Tải bản đầy đủ (.doc) (17 trang)

DE THI HK2-10NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.81 KB, 17 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HỌC KỲ II (2006-2007)
Môn : Hóa Học -Lớp 10 (Nâng Cao)

Thời Gian: 45 phút.
Phần trả lời trắc nghiệm
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
9. A B C D
10. A B C D
11. A B C D
12. A B C D
13. A B C D
14. A B C D
15. A B C D
16. A B C D
17. A B C D
18. A B C D
19. A B C D
20. A B C D
21. A B C D
22. A B C D
23. A B C D
24. A B C D
25. A B C D
26. A B C D


27. A B C D
28. A B C D
29. A B C D
1. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử không tan trong nước
b). Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Br
2
và I
2

d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
2. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl ?
a). Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu b). Fe, CuO, Ba(OH)
2
c). CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
d). dd AgNO

3
, MgCO
3
, BaSO
4
3. Chất KClO
4
có tên là gì ?
a). Kali Clorat b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit d). Kali Peclorat
4. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H
2
, N
2
b). NaOH, NaBr

dd, NaI

dd
c).KOH dd, H
2
O, KF dd d). Fe, K ,O
2

5. Dung dòch nào trong các dung dòch Acid sau đây không được chứa trong bình
bằng thuỷ tinh ?
a). HCl b). H
2
SO

4
c). HF d). HNO
3
6.Trong dãy bốn dung dòch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi không theo tính qui luật
d) .Tấc cả đều sai
Lớp : . . . . . . . . . . . . . .
Họ Tên: . . . . . . . . . . . . . . .
7. Đổ dung dòch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dòch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Cả 4 dung dòch đều tạo kết tủa
b). Có 3 dung dòch tạo kết tủa & 1 dung dòch không tạo kết tủa
c). Có 2 dung dòch tạo ra kết tủa và 2 dung dòch không tạo kết tủa
d). Có 1 dung dòch tạo ra kết tủa & 3 dung dòch không tạo kết tủa
8. Chia một dung dòch nước Br
2
có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
không màu đi qua phần 1 thì dung dòch mất màu . Dẩn khí B không màu đi qua phần
2 thì dung dòch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ SO
2
,HI b/ H
2
S ,HCl
c/ SO
2
,HCl d/ S ,HI

9 . Tính chất nào sau đây không đúng đối với nhóm oxi (nhóm VI
A
) ? Từ Oxi dến
Telu
a/ Độ âm điện của nguyên tử gỉam dần
b/ Bán kính nguyên tử tăng dần .
c/ Tính bền của hợp chất với hidro tăng dần
d/ Tính axit của hợp chất hidroxit giảm dần.
10 .Vì sao trong hợp chất công hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
,các nguyên tố trong nhóm Oxi có số oxi hoá là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hoá là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hoá -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hoá là-2
11. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH
H
2
O
2
+ Ag
2
O  2Ag + H
2

O + O
2

Tính chất của H
2
O
2
được diễn tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hoá
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit không có tính oxi hoá ,không có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
12. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
b/ 1s
2
2s
2
2p
4
c/ 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
d/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
13. Bạc tiếp xúc với không khí có H
2
S bò biến đổi thành Ag
2
S màu đen
4Ag + 2H
2
S + O
2

 2Ag
2
S + 2 H
2
O
Câu nào diển tả đúng tính chất của các chất phản ứng ?
a/ Ag là chất oxi hoá ,H
2
S là chất khử
b/ H
2
S là chất khử , O
2
là chất oxi hoá
c/ Ag là chất khử , O
2
là chất oxi hoá
d/ H
2
S vừa là chất oxi hoá ,vừa là chất khử còn Ag là chất khử .
14. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO
2
+ Br
2
+ 2 H
2
O  2HBr + H
2
SO

4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O (2)
Câu nào sau đây diển tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng
trên .
a/ Phản ứng (1) : SO
2
là chất khử ,Br
2
là chất oxi hoá
b/ Phản ứng (2) : SO
2
là chất oxi hoá ,H
2
S là chất khử
c/ Phản ứng (2) : SO
2
là chất oxi hoá ,vừa là chất khử
d/ phản ứng (1) :Br
2
là chất oxi hoá ,Phản ứng (2) : H
2
S là chất khử
15. Hãy chọn hệ số đúng của chất oxi hoá và của chất khử trong phản ứng .

KMnO
4
+ H
2
O
2
+ H
2
SO
4
 MnSO
4
+ O
2
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
a/ 3 và 5 b/ 5 và 3
c/ 2 và 5 d/ 2 và 3
16. Chất nào vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử ?
a/ O
3
b/ H
2
SO
4

c/ H
2
S d/ H
2
O
2

17. Câu nào sau đây không diễn tả đúng tính chất của các chất ?
a/ O
2
và O
3
cùng có tính oxi hoa,ù nhưng O
3
có tính oxi hoá mạnh hơn
b/ H
2
O và H
2
O
2
cùng có tính oxi hoá ,nhưng H
2
O có tính oxi hoá yếu hơn
c/ H
2
SO
3
và H
2

SO
4
cùng có tính oxi hoá ,nhưng H
2
SO
4
có tính oxi hoá mạnh hơn
d/ H
2
S và H
2
SO
4
cùng có tính oxi hoá , nhưng H
2
S

có tính oxi hoá yếu hơn
18. Ý nào sau đây là đúng
a/ Bất kì phản ứng nào cũng chỉ vận dụng được một trong các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
b/ Bất kì phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ
phản ứng mới tăng được tốc độ phản ứng .
c/ Tùy theo phản ứng mà vận dụng một ,một số hay tấc cả các yếu tố ảnh hưởng
đến tốc độ phản ứng để tăng tốc độ phản ứng .
d/ Bất cứ phản ứng nào cũng cần xúc tác để tăng tốc độ phản ứng .
19. Cho biết phản ứng thuận nghòch sau : H
2
k + I
2

k
→
¬ 
2HI k
Nồng độ các chất lúc cân bằng ở nhiệt độ 430
o
C như sau
[ H
2
] =[I
2
] =0,107 M [HI]= 0,786 M
Hằng số cân bằng Kc của phản ứng ở 430
o
C là
a/ 7,35 b/ 68,65 c/ 53,96 d/ 5,77
20. Axit có tính oxi hoá mạnh nhất là :
a/ HClO b/ HClO
2
c/ HClO
3
d/ HClO
4

21.Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H
2
O + Cl
2


b/ H
2
SO
4
+ NaCl(tt) 
c/ CuCl
2
+ H
2
CO
3

d/ H
2
+ Cl
2

22. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra phản ứng hoá học)
a/ Khí Cl
2
và khí O
2
b/ Khí Cl
2
và khí H
2
S
c/ Khí Cl
2
và khí HI d/ Khí HCl và khí NH

3

23. Khi cho khí Cl
2
vào dung dòch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dòch thu
được chứa .
a/ KCl ,KOH dư b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO
3
,KOH dư d/ tấc cả đều sai
24. Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ là :Cl
2
,HCl ,O
2
phương pháp hoá học nào sau
đây có thể nhận biết từng khí trong mỗi lọ .
a/ Qùi tím ẩm b/ Dùng dung dòch NaOH
c/ Dùng dung dòch AgNO
3
d/ không xác đònh được
25. Có 4 bình không nhãn mỗi bình chứa một trong các dung dòch sau :
NaCl ,NaNO
3
,BaCl
2
và Ba(NO
3
)
2
để phân biệt các dung dòch trên ta có thể dùng lần

lượt hoá chất trong các hoá chất sau .
a/ q tím ,dd AgNO
3
b/ dd Na
2
CO
3
,dd H
2
SO
4

c/ dd AgNO
3
,dd H
2
SO
4
d/ dd Na
2
CO
3
,dd HNO
3

26. Hoàn thành các phản ứng sau :
(1) Cl
2
+ A  B (2) B + Fe C + H
2


(3) C+ E  F

+ NaCl ( 4) F + B  C + H
2
O
Các chất A,B,C,E,F có thể là .
A B C E F
a H
2
HCl FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3

b H
2
O HClO FeCl
3
NaOH Fe(OH)
3

c H
2
HCl FeCl
2
NaOH Fe(OH)
2

d Tấc cả a,b,c đều dúng

27. Dẫn khí SO
2
(đkc) vào 100 ml dd Ca(OH)
2
3M ,sau phản ứng thu được 20 g kết
tủa . Thể tích của khí SO
2
là:
a/4,48 lít b/ 8,96 lit
c/ 4,48 lit hoặc 8,96 lit d/ kết quả khác
28. Cho 8 gam hỗn hợp Fe và Mg tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dòch H
2
SO
4
loãng
thì thu được 4,48 lit khí (đkc) . Nồng độ mol dung dòch H
2
SO
4
đã dùng là .
a/ 1 M b/ 2M c/ 3M d/ 4 M
29. Cho sản phẩm tạo thành khi đun nóng hỗn hợp gồm 16,8 gam bột sắt và 3,2 gam
bột lưu hùynh vào dung dòch HCl thì thu được hỗn hợp khí bay ra và 1 dung dòch A
(H=100%) .Thành phần % về thể tích của hỗn hợp khí là .
a/ % H
2
S=50% , % H
2
= 50% b/ % H
2

S=33,33% , % H
2
= 66,67%
c / % H
2
S=33,33%,%H
2
= 33,33% d/ % H
2
S =50% ,%H
2
= 40%


Đề kiểm Tra Chất Lượng Học Kỳ II (2006-2007)
Môn : Hóa Học
Lớp : 10 (Nâng Cao)
Thời Gian: 45 phút.
Phần trả lời trắc nghiệm
1. A B C D
2. A B C D
3. A B C D
4. A B C D
5. A B C D
6. A B C D
7. A B C D
8. A B C D
10. A B C D
11. A B C D
12. A B C D

13. A B C D
14. A B C D
15. A B C D
17. A B C D
18. A B C D
19. A B C D
20. A B C D
21. A B C D
22. A B C D
23. A B C D
25. A B C D
26. A B C D
27. A B C D
28. A B C D
29. A B C D
1 . Phản ứng nào không sử dụng để điều chế axit clohiđric
a/ H
2
O + Cl
2

b/ CuCl
2
+ H
2
CO
3

c/ H
2

SO
4
+ NaCl(tt) 
d/ H
2
+ Cl
2

2 .Trong dãy bốn dung dòch acid HF, HCl, HBr, HI.
a). Tính acid giảm dần từ trái qua phải
b). Tính acid tăng dần từ trái qua phải
c). Tính acid biến đổi không theo tính qui luật
d). Tấc cả đều sai
3. Tìm các câu đúng trong các câu sau đây:
a). Clo là chất khử không tan trong nước
b). Clo có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất .
c). Clo có tính oxi hoá mạnh hơn Br
2
và I
2

d). Clo tồn tại trong tự nhiên dưới dạng đơn chất và hợp chất
4. Chất KClO
4
có tên là gì ?
a). Kali Clorat b). Kali Clorit
c). Kali Hipoclorit d). Kali Peclorat
5. Dung dòch nào trong các dung dòch Acid sau đây không được chứa trong bình
bằng thuỷ tinh ?
Lớp : . . . . . . . . . . . . . .

Họ Tên: . . . . . . . . . . . . . . .
a). HCl b). H
2
SO
4
c). HF d). HNO
3
6. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với dd HCl ?
a). Fe, CuO, Ba(OH)
2
b).Fe
2
O
3
, KMnO
4
, Cu
c). CaCO
3
, H
2
SO
4
, Mg(OH)
2
d). dd AgNO
3
, MgCO
3
, BaSO

4
7. Đổ dung dòch AgNO
3
lần lượt vào 4 dung dòch NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy:
a). Có 2 dung dòch tạo ra kết tủa và 2 dung dòch không tạo kết tủa
b). Có 3 dung dòch tạo kết tủa & 1 dung dòch không tạo kết tủa
c). Cả 4 dung dòch đều tạo kết tủa
d). Có 1 dung dòch tạo ra kết tủa & 3 dung dòch không tạo kết tủa
8. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất tác dụng được với Clo ?
a). Na, H
2
, N
2
b). NaOH, NaBr

dd, NaI

dd
c).KOH dd, H
2
O, KF dd d). Fe, K ,O
2

9. Chia một dung dòch nước Br
2
có màu vàng thành 2 phần bằng nhau .Dẫn khí A
không màu đi qua phần 1 thì dung dòch mất màu . Dẩn khí B không màu đi qua phần
2 thì dung dòch sẫm màu hơn . Khí A,B lần lượt có thể là những chất sau .
a/ S ,HI b/ H
2

S ,HCl
c/ SO
2
,HCl d/ SO
2
,HI
10 .Vì sao trong hợp chất công hoá trò với những nguyên tố có độ âm điện nhỏ hơn
,các nguyên tố trong nhóm Oxi có số oxi hoá là -2
a/ Là phi kim mạnh
b/ Có độ âm điện nhỏ nên có số oxi hoá là -2
c/ Có độ âm điện lớn nên cặp electron lệch phía Oxi vì vậy có số oxi hoá -2
d/ Có độ âm điện nhỏ nên cặp e lệch về phía oxi vì vậy có số oxi hoá là-2
11. Khi cho khí Cl
2
vào dung dòch chứa KOH đđ có dư và đun nóng thì dung dòch thu
được chứa .
a/ KCl ,KOH dư b/ KCl ,KClO , KOH dư
c/ KCl,KClO
3
,KOH dư d/ tấc cả đều sai
12. Hiđro peoxit có thể tham gia những phản ứng hoá học
H
2
O
2
+ 2KI  I
2
+ 2KOH
H
2

O
2
+ Ag
2
O  2Ag + H
2
O + O
2

Tính chất của H
2
O
2
được diễn tả đúng nhất là .
a/ Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hoá
b/ Hiđro peoxit chỉ có tính khử
c/ Hiđro peoxit không có tính oxi hoá ,không có tính khử
d/ Hiđro peoxit vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử
13. Cấu hình electron nguyên tử nào là của lưu huỳnh ở trạng thái kích thích
a/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
b/ 1s

2
2s
2
2p
4
c/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
3d
1
d/ 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
14. Lưu hùynh đioxit có thể tham gia phản ứng sau .
SO
2

+ Br
2
+ 2 H
2
O  2HBr + H
2
SO
4
(1)
SO
2
+ 2H
2
S  3S + 2H
2
O (2)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×