Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

De thi thu THPT gv nguyen ngoc hai file word co loi giai chi tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.68 KB, 13 trang )

ĐỀ SỐ 06
GIÁO VIÊN: NGUYỄN NGỌC HẢI
Đây là đề thi số 06 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Nguyễn Ngọc Hải. Để nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng
các lưu ý liên quan đến từng câu hỏi. Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án cùng với đề thi và video bài
giảng.

MA TRẬN ĐỀ THI
Cấp độ nhận thức
Chủ đề

Nhận biết

Thông
hiểu

Vận dụng

Vận dụng
cao

Tổng

1. Dao động cơ

Câu 1

Câu 17, 19

Câu 30, 36

Câu 38



6

2. Sóng cơ học

Câu 3

Câu 21

Câu 33

Câu 39

4

3. Điện xoay chiều

Câu 4, 14

Câu 20

Câu 26, 29

Câu 37, 40

7

4. Dao động và sóng điện Câu 8, 15
từ


Câu 34

3

5. Sóng ánh sáng

Câu 9

Câu 31

2

6. Lượng tử ánh sáng

Câu 13

Câu 32

2

7. Hạt nhân nguyên tử

Câu 10

Câu 23

Câu 35

3


8. Điện học

Câu 2, 5

Câu 22, 24

Câu 25, 27

6

9. Từ học

Câu 7

Câu 18

Câu 28

3

10. Quang học

Câu 6, 11, 12,
16

Tổng

16

4

8

12

4

40

Nhóm câu hỏi. Nhận biết
Câu 1: Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là
chuyển động
A. nhanh dần đều.

B. chậm dần đều.

C. nhanh dần.

D. chậm dần.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 2: Cho hai bản kim loại phẳng đặt song song tích điện trái dấu, thả một êlectron không vận tốc
ban đầu vào điện trường giữa hai bản kim loại trên. Bỏ qua tác dụng của trọng trường. Quỹ đạo của
êlectron là
A. đường thẳng song song với các đường sức điện.
B. đường thẳng vuông góc với các đường sức điện.
C. một phần của đường hypebol.
D. một phần của đường parabol.
Câu 3: Chỉ ra câu sai. Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn có thể cùng

A. âm sắc.

B. độ to.

C. độ cao.

D. cường độ âm.

Câu 4: Điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220 V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó
bằng bao nhiêu
A. 440 V

B. 220 V

C. 220 2 V

D.

220
V
2

Câu 5: Dòng điện trong kim loại là dòng
A. các lỗ trống dịch chuyển có hướng.

B. các ion dịch chuyển có hướng.

C. Tất cả đều đúng.

D. các electron tự do dịch chuyển có hướng.


Câu 6: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia
sáng có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là.
A. Giao thoa ánh sáng B. Tán sắc ánh sáng

C. Khúc xạ ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 7: Lực nào sau đây không phải lực từ?
A. Lực Trái đất tác dụng lên kim nam châm ở trạng thái tự do làm nó định hướng theo phương
bắc nam.
B. Lực hai dây dẫn mang dòng điện tác dụng lên nhau.
C. Lực Trái Đất tác dụng lên vật nặng.
D. Lực nam châm tác dụng lên dây dẫn bằng nhôm mang dòng điện.
Câu 8: Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là.
A. 2 LC

B.

1
2 LC

C.

1
LC

D.


2
LC

Câu 9: Một vật phát được tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ.
A. Cao hơn nhiệt độ môi trường.

B. Trên 0° C

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


C. Trên 100° C

D. Trên 0° K

Câu 10: Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò “chất làm chậm”
tốt nhất đối với nơtron ?
A. Kim loại nặng.

B. Cadimi.

C. Bêtông.

D. Than chì.

Câu 11: Chiếu tia sáng đi từ không khí vào nước ta thấy góc tới i bằng góc khúc xạ r. Góc tới có giá
trị
A. Một kết quả khác.


B. i = 0.

C. i = 90°.

D. i = 45°.

Câu 12: Mắt nào sau đây có điểm cực viễn Cv ở vô cực ?
A. Không có mắt nào có điểm Cv xa như vậy.

B. Mắt cận.

C. Mắt khi còn trẻ bị cận, về già bị thêm lão.

D. Mắt bình thường và mắt viễn.

Câu 13: Công thoát của electron khỏi bề mặt nhôm bằng 3,45eV. Để xảy ra hiện tượng quang điện
nhất thiết phải chiếu vào bề mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thoả mãn.
A.   0, 26m

B.  �0,36m

C.   36m

D.   0,36m

Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 4 cặp cực (4 cực nam và 4
cực bắc). Để suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ.
A. 480 vòng/phút.

B. 75 vòng/phút.


C. 25 vòng/phút.

D. 750 vòng/phút.

Câu 15: Một tụ điện C = 0,2mF. Để mạch có tần số dao động riêng 500Hz thì hệ số tự cảm L phải
có giá trị bằng bao nhiêu? Lấy 2 = 10.
A. 0,3mH.

B. 0,4mH.

C. 0,5mH.

D. 1mH.

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có
chiết suất lớn hơn.
B. Ta luôn có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết
suất nhỏ hơn.
C. Khi chùm tia sáng phản xạ toàn phần thì không có chùm tia khúc xạ.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng
của chùm sáng tới.
Nhóm câu hỏi. Thông hiểu
Câu 17: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t =
0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là.



�


A. x  5cos �2t  �cm
2





�

B. x  5cos �2t  �cm
2


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải





�




C. x  5cos �t  �cm
2

�


D. x  5cos �t  �cm
2





Câu 18: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau 10 (cm) trong chân không, dòng điện trong
hai dây cùng chiều có cường độ I1 = 2 (A) và I2 = 5 (A). Lực từ tác dụng lên 20 (cm) chiều dài của
mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn 4.10‒7 (N).

B. lực hút có độ lớn 4.10‒7 (N).

C. lực hút có độ lớn 4.10‒6 (N).

D. lực đẩy có độ lớn 4.10‒6 (N).

Câu 19: Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với
biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao
động bây giờ là.
A. 0,25s

B. 0,5s

C. 1s

D. 2s

Câu 20: Khi có một dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch gồm điện trở thuần nối tiếp với

tụ điện, lúc đó dung kháng của tụ ZC = 40  và hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,6. Giá trị của
R bằng
A. 50

B. 40

C. 30

D. 20

Câu 21: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75 cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây.
Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tốc độ truyền sóng
trên dây đó bằng.
A. 75 m/s

B. 300 m/s

C. 225 m/s

D. 5 m/s

Câu 22: Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U 1 = 110V, U2 = 220V. Chúng có công
suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng
A.

R1
2
R2

B.


R2
2
R1

C. R 1R 2  2

D.

R2
4
R1

Câu 23: Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 năm. Sau 1 năm tỉ số giữa số hạt nhân còn lại và số
hạt nhân ban đầu là
A. 0,4.

B. 0,242.

C 0,758.

D. 0,082.

Câu 24: Một bộ nguồn gồm a nguồn giống nhau được mắc hỗn hợp đối xứng. Để điện trở của bộ
nguồn bằng điện trở của một nguồn thì a phải là
A. Số chẵn

B. số lẻ

C. số chính phương


D. số nguyên tố

Nhóm câu hỏi. Vận dụng
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ, R 1  1, R 2  2, R 3  3, R 4  4 ,
I1  2A . Tính UAB.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. U AB  12V

B. U AB  46 / 9 V

C. U AB  15, 6 V

D. U AB  10 V

Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với



�

cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì cường độ dòng điện trong mạch là i1  I0 cos �t  �. Giữ
6


nguyên điện áp hai đầu mạch, mắc nối tiếp vào đoạn mạch này một tụ điện có điện dung C thì




cường độ dòng điện trong mạch là i 2  I0 cos �t 



�

12 �




�

A. u  U 0 cos �t 

2 �
�. Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch là
3 �



5 �

12 �





�

B. u  U 0 cos �t 

C. u  U 0 cos �t  �
4

D. u  U 0 cos �t  �
4





Câu 27: Hai điện tích điểm q1 và q2, đặt cách nhau một khoảng r = 20cm trong chân không, tương
tác lên nhau một lực hút F = 3,6.10 ‒4N. Cho biết điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10 ‒
8
C. Điện tích q1 và q2 có giá trị lần lượt là
A. q1  2.108 C và q 2  2.108 C

B. q1  4.108 C và q 2  4.108 C

8
8
C. q1  2.10 C và q 2  8.10 C

8
8
D. q1  2.10 C và q 2  2.10 C


Câu 28: Một khung dây tròn nằm trong một từ trường đều và mặt phẳng của khung dây vuông góc
với đường sức từ. Cho từ trường thay đổi, trong 0,1 s đầu tăng đều từ 10 ‒5 T đến 2.10‒5 T và trong
0,2 s kế tăng đều từ 2.10‒5 T đến 6.10‒5 T. So sánh suất điện động cảm ứng trong hai trường hợp.
A. e2  e1

B. e 2  3e1

C. e2  2e1

D. e2  4e1

Câu 29: Một bóng đèn đường có công suất là 250W được nối vào nguồn điện xoay chiều có điện áp
hiệu dụng và tần số không đổi u  220 2 cos t (V), cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
i  2 cos t (A). Bóng đèn được bật từ 18h00 tối đến 6h00 sáng hàng đêm. Giá điện được tính

2000đ/kWh. Để một bóng đèn đường hoạt động trong một năm (365 ngày) thì địa phương phải trả
cho công ty điện lực
A. 1.927.200đ

B. 2.190.000đ

C. 963.600đ

D. 1.095.000đ

Câu 30: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x  A cos  10t   /12  cm. Kể từ thời
điểm t = 0, thời điểm để động năng bằng thế năng lần thứ 2018 là
A.

154

s
3

B.

1211
s
12

C.

6053
s
60

D.

3029
s
30

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 31: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng khoảng cách giữa hai khe a = 0,5 mm,
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe được chiếu bằng ánh
sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 màu đỏ (λ đỏ = 0,76 μm) đến vân sáng bậc 3 màu tím (λ tím
= 0,40 μm) thuộc hai phía của vân sáng trung tâm là
A. 1,28 mm.


B. 1,44 mm.

C. 4,64mm.

D. 10,88 mm.

Câu 32: Hai chùm laze có cùng phát ra ánh sáng. Chùm thứ nhất có công suất P 1 phát ra ánh sáng
đơn sắc có bước sóng 1  0, 45m . Chùm thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước
sóng  2  0, 6m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà chùm thứ nhất phát ra
so với số photon mà chùm thứ hai phát ra là 5:2. Tỉ số P1 và P2 là
A.

15
8

B.

3
10

C.

8
15

D.

10
3


Câu 33: Một sóng cơ lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ không đổi, ba điểm A, B và C
nằm trên sợi dây sao cho B là trung điểm của AC. Tại thời điểm t 1, li độ của ba phần tử A, B, C lần
lượt là ‒4,8mm; 0mm; 4,8mm. Nếu tại thời điểm t 2, li độ của A và C đều bằng +5,5mm, thì li độ của
phần tử tại B là
A. 10,3mm.

B. 11,1mm.

C. 5,15mm.

D. 7,3mm.

Câu 34: Mạch sao động LC lí tưởng gồm. cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ xoay có điện dung
C là hàm bậc nhất của góc xoay  . Khi góc xoay bằng 10° thì chu kì dao động của mạch là 1ms;
khi góc xoay bằng 40° thì chu kì dao động của mạch là 2ms. Tìm góc xoay khi mạch dao động với
chu kì 3ms
A. 70°

B. 160°

C. 90°

D. 120°

9
Câu 35: Hạt proton có động năng K P = 6MeV bắn phá hạt nhân 4 Be đứng yên tạo thành hạt  và

hạt nhân X. Hạt  bay ra theo phương vuông góc với phương chuyển động của proton với động
năng bằng 7,5MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân bằng số khối. Động năng của hạt nhân X là.
A. 6 MeV


B. 14 MeV

C. 2 MeV

D. 10 MeV

Câu 36: Cho hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng
cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của mỗi vật nằm trên
đường thẳng vuông góc với trục Ox tại O. Trong hệ trục vuông góc
xOv, đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và li độ
của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc và
li độ của vật 2 (hình vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai
vật trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa khối lượng của
vật 2 với khối lượng của vật 1 là

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A.

1
3

C. 27

B. 3
D.

1

27

Nhóm câu hỏi. Vận dụng cao
Câu 37: Ở mạch điện như hình vẽ bên, u AB  U 0 cos  .t   / 6  và u MN  U 0 cos  .t   / 3 . Tìm độ
lệch pha giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.

A.  / 3

B.  / 3

C.  / 2

D.  / 2

Câu 38: Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng
ur
được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T 0 là
chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q 1 và q2 thì chu kỳ trong điện
trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là.
A. 44/81.

B. ‒81/44.

C. ‒44/81.

D. 81/44.

Câu 39: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 8 cm, có hai nguồn sóng dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình u A  u B  a cos  t  . C, D là 2 điểm trên mặt chất lỏng sao
cho ABCD là hình vuông. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là v  2  1 (m/s). Để trên

đoạn CD có đúng 3 điểm tại đó dao động với biên độ cực đại thì tần số dao động của nguồn phải
thõa mãn
A. f �12,5 Hz

B. 12,5Hz �f �25Hz

C. f �25Hz

D. 12,5Hz �f  25Hz

Câu 40: Điện năng được truyền từ một trạm phát đến một hộ tiêu thụ điện bằng đường dây một pha
với hiệu suất truyền tải là 82%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không
vượt quá 30%. Nếu công suất sử dụng điện hộ tiêu thụ tăng 25% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát
thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó là
A. 72,6%.

B. 77,4%.

C. 78,5,%.

D. 75,6%

LỜI GIẢI CHI TIẾT

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 1: C
Khi một vật dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là


chuyển động nhanh dần
Câu 2: A

Vì hạt Electron không có vận tốc đầu nên sẽ chuyển động theo phương của đường sức điện
Câu 3: A

Âm RÊ của một cây đàn ghita và của một cái kèn không có cùng âm sắc
Câu 4: C

U=220V=>U0=U.21/2=220.21/2V
Câu 5: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 11: B

Góc tới, khúc xạ là góc hợp bởi tia tới, tia khúc xạ và phương thẳng đứng. Khi tia sáng vuông gốc
với mặt phân tách hai môi trường trong suốt thì tia sáng sẽ truyền thẳng nên góc tới và góc khúc xạ
bằng nhau và bằng 0.
Các trường hợp khác góc khúc xạ đều nhỏ hơn góc tới do chiết suất của các môi trường đều khác 1.
Câu 12: D

Mắt bình thường và mắt viễn có điểm cực viễn Cv ở vô cực.
Câu 13: B

max=hc/Ae=0,36m
Câu 14: D

f=n.p/60


n=60.f/p=750 vòng/phút


Câu 15: C

f=0,5/[.(LC)1/2]=> L=0,5mH
Câu 16: B

Ta chỉ có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất
nhỏ hơn khi góc tới nhỏ hơn góc tới giới hạn.
Câu 17: D

A=5cm

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


T=2s=> = Rad/s
t=0s thì x=0 và vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương => = - /2
Câu 18: C

Hai dây dẫn có dòng điện cùng chiều nên lực từ là lực hút.
F=2.10-7.I1.I2/r=4.10-6 (N)
Câu 19: B

Chu kỳ dao động của con lắc lò xo: T=2.(m/k)0,5.
Như vậy chu kỳ dao động không phụ thuôc vào biên độ của dao động nên không thay đổi khi thay
đổi biên độ dao động.
Câu 20: C

Cos=R/Z=R/(R2+Z2C)1/2= R2/(R2+402) =0,62
R2=/(R2+402)0,62




R= 30



Câu 21: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 27: C

Điện tích tổng cộng của hai điện tích là Q = 6.10‒8C => q1+q2=Q => q1 = Q - q2
q1.q2
F .r 2
F .r 2
F .r 2
2
F  k 2 � q1.q2 
�  Q  q2  .q2 
� Q.q2  q2  �
r
k
k
k
8
8
� q2  2.10 C ; q2  8.10 C
� q1  8.108 C ; q2  2.108 C

Đáp án C phù hợp




Câu 28: C

 6  2  .105

ec  

e
 2

0, 2
� 2 

2
t
e1 1  2  1 .105
0,1

Câu 29: A

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


P  UI cos   220.1.cos 0o  220(W)  0, 22(kW )
t  12.265  4380 h
A  P.t  0, 22.4,380  963, 6( kW )
S  963, 6.2000  1,927, 200

Câu 30: C
Wt=0,5kx2=0,5kA2cos2(10t-/12)

Vị trí vật có thế năng bằng động năng là vị trí Thế năng bằng ½ Cơ năng: Wt=1/2W=0,5.0,5kA2


x2=1/2=>10t-/12=±/4 hoặc ±3/4

Trong 1 chu kỳ, có 4 thời điểm vật có động năng bằng thế năng.


Lần thư 2018, vật đi được 504,5 lần chu kỳ.



Vật đi được 504 chu kỳ và đi qua thời điểm vật có vị trí thế năng bằng động năng thứ 2 (tức là vị trí
+3/4)



Tại t=504T=504/5s



Tại 10t-/12=+3/4=>t=1/12s



Tổng thời gian là: 504/5s +1/12s=5053/60s

Câu 31: D

Vị trí vân sáng bậc 2 màu đỏ (λđỏ = 0,76 μm) x1=2. λđỏ.D/a

Vị trí vân sáng bậc 3 màu tím (λtím = 0,40 μm) ) x2=-3. λtím.D/a (dấu trừ thể hiện sự khác phía)
Khoảng cách giữa 2 vị trí là |x1|+|x2|=0,01088m=10,88mm
Câu 32: D
N1hc
P1
t 1
N
5.0, 6 10

 1 2 

P2 N 2 hc N 2 1 2.0, 45 3
t 2
Câu 33: D

Các giản đồ ở thời điểm t1 và t2 được vẽ dưới đây.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Do các véc tơ quay ngược chiều kim đồng hồ với tốc độ như nhau nên OAC không thay đổi hình
dạng.
Ở t1 AC=4,8.2=9,6mm
ở t2 AH =AC/2=4,8mm
Tam giác OAH có OA2=OH2+AH2=>OA=7,3mm
Câu 34: Truy cập –để xem lời giải chi tiết


Câu 39: D


Hai nguồn A, B cùng pha


Để giữa hai điểm CD có cực đại thì giữa A và B cũng chỉ có đúng 3 đường cực đại thì k nhận
các giá trị -1,0,1. Nghĩa là phải có vân cực đại bậc 1 vân bậc 2 phải nằm ngoài.



CA-CBkDA-DB



 k
 k



 k



8 2 8

v
f

8

100.








2 1



2 1
f

k

100
f

 f

k

8





2 1


8
100
12,5 k
8

=> với k =1 thì f=12,5Hz

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Với k=2 thì f=25Hz
=> phải nhỏ hơn 25Hz để không có vân bậc 2 trong khoảng CD và f phải lớn hơn hoặc bằng 12,5 Hz để có
đủ 3 vân cực đại.
Câu 40: D

H1=1-P1/P1=> 1-H1=P1/P1=P1.R/(U.cos)2
H2=1-P2/P2=> 1-H2=P2/P2=P2.R/(U.cos)2


(1-H1)/(1-H2)=P1/P2



P1= P0+P1 và p2= 1,25.p0+P2



H1P1=P1-P1=P0 và H2P2=P2-P2=1,25P0




P1/P2=H2/1,25.H1



(1-H1)/(1-H2) = H2/1,25.H1



(1-0,82)/(1-H2)= H2/1,25.0,82



H22 – H2 + 0,1845 = 0 (H2>70%)



H2=75,6%

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×