Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

De thi thu THPT gv chu van bien file word co loi giai chi tiet (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.11 KB, 12 trang )

ĐỀ LUYỆN THI SỐ 11
MA TRẬN MỨC ĐỘ KIẾN THỨC ĐỀ 11
MỨC ĐỘ CÂU HỎI
LỚP

12

11

CHƯƠNG
Dao động cơ học
Sóng cơ học
Điện xoay chiều
Dao động – Sóng điện từ
Sóng ánh sáng
Lượng tử ánh sáng
Vật lí hạt nhân
TỔNG 12
Điện tích – Điện trường
Dòng điện không đổi
Dòng điện trong các môi trường
Từ trường
Cảm ứng điện từ
Khúc xạ ánh sáng
Mắt. Dụng cụ quang học
TÔNG 11
TỔNG

NHẬN
BIẾT


THÔNG
HIỂU

VẬN
DỤNG

2
1
2
1
1
1
2
10
1
1
1

1
1
2
1
1
1
7

2
2
1
1

2
1
2
11

1

1

1

1

9

14

VẬN
DỤNG
CAO
1
1
2

TỔNG

4

6
5

7
2
4
3
5
32

5

40

1

13

ĐỀ THI
Câu 1: Hai dao động điều hoà: x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2). Biên độ dao động
tổng hợp của chúng đạt cực tiểu khi:
A. φ2 – φ1 = (2k + 1)π.

B. φ2 – φ1 = 2kπ.

C. φ2 – φ1 = (2k + 1)π/2.

D. φ2 – φ1 = π/4.

Câu 2: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa với chu kì T, vật dao động có khối lượng
m. Độ cứng lò xo là
A. 2π2m/T2.


B. 0,25mT2/π2.

C. 4π2m/T2.

D. 4π2m/T.

Câu 3: Trên một dây có sóng dừng mà các tần số trên dây theo quy luật: f 1:f2:f3:........:fn =
1:2:3:.........:n. Số nút và số bụng trên dây là:
A. Số nút bằng số bụng trừ 1.

B. Số nút bằng số bụng cộng 1.

C. Số nút bằng số bụng.

D. Số nút bằng số bụng trừ 2.

Câu 4: Có hai dây dẫn dài, song song mang hai dòng điện cùng chiều có cường độ bằng
nhau. M là trung điểm của đoạn AB (xem hình vẽ). Véc tơ cảm ứng từ tại M

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía sau ra phía trước mặt phẳng hình vẽ.
B. vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và hướng từ phía trước ra phía sau mặt phẳng hình vẽ.
C. nằm trong mặt phẳng hình vẽ và hướng từ trái sang phải.
D. bằng véctơ không.
Câu 5: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm
thuần có cảm kháng ZL, điện trở R và tụ điện có dung kháng Z C. Gọi φ, φRL và φRC lần lượt là
độ lệch pha của điện áp u, điện áp trên đoạn chứa RL và điện áp trên đoạn chứa RC so với
dòng điện. Chọn phương án đúng.

A. tanφ = tanφRL + tanφRC.

B. tanφ = tanφRL - tanφRC.

C. tanφ = tanφRC - tanφRL.

D. tanφ = (tanφRC + tanφRC)/2.

Câu 6: Một bức xạ điện từ đơn sắc khi lan truyền trong môi trường chiết suất 1,5 có bước
sóng 0,5 μm. Bức xạ đó là
A. tia màu tím.

B. tia màu đỏ.

C. tia hồng ngoại.

D. tia tử ngoại.

Câu 7: Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm E = F/q thì F và q là
gì?
A. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện
trường.
B. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích gây ra điện
trường.
C. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
D. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử; q là độ lớn của điện tích thử.
Câu 8: Giả sử ban đầu có Z prôtôn và N nơtron đứng yên, chưa liên kết với nhau, khối lượng
tổng cộng là m0, khi chúng kết hợp lại với nhau để tạo thành một hạt nhân thì có khối lượng
m. Gọi E là năng lượng liên kết của hạt nhân đó và c là vận tốc ánh sáng trong chân không.
Biểu thức nào sau đây luôn đúng?

A. m = m0.

B. E = 0,5(m0 - m)c2.

C. m > m0.

D. m < m0.

Câu 9: Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện.
B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.
C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín.
D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.
Câu 10: Để tạo ra hồ quang điện giữa hai thanh than, lúc đầu người ta cho hai thanh than tiếp
xúc với nhau sau đó tách chúng ra. Việc làm trên nhằm mục đích
A. để tạo ra sự phát xạ nhiệt electron.

B. để các thanh than nhiễm điện trái dấu.

C. để các thanh than trao đổi điện tích.

D. để tạo ra hiệu điện thế lớn hơn.

Câu 11: Ống dây điện hình trụ có số vòng dây tăng hai lần (các đại lượng khác không thay
đổi) thì độ tự cảm
A. tăng hai lần.


B. tăng bốn lần.

C. giảm hai lần.

D. giảm 4 lần.

Câu 12: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là
A. 47,7.10-11 m.

B. 21,2.10–11 m.

C. 84,8.10–11 m.

D. 132,5.10–11 m.

Câu 13: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C
(thay đổi được). Khi C = C 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = C 2 thì
tần số dao động riêng của mạch là 10 MHz. Khi C = C 1 + C2 thì tần số dao động riêng của
mạch là
A. 12,5 MHz.

B. 6,0 MHz.

C. 2,5 MHz.

D. 17,5 MHz.

Câu 14: Mắt của một người có tiêu cự của thể thuỷ tinh là 18 mm khi không điều tiết.
Khoảng cách từ quang tâm mắt đến võng mạc là 15 mm. Mắt người này

A. không có tật.

B. bị tật cận thị.

C. bị tật lão thị.

D. bị tật viễn thị.

Câu 15: Một sóng hình sin lan truyền trên trục Ox. Trên phương truyền sóng, khoảng cách
ngắn nhất giữa hai điểm mà các phần tử môi trường tại hai điểm đó dao động ngược pha nhau
là 0,4 m. Bước sóng của sóng này là:
A. 0,4 cm.

B. 0,8 cm.

C. 0,8 m.

D. 0,4 m.

Câu 16: Tại cùng một nơi trên mặt đất, nếu chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều
dài l là 2 s thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn chiều dài 2l là
A. 2 2

B. 4 s.

C. 2 s.

D.

2


Câu 17: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất
khi đi từ vị trí biên có li độ x = A đến vị trí x = –A/2, chất điểm có tốc độ trung bình là
A. 6A/T.

B. 4,5A/T.

C. 1,5A/T.

D. 4A/T.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 18: Đặt điện áp ổn định u = U 0cosωt vào hai đầu cuộn dây có điện trở thuần R thì cường
độ dòng điện qua cuộn dây trễ pha π/3 so với u. Tổng trở cuộn dây bằng
A. 3R.

B. R 2

C. 2R.

D. R 3

Câu 19: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin
là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m 2. Khi cường độ dòng điện
mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,5A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V.
Hiệu suất của bộ pin là
A. 43,6%.


B. 14,25%.

C. 12,5%.

D. 28,5%.

Câu 20: Hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm O, bán kính vòng thứ nhất là R = 8 cm, vòng thứ
hai là 2R, trong mỗi vòng có dòng điện cường độ I = 10 A chạy qua. Nếu hai vòng nằm trong
hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì độ lớn cảm ứng từ tại O là
A. 11,78.10–5 T.

B. 8,78.10–5 T.

C. 0,71.10–5 T.

D. 6,93.10–5 T.

Câu 21: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên
màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân sáng bậc 6.

B. vân tối thứ 5.

C. vân sáng bậc 5.

D. vân tối thứ 6.

Câu 22: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần.
Sau thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân
ban đầu?

A. 25,25%

B. 93,75%

C. 6,25%

D. 13,5%

Câu 23: Hằng số phân rã của rubiđi (89Rb) là 0,00077s–1. Tính chu kỳ bán rã tương ứng.
A. 975 s.

B. 1200 s.

C. 900 s.

D. 15 s.

Câu 24: Bắn hạt α vào hạt nhân 7N14 đứng yên có phản ứng: 7N14 + 2α4 → 8O17 + 1p1. Các hạt
sinh ra có cùng véctơ vận tốc. Cho khối lượng hạt nhân (đo bằng đơn vị u) xấp xỉ bằng số
khối của nó. Tỉ số động năng của hạt nhân ô xi và động năng hạt α là
A. 2/9.

B. 3/4.

C. 17/81.

D. 1/81.

Câu 25: Đồng vị U238 sau một loạt phóng xạ α và β biến thành chì theo phương trình sau:
U238 → 8α + 6β– + Pb206. Chu kì bán rã của quá trình đó là 4,6 (tỉ năm). Giả sử có một loại

đá chỉ chứa U238, không chứa chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của Uran và chì trong
đá ấy là 37 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu?
A. 0,1 tỉ năm.

B. 0,2 tỉ năm.

C. 0,3 tỉ năm.

D. 0,4 tỉ năm.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 26: Dùng laze CO2 có công suất P = 10 W để làm dao mổ. Khi tia laze được chiếu vào vị
trí cần mổ sẽ làm cho nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Biết chùm laze có bán
kính r = 0,1 mm và di chuyển với vận tốc v = 0,5cm/s trên bề mặt của mô mềm. Biết thể tích
nước bốc hơi trong 1 s là 3,5 mm3. Chiều sâu cực đại của vết cắt là
A. 1 mm.

B. 2 mm.

C. 3,5 mm.

D. 4 mm.

Câu 27: Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn
sắc: λ1 = 0,405 μm (màu tím), λ2 = 0,54 μm (màu lục) và λ3 = 0,756 μm (màu đỏ). Giữa hai
vạch sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm có
A. 25 vạch màu tím.


B. 12 vạch màu lục.

C. 52 vạch sáng.

D. 14 vạch màu đỏ.

Câu 28: Trong thí nghiệm I–âng, khoảng cách hai khe 1 mm, khoảng cách hai khe đến màn 1
m và bề rộng vùng giao thoa 15 mm. Nếu nguồn phát đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ 1 =
500 nm, λ2 = 600 nm thì số vân sáng trên màn có màu của λ2 là
A. 20.

B. 24.

C. 26.

D. 30.

Câu 29: Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 10 cm đến 25 cm, dùng kính
lúp tiêu cự 5 cm để quan sát vật nhỏ AB ở trạng thái không điều tiết. Khi đó vật AB vuông
góc với trục chính và cách mắt 9 cm. Khi đó khoảng cách từ kính đến mắt là ℓ và độ bội giác
của ảnh khi đó G thì giá trị của ℓG gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 21 cm.

B. 12 cm.

C. 25 cm.

D. 38 cm.

Câu 30: Mạch dao động cuộn dây và tụ điện phẳng không khí thì bước sóng điện từ cộng

hưởng với mạch là 60 m. Đặt vào trong tụ điện và sát vào một bản tụ một tấm điện môi dày
0,5d có hằng số điện môi ε = 2 thì bước sóng điện từ cộng hưởng với mạch là
A. 60 (m).

B. 73,5 (m).

C. 69,3 (m).

D. 6,6 (km).

π

Câu 31: Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2 cos 100πt − ÷ (trong đó u tính bằng V, t tính
2


bằng s) có giá trị 100 (V) và đang giảm. Sau thời điểm đó 1/300 (s), điện áp này có giá trị là
A. –100 V.

B. 100 3 ( V )

C. −100 2 ( V )

D. 200 V.

Câu 32: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/π (H) một điện áp
xoay chiều u = U0cos100πt (V). Nếu tại thời điểm t 1 điện áp là 80 (V) thì cường độ dòng điện
tại thời điểm t1 + 0,005 (s) là:
A. –0,8 A.


B. 0,8 A.

C. 1,5 A.

D. –1,5 A.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 33: Đặt điện áp 170 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm biến trở
R, cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R 0. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ trên R là
lớn nhất thì điện áp hiệu dụng trên R bằng 100 V. Tính điện áp hiệu dụng trên R0.
A. 44,5 V.

B. 89,6 V.

C. 70 V.

D. 45 V.

Câu 34: Sóng dừng trên một sợi dây dài, hai điểm A và B cách nhau 10 cm với A là nút và B
là bụng đồng thời giữa A và B không còn nút và bụng nào khác. Gọi I là trung điểm của AB.
Biết khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp I và B có cùng li độ là 0,1 (s). Tốc độ truyền sóng
trên dây là
A. 2,5 (m/s).

B. 4 (m/s).

C. 2 (m/s).


D. 1 (m/s).

Câu 35: Một lò xo đồng chất, tiết diện đều được cắt thành ba lò xo có chiều dài tự nhiên là ℓ
(cm), (ℓ – 10) (cm) và (ℓ – 20) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này (theo thứ tự trên) với vật
nhỏ khối lượng m thì được ba con lắc có chu kì dao động riêng tương ứng là: 2 s;

3 s và T.

Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là
A. 1,00 s.

B. 1,28 s.

C. 1,41 s.

D. 1,50 s.

Câu 36: Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm, có 9 nguồn âm điểm,
giống nhau với công suất phát âm không đổi. Tại điểm A có mức cường độ âm 20 dB. M là
một điểm thuộc OA sao cho OM = OA/5. Để M có mức cường độ âm là 40 dB thì số nguồn
âm giống các nguồn âm trên cần đặt tại O bằng
A. 4.

B. 36.

C. 10.

D. 30.

Câu 37: Hai con lắc đơn (với tần số góc dao động điều hòa lần lượt là 10π/9 rad/s và 10π/8

rad/s) được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân bằng,
đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động điều hòa
với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Tìm khoảng thời gian kể từ
lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau lần thứ 2014.
A. 1611,5 s.

B. 14486,4 s.

C. 14486,8 s.

D. 14501,2 s.

Câu 38: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách
xa nhất giữa hai phần tử đây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa
nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc
độ cực đại của một phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,12.

B. 0,41.

C. 0,21.

D. 0,14.

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu
cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng có vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần
lượt là 200 vòng và 1000 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ cấp với đoạn mạch AB (hình vẽ); trong

đó, biến trở R, cuộn cảm có độ tự cảm 0,3/π H có điện trở r = 15 Ω và tụ điện có điện dung C
= 1/π (mF). Công suất tiêu thụ cực đại trên R là

A. 40 W.

B. 165 W.

C. 125 W.

D. 180W.

Câu 40: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được
vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R
và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng
trên đoạn RL và điện áp hiệu dụng trên L theo giá trị tần số góc ω. Khi ω = y hệ số công suất
của đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,9625.

B. 0,8312.

C. 0,8265.

D. 0,9025.

ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1:
+ A = A12 + A 22 + 2A1A 2cos∆ϕ .
+ Để Amin thì cos∆ϕ = −1→ ∆ϕ = ϕ2 − ϕ1 = (2k +1)π


– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


 Đáp án A
Câu 2:
+ Ta có: T = 2π

m
4π2 m
→k=
k
T2

 Đáp án C
Câu 3:
+ Với quy luật: f1 = n1f0, f2 = n2f0, …, fn = nnf0 → sóng dừng trên dây có 2 đầu cố định.
→ Số nút bằng số bụng cộng 1.
 Đáp án B
Câu 4:
+ Áp dụng quy tắc nắm tay phải ta xác định được vecto B 1 hướng vào trong mặt phẳng còn B2 hướng
ra ngoài mặt phẳng.
+ Vì M là trung điểm AB nên rA = rB và IA = IB → B1 = B2
→ BM = 0.
 Đáp án D
Câu 5: Truy cập –để xem lời giải chi tiết
Câu 16:
+ T = 2π

l
2l

= 2 → T ' = 2π
= 2T = 2 2 s.
g
g

 Đáp án A
Câu 17:
+ Quãng đường chất điểm đi từ x = A đến x = −

A
A
3A
là S = + A =
2
2
2

+ Thời gian chất điểm đi quãng đường trên tương ứng là:
* Đi từ x = A đến x = 0 mất t1 =
* Đi từ x = 0 đến x = −
→ t = t1 + t2 =
+ v tb =

T
4

A
T
mất t 2 =
2

12

T
3

S 3.A.3
A
=
= 4,5
t
2.T
T

 Đáp án B
Câu 18:
π
π

+ i = I0 cos  ωt − ÷ → ϕ = ϕu − ϕI =
3
3



– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


+ cos ϕ =

R

π 1
= cos = → Z = 2R
Z
3 2

 Đáp án C
Câu 19:
+ H=

Pt UI
20.2,5
=
=
= 0,125 = 12,5 %
Ps Is .S 1000.0, 4

 Đáp án C
Câu 20:

Truy cập –để xem lời giải chi tiết Câu 28:

 15.10−3
 L 

+
1
=
2.
+ Số vạch sáng λ2 là: N 2 = 2 


−9
 600.10
 2i 2 
2.

10−3



 + 1 = 26



+ Số vạch sáng trùng nhau tương ứng với: k1λ1 = k2λ2 ⇔ 5k1 = 6k2
k1
0
6
12
k2
0
5
10
→ Có 6 vân trùng (kể cả vân trung tâm)

18
15

24
20


30
25

36
30

→ Số vân sáng trên màn có màu λ2 là: N = 26 − 6 = 20
 Đáp án A
Câu 29:
+ Khi quan sát ở trạng thái không điều tiết thì ảnh hiện ra ở Cv và là ảnh ảo nên d’ = −(OCV − l) = l − 25
+ Vật cách mắt 9 cm nên d = 9 − l
+ f =5=

d.d ' ( 9 − l ) ( l − 25 )
→ l = 29 cm (loại vì d < 0)
=
d + d ' 9 − l + 25 − l

→ l = 5 cm → d = 4 cm → d’ = −20 cm
+ G= k.

CC
20
10
= .
=2
d ' + l 4 ( 20 + 5 )

→ l.G = 10 cm
→ Gần với đáp án B nhất.

 Đáp án B
Câu 30:
+ Ta có: C =

εS
4πkd

+ Khi chưa đặt vào điện môi thì: λ 0 = cT = c2π LC0 = 60 m
+ Khi đặt vào lớp điện môi thì ta xem như bộ tụ gồm 2 tụ ghép nối tiếp nhau với:

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


S

*

C1 =

*

C2 =

→C=

d
4πk
2

= 2C0


2S
d
4πk
2

= 4C0

C1C 2
4
= C0
C1 + C2 3

→ λ = c2π LC =

4
λ 0 ≈ 69,3 m.
3

 Đáp án C
Câu 31: Truy cập –để xem lời giải chi tiết Đáp án C
Câu 35:

m
= 2π ml = 2
T1 = 2π
k1
+ 

T2 = 2π m ( l − 0,1) = 3

+ Lập tỉ số 2 phương trình trên ta được: l = 0,4 m
→ 2π 0, 4m = 2
+ T = 2π m ( l − 0,2 ) = 2 π 0,2m =

T1
2

=

2
2

= 1,41 s.

 Đáp án C
Câu 36:
+ L A = 10log

+

L M = 10log

9P
= 20 dB (1)
4πOA 2 .I 0
nP
2

 OA 
4π 

÷ .I0
 5 

+ Lấy (2) − (1) ta được: log

= 40

dB (2)

25nP
25n
=2 →
= 100 → n = 36
9P
9

 Đáp án B
Câu 37:

π
 10π
 x1 = A cos  9 t − 2 ÷



+ Ta có phương trình dao động của 2 vật là: 
 x = A cos  10π t − π 
 8
 2




+ Khoảng thời gian chúng có cùng chiều dài từ thời điểm ban đầu là: ∆t = n1T1 = n2T2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


+ Ta có: T1 = 1,8 s và T2 = 1,6 s.
Xét

T1 1,8 9 n n 2
=
= . =
→ n1 = 8n;n 2 = 9n
T2 1,6 8 n n1

→ ∆t = 8nT1 = 14,4n
+ Lần thứ 2014 nên ∆t = 2014.16,2 = 29001,6 s
 10π 
 10π 
t ÷ = sin 

+ x1 = x2 → sin 
 9 
 8 
 Đáp án A
Câu 38:
+ Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử dây dao động cùng biên độ 5 mm ở hai bó sóng ngoài cùng
(cùng cách đầu cố định một đoạn x) là 80 cm lớn hơn 65 cm là khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử
dây dao động cùng pha cùng biên độ 5 mm. Mà các phần tử ở 2 bó sóng liền kề dao động ngược pha

nhau, hai phần tử dao động cùng biên độ 5 mm ở 2 bó sóng liền kề xa nhất là

λ
.
2

→ λ = 2(80 − 65) = 30 cm.
+ Khoảng cách 80 cm < 3λ → trên dây có 6 bó sóng.
→ Chiều dài sợi dây là: l = 3λ = 90 cm → l − 80 = 2x → x = 5 cm.
 2πx π 
+ ÷ = 5 mm
+ Biên độ sóng dừng tại điểm cách nút một khoảng x là: A M = 2a cos 
2
 λ

→a=

5
3

mm

+ Tốc độ cực đại của phần tử tại bụng sóng là: v max = 2aω = 4πaf=

2πf
3

cm/s

+ Tốc độ truyền sóng trên dây là: v = λf = 30f cm/s



v max
2πf
=
= 0,12
v
3.30f

 Đáp án A
Câu 39:
+

U1 N1
UN
20.1000
=
→ U2 = U = 1 2 =
= 100 V
U2 N2
N1
200

+ ZL = 30 Ω, ZC = 10 Ω.
+

PR =

U 2 .R


( R + r ) 2 + ( Z L − ZC )

2

=

U2
r 2 + ( Z L − ZC )
R + 2r +
R

2

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải


Để PRmax thì R = r 2 + ( ZL − ZC ) 2 = 25 Ω
→ PR max =

1002.25

( 25 + 15) 2 + ( 30 − 10 ) 2

= 125 W.

 Đáp án C
Câu 40:
+ Với 7x và 15x là hai giá trị của tần số cho cùng U RL, và y là giá trị của tần số cho cực đại điện áp
hiệu dụng trên cuộn dây:
→ Áp dụng BHD ta có cosφ ≈ 0,9

 Đáp án D

– Website chuyên đề thi thử file word có lời giải



×