Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Kinh nghiệm xây dựng chuẩn đầu ra theo CDIO cho ngành Kỹ thuật chế tạo - TS. Phạm Công Bằng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (936.47 KB, 27 trang )

Kinh nghiệm xây dựng chuẩn đầu ra theo
CDIO cho ngành Kỹ thuật chế tạo

TS. Phạm Công Bằng
Khoa Cơ Khí
Đại học Bách Khoa TP.HCM

Đại học Bách Khoa, 19/06/2013

1


Model of integrated curriculum

Khảo sát các
bên liên quan
Mục tiêu
sửa đổi
Chuẩn đầu ra
theo CDIO

Thành quả học
tập của sinh viên
Đối sánh
chương trình
đào tạo

Các điều kiện
sẳn có

Chương trình


đào tạo tích hợp
Thiết kế
chương trình
đào tạo

Đối ứng
trình tự vào
cấu trúc

Sự phát triển /
thay đổi thể chế
2


Program goals
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ Thuật Chế tạo:
• Có khả năng thể hiện chức năng của mình trong môi

trường công nghiệp, hành chính chính phủ, xây dựng và
ứng dụng liên quan kiến thức khoa học mang tính học
thuật, kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng giao tiếp.
• Có hiểu biết về các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác

– Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt
Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản
trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với
chuyên ngành được đào tạo; có sức khỏe, đáp ứng yêu
cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
3



Program goals
Sinh viên tốt nghiệp ngành Kỹ Thuật Chế tạo:
• Có kiến thức cơ bản về toán học, khoa học tự nhiên.
• Có các kiến thức cơ sở kỹ thuật và ngành về: các quá

trình vật lý của kỹ thuật chế tạo, hệ thống sản xuất và
bảo trì, thiết kế và phát triển sản phẩm, kinh tế, kinh
doanh và khởi nghiệp.

Làm sao Thầy/Cô biết?

… bởi vì sinh viên có thể

Chuẩn đầu ra
chương trình
4


Parts in developing the CDIO syllabus

Thực hiện
khảo sát

Phân tích

dữ liệu

Xác định mức
năng lực


Mở rộng
chuẩn đầu ra

5


Survey process
Survey process

1. Kiến thức và lập luận kỹ thuật

List criteria from the
CDIO syllabus

2. Kỹ năng chuyên môn - tố chất cá
nhân

Try surveying in a
small group.

3. Kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ
năng giao tiếp

Revise criteria

Conduct surveys for
4 groups

4. Kỹ năng hình thành ý tưởng, thiết kế,


triển khai, và vận hành trong bối
cảnh doanh nghiệp và xã hội
6


Survey process
Survey process
List criteria from the
CDIO syllabus

Try surveying in a
small group.

Revise criteria

Conduct surveys for
4 groups

- 4 parts at the 1st level (X.)
- 14 topics at the 2nd level (2.X, 3.X, 4.X)
- 97 criteria at the 3rd level (2.X.X, 3.X.X,
4.X.X)
3. Kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ
năng giao tiếp
3.1. Làm việc theo nhóm
3.1.1. Thành lập nhóm
3.1.2. Tổ chức hoạt động nhóm
3.1.3. Phát triển nhóm
3.1.4. Lãnh đạo nhóm
3.1.5. Kỹ thuật làm việc nhóm

7


Survey process
Survey process
List criteria from the
CDIO syllabus

Try surveying in a
small group.

0: không biết hoặc không có
1 / I: Biết hoặc đã thấy;
2 / II: Có thể tham gia thực hiện;
3 / III: Có thể hiểu và giải thích;
4 / IV: Đã thực hành hoặc triển khai
5 / V: Có thể hướng dẫn người khác

Revise criteria

Conduct surveys for
4 groups

8


Survey process
Survey process
List criteria from the
CDIO syllabus


a: Không quan trọng
b: Ít quan trọng,
c: Khá quan trọng
d: Rất quan trọng

Try surveying in a
small group.

Revise criteria

Conduct surveys for
4 groups

9


Survey process
Survey process
List criteria from the
CDIO syllabus

Try surveying in a
small group.

• Sinh viên (năm cuối)
• Cựu sinh viên (ít nhất 2 năm kinh
nghiệm)
• Doanh nghiệp (Trưởng phòng kỹ
thuật, Trưởng phòng R&D …)

• Giảng viên (tối thiểu 15 năm kinh
nghiệm giảng dạy)

Revise criteria

Conduct surveys for
4 groups

10


Data collection
Data collection
Overlook survey
results

Through:
• Mail
• Workshop
• E-mail

Input data to
computers

Nhóm

Sinh
viên

Giảng

viên

Doanh
nghiệp

phát ra
Số
thu về
bản
hợp lệ

124
124
94

53
43
42

 200
46
43

Analyze data

Cựu
sinh
viên
 200
48

43
11


Data collection
Data collection
Overlook survey
results

Input data to
computers

Analyze data

12


Data collection
Data collection
Overlook survey
results

Input data to
computers

ANOVA – ANalysis Of
VAriance in each criteria
between groups
1.4.6 Kỹ thuật thủy lực – khí nén


Analyze data

13


Level of desired proficiency
Desired proficiency
Get comments from
AaSB about ANOVA
results

Recommend the level
of desired proficiency

Get feedback from
the stake holders
about LOs

Tiêu chí 1.3.1: Kiến thức về quá trình
thiết kế - chế tạo  (3.5)
14


Level of desired proficiency
Desired proficiency
Get comments from
AaSB about ANOVA
results

Recommend the level

of desired proficiency

Get feedback from
the stake holders
about LOs

Tiêu chí 2.1.1: Nhận dạng và xác định
một vấn đề kỹ thuật  (4.0)
15


Level of desired proficiency
Desired proficiency
Get comments from
AaSB about ANOVA
results

Recommend the level
of desired proficiency

Get feedback from
the stake holders
about LOs

Tiêu chí 3.1.5: Kỹ thuật làm việc nhóm
 (3.1)
16


Level of desired proficiency

Desired proficiency
Get comments from
AaSB about ANOVA
results

Recommend the level
of desired proficiency

Get feedback from
the stake holders
about LOs

Tiêu chí 4.1.1: Vai trò và trách nhiệm
của người kỹ sư đối với xã hội  (3.0)
17


Level of desired proficiency
Desired proficiency
Get comments from
AaSB about ANOVA
results

Recommend the level
of desired proficiency

Get feedback from
the stake holders
about LOs


2.1.

ENGINEERING REASONING AND PROBLEM SOLVING

2.1.1.

(4.0) Problem identification and formulation

2.1.2.

(4.0) Modeling

2.1.3.

(3.0) Estimation and qualitative analysis

2.1.4.

(3.0) Analysis with uncertainty

2.1.5.

(3.0) Solution and recommendation

2.2.

EXPERIMENTATION AND KNOWLEDGE DISCOVERY

2.2.1.


(3.5) Hypothesis formulation

2.2.2.

(3.5) Survey of print and electronic literature

2.2.3.

(3.5) Experimental inquiry

2.2.4.

(3.0) Hypothesis test, and defense

18


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each
learning outcome

Get feedback from 5
experts

Get approval from

Higher academic
board

3. Kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ
năng giao tiếp
3.2. Giao tiếp
3.2.4. Giao tiếp đa phương tiện
• bài thuyết trình bằng điện tử
• qui chuẩn liên quan đến việc sử
dụng thư điện tử, lời nhắn, và
hội thảo qua video
• hình thức giao tiếp điện tử khác
nhau (biểu đồ, trang web, …)

19


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each
learning outcome

Get feedback from 5
experts

Get approval from

Higher academic
board

3. Kỹ năng làm việc theo nhóm và kỹ
năng giao tiếp
3.2. Giao tiếp
3.2.4. Giao tiếp đa phương tiện
• _?_ bài thuyết trình bằng điện tử
• _?_ qui chuẩn liên quan đến việc
sử dụng thư điện tử, lời nhắn, và
hội thảo qua video
• _?_ hình thức giao tiếp điện tử
khác nhau (biểu đồ, trang web,
…)
20


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4

Bloom’s
Taxonomy

Assign measurable
verbs to each
learning outcome


Get feedback from 5
experts

Get approval from
Higher academic
board

21


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each
learning outcome

Nhóm
1
2
3
4
5
6

Mức độ
0.0  2.0
2.0  3.0

3.0  3.5
3.5  4.0
4.0  4.5
4.5  5.0

Ý nghĩa
Có biết qua / có nghe qua
Có hiểu biết / có thể tham gia
Có khả năng ứng dụng
Có khả năng phân tích
Có khả năng tổng hợp
Có khả năng đánh giá

Get feedback from 5
experts

Get approval from
Higher academic
board

22


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each

learning outcome

Get feedback from 5
experts

Get approval from
Higher academic
board

3.2.4. Giao tiếp đa phương tiện (3.1)
• Thực hành, chuẩn bị bài thuyết
trình bằng điện tử
• Thảo luận những qui chuẩn liên
quan đến việc sử dụng thư điện tử,
lời nhắn, và hội thảo qua video

• Sử dụng các hình thức giao tiếp
điện tử khác nhau (biểu đồ, trang
web, …)

23


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each

learning outcome

Get feedback from 5
experts

STT

Tiêu chí

1

Các đề mục đào tạo mang tính khả thi, phù hợp với trình độ và thời
gian đào tạo cho chương trình kỹ sư ‘Kỹ thuật chế tạo’ trong giai đoạn
hiện nay

2

Phần ‘khối kiến thức và lập luận kỹ thuật’ thể hiện được đặc điểm
riêng của ngành đào tạo, đáp ứng được nhu cầu của người học và thị
trường lao động

3

Phần ‘Kỹ năng chuyên môn’ và phần ‘Kỹ năng giao tiếp’ phù hợp với
các nhu cầu (và được phê chuẩn bởi) doanh nghiệp.

4

Các đề mục đào tạo súc tích và tổng quát những hoạt động nghề
nghiệp và chuyên môn chính mà người học có thể thực hiện sau khi

hoàn thành chương trình.

5

Mô tả rõ ràng những kiến thức, kỹ năng và hành vi mà người học có
người học phải có, nắm vững và thực hiện được sau khi hoàn tất
chương trình.

6

Mục tiêu có thể đo lường được, chứng minh được và đánh giá được
mức độ đáp ứng của từng yêu cầu.

Get approval from
Higher academic
board

24


Syllabus expansion
Syllabus expansion
Expand syllabus to
appropriate items at
level 4
Assign measurable
verbs to each
learning outcome

Get feedback from 5

experts

Get approval from
Higher academic
board

25


×