Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.78 KB, 2 trang )
Kiểm tra học kì II
Môn: Lịch sử 9 Thời gian 45 phút
I . trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm, mỗi câu trả lới đúng 0,25 điểm)
Khoanh tròn một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất
Câu 1. Khởi nghĩa Yên Bái nổ ra:
A. 9/2/1929 B. 2/9/1929 C. 2/9/1930 D. 9/2/1930
Câu 2. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời ngày:
A. 9/2/1929 B. 03/02/1930 C. 2/9/1930 D. 9/2/1930
Câu 3. Ngày 9/3/1945 là ngày:
A. Nhật đầu hàng quân đồng minh. C. Liên Xô truy kính quân phát xít.
B. Ta phát động phong trào kháng Nhật. D. Nhật đảo chính Pháp.
Câu 4. Nớc Việt Nam dân chủ công hoà đợc thành lập:
A. ngày 03/2/1930 B. ngày 9/3/1945 C. ngày 2/9/1945 D. ngày 23/9/1945
Câu 5. Ngày 19/12/1946 đánh dấu sự kiện:
A. Bác Hồ ra lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến. C. Tạm ớc đợc kí kết Pháp Việt
B. Hiệp định sơ bộ đợc kí kết . D. Hiệp ớc Hoa Pháp.
Câu 6. Địa điểm tập trung quân nào không nằm trong kế hoạch Nava:
A. Bắc Bộ B. Trung Bộ C. Nam Bộ D. Điện Biên Phủ
Câu 7. Hiệp định chấm dứt chiến tranh ở Đông Dơng ngày 21/7/1954 tại :
A. Pari Pháp C. Luân Đôn - Anh
B. Giơnevơ - Thuỵ Sĩ. D. Giacacta - Indonnexia.
Câu 8. Âm mu của Mĩ Diệm khi tiến hành chiến tranh ở Miền Nam VN nhằm:
A. Khai thác nguyên liệu. C. Trả thù cho Pháp.
B. Biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới. D. Cả A, B, C
Câu 9. Tổng tấn công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968 làm phá sản chiến lợc:
A. Chiến tranh đơn phơng. C. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt. D. Việt Nam hoá chiến tranh
Câu 10. Hiệp định Pa ri đợc kí kết ngày 27/1/1973 gồm:
A. Một bên B. Hai bên C. Ba bên D. Bốn bên
Câu 11. Chiến dịch mở đầu cuộc Tổng tấn công và nổi dậy mùa xuân 1975:
A. Huế - Đà Nẵng B. Tây Nguyên C. Sài Gòn D. Cần Thơ