Tính toán và thiết kế đường cong chuyển tiếp
1. Tính toán các yếu tố cơ bản của đường cong tròn
33�
26 '31"
250.Tan
2
2
=75,103 m
1
1
p R(
1) 250.(
1) 11, 037 m
33�
26 '31"
cos
cos
2
2
.250.33�
26 '31"
180�
K
=145,918 m
T R.Tan
2. Tính toán và lựa chọn chiều dài bố trí đường cong chuyển tiếp
V3
603
36, 76m
23,5.R 23,5.250
B (i i ) 7.(4 2)
Lsc m sc m
42 m
2.i p
2.0,5
Lct
� Chọn L= 42 m
Tra TCVN 4054-2005 Lcs=50 m vậy Lct = Lsc = 50 m
3. Tính góc kẹp
Lct
50
0,1 radian
2.R 2.250
Ta thấy 0,583 2.0 0, 2 � Có thể bố trí được đường cong chuyển tiếp
0
4. Xác định tọa độ điểm cuối của DCCT và xác định các chuyển dịch
L
t X 0 R.sin 0 � 25 m
2
p Y0 R (1 cos 0 ) 0, 418 m
5. Tính lại yếu tố đường cong theo bán kính R1=R+p =250+0,418=250,418 m
33�
26 '31"
250, 418.Tan
2
2
=75,238 m
.250, 418.33�
26 '31"
180�
K
=146,179 m
T R1.Tan
6. Xác định phần còn lại của đường cong tròn K0
K 0 R. 0 95,918 m
7. Cắm các cọc chủ yếu
- Ta đặt máy tại đỉnh và cân bằng chính xác. Quay máy định hướng về đỉnh
trước và đưa trị số bàn độ ngang về 0°0’0’’. Trên hướng đó ta bố trí một đoạn
với khoảng cách là 100,238 m ta xác định được NĐ. Quay máy một góc
73°16’44,5’’ trên hướng đó ta bố trí một đoạn d= 11,455m ta xác định được
đỉnh của đường cong P. với nửa đường cong còn lại ta làm tương tự như trên
8. Tính và cắm các cọc trong đường cong chuyển tiếp ( theo phương pháp tọa độ
vuông góc )
*. Hệ trục tọa độ.
-
Gốc tọa độ: Là ND với nửa đầu đường cong và NC với nửa cuối đường cong
-
Trục x: Trùng với hướng cánh tuyến 1 với nửa đầu đường cong; trùng với
hướng cánh tuyến 2 với nửa cuối đường cong
-
Trục y: hướng về tâm và vuông góc với trục x tại gốc tọa độ.
-
Tính tọa độ điểm chi tiết bất kỳ.
+ Điểm chi tiết thuộc đường cong chuyển tiếp: Tọa độ một điểm i bất kỳ trên đường
cong chuyển tiếp có chiều dài L0.
�
li5
�xi li
40 R 2 L0 2
�
�
3
�y li
i
�
� 6 L 0 .R
Tọa độ cọc chi tiết trong đoạn đường cong chuyển tiếp
(nửa đầu của đườn cong )
li
li5
40 R 2 L0 2
xi
yi
(m)
(m)
(m)
(m)
3
10
0.000016
9.999984
0.013333
4
20
0.000512
19.99949
0.106667
5
30
0.003888
29.99611
0.36
6
40
0.016384
39.98362
0.853333
TĐ
50
0.05
49.95
1.666667
Điểm
cắm (i)
Tọa độ cọc chi tiết trong đoạn đường cong chuyển tiếp
(nửa cuối của đườn cong )
li
li5
40 R 2 L0 2
xi
yi
(m)
(m)
(m)
(m)
18
10
0.000016
9.999984
0.013333
17
20
0.000512
19.99949
0.106667
16
30
0.003888
29.99611
0.36
H2
39.809
0.01599655
39.793
0.841168
15
40
0.016384
39.98362
0.853333
TC
50
0.05
49.95
1.666667
Điểm
cắm (i)
+ Điểm chi tiết thuộc đường cong tròn: Tọa độ điểm chi tiết N bất kỳ cách Tđ
(hoặc Tc) cung l’N trên đường cong tròn.
�xN R sin(0 )
�
�yN R p R cos(0 )
Với
lN
= R
Tọa độ cọc chi tiết trong đoạn đường cong tròn
( nửa đầu đường cong )
Điểm
l’N
lN
R
0
(m)
(radian)
(radian)
6.109
0.024436
0.1
0.124115
7
10
0.04
0.1
8
20
0.08
9
30
10
P
cắm
H1
sin(0 )
x
y
(m)
(m)
0.992268
56.02878
2.351044
0.139543
0.990216
59.88578
2.864001
0.1
0.17903
0.983844
69.75739
4.457077
0.12
0.1
0.21823
0.975897
79.55741
6.443638
40
0.16
0.1
0.257081
0.96639
89.27014
8.820505
47.95
0.191836
0.1
0.287711
0.957717
96.92777
10.98869
cos(0 )
9
Tọa độ cọc chi tiết trong đoạn đường cong tròn
( nửa cuối đường cong )
Điểm
cắm
l’N
(m)
lN
R
0
(radian)
(radian)
sin(0 )
x
cos(0 )
(m)
y
(m)
14
10
0.04
0.1
0.139543
0.990216
59.88578
2.864001
13
20
0.08
0.1
0.17903
0.983844
69.75739
4.457077
12
30
0.12
0.1
0.21823
0.975897
79.55741
6.443638
11
40
0.16
0.1
0.257081
0.96639
89.27014
8.820505
P
47.95
9
0.19183
6
0.1
0.287711
0.957717
96.92777
10.98869