Bài 2 : Tìm hiểu về nhãn hiệu trên bao bì thực phẩm
A. Mục đích
- TÌm hiểu về vai trò cung cấp thông tin quảng bá ,tiếp thị
- Nắm được các quy tắc ,quy định về việc ghi nhãn ,mã số mã vạch
- Phân tích đánh giá vai trò của bao bì đối với chất lượng của thực
phẩm
B. Nội dung
1. Các thông tin bắt buộc trên bao bì nhãn hiệu thực phẩm
Loại bao bì
thực phẩm
Doublemint
(plastic )-Dạng
lọ nhựa
Doublemint
(Phức hợp )Dạng túi
Tên của thực
phẩm
Thành phần
cấu tạo
Hàm lượng
tịnh và khối
lượng ráo
nước
Địa chỉ nơi
sản xuất
Có
Có
Doublemint –
kẹo ngậm (kim
loại ) dạnh hộp
thiếc
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Có ( Tên , nơi
sản xuất , nơi
đóng gói )
Có
Có ( Tên , nơi
sản xuất ,nơi
đóng gói )
Có
Có (tên , nơi
sản xuất )
Có
Có
Có
Có
Có
Có
Nước xuất xứ
Ký mã hiệu lô Có
hàng
Số đăng kí
Có
chất lượng
Thời gian sử
Có
dụng và
hướng dẫn
Có
bảo quản
Hướng dẫn sứ Có
dụng
Có
Có
Nhận xét : Các thông tin ghi trên bao bì của Doublemint hầu như là
đầy đủ , xúc tích ,chi tiết , ngắn gọn , các tiêu chí được ghi in đậm rõ
ràng , gây ấn tượng với khách hàng khi lần đầu nhìn thấy sản phẩm
2. Các thông tin khuyến khích
Nhãn phụ
Tên phụ
Doublemint – Doublemint
Doublemint – Vai trò
dạng lọ nhựa (phức hợp ) – kẹo ngậm –
dạng túi
dạng hộp
thiếc
Ghi trên nắp Mặt sau
Trên nắp
Gây chú ý
lọ
đén khách
hàng trên
nhiều
chiều nhiều
mặt của sản
phẩm ,đẽ
dàng nhận
diện
thương
hiệu
Kẹo SingKẹo SingKẹo ngậm
Để khách
Gum
Gum
( Surgarfree
hàng biết
mints)
được dạng
của kẹo
,cách thức
sử dụng
Sử dụng kí Có
hiệu®
Có
Có
Hương
Hương bạc
hà
Hương bạc
hà
Hương
lemonice
Thương
hiệu
WRIGLEY’
S
WRIGLEY’
S
WRIGLEY’
S
Nhập khẩu Công ty
TNHH
WRIGLEY
VN –Lô B
-5A1-CN
,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Công ty
TNHH
WRIGLEY
VN –Lô B
-5A1-CN
,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Công ty
TNHH
WRIGLEY
VN –Lô B
-5A1-CN
,KCN Mỹ
Phước 3, Thị
xã bến cát
tỉnh Hải
Dương
Sản phẩm
đã được
đăng kí độc
quyền
quyền tên
gọi và kiểu
dáng
Để khách
hàng dễ
dàng lựa
chọn mùi
vị mà mình
yêu thích
ngay khi
nhìn sản
phẩm
Mang nét
dấu ấn của
sản phẩm
Biết được
xuất xứ của
sản phẩm
rõ nước sản
xuất
Thông tin Không
dinh dưỡng
Không
Tính trên 2
viên (1,36 g)
tuýp 23,8 g
tương đương
17,5 phần
năng lương
4kcal
carbohydrate
s :1,3 g
,đường
0,protein 0,
chất béo 0
Không có
Phần lưu ý Có chứa
phenylalanin
e
Có chứa
phenylalanin
e
Mã ký hiệu Đáy lọ
số 2 HDPE
Không có
Không có
Ký hiệu
Không có
Recyclable
stell
Biểu tượng Có
người vất
vỏ vào
thùng rác
Không có
Thân hộp
Có
Không có
Biết được
lượng năng
lượng cung
cấp được
vào cơ thể
khi sử dụng
sản phẩm
Có nhừn
khách hành
dị ứng
thành phần
này, nên để
họ tránh sử
dụng gây dị
ứng
Đây là loại
bao bì được
phép tếp
xúc trực
tiếp với sản
phẩm
Sản phẩm
tái chế
Nhà sản
xuất
khuyên
,khuyến
khích
khách hàng
sau khi sử
dụng sản
phẩm phải
vứt vào
thùng rác
để giữ gìn
vệ sinh môi
trường
Nhận xét :
-Các thông tin khuyến khích giúp khách hàng biết nhiều hơn về
sản phẩm , đưa thông tin của nhà sản xuất đến người têu dùng
,giúp họ tin tưởng và sử dụng sản phẩm an toàn , có nhiều sự lựa
chọn
- Làm phong phú đa dạng sản phẩm thu hút khách hàng
3. Quy định về trình bày nhãn hàng hóa
a, Doublemint –dạng lọ nhựa
Chiều cao : 6,2 cm
Chu vi đáy =2. Π.2,42 =36,1728 cm
Diện tích PDP= 40% * 36,1728* 6,2 =89,71 cm2
Chiều cao chữ và số nhỏ nhất là 1mm
không đạt tiêu chuẩn theo quy cách , kích thước chữ và số trình
bày định lượng hàng hóa được thiết kế theo diện tích PDP
b, Doublemint –dạng vỉ (phức hợp )
Chiều cao : 10,6 cm
Chiều rộng : 6,8 cm
Diện tích PDP = 10,6 *6,8 = 72,08 cm2
Chiều cao nhỏ nhất của chữ và số là 0,5mm
Không đạt tiêu chuẩn
c, Doublemint –dạng hộp thiếc
Chiều cao : 7,8 cm
Chu vi đáy : 7,83 cm
Diện tích DPD =40%* 7,83*7,8=24,4296
Chiều cao nhỏ nhất của chữ và số là 0,5mm
Không đạt tiêu chuẩn
Nhận xét : Thiết kế của nhà sản xuất về diện tích nhãn so với diện
tích của toàn bao bì hợp lí ,trọng tâm rõ ràng ,tên sản phẩm được in
nổi bật , cách phối màu sắc hợp lí
Tuy nhiên vì thông tin nhiều nên v=các chữ và số trên bao bì trên
sản phẩm vẫn còn bé hơn so với tiêu chuẩn
Nhưng nhà sản xuất cũng biết in đậm những điều cần ở nhãn phụ
và chính gây ấn tượng với khách hàng khi tiếp xúc sản phẩm giusp
khách hàng tiếp cận thông tin nhanh ,chính xác , thuận tiện việc
lựa chọn sản phẩm và đưa ra quyết định mua sản phẩm
4.Quy định về mã số ,mã vạch
Số mã vạch
Số
Cách tính số kiểm Nhận
kiểm tra C
xét
tra
Doublemint
(C)
8936114080084 4
8+0+0+1+6+9=2
–Dạng lọ
4
nhựa
24*3=72
ĐÚNG
8+3+1+4+8+0=2
4
24+72=96
Doublemint
8936114080107 7
100-96=4
0+0+0+1+6+9=1
- Dạng túi
6
( phức hợp )
16*3=48
ĐÚNG
1+8+4=1+3+8=2
5
25+48=73
Doublemint
885093992053
3
80-73=7
3+0+9+3+0+8=2
ĐÚNG
–Dạng hộp
3
thiếc
23*3=69
5+2+9+9+5+8=3
8
38+69=107
110-107=3
Doublemint –Dạng lọ nhựa
Mã quốc gia :983 Việt Nam
Mã doanh nghiệp : 6114
Mã mặt hàng : 08008
Doublemint (phức hợp ) dạng túi
Mã quốc gia :893 Việt Nam
Mã doanh nghiệp : 6114
Mã mặt hàng :08010
Doubelmint – dạng hộp thiế
Mã quốc gia :885
Mã doanh nghiệp :0939
Mã mặt hàng : 92053
Nhận xét : Cả 3 sản phẩm đều sử dụng mã vạch EAN -13
Tiêu chuẩn : -chiều dài : 32,79mm
-chiều rộng : 25,93 mm
- Trong 3 loại thì cả 3 đều không đạt tiêu chuẩn về kích thước của mã
số mã vạch
Công dụng của mã sỗ mã vạch:
-Nâng cao khả năng hội nhập của hàng hóa
-Quản lí chặt chẽ hơn trong sản xuất và lưu thông
5.Phân tích đánh giá vai trò của bao bì đối với thực phẩm được bao gói
Các yếu tố đánh giá bao bì sản phẩm
Thông tin
Tính hữu hiệu
Cảm xúc
a, Doublemint dạng lọ nhựa
-Vật liệu : Chất dẻo HDPE
-Hình dạng :Dạng gần hình rụ tròn , nhỏ gọn
-Cấu trúc :
+, Nắp khóa làm kín bao bì : Nắp plastic ,được gắn với thân bằng các
ren tạo sẵn , có 1 sợi plastic gắn ở giữa nắp và có mixi tên chỉ mở nắp
Nhận xét :
-khóa làm kín sản phẩm, kết cấu làm kín chống gian lận : là sợi dây dài
gắn ở nắp
-khả năng làm kín :tốt tránh ánh sáng không khí tiếp xúc trực tiếp với
sản phẩm khi chưa sử dụng,giúp thực phẩm bên trong giữ nguyên được
mùi ,hương
-Sau khi sử dụng đóng lại cũng rất dễ dàng
-Đối với sản phẩm Doublemint lọ tiện dụng ,mang đi xa ,nhỏ ,dễ bảo
quản
Vai trò :
- Đóng hộp tiện dụng ,thiết kế gọn nhẹ đẹp mắt ,dễ bảo quản dùng
được lâu
- Bao bì là chất dẻo cứng là vật liệu đàn hồi rắn ,cấu trúc vô định hình
,nhiệt độ nóng chảy cao (121 độ C) Thấm khí độ ẩm tốt
- Vận chuyển có thể mang theo dễ dàng
b,Doublemint ( phức hợp )
- Vật liệu : phức hợp
- Hình dạng : hình chữ nhật ,nhỏ gọn, tiện lợi
- Cấu trúc :
+, Có lớp hàn PE tránh ánh sáng tiếp xúc trực tiếp sản phẩm với
môi trường bên ngoài
+, Lớp kim loại là lớp keo nhiệt dẻo ( dạng đùn)
+, Lớp cản :PET khả năng cản khí giữ mùi
- Kết cấu chống gian lận : là lớp hàn nhiệt
- Tác dụng
Ưu điểm :
Tính cản khí ,hơi ẩm tốt , Tính chất in tốt ,tính năng chế tạo
dễ dàng , tính hàn tốt
Tinh tế , tiện dụng ,giá thành rẻ
Nhỏ gọn tiện dụng dễ mang theo
Nhược điểm :
Chỉ sử dụng 1 lần , sau khi mở không thể đóng lại
c, Doublemint hộp thiếc
- Vật liệu : Thiếc
- Hình dạng: hộp trụ dài ,nhỏ
- Cấu trúc : hộp dạng 3 mảnh
- Kết cấu chống gian lận : được bao bọc bởi lớp plastic mỏng bên
ngoài khi chưa sử dụng
- Tác dụng
Ưu điểm :
Kiểu dáng cao cấp nhỏ gọn
Bao bì nhẹ thuận tiện vận chuyển
Đảm bảo độ kín vì thân nắp đáy đều làm bằng 1 loại vật iệu
nên bao bì không bị lão hóa nhanh theo thời gian
Chống ánh sánh tốt ,chịu được nhiệt độ cao
Bao bì thiếc có đọ sang bóng ,Thu hút khách hàng
Là loại bao bì xếp vào tái chế và sử dụng lại được
Nhược điểm :
Không thấy được sản phẩm bên trong
Giá thành cao vì chi phí sản xuất bao bì cao
Chi phí tái chế cao
Vì vậy việc sản phẩm thành công hay thất bại là phụ thược vào
việc có tạo ấn tượng ,thiện cảm khách hàng hay không 1 phần
nhờ vào cách thiết kế bao bì sản phẩm