LẬP TRÌNH
HỆ THỐNG NHÚNG
CƠ BẢN
Chương 03: Mạch Tổ hợp
P2
GV:
Email:
Nguyễn Ngọc Tú
Nội dung
NNTu
Trạng thái Hi-Z
Các mạch tổ hợp cơ bản.
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
2
Ngõ xuất trở kháng cao
NNTu
Hi-Impedance
Cổng logic:
1,0
Không thể kết nối chung - BUS
Truyền một chiều.
Logic 3 trạng thái có thêm 1 trạng thái thứ 3: trở kháng cao
Z/Hi-Impedance (Hi-Z).
Có trạng thái Hi-Z :
1, 0 Æ 1, 0, Hi-Z
Kết nối chung nhiều tuyến
Truyền 2 chiều
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
3
Hi-Z
NNTu
Thế nào là trạng thái Hi-Z ?
Hi-Z tương tự như trạng thái mạch hở/không kết nối
(disconnected).
Hi-Z có thể áp dụng cho bất cứ cổng logic nào nhưng thường
chỉ giới hạn trong:
Bộ đệm 3 trạng thái
Cổng truyền dữ liệu,
Có thêm tín hiệu điều khiển.
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
4
Bộ đệm 3 trạng thái
NNTu
IN data input,
Ký hiệu
EN control input.
EN = 0, giá trị ngõ ra là Hi-Z.
IN
OUT
EN = 1, ngõ xuất có giá trị phụ
thuộc X
EN
Variations:
Bảng sự thật
Ngõ vào IN có thể là dạng “tích
EN IN OUT
cực mức thấp”.
Tín hiệu điều khiển EN cũng có
0
X
Hi-Z
thể tích cực ở mức thấp.
1
0
0
Dấu ‘o’ trước ký hiệu đầu
1
1
1
vào
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
5
Phân giải 3 trạng thái
Nối 2 bộ đệm 3 trạng thái B1 và B0
tạo đầu ra OUT
Giá trị đầu vào của bộ đệm có thể là
bất cứ dạng nào của 0-1.
Luật: ngõ ra của một bô đệm phải là
Hi-Z ?
Tồn tại bao nhiêu tổ hợp giá trị đúng
cho đầu ra ?
Luật nào cho ngõ xuất OUT cho đầu
3 dây ?
Bao nhiêu tổ hợp ?
NNTu
Bảng trạng thái
B1
B0
OUT
0
Hi-Z
0
1
Hi-Z
1
Hi-Z
0
0
Hi-Z
1
1
Hi-Z
Hi-Z
Hi-Z
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
6
Mạch logic 3 trạng thái
Hàm chọn dữ liệu: s = 0 Æ OL = IN0, ngược lại OL = IN1
Bộ đệm 3 trạng thái:
EN0
IN0
EN1
IN1
OL
IN0
0
X
1
0
0
0
X
1
1
1
1
0
0
X
0
1
1
0
X
1
0
X
0
X
X
S
EN0
OL
IN1
EN1
EN0 = S , EN1 = S, một trong hai bộ đệm luôn ở trạng thái Hi-Z
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
7
Các cổng truyền dữ liệu
Chuyển mạch điện tử: kết nối hoặc không
X
C
X
TG
C
(a)
Y
C5 1 , C
(b)
Y
5 0
X
X
C5 0 , C
(c)
TG
Y
Y
51
C
(d)
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
8
Các cổng truyền dữ liệu (TG)
NNTu
Thông thường coi X như ngõ vào, Y là ngõ xuất. C và C là
ngõ điều khiển.
Như vậy có bộ đệm 3 trạng thái sau:
C = 1, Y = X (X = 0 - 1)
C = 0, Y = Hi-Z
Phải đảm bảo và nắm vững hoạt động khi thiết kế. X, Y có
thể thay đổi vai trò cho nhau vì có thể chuyển dữ liệu theo
hai huớng
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
9
Mạch TG
Exclusive OR F = A + C
A
TG0
A C TG1
C
F
TG0
F
0 0 No path Path
0
0 1 Path
TG1
No path 1
1 0 No path Path
1 1 Path
(a)
1
No path 0
(b)
Cơ sở hiện thực mạch XOR như trên dựa vào các ngõ điều
khiển
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
10
Hàm cơ bản
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
11
Ký hiệu tuyến - Bus
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
12
Trị cố định
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
13
Cho phép “chuyển dữ liệu”
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
14
Chuyển mã BCD đến LED 7 đọan
BCD-to-Seven-Segment
Hiển thị 7 đọan:
7 LEDs (Light Emitting Diodes), mỗi đọan được điều
khiển bởi một ngõ vào
a
1 - “on”, 0 - “off”
f
b
Làm sao hiển thị số “3”?
a, b, c, d, g
e, f
-1
-0
g
e
c
d
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
15
Chuyển mã BCD đến LED 7 đọan
BCD-to-Seven-Segment
Đầu vào là mã 4-bit BCD Æ 4 (w, x, y, z).
Đầu ra là mã 7-bit (a,b,c,d,e,f,g) cho phép hiển thị
(sáng) các thanh tương ứng.
Ví dụ:
Input: 0000BCD
Xuất: 1111110
(a=b=c=d=e=f=1, g=0)
a
f
g
e
b
c
d
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
16
7-Segment
display
C0 C1 C2 C3 C4 C5 C6
C0
C5
C6
C4
C3
C1
BCD-to-7-segment
control signal
decoder
C2
C C C C C C C
0 1 2 3 4 5 6
A
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
B
C
D
17
Chuyển mã BCD đến LED 7 đọan
BCD-to-Seven-Segment
Số
wxyz
abcdefg
Số
wxyz
abcdefg
0
0000
1111110
8
1000
1111111
1
0001
0110000
9
1001
111X011
2
0010
1101101
1010
XXXXXXX
3
0011
1111001
1011
XXXXXXX
4
0100
0110011
1100
XXXXXXX
5
0101
1011011
1101
XXXXXXX
6
0110
X011111
1110
XXXXXXX
7
0111
11100X0
1111
XXXXXXX
??
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
18
Bộ giải mã (Decoder)
Mạch tổ hợp chuyển đổi số nhị phân từ n ngõ vào
đã được mã hóa sang tối đa 2n ngõ ra
Æ n-to- 2n decoder
n-to-m decoder, m ≤ 2n
Ví dụ:
NNTu
BCD-to-7-segment decoder, với n=4 và m=10
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
19
Bộ giải mã
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
20
Bộ giải mã 1-2
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
21
Bộ giải mã 2-to-4
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
22
Bộ giải mã 2-to-4 (mức thấp)
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
23
Bộ giải mã 3-to-8
data
address
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
24
Bộ giải mã 3-to-8
Có 3 đầu vào A0, A1, A2, giải mã thành 8 ngõ ra: D0 .. D7
Mỗi ngõ ra Di mô tả tương ứng 1 minterm của 3 đầu vào.
Di = 1 khi tương ứng mã nhị phân A2A1A0 = i
D i = mi
Giá trị ngõ ra loại trừ lẫn nhau: chỉ một ngõ ở mức 1 và
các ngõ khác là 0..
NNTu
Hệ Thống Nhúng - Embedded Systems (W 2008)
25