 = 0

(1)

(1)  (32 ) x − 5.3x + 6 = 0  (3x ) 2 − 5.3x + 6 = 0 (1’)

t = 2( N )
Đặt t = 3x  0 . Khi đó: (1')  t 2 − 5t + 6 = 0  
t = 2( N )
Với t = 2 = 3x = 2  x = log 3 2
Với t = 3 = 3x = 3  x = log 3 3 = 1
Suy ra 1 + log3 2 = log3 2 + log3 2 = log3 6
Câu 16:

Cho phương trình 21+ 2 x + 15.2 x − 8 = 0 ,khẳng định nào sau đây đúng?
A. Có một nghiệm

B. Vô nghiệm


C. Có hai nghiệm dương.

D. Có hai nghiệm âm.
Hướng dẫn giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

8


21+ 2 x + 15.2 x − 8 = 0

(2)

(2)  2.22 x + 15.2 x − 8 = 0  2.(2 x ) 2 + 15.2 x − 8 = 0 (2’)

 1
t = (N )
Đặt t = 2  0 . Khi đó: (2')  2t + 15t − 8 = 0   2

t = −8( L)
x

Với t =

Câu 17:

2


1
1
1
= 2 x =  x = log 2  x = −1
2
2
2

Phương trình 5x + 251− x = 6 có tích các nghiệm là:
 1 + 21 
A. log 5 

 2 

 1 − 21 
B. log 5 

 2 

C.

5

 1 + 21 
D. 5log 5 

 2 

Hướng dẫn giải
5x + 251− x = 6 (1)


(1)  5x + 251− x − 6 = 0  5x +

25
25
− 6 = 0  5 x + x 2 − 6 = 0(6 ')
2 x
(5 )
(5 )

Đặt t = 5 x  0 , khi đó:

 t = 5( N )

25
1 + 21
2
2
(6 ')  t + − 6 = 0  t − 6t + 25 = 0  (t − 5)(t − t − 5) = 0  t =
(N )

t
2

 t = 1 − 21 ( L)

2

Với t = 5 = 5x = 5  x = 1
Với t =


 1 + 21 
1 + 21
1 + 21
= 5x =
 x = log 5 

2
2
 2 

 1 + 21 
 1 + 21 
Suy ra: 1.log 5 
 = log 5 

 2 
 2 

Câu 18:

(

Phương trình 7 + 4 3

) + (2 + 3)
x

x


= 6 có nghiệm là:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

9


A. x = log 2+ 3 2
( )

(

B. x = log 2 3

C. x = log 2 2 + 3

)

D. x = 1

Hướng dẫn giải

(

)

x

Đặt t = 2 + 3 (t  0) , khi đó phương trình đã cho tương đương với


 t=2
t2 + t − 6 = 0  
 x = log 2+ 3 2
( )
t = −3( L)
x

Câu 19:

1
Tập nghiệm của bất phương trình    32 là:
2

B. x  ( −;5)

A. x  ( −; −5)

C. x  ( −5; + )

D. x  ( 5; + )

Hướng dẫn giải
x

−5

x

1
1 1

   32        x  −5
2
2 2

Câu 20:

Cho hàm số f ( x) = 22 x.3sin

2

x

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. f ( x)  1  x ln 4 + sin 2 x ln 3  0

B. f ( x)  1  2 x + 2sin x log 2 3  0

C. f ( x)  1  x log 3 2 + sin 2 x  0

D. f ( x)  1  2 + x 2 log 2 3  0

Hướng dẫn giải

(

f ( x)  1  ln 22 x.3sin

2


x

)  ln1  x ln 4 + sin x ln 3  0
2

Chọn đáp án A.
Câu 21:

tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 2 x +1  3x + 3x −1
A. x  [2; +)

B. x  (2; +)

C. x  (−; 2)

D. x  (2; +)

Hướng dẫn giải
x

4
3 9
2 x + 2 x +1  3x + 3x −1  3.2 x  .3x      x  2
3
4
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

10



x

Câu 22:

1
Tập nghiệm của bất phương trình    3 x+1 là;
9

 x  −2
A. 
 −1  x  0

2x

C. −1  x  0

B. x  −2

D. −1  x  0

Hướng dẫn giải
Điều kiện: x  1
2x

pt  3−2 x  3 x +1  −2 x 




Câu 23:

2x
2x
 1


+ 2x  0  2x 
+ 1  0
x +1
x +1
 x +1 

 x  −2
 x  −2
2 x( x + 2)
0
. kết hợp với điều kiện => 
x +1
 −1  x  0
 −1  x  0

Tập nghiệm của bất phương trình 16 x − 4 x − 6  0 là;
A. x  log 4 3

B. x  log 4 3

C. x  1

D. x  3


Hướng dẫn giải
Đặt t = 4x (t  0) ,khi đó bất phương trình đã cho tương đương với
t 2 − t − 6  −2  t  3  0  t  3  x  log 4 3

Câu 24:

3x
Tập nghiệm của bất phương trình x
 3 là:
3 −2

 x 1
A. 
 x  log3 2

B. x  log3 2

C. x  1

D. log3 2  x  1

Hướng dẫn giải
 3x  3
 x 1
3x
3x − 3

3



0


 x
x
x
3 −2
3 −2
 x  log 3 2
3  2

Câu 25:

Tập nghiệm của bất phương trình 11
A. −6  x  3

B. x  −6

x +6

 11x là:
C. x  3

D. 

Hướng dẫn giải

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


11


11

Câu 26:

x+6

 x0
 −6  x  0

x
+
6

0


 11x  x + 6  x  
   x  0  −6  x  3
 x  0
 −2  x  3

2
  x + 6  x

Tập nghiệm của bất phương trình
A. −1  x  1


1
1
 x+1
là;
3 + 5 3 −1
x

B. x  −1

C. x  1

D. 1  x  2

Hướng dẫn giải
Đặt t = 3x (t  0) , khi đó bất phương trình đã cho tương đương với

 3t − 1  0
1
1
1


  t  1. .
t + 5 3t − 1
3
3t − 1  t + 5

Câu 27:

5

Cho bất phương trình  
7

x 2 − x +1

5
 
7

2 x −1

, tập nghiệm của bất phương trình có

dạng s = ( a, b ) . giá trị của biểu thức A = b − a nhận giá trị nào sau đây?
A.1

B. -1

C. 2

D. -2

Hướng dẫn giải

5
 
7

x2 − x +1


5
 
7

2 x −1

 x 2 − x + 1  2 x − 1  x 2 − 3x + 2  0  1  x  2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = (1;2) . Chọn đáp án A.
Câu 28:

Tập nghiệm của bất phương trình 4 x − 3.2 x + 2  0 là:
A. x  ( −;0)  (1; + )

B. x  ( −;1)  ( 2; + )

C. x  ( 0;1)

D. x  (1;2 )
Hướng dẫn giải

2x  2
 x 1
4 x − 3.2 x + 2  0   x

x  0
2 1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất


12


Câu 29:

Tập nghiệm của bất phương trình 32.2 x+1  72 là:
B. x  (2; +)

A. x  [2; +)

D. x  (−; 2)

C. x  (−; 2)

Hướng dẫn giải
32.2 x +1  72  2.6 x  72  x  2
x

Câu 30:

tập nghiệm của bất phương trình 3x +1 − 22 x +1 − 12 2  0
A. x  ( 0; + )

C. x  ( −;0 )

B. x  (1; + )

D. x  ( −;1)

Hướng dẫn giải

x

 16  2
3x +1 − 22 x +1 − 12  0  3.9 − 2.16 − 12  0  3.3.  
9
x
2

1
2

x
2

x
2

x

 4 2
−   0
3

x

 4 2
   1 x  0
3

Câu 31:


2.3x − 2 x + 2
Tập nghiệm của bất phương trình
 1 là
3x − 2 x



A. x   0;log 3 3

2 

C. x  (1;3

B. x  (1;3)



D. x  0;log 3 3

2 

Hướng dẫn giải
x

2.3x − 2 x + 2
3x − 2 x

3
2.   − 4

2
 1  x
1
3
  −1
2

x

3
2.   − 4
2
−1  0
x
3
  −1
2

x

3
x
  −3
2
3


 0  1     3  0  x  log 3 3
x
2

3
2
  −1
2
1

Câu 32:

 2 x  2 
Tập nghiệm của bất phương trình 
 

 5  5
 1
A.  0; 
 3

 1
B.  0; 
 3

3

là:

1

C.  −; 
3



1

D.  −;   ( 0; + )
3


– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

13


Hướng dẫn giải
1
1 − 3x
1
2
00 x
 1 nên bất phương trình tương đương với  3 
x
x
3
5



 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  0; 
 3


Câu 33:

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x + 4.5 x − 4  10 x là:

x  0
A. 
x  2

B. x  0

D. 0  x  2

C. x  2

Hướng dẫn giải
2 x + 4.5x − 4  10 x  2 x − 10 x + 4.5 x − 4  0  2 x (1 − 5 x ) − 4(1 − 5 x )  0  (1 − 5 x )(2 x − 4)  0
 1 − 5x  0
  5x  1
 x
 x
x  2
 2 − 4  0
 2  4



 x  ( −;0 )  ( 2; + )
x
x
x0



1

5

0
5

1



 2 x − 4  0
 2 x  4

Tập nghiệm của bất phương trình 2 x − 21−

Câu 34:

B. ( −;0 )

A. −1  x  1

x

 1 là:

C. (1;9 )


D. (0;1]

Hướng dẫn giải

2 x − 21−
(1)  2

x

x

(1). Điều kiện: x  0

1



2
2

x

1

(2). Đặt t = 2

x

. Do x  0  t  1


 t 1
t 1


 2
1 t  2 1 2
(2)   2
t − t  1 t − t − 2  0

x

 2  0  x 1

VẬN DỤNG
Câu 35:

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 4x
A. x −5; −1;1;2

B. x −5; −1;1;3

2

−3 x + 2

+ 4x

2

+ 6 x +5


= 42 x

2

+3 x + 7

+1

C. x −5; −1;1; −2 D. x 5; −1;1;2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

14


Hướng dẫn giải
4x

2

−3 x + 2

 4x

2

+ 4x

−3 x + 2


2

+ 6 x +5

(1 − 4

= 42 x

x + 6 x +5
2

+3 x + 7

2

+ 1  4x

) − (1 − 4

x + 6 x +5
2

2

−3 x + 2

+ 4x

2


+ 6 x +5

) = 0  (4

= 4x

x −3 x + 2
2

2

−3 x + 2

)(

.4 x

2

− 1 1 − 4x

+ 6 x +5

2

+ 6 x +5

+1


)=0

 4 x −3 x + 2 − 1 = 0
 x 2 − 3 x + 2 = 0  x = −1  x = −5



 2
2
x
+
6
x
+
5
=
0
1 − 4 x + 6 x +5 = 0
 x = 1 x = 2

2

Câu 36:

Phương trình

(

A. 1


3− 2

) +(
x

3+ 2

B. 2

) = ( 10 )
x

x

có tất cả bao nhiêu nghiệm thực/

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải

(

3− 2

) +(
x

3+ 2


) = ( 10 )
x

x

x

x

 3− 2  3+ 2
 
 +
 =1
10  
10 


x

 3− 2  3+ 2
Xét hàm số f ( x) = 
 +

10  
10 


x


Ta có: f (2) = 1

Hàm số f ( x ) nghịch biến trên

do các cơ số

3− 2
3+ 2
 1;
1
10
10

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất là x = 2
Câu 37:

phương trình 32 x + 2 x(3x + 1) − 4.3x − 5 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?
A. 1

B. 2

C. 0

D.3

Hướng dẫn giải
32 x + 2 x ( 3x + 1) − 4.3x − 5 = 0  ( 32 x − 1) + 2 x ( 3x + 1) − (4.3x + 4) = 0
 ( 3x − 1)( 3x + 1) + ( 2 x − 4 ) ( 3x + 1) = 0  ( 3x + 2 x − 5 ) (3x + 1) = 0  3x + 2 x − 5 = 0

Xét hàm số f ( x) = 3x + 2 x − 5 ,t a có: f (1) = 0

f '( x) = 3x ln 3 + 2  0, x 

. Do đó hàm số f ( x ) đồng biến trên

Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x = 1

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

15


Câu 38:

Phương trình 2x −3 = 3x

2

−5 x + 6

có hai nghiệm x1 , x2 trong đó x1  x2 , hãy chọn phát biểu

đúng
A. 3x1 − 2 x2 = log3 8

B. 2 x1 − 3x2 = log3 8

C. 2 x1 + 3x2 = log3 54

D. 3x1 + 2 x2 = log3 54
Hướng dẫn giải


Logarit

hóa

(3)  log 2 2 x −3 = log 2 3x

2

hai

vế

của

phương

trình

(theo



số

2)

ta

được:


−5 x + 6

 ( x − 3) log 2 2 = ( x 2 − 5 x + 6 ) log 2 3  ( x − 3) − ( x − 2 )( x − 3) log 2 3 = 0


x=3

x=3
x=3



 ( x − 3) 1 − ( x − 2 ) log 2 3 = 0  


1
1 − ( x − 2 ) log 2 3
x − 2 ) log 2 3 = 1  x − 2 =
(


log 2 3



x=3
x=3

 x=3




 x = log 3 2 + log 3 9
 x = log 3 18
 x = log 3 2 + 2

Câu 39:

(

cho phương trình 7 + 4 3

) + (2 + 3)
x

x

= 6 .Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. phương trình có một nghiệm vô tỉ.

B. Phương trình có một nghiệm hửu tỉ

C.Phương trình có hai nghiệm trái dấu

D. Tích của hai nghiệm bằng -6

Hướng dẫn giải


(7 + 4 3 ) + (2 + 3 )
x

(

)

(

)

x

x

(

=6

2
(8)   2 + 3  + 2 + 3



Đặt t = 2 + 3

x

(8)


)

x

(

)

2

(

x
−6 = 0 2+ 3  + 2+ 3



)

x

− 6 = 0(8')

0

 t = 2( N )
Khi đó: (8')  t 2 + t − 6 = 0  
Với t = 2  2 + 3
t = −3( L)


(

)

x

= 2  x = log 2+ 3 2
( )

Chọn đáp án A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

16


Câu 40:

Phương trình 33+3 x + 33−3 x + 34+ x + 34− x = 103 có tổng các nghiệm là
A.0

B. 2

C. 3

D. 4

Hướng dẫn giải
33+3 x + 33−3 x + 34+ x + 34− x = 103


(7)  27.33 x +

Đặt t = 3x +

(7)

27
81
1

+ 81.3x + x = 103  27.  33 x + 3 x
3x
3
3
3



 x 1
 + 81.  3 + x
3




3
 = 10 (7 ')


1 Cosi

1
 2 3x. x = 2
x
3
3
3

1
1
1
1
1

= t =  3x + x  = 33 x + 3.32 x. x + 3.3x. 2 x + 3 x  33 x + 3 x = t 3 − 3t
3 
3
3
3
3

3

Khi đó: (7 ')  27(t 3 − 3t ) + 81t = 103  t 3 =

103
10
 t =  2( N )
27
3


10
1 10
= 3x + x = (7 '')
3
3
3

Với t =

 y = 3( N )
1 10
2
Đặt y = 3  0 .Khi đó: (7 '')  y + =  3 y − 10 y + 3 = 0  
 y = 1 (N )
y 3
3

x

Với y = 3 = 3x = 3  x = 1
1
1
= 3x =  x = −1
3
3

Với y =

Câu 41:


Phương trình 9sin x + 9cos x = 6 có họ nghiệm là?
2

A. x =

C. x =


4


6

2

+

k
, (k  )
2

B. x =

+

k
, (k  )
2

D. x =



2


3

+

k
, (k  )
2

+

k
, (k  )
2

Hướng dẫn giải

9sin x + 9cos x = 6  91−cos x + 9cos x = 6 
2

2

2

2


9

+ 9cos x − 6 = 0 (*)
2

2

9cos x

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

17


Đặt t = 9cos x ,(1  t  9) .Khi đó: (8) 
2

9
+ t − 6 = 0  t 2 − 6t + 9 = 0  t = 3
t

Với t = 3  9cos x = 3  32 cos x = 31  2cos 2 x − 1 = 0  cos 2 x = 0  x =
2

Câu 42:

2

(


Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 2 + 3
B. m  2

A. m  2
Câu 43:



+

4

) + (2 − 3)
x

C. m = 2

x

k
, (k  )
2

= m vô nghiệm?

D. m  2

(2 + 3) + (2 − 3)
x


Với giá trị nào của tham số m thì phương trình

x

= m có hai

nghiệm phân biệt
A. m  2

C. m = 2

B. m  2

D. m  2

Hướng dẫn giải

(

)(

)

(

Nhận xét: 2 + 3 2 − 3 = 1  2 + 3

(

Đặt t = 2 + 3


)

x

(

= 2 − 3

)

x

) (2 − 3 )
x

x

=1

1
= , t  (0; +)
t

1
1
(1)  t + = m  f ( t ) = t + = m(1'), t  ( 0; + ) .
t
t


Xét hàm số f (t ) = t +

Ta có: f '(t ) = 1 −

1
xác định và liên tục trên (0; +)
t

1 t 2 −1
= 2 . Cho f '(t ) = 0  t = 1
t2
t

Bảng biến thiên:

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

18


Dựa vào bảng biến thiên:
+ nếu m  2 thì phương trình (1’) vô nghiệm =>pt (1) vô nghiệm.
Câu 8 chọn dáp án A
+nếu m = 2 thì phương trình (1’) có đúng một nghiệm t = 1 = pt (1) có đúng một

(

nghiệm t = 2 + 3

)


x

=1 x = 0

+nếu m  2 thì phương trình (1') có hai nghiệm phân biệt =>pt (1) có hai nghiệm phân
biệt.
Câu 9 chọn đáp án A.
Câu 44:

Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 2x

2

+4

= 22( x

2

+1)

+ 2

(

2 x2 + 2

) − 2x +3 + 1 . Khi đó,
2


tổng hai nghiệm bằng?
A. 0

B. 2

C. -2

D. 1

Hướng dẫn giải

2x

2

+4

= 22( x

2

+1)

+ 2

(

2 x2 + 2


) − 2x

2

+3

+ 1  8.3x

2

+1

= 22( x

2

+1)

+ 4.22( x

2

+1)

− 4.2 x

2

+1


+1

Đặt t = 2x +1 (t  2). , phương trình trên tương đương với
2

8t = t 2 + 4t 2 − 4t + 1  t 2 − 6t −1 = 0  t = 3 + 10 (vì t  2 ).từ đó suy ra

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

19



3 + 10
 x1 = log 2
2
2
2 x +1 = 2 + 10  

 x = − log 3 + 10
2
 2
2

Vậy tổng hai nghiệm bằng 0.
Câu 45:

Với giá trị nào tham số m thì phương trình ( m + 1)16x − 2 ( 2m − 3) 4x + 6m + 5 = 0 có

hai nghiệm trái dấu?

B.không tồn tại m C. −1  m 

A. −4  m  −1

3
2

D. −1  m  −

5
6

Hướng dẫn giải
Đặt 4 x = t  0 . Phương trình đã cho trở thành

( m + 1) t 2 − 2 ( 2m − 3) t + 6m + 5 = 0(*)
f (t )

yêu cầu bài toán  (*) có hai nghiệm t1 , t2 thỏa mãn 0  t1  1  t2
m +1  0
m +1  0




  ( m + 1) f (1)  0  ( m + 1)( 3m + 12 )  0  −4  m  −1
( m + 1)( 6m + 5 )  0
 ( m + 1)( 6m + 5 )  0




Câu 46:

Cho bất phương trình

1
5

x +1

−1



1
. Tìm tập nghiệm của bất phương trình.
5 − 5x

A. S = (−1;0]  (1; +)

B. S = (−1;0]  (1; +)

C. S = (−; 0]

D. S = (−;0)
Hướng dẫn giải

6 (1 − 5x )
1



 0(1)
5x +1 − 1 5 − 5x
( 5.5x − 1)(5 − 5x )
1

Đặt t = 5 x ,BPT (1) 

6(1 − t )
6(1 − t )
 0 .Đặt f ( t ) =
(5t − 1)(5 − t )
(5t − 1)(5 − t )

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

20


Lập bảng xét dấu f ( t ) =

6(1 − t )
, ta được nghiệm:
(5t − 1)(5 − t )

 5  5x
 5t
 1 x
1
 1


  t  1   5 x  1  −1  x  0
5
 5

Vậy tập nghiệm của BPT là S = (−1;0]  (1; +) .
Câu 47:

Bất phương trình 25− x

2

+ 2 x +1

+ 9− x

2

+ 2 x +1

 34.15− x

2

+2 x

có tập nghiệm là:

A. S = (−;1 − 3]  0; 2  [1 + 3; +)


B. S = ( 0; + )

C. S = ( 2; + )

D. s = 1 − 3;0

(

)

Hướng dẫn giải

25− x

Câu 48:

2

+ 2 x +1

+ 9− x

2

+ 2 x +1

 34.15− x

2


+2 x

5
 
 3

(

)

2 − x 2 + 2 x +1

34  5 (
+ 1  . 
15  3 

)

− x 2 + 2 x +1

0 x2

  x  1− 3
x  1+ 3


Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 4 x − m.2 x +1 + 2m = 0 có hai nghiệm

x1 , x2 x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 = 3 ?
A. m = 4


B. m = 2

D. m = 3

C. m = 1

Hướng dẫn giải
Ta có: 4x − m.2x +1 + 2m = 0  (2 x )2 − 2m.2 x + 2m = 0

(*)

Phương trình (*) là phương trình bậc hai ẩn 2 x có:  '(−m)2 − 2m = m2 − 2m

m  2
Phương trình (*) có nghiệm  m2 − 2m  0  m ( m − 2 )  0  
m  0
Áp dụng định lý Vi-ét ta có: 2 x1.2 x2 = 2m  2 x1 + x2 = 2m
Do đó x1 + x2 = 3  23 = 2m  m = 4
Thử lại ta được m = 4 thỏa mãn. Chọn đáp án A.

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

21


Câu 49:

Với giá trị nào của tham số m thì bất phương trình 2sin x + 3cos x  m.3sin
2


B. m  4

A. m  4

C. m  1

2

2

x

có nghiệm?

D. m  1

Hướng dẫn giải
Chia hai vế bất phương trình cho 3sin

2
 
3

sin 2 x

1
+ 3.  
9


2

x

 0 , ta được:

sin 2 x

2
Xét hàm số y =  
3

m

sin 2 x

1
+ 3.  
9

sin 2 x

là hàm số nghịch biến.

Ta có: 0  sin 2 x  1 nên 1  y  4
Vậy bất phương trình có nghiệm khi m  4 . Chọn đáp án A.
Câu 50:

Cho bất phương trình: 9x + ( m −1) .3x + m  0(1) .Tìm tất cả các giá trị của tham số m để


bất phương trình (1) nghiệm đúng x  1
A. m  −

3
2

B. m  −

3
2

C. m  3 + 2 2

D. m  3 + 2 2

Hướng dẫn giải
Đặt t = 3 x
Vì x  1 = t  3 bất phương trình đã cho thành: t 2 + (m − 1)t + m  0 nghiệm đúng

t  3


t2 − t
 −m nghiệm đúng t  3
t +1

Xét hàm số g ( t ) = t − 2 +
trên [3; +) và g (3) =

2

3
, t  3, g '(t ) = 1 −
 0, t  3. Hàm số đồng biến
2
t +1
( t + 1)

3
3
3
.yêu cầu bài toán tương đương − m   m 
2
2
2

– Website chuyên đề thi – tài liệu file word mới nhất

22



×