Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Kế toán công cụ dụng cụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.24 KB, 9 trang )

KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ:

= > Một: tổ chức công tác hồ sơ ch ứng t ừ và l ưu chuy ển ch ứng t ừ:
Đầu vào:
- Hợp đồng kinh tế
- Hóa đơn tài chính
- Biên bản giao nhận
- Thanh lý hợp đồng
- Chứng từ thanh toán
- …….
= > Hai: văn bản pháp quy hiện hành:
+ Về thời gian phân b ổ công c ụ d ụng c ụ không quá 3 n ăm = 36 tháng
THÔNG TƯ Số: 45/2013/TT-BTC ngày 25 tháng 4 năm 2013
H ướng d ẫn ch ế độ qu ản lý, s ử d ụng và trích kh ấu hao tài s ản c ố định
Chương II:
QUY ĐỊ NH V Ề QU ẢN LÝ TÀI S ẢN C Ố ĐỊ NH
Điều 3. Tiêu chuẩn và nhận bi ết tài sản c ố định:
1. Tư liệu lao động là những tài sản hữu hình có kết cấu độc lập, hoặc là m ột hệ
thống gồm nhiều bộ phận tài sản riêng l ẻ liên k ết v ới nhau để cùng th ực hi ện m ột hay
một số ch ức năng nhất định mà nếu thi ếu b ất k ỳ m ột b ộ ph ận nào thì c ả h ệ th ống


không thể hoạt động được, nếu tho ả mãn đồng th ời c ả ba tiêu chu ẩn d ưới đây thì
được coi là tài sản cố định:
a) Ch ắc ch ắn thu đượ c l ợi ích kinh t ế trong t ương lai t ừ vi ệc s ử d ụng tài s ản
đó;
b) Có thời gian sử dụng trên 1 năm trở lên;
c) Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá tr ị t ừ
30.000.000 đồng (Ba mươi triệu đồng) trở lên.
Những tài sản không đủ các điều kiện trên được xem là công c ụ d ụng c ụ và
được phân bổ dần vào chi phí


Thông tư số 203/2009/TT-BTC nay không đủ tiêu chu ẩn v ề nguyên giá tài s ản c ố
định theo quy định tại Điều 3 của Thông tư này thì giá tr ị còn l ại c ủa các tài s ản
này được phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh c ủa doanh nghi ệp, thời gian
phân bổ không quá 3 năm kể từ ngày có hiệu l ực thi hành c ủa Thông t ư này

= > Ba: tổ chức hoạch toán:
Khi mua về:
Nợ TK 153
Nợ TK 1331
Có TK 331
Kết chuyển sử dụng:
- TT 200:
Nợ TK 242/ có TK 153
- QĐ 48:
Nợ TK 142,242/ có TK 153


+ Phân b ổ kh ấu hao hàng tháng
- TT 200:
Nợ 627,641,642/ có 242 = giá ch ưa thu ế/ s ố tháng s ử d ụng
- QĐ 48:
Nợ 154SXC,64223,64213/ có 142,242 = giá ch ưa thu ế/ s ố tháng s ử d ụng
= >B ốn là: t ổ ch ức công tác phân b ổ hàng k ỳ
Bảng phân b ổ 142-242-214:
M ẫu 01:
/> />thêm
Khấu hao 214: />Phân b ổ 142: />Phân b ổ 242: />
Phân b ổ công c ụ d ụng c ụ tài s ản c ố định ph ương pháp 02:
- Phân b ổ ccdc
- Phân b ổ cp ng ắn và dài h ạn

- Khấu hao tài sản cố định


/>
= > N ăm: là công tác ki ểm kê định k ỳ
I/ Quy trình ki ểm kê tài s ản:
- Vi ệc ki ểm kê tài s ản c ố đị nh hàng tháng, n ăm nh ằm báo cáo cho ng ười qu ản lý bi ết
được số lượng tài sản hiện có, tình hình quản lý, hi ệu qu ả s ử d ụng c ủa t ừng tài s ản
để đưa ra nh ững quy ết định nh ư s ửa ch ữa, nâng c ấp, đi ều chuy ển hay thay th ế tài
sản phù hợp với năng lực tài chính, chính sách đầu t ư c ủa doanh nghi ệp hay chính
sách qu ản lý tài s ản Nhà n ước hi ện hành. Nh ằm qu ản lý t ốt h ơn công tác qu ản lý
tránh thất thoát làm mất, gây h ư hỏng, thiếu h ụt trong công tác qu ản lý tài chính
doanh nghiệp
- Kiểm tra, ki ểm kê tất c ả các b ộ ph ận phòng ban b ệ thu ộc kh ối khách s ạn
- Hàng tháng:trước khi kết thúc tháng kế toán hàng hóa, nguyên v ật li ệu, tài s ản c ố
định ti ến hành ki ểm kê, tr ước khi ki ểm kê thông báo các b ộ ph ận t ự ki ểm kê tr ước 02
ngày = > sau đó k ế toán s ẽ đi ki ểm tra đối chi ếu l ại v ới các phòng ban
- Cuối năm: Th ời đi ểm thành l ập h ội đồng ki ểm kê thông th ường vào cu ối n ăm tài
chính, tổ ch ức s ở h ữu, s ử d ụng tài s ản thành l ập H ội đồng ki ểm kê tài s ản để th ống
kê, phân loại tài s ản; Vi ệc ki ểm kê c ũng có th ể t ổ ch ức b ất th ường để ph ục v ụ m ột s ố
m ục đích nh ất định nh ư mua bán, sáp nh ập, gi ải th ể, phá s ản ho ặc do y ếu c ầu c ủa c ơ
quan có th ẩm quy ền.
1. Quy trình, trình t ự ki ểm kê tài s ản:
Trình t ự th ủ t ục ki ểm kê tài s ản đượ c ti ến hành theo m ột s ố b ước nh ư sau
Bước 1:Kế toán thông báo cho b ộ ph ận s ẽ ti ến hành ki ểm kê tr ước 02 ngày
+ Trưởng các bộ phận trực tiếp sử dụng tài s ản;


+ Tr ưởng phòng qu ản lý tài s ản, và các nhân viên tr ực thu ộc b ộ ph ận ti ến hành ki ểm
kê, kê biên tài s ản theo m ẫu phòng k ế toán cung c ấp

Bước 2: Tiến hành ki ểm kê t ại các đơn v ị tr ực thu ộc phòng ban c ủa khách s ạn
+ Sau 02 ngày k ế toán s ẽ tr ực ti ếp đến t ừng các b ộ ph ận đối chi ếu ki ểm kê tài s ản
đối chiếu với bản do các bộ phận cung cấp
Tiến hành ki ểm kê tài s ản c ủa đơn v ị, b ộ ph ận tr ực ti ếp s ử d ụng tài s ản ti ến hành
ki ểm kê tài s ản vào th ời đi ểm k ết thúc tháng ho ặc th ời đi ểm c ụ th ể nh ằm ph ục v ụ cho
mục đích nhất định theo quy ch ế hoạt động của khách s ạn.
Việc kiểm kê phải d ựa trên s ố l ượng tài s ản th ực t ế hi ện còn l ưu gi ữ, s ử d ụng ho ặc
nh ận gi ữ - g ửi trông gi ữ h ộ tránh vi ệc ki ểm kê nh ững tài s ản không thu ộc s ở h ữu c ủa
doanh nghiệp như tài sản cá nhân, tài s ản do bên ngoài g ửi trông gi ữ t ạm th ời.
Bước 3: T ổng h ợp và th ống kê s ố li ệu
Căn c ứ kết qu ả ki ểm kê tài s ản th ực t ế t ại b ộ ph ận s ử d ụng và k ế toán theo b ảng bi ểu
phù h ợp v ới đặc đi ểm tài s ản, m ục đích ki ểm kê nh ưng ph ải đảm b ảo các n ội dung
chủ yếu để đánh giá tình hình qu ản lý, s ử d ụng tài s ản n ội b ộ g ồm:
- Tài sản thừa, thiếu;
- Chênh l ệch s ố l ượng, giá trị gi ữa s ổ sách và th ực t ế:
- Tài s ản cần s ửa ch ữa, nâng c ấp, đi ều chuy ển n ội b ộ...
- Tài sản cần thanh lý: do h ư h ỏng, chi phí s ửa ch ữa l ớn, tiêu hao nhi ều nhiên li ệu,
năng lượng, không hiệu quả …
Bước 4: X ử lý s ố li ệu, l ập Báo cáo k ết qu ả ki ểm kê
- Đánh giá tình hình qu ản lý tài s ản trong t ổ ch ức nói chung;
- Số li ệu chênh l ệch gi ữa ki ểm kê th ực t ế và s ố li ệu theo dõi c ủa các b ộ ph ận: nguyên
nhân, lý do, bi ện pháp kh ắc ph ục;


- Lập k ế ho ạch s ửa ch ữa, nâng c ấp, b ảo trì, đi ều chuy ển: trên c ơ s ở nguyên nhân c ụ
th ể do b ộ ph ận tr ực ti ếp s ử d ụng tài s ản báo cáo.
- Th ống kê, phân lo ại tài s ản đề nghị thanh lý: trên c ơ s ở nguyên nhân c ụ th ể do b ộ
phận trực tiếp sử dụng tài sản báo cáo.
- Kiến nghị sau khi ki ểm kê:
+ Ch ế độ luân chuy ển, l ưu gi ữ h ồ s ơ gi ữa các b ộ ph ận;

+ Chế độ bảo trì, bảo hành, sửa ch ữa tài sản;
+ Kiến nghị xử lý chênh lệch s ố li ệu;
+ Giao trách nhi ệm th ực hi ện, kh ắc ph ục

= > Sáu là Quy trình mua s ắm
Thanh toán sửa ch ữa, mua m ới thi ết bị trong VP - CCDC – TSCD
a/ Các chứng từ của quy trình
+ Gi ấy đề nghị thanh toán (theo m ẫu 05-TT)
+ Phi ếu chi ti ền n ếu là ti ền m ặt, Ủy nhi ệm chi n ếu là chuy ển kho ản
+ Bảng kê chi tiết từng khoản chi phí n ếu thanh toán cho nhi ều kho ản
+ Đề xuất của phòng ban(Bản g ốc)
+ Có biên bản bàn giao TSCĐ, CCDC giữa bên bán và bên mua (người giao người
nhận ký rõ họ tên)
+ Đề xuất t ổng h ợp v ật t ư, ccdc c ần mua c ủa Văn phòng


+ Báo giá: yêu cầu từ 3 nhà cung cấp tr ở lên s ẽ ch ọn nhà cung c ấp có giá th ấp nh ất
trong 3 nhà cung cấp
+ Hợp đồng, Thanh lý HĐ (nếu có)
+ Biên b ản bàn giao có xác nh ận c ủa Lãnh đạo Phòng Ban(theo m ẫu) n ếu tài s ản có
giá trị lớn
+ Hoá đơn tài chính (Bản gốc + bản copy)
+ B ảng thanh toán ti ền thuê ngoài theo M ẫu s ố: 07-L ĐTL
+ B ảng phân b ổ chi phí các phòng ban ch ưa bao g ồm thu ế (Theo m ẫu)
Ghi chú: n ếu hóa đơ n trên > 20.000.000 b ắt bu ộc ph ải có h ợp đồng và chuy ển kho ản
thanh toán cho nhà cung c ấp để đượ c kh ấu tr ừ thu ế GTGT đầu vào
Tông
̉ giá trị thanh toan
́ nêu:
́

- Dưới 10 triêu
̣ cân
̀ 1 – 2 bao
́ giá canh
̣ tranh.
- Từ 10 triêu
̣ -> dưới 50 triêu:
̣
phaỉ 3 bao
́ giá canh
̣ tranh, h ợp đông,
̀
biên ban
̉ ban
̀
giao, hoá đơ n taì chinh,
́
BB thanh lý h ợp đông.
̀
- Từ 50 triêu
̣ -> trên 100 triêu
̣ : 3 bao
́ gia,́ thanh
̀ lâp
̣ hôị đông
̀ l ựa chon
̣ đơn vi, quyêt́
đinh
̣ l ựa ch ọn, h ợp đông,
̀

biên ban
̉ ban
̀ giao, hoá đơn taì chinh,
́
BB thanh ly ́ h ợp đông.
̀
b/ Quy trình thực hiện chung:
Bước 01:Đơn vị, bộ phận có nhu cầu s ử dụng công c ụ d ụng c ụ, tài s ản c ố định,
và các công c ụ c ụng c ụ khác ph ục v ụ công tác h ỗ tr ợ cho c công vi ệc ác b ộ
phận lập: “Gi ấy đề đề xu ất, d ự trù chi phí mua s ắm ”.
- Giấy đề nghị của đơn vị, bộ phận phải do Tr ưởng đơn v ị, tr ưởng b ộ ph ận ký chính,
người đề xuất sẽ ký nháy


- Trong trường hợp phó tr ưởng đơn vị, b ộ ph ận ký c ần có " Giấy ủy quyền" theo m ẫu
của phòng T ổ ch ức Hành chính. Ho ặc tr ưởng b ộ ph ận ph ải có thông báo xác nh ận ủy
quy ền cho phó tr ưởng đơn vị ký thay b ằng công c ụ: email, sky, b ộ đàm, đi ện tho ại…
cho các phòng ban làm việc đựơc biết
- Bước 02:- Phòng Kế toán nhân viên thu mua sau khi đã xem xét k ỹ càng tính
hợp lệ và khả năng cung ứng = > ghi ngày nhận gi ấy đề ngh ị và ký nháy vào giấy đề
nghị góc trái hoặc bên phải của mục k ế toán tr ưởng b ộ ph ận phòng k ế toán, n ếu c ần
thiết thì có th ể photocopy tr ả l ại cho ng ười g ửi 01 b ản photo gi ấy đề ngh ị (gi ấy này
làm c ơ s ở để xem xét trách nhi ệm, ch ất l ượng ph ục v ụ c ủa phòng QTTB).
- Nhân viên thu mua l ập gi ấy đề ngh ị t ạm ứng theo m ẫu : căn cứ nghiệp vụ
chuyên môn và ước lượng giá cả thị tr ường cho các món hàng s ẽ mua s ẽ ước l ập s ố
tền T ẠM ỨNG
= > Nhân viên thu mua trình k ế toán tr ưởng ký chính
Bước 03:Kế toán trưởng ký chính giao lại Nhân viên thu mua trình “Giấy đề
nghị, đề xuất mua hàng, công c ụ d ụng c ụ, nguyên v ật li ệu…. ” và Giấy đề nghị
tạm ưng (kèm bảng báo giá – nếu có) trình Giám đốc xem xét chỉ đạo hướng giải

quyết (nếu giấy đề nghị hợp lệ)
Bước 04:
- Nhân viên thu mua hàng hoá, tài sản…. điện tho ại, fax ho ặc email đơn đặt hàng cho
nhà cung c ấp yêu c ầu cung c ấp hàng, xác định th ời gian giao hàng c ụ th ể.
- Nhân viên thu mua Ký nhận Biên bản bàn giao, hóa đơn ch ứng t ừ: hóa đơn l ẻ, hóa
đơn, bảng kê…và mang s ản ph ẩm hàng hóa v ề công ty, Người bán ký tá xác nhận
đầy đủ vào: hóa đơn lẻ, hóa đơn, bảng kê…
- Hàng v ề công ty Nhân viên b ảo v ệ ki ểm định v ới vai trò là ng ười giám sát và ghi s ổ
theo dõi xác nh ận vi ệc bàn giao trên vào s ổ l ưu.
Bước 05:Nhân viên thu mua liên h ệ phòng ban có nhu c ầu s ử d ụng và đề xu ất xu ống
nh ận và bàn giao và chuy ển ch ứng t ừ cho k ế toán kho ti ếp nh ận theo dõi nh ập xu ất
tồn kho nguyên v ật li ệu và phân b ổ theo dõi chi ti ết cho các phòng ban s ử d ụng


Nếu là tài sản: Lập biên bản bàn giao cho bộ ph ận s ử dụng và qu ản lý có ch ữ ký c ủa
cán bộ qu ản lý đơn vị để s ử d ụng.
Bước 06: Tiến hành làm thủ tục thanh toán, quy ết toán theo đầy đủ th ủ t ục nh ư m ục
a/
- Sau khi được duyệt, Phòng TC – KT lập phi ếu chi ti ền (theo M ẫu s ố: 02-TT), l ập
Ủy Nhi ệm chi ho ặc ch ứng t ừ ngân hàng khác cho người đề nghị thanh toán, thủ
qũy chi tiền ho ặc k ế toán ngân hàng làm các th ủ t ục chuy ển kho ản, ng ười nh ận ti ền
phải ký, ghi rõ họ tên đầy đủ. .
-Nếu mua N ợ thì chuy ển ch ứng t ừ cho k ế toán Nh ập li ệu đầu vào kiêm k ế toán
công n ợ tổng h ợp để theo dõi



×