TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
KHOA HÓA HỌC
NGHIÊN CỨU TỔNG HỢP POLY(HIDROXAMIC AXIT) TRÊN CƠ SỞ ACRYLONITRIL VÀ ĐỊNH HƯỚNG ỨNG
DỤNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN THỊ MỸ HÒA
Hướng dẫn khoa học : TS. Trịnh Đức Công
TS. Nguyễn Tiến Dũng
•
4
3
Kết luận
2
•
Ứng dụng polyme PHA- AN trong phân tách NTĐH
Nd( III)
Mở đầu
•
Tổng hợp PAN, PHA- AN
•
1
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Đặt vấn đề
Mở
đầu
Đất hiếm
(+) “Vitamin” của ngành công nghiệp
hiện đại
(+) Ứng dụng trong nhiều ngành công
nghiệp
(+) Trữ lượng đất hiếm lớn Tiềm
năng phát triển
(-) Hiện thực khai thác, sử dụng
khiêm tốn
Mở
Tính cấp thiết của đề tài
đầu
Công nghệ chế
biến, tinh chế đất
hiếm chưa được
nghiên cứu đầy đủ
Nhu cầu sử
dụng đất hiếm
ngày càng tăng
Đề tài“ Nghiên cứu tổng hợp poly(hydroxamic axit) trên cơ sở
acrylonitril và định hướng ứng dụng ”
Mục tiêu của đề tài
Mở
đầu
1.
Tổng hợp vật liệu có nhóm chức đặc biệt trên cơ sở acrylonitril
2. Ứng dụng để thăm dò tách NTĐH Neodym
Thực nghiệm
Tổng hợp polyme PAN và PHA - AN
Chất khơi mào + chất
Monome
Nước + gelatin
tạo lưới (AIBN + DVB)
acrylonitril
Nhỏ giọt
Sản phẩm polyme PHA – AN
10
Khuấy
300 v/p
g/p
mang nhóm chức đặc biêt
Thiết bị
phản ứng
2.biến
1.thủy
tính
phân
Sản phẩm polyme PAN
240 phút
Dừng phản ứng
Bể điều nhiệt
Sấy chân
o
không ở 70 C
Lọc, rửa
Xác định độ hấp phụ của ion kim loại đất hiếm
trong nhựa
Thực nghiệm
Khuấy
Polyme
PHA-AN
Dung dịch muối
của KLĐH Nd
180 phút
Dừng phản ứng
3+
Bể điều nhiệt
Lọc
Xác định nồng độ ion KL bằng pp
chuẩn độ và pp UV-Vis
Dung dịch
Thực nghiệm
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình
trùng hợp thủy phân, biến
tính PAN tạo PHA- AN
Các phương pháp phân tích đánh giá và nghiên cứu
Phương pháp hiển vi điện tử SEM
Xác định kích thước trung bình của hạt sản phẩm
Phân tích phổ hồng ngoại
Xác định TP nhóm chức trong PAN sau thủy phân
Xác định hàm lượng nhóm chức trong PHA-AN
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới quá trình hấp phụ
QUÁ TRÌNH TRÙNG
Ảnh hưởng của nhiệt độ và thời gian
HỢP
o
Nhiệt độ ( C)
65
70
0
0
Hàm lượng AN(%)
Sản phẩm
DTB (µm)
90
30
Chảy lỏng
-
120
30
Chảy lỏng
-
Thời gian (phút)
30% (kl)
[AIBN]: 1.5% (kl)
C
180
30
Chảy lỏng
-
240
30
Chảy lỏng
-
90
30
Khối
-
120
30
Tạo hạt
300-500
180
30
Tạo hạt
300-500
240
30
Tạo hạt
300-500
90
30
Khối
-
[DVB]: 5% (kl)
[gelatin]: 0,1% (kl)
C
120
80
Điều kiện PƯ: [monome]:
0
30
Tạo hạt
300-500
Chọn:
0
Nhiệt độ: 70 C.
Thời gian PƯ: 240 phút
C
180
30
Tạo hạt
300-500
240
30
Tạo hạt
300-500
QUÁ TRÌNH TRÙNG
Ảnh hưởng của nồng độ chất khơi mào
HỢP
Thời gian
AIBN(%)
Đặc điểm sản phẩm
Hàm lượng gel
0.5
Khối
1.0
Tạo hạt
97.2
300-500
1.3
Tạo hạt
98.8
300-500
1.5
Tạo hạt
100
300-500
1.7
Tạo hạt
100
300-500
2.0
Tạo hạt
100
300-500
240 phút
-
DTB (µm)
-
Điều kiện PƯ:
[AN]: 30% (kl)
[DVB]: 5% (kl)
[Gelatin]: 0.1% (kl)
Thời gian: 240 phút
Chọn [AIBN]= 1.5% (kl)
Ảnh hưởng của nồng độ chất tạo lưới
QUÁ TRÌNH TRÙNG
HỢP
Hàm lượng gel (%)
Mẫu
DVB (%)
DTB (µm)
Đặc điểm sản phẩm
5
Tạo hạt
6
Tạo hạt
7
Tạo hạt
8
Tạo hạt
9
Tạo hạt
80
∼300-500
85
∼300-500
AN
95.5
(30%)
∼300-500
100
∼300-500
100
∼300-500
Điều kiện PƯ:
[AN]: 30% (kl)
[AIBN]: 1,5% (kl)
[Gelatin]: 0,1% (kl)
Thời gian: 240 phút
Chọn [DVB]= 8% (kl)
QUÁ TRÌNH TRÙNG
Ảnh hưởng của nồng độ monome
7
HỢP
Mẫu
Nồng độ AN (%)
Đặc điểm sản phẩm
Khả năng phân tách hạt
15
Khối, lỏng
-
20
Tạo hạt, khối
Các hạt không tách rời nhau
25
Tạo hạt, khối
Các hạt không tách rời nhau
30
Tạo hạt
Các hạt tách rời nhau
35
Hạt, dễ bị rã
Các hạt tách rời nhau
PAN
Điều kiện PƯ:
0
Nhiệt độ: 70 C
Thời gian : 240 phút
[AIBN]: 1.5%(kl)
[DVB]: 8% (kl)
[gelatin ]: 0,1% (kl)
Chọn :
[AN] : 30% (kl)
QUÁ TRÌNH BIẾN TÍNH
Ảnh hưởng của nồng độ chất ổn định
huyền phù
Mẫu
Nồng độ galetin (%)
Đặc điểm sản phẩm
Khả năng phân tách hạt
0.05
khối, lỏng
-
0.1
Tạo hạt đều
Các hạt không tách rời
0.15
Tạo hạt, khối
Các hạt không tách rời
0.2
Tạo khối
-
0.25
Tạo khối
-
PAN
Điều kiện PƯ:
[AN]: 30% (kl)
[AIBN]: 1.5% (kl)
[DVB]: 8% (kl)
Thời gian: 240 phút
Chọn [gelatin]= 0.1% (kl)
QUÁ TRÌNH THỦY
Ảnh hưởng của nhiệt độ
PHÂN
0
Nhiệt độ( C)
-COOH (mmol/g)
60
0.9
6.12
65
1.3
7.8
75
1.62
10.4
80
1.64
12.38
85
1.68
12.38
Điều kiện PƯ:
Thời gian: 16h
Chọn :
0
Nhiệt độ : 80-85 C
-CONH2 (mmol/g)
QUÁ TRÌNH THỦY
Ảnh hưởng của nồng độ H2SO4
PHÂN
Nồng độ H2SO4(%)
-COOH(mmol/g)
-CONH2(mmol/g)
30
0.9
5.23
40
1.13
6.4
50
1.21
11.34
60
1.36
11.42
Điều kiện pứ:
Thời gian 16h
0
Nhiệt độ : 80-85 C
Chọn :
[H2SO4] : 50%
QUÁ TRÌNH THỦY
Ảnh hưởng của thời gian
PHÂN
Thời gian (h)
-COOH (mmol/g)
-CONH2(mmol/g)
5
0.75
4.23
8
1.2
6.54
12
1.37
8.43
16
1.41
12.35
18
1.52
12.35
Điều kiện pứ :
0
Nhiệt độ : 80-85 C
[H2SO4] : 50%
Chọn :
Thời gian : 16h
QUÁ TRÌNH BIẾN
Ảnh hưởng của pH
TÍNH
pH
-CONHOH (mmol/g)
-COOH(mmol/g)
10
2.2
0.8
11
3.53
1.21
12
5.24
1.41
13
7.15
1.47
14
8.135
1.60
Điều kiện pứ:
Thời gian: 48h
0
Nhiệt độ: 30 C
Chọn: pH = 14
Phổ hồng ngoại của polyme PHA-AN
Hình thái học
Hình ảnh SEM của polyme PHA-AN sau khi biến tính PAN
QUÁ TRÌNH
Ảnh hưởng của pH
HẤP PHỤ Nd(III)
Độ hấp phụ q(mg/g)
140
120
100
80
60
40
20
0
4
5
6
pH
pH tối ưu : 6
7
QUÁ TRÌNH
Ảnh hưởng của thời gian
HẤP PHỤ Nd(III)
Độ hấp phụ q(mg/g)
140
120
100
80
60
40
20
0
0
60
120
Thời gian (phút)
Thời gian tối ưu :180 phút.
180
240
QUÁ TRÌNH
Ảnh hưởng của dung môi
HẤP PHỤ Nd(III)
Độ hấp phụ q(mg/g)
150
Đệm Axetat
Axit Oxalic
120
90
60
30
0
0
0.2
0.4
Nồng độ dung môi (M)
Dung môi tối ưu: Đệm axetat 0.5 M
0.6
0.8
QUÁ TRÌNH
Ảnh hưởng của nồng độ ion kim loại
HẤP PHỤ Nd(III)
Độ hấp phụ q(mg/g)
150
120
90
60
30
0
0
50
100
150
Ccb(mg/l)
Độ hấp phụ tăng khi tăng nồng độ Nd
Nồng độ Nd
3+
3+
thấp độ hấp phụ tăng nhanh hơn
Tăng nồng độ đến 600mg/l thì hấp phụ đạt cân bằng
200
250
QUÁ TRÌNH
Xây dựng phương trình đẳng nhiệt hấp
phụ
HẤP PHỤ Nd(III)
Đường đẳng nhiệt Freundlich dạng tuyến tính của
ion Nd
Đường đẳng nhiệt Langmuir dạng tuyến tính của ion
3+
Nd
2.5
2
f(x) = 0.62x + 0.78
R² = 0.94
Ccb/q (g/l)
1.5 f(x) = 0.01x + 0.39
lg q
2
1.5
1
3+
R² = 0.96
1
0.5
0
1
1.5lg Ccb
2
2.5
qmax = 178,15 mg/g.
b= 1,45.10
-2
0
50
100 150
Ccb(mg/l)
200
250
QUÁ TRÌNH
Lượng kim loại đã giải hấp (%)
GIẢI HẤP
100
80
60
40
20
0
0
15
30
45
Thời gian (phút)
Hiệu suất quá trình giải hấp : 99,3%
Trong điều kiện:
Dung dịch HCl: 0.1N
Thời gian: 90phút.
60
75
90