Tải bản đầy đủ (.pptx) (14 trang)

Bài thuyết trình hóa thực phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 14 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM

CHỦ ĐỀ: BÁNH BÔNG LAN SOLITE
GVHD: Nguyễn Minh Xuân Hồng

DANH SÁCH THÀNH VIÊN NHÓM 4
Võ Tấn Thiên 16125458
Huỳnh Đắc Danh 16125126
Đặng Thị Thảo Nhi16125363
Bùi Thị Tiểu Quyên16125412
Trần Anh Thư16125479
1

 


NỘI DUNG
1.
2.
3.
4.
5.

Giới thiệu về bánh bông lan Solite
Quy trình sản xuất bánh bông lan Solite
Thành phần và phụ gia thực phẩm
Giá trị cảm quan
Điểm tốt- hạn chế, cách bảo quản, ứng
dụng
2



Giới thiệu về bánh bông lan Solite
 Bánh bông lan Solite là một loại bánh có
vị ngọt đặc trưng và vị béo thơm lừng.
 Được sản xuất từ công ty Kinh Đô
 Hạn sử dụng: thường thì 12 tháng kể từ
ngày sản xuất
 Cách sử dụng: Dùng trực tiếp ngay sau
khi mở bánh
3


Quy trình sản xuất
Bột trứng, nước, chất nhũ hóa, chất
điều vị, màu hương tổng hợp, phụ gia

Bột mì
Tạp chất
Rây bột

Phối trộn thành nhũ
trương

Nhào trộn bằng
thiết bị liên tục

Ép đùn và cắt
Nướng
Làm nguội


quy tr�nh s?n xu?t.mp4
Bao bì

Đóng gói

Sản phẩm

4


Thành phần và phụ gia thực phẩm
 Thành phần dinh dưỡng
Độ ẩm : < 25% Chất béo tổng: 5g
Chất béo bão hòa: 2g Glucid tổng: 11g
Cholesterol: 11mg Protein: 1g
Đường: 0 g Vitamin A: 0 IU
Vitamin C: 0 IU Calcium: 14 mg
Sắt: 0.2 mg
 Trung bình 100g bánh bông lan solite cung cấp 438
kcal: trong đó có 209 kcal cung cấp từ chất béo
5


Thành phần và phụ gia thực phẩm
 Bánh bông lan solite có nhiều loại và
hương vị khác nhau:
Hương vị dâu
Hương vị bơ sữa
Hương vị lá dứa
6



Thành phần và phụ gia thực phẩm
 Thành phần thực phẩm

7


Thành phần và phụ gia thực phẩm
 Phụ gia thực phẩm
 Chất nhũ hóa
 Este của acid béo với propylene glycol
 Gôm xanthan
 Chất tạo xốp
 Hương thực phẩm tổng hợp
8


Giá trị cảm quan






Màu sắc: màu vàng tươi đặc trưng
Mùi: mùi thơm đặc trưng
Cấu trúc: xốp, mềm
Tạp chất: không có tạp chất


9


Điểm tốt, điểm hạn chế, cách bảo quản, ứng dụng

 Điểm tốt
 Bánh mềm mịn, thơm ngon đem lại cảm
giác thích thú khi thưởng thức.

10


Điểm tốt, điểm hạn chế, cách bảo quản, ứng dụng

 Đa số làm từ nguyên liệu tự nhiên mang lại sức
khỏe tốt cho con người.

 Thành phần có trong bánh cung cấp năng lượng,
các vitamin bổ dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp
nạp năng lượng cho các hoạt động hằng ngày.
11


Điểm tốt, điểm hạn chế, cách bảo quản, ứng dụng

 Điểm hạn chế
 Làm giảm sự ngon miệng gây biếng ăn.
 Gây bệnh béo phì, thừa cân.
 Gây sâu răng hay đục răng.
 Cách bảo quản: nơi khô, ráo, thoáng

mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
12


Điểm tốt, điểm hạn chế, cách bảo quản, ứng dụng

 Ứng dụng:
 Thay thế bữa ăn sáng hay bữa ăn nhẹ sau giờ
làm việc, học tập,…
 Thích hợp sử dụng cho các bữa tiệc, hội họp,
… vừa lịch sự, vừa đẹp mắt.
 Quà tặng cho người thân, bạn bè,…

13


14



×