Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (709.15 KB, 12 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN GIẢI PHẪU HỌC
Câu 1: Cơ nào có nguyên ủy bám vào xương cánh tay, xương quay và xương
trụ?
a. Cơ sấp vuông
b. Cơ gấp cổ tay quay
c. Cơ gan tay dài
d. Cơ gấp các ngón sâu
e. Cơ gấp các ngón nông
Câu 2: Mỗi bên chi dưới có:
a.31 xương
b. 62 xương
c. 60 xương
d. 66 xương
e. 64 xương
Câu 3: TK bì cẳng tay sau là nhánh của TK:
a. Quay
b. Trụ
c. Nách
d. Giữa
e. Cơ bì
Câu 4: Ở cẳng chân,thần kinh mác sâu đi cùng với:
a. ĐM chày sau
b. Đm chày trước
c. ĐM mác
d. ĐM mác sâu
e. Không đi cùng động mạch nào
Câu 5: Chi trên có mấy xương:
a. 62
b. 29
c. 64
d. 32


e. 31
Câu 6: Điều nào là sai khi nói về ống cơ khép:
a. Đm đùi bắt chéo phía trước để đi ra phía ngoài tĩnh mạch đùi
b. Mặt trước ngoài là cơ rộng trong
c. Mặt sau là cơ khép dài vài cơ khép lớn
d. Mặt trước trong là cơ may


e. Ống cơ khép chứa nhánh của TK đùi đến cơ rộng trong
Câu 7: Cơ nào cùng với cơ đenta giúp dạng cánh tay:
a. Nâng vai
b. Trên gai
c. Dưới gai
d. Dươi vai
e. Nhị đầu cánh tay
f. Cả b và c
Câu 8: Điền khuyết: Đm đùi đi qua vòng gân cơ khép thì đổi tên thành động
mạch kheo.
Câu 9: Mốc quan trọng để tìm động mạch nách là:
a. Thần kinh nách
b. Tk giữa
c. Quai ngực
d. Đm cánh tay
e. Đm cánh tay sâu
Câu 10: Cơ mác dài và cơ mác ngắn chính xác do nhánh nào chi phối:
a. TK mác chung
b. TK mác sâu
c. TK mác nông
d. TK chày trước
e. TK bì đùi ngoài

Câu 11: TK cho cơ tam đầu cánh tay là
a. TK quay
b. TK vai dưới
c. TK nách
d. Một trong hai nhánh của bó sau đám rối cánh tay
e. Câu a và d đều đúng
Câu 12: Thần kinh mác chung được tạo thành từ:
a. L4,5,S1,2,3
b. L2,3,4
c. L4,5,S1,2
d. S1,2,3
e. Tất cả đều sai
Câu 13: Điền khuyết:
Thần kinh bắp chân do TK bì bắp chân trong thuộc TK chày và TK bì bắp
chân ngoài thuộc TK mác chung hợp thành.


Câu 14: Cơ duỗi đùi mạnh nhất là
a. Cơ tứ đầu đùi
b. Cơ nhị đầu đùi
c. Cơ căng mạc đùi
d. Cơ thắt lưng chậu
e. Cơ mông lớn
Câu 15:
a. (A),(B) đúng có liên quan nhân quả
b. (A),(B) đúng không liên quan gì nhau
c. (A) đúng,(B) sai
d. (A) sai,(B) đúng
e. Cả (A),(B) đều sai
A. Người ta không bắt được mạch quay ở cổ tay. VÌ:

B. Mạch này bị che bởi một trẻ nông của mạc giữ gân gấp
Câu 16: Nơi bám tận của cơ nhị đầu cánh tay là:
a. Cổ xương quay
b. Lồi củ quay
c. Mỏm khuỷu
d. Củ dưới ổ chảo
e. Củ trên ổ chảo
Câu 19,20 trả lời theo dàn ý:
a. 1,2,3 đúng
b. 1,3 đúng
c. 2,4 đúng
d. Chỉ 4 đúng
e. 1,2,3,4 đúng
Câu 19: (A)
1. Đi cùng tĩnh mạch đầu trong rãnh đenta ngực còn có nhánh đenta của đm
cùng vai ngực
2. Cơ may là cơ dài nhất cơ thể
3. Đm kheo ở sâu nhất trong hố kheo
4. Đm kheo là do đm đùi sau đổi tên khi đi qua góc trên trám kheo
Câu 20:(D)
1. ĐM mông dưới đi giữa đám rối thắt lưng cùng và dây chằng cùng số 1
2. TK đùi chi phối cơ lược và cả cơ thon
3. Khớp giữa xương chày và xương bánh chè là khớp ròng rọc
4. TK bịt cho nhánh vào chi phối cơ khép dài


Câu 17: Cho:
I.Cơ đenta
II. Cơ tròn bé
III.Cơ dưới gai

IV.Cơ trên gai
V. Cơ tròn lớn
VI. Cơ dưới vai
VII. Cơ ngực lớn
Các cơ tham gia vào động tác xoay trong cánh tay là:
a. I,VI,VII
b.I,V,VII
c.I,II,III,VII
d.II,III,VI
e. Tất cả đều sai
Câu 18: Cơ nào sau đây không thuộc mô út của bàn chân:
a. Cơ dạng ngón út
b. Cơ gấp ngón út ngắn
c. Cơ đối ngón út
d. Câu a và b
e. Câu b và c
Câu 21: Động mạch mông trên cấp máu cho cơ:
a. Thẳng đùi,mông lớn,mông bé
b. Thẳng đùi,mông bé,mông nhỡ
c. Mông lớn,căng mạc đùi,mông bé
d. Mông lớn,mông nhỡ,mông bé
e. Mông lớn,mông bé,mông nhỡ,căng mạc đùi.
Câu 22: Các cơ thuộc lớp giữa vùng gan chân
a. Cơ gấp phụ
b. Cơ gian cốt mu chân
c. Cơ gian cốt gan chân
d. Cơ giun
e. Câu a và d
f. Tất cả đều đúng
Câu 23: Chọn câu Đúng

Định hướng xương mác, đặt xương thẳng đứng:
a. Đầu dẹt và nhọn lên trên, chỏm mác hướng ra ngoài, diện khớp chày vào
trong
b. Đầu dẹt và nhọn xuống dưới, mỏm nhọn của đầu này vào trong, hố đầu này ra
sau
c. Đầu tròn lên trên, bờ sắc ra ngoài, diện khớp đầu này ra trước
d. Đầu dẹt xuống dưới, mỏm nhọn của đầu này ra ngoài, hố của đầu này ra trư


ớc
e. Tất cả đều sai
Câu 24: Chọn câu Đúng:
Chi tiết thuộc xương quay
a. Khuyết quay
b. Khuyết trụ
c. Khuyết ròng rọc
d. Mỏm khuỷu
e. Mỏm vẹt
Câu 25: Số câu KHÔNG ĐÚNG:
1. Vòm dọc trong hõm hơn vòm dọc ngoài
2. Vòm dọc ngoài chịu sức nặng của cơ thể khi di chuyển
3. Xương hộp nằm trong xương ghe
4. Sụn chêm trong khớp gối hình chữ C
5. Dây chằng chỏm đùi nằm trong bao hoạt dịch đùi
A.1
B.2
C.3
D.4
E.5
Câu 26: Nhận định nào sau đây là đúng:

a. Đm mũ cánh tay sau và TK quay qua lỗ tứ giác
b. Đm bên trụ dưới cùng TK trụ chọc qua vách gian cơ trong ra sau.
c. Đm cánh tay sâu và TK quay qua lỗ tam giác bả vai tam đầu
d. Đm dưới vai đi qua lỗ tam giác vai tam đầu
e. Đm cánh tay sâu và TK nách qua lỗ tam giác cánh tay tam đầu
Câu 27: Thần kinh giữa vận động cho tất cả các cơ cùng cẳng tay trước trừ:
a. Gấp cổ tay trụ
b. Nửa trong cơ gấp các ngón sâu
c. Nửa ngoài cơ gấp các ngón nông
d. Câu a và c
e. Câu a và b
Câu 28: Điền khuyết:
Tam giác đùi là tam giác có đáy là dây chằng bẹn, cạnh ngoài là cơ may,
cạnh trong là cơ khép dài


Câu 29: Chi tiết 2 là …………
A.
Động mạch hiển bé
B.
Động mạch hiển lớn
C.
Tĩnh mạch hiển bé
D.
Tĩnh mạch hiển lớn
E.
Thông thường không có chi tiết gì đi qua đó
Câu 30: Thứ tự từ nông vào sâu của bó mạch vùng kheo? (trắc nghiệm điền
khuyết):
TK --> TM --> ĐM

Câu 31: Chọn câu sai:
a. Nhóm cơ chậu-mu-mấu chuyển gồm c.căng mạc đùi, c.mông lớn, c.mông n
hỡ, c.mông bé, c.hình lê là những cơ duỗi, dạng và xoay đùi.
b. Nhóm cơ ụ ngồi-xương mu-mấu chuyển gồm 2 cơ bịt, 2 cơ sinh đôi và cơ v
uông đùi là những cơ xoay ngoài đùi.
c. Mông là một vùng rộng và có khối cơ dày, thường dùng làm vị trí tiêm bắp.
d. Cơ hình lê là mốc quan trọng để tình ra mạch máu và TK vùng mông.
e. Giữa 2 mép của đường ráp xương đùi có lỗ nuôi xương
Câu 32: Cung gan tay sâu được tạo bởi:


a.
b.
c.
d.
e.

Nhánh gan tay nông của ĐM trụ và ĐM quay
Nhánh gan tay nông của ĐM quay và ĐM trụ
Nhánh gan tay sâu của ĐM trụ và ĐM quay.
Nhánh gan tay sâu của ĐM quay và ĐM trụ.
Tất cả đều sai

1. Nhánh mắt cá trong và nhánh mắt cá trước trong thuộc ĐM chày trước.
2. Khi chui qua mạc giữ gân duỗi, đm chày trước đổi tên thành đm gan chân.
3. ĐM gối xuống là nhánh của ĐM kheo.
4. Trong ống cơ khép, ĐM đùi bắt chéo trước TM theo hướng từ ngoài vào
trong.
Câu 34: Chọn
a. Nếu A đúng, B đúng; A, B có liên quan nhân quả

b. Nếu A đúng, B đúng; A, B không có liên quan nhân quả
c. Nếu A đúng, B sai
d. Nếu A sai, B đúng
e. Nếu A sai, B sai
A. Hội chứng ống cổ tay là do chèn ép thần kinh giữa.
B. Vì thần kinh giữa nằm dưới mạc giữ gân duỗi.
Câu 35:Điền khuyết:
Thành phần của rãnh nhị đầu ngoài gồm Đm bên quay và TK quay
Câu 36: Chọn
a. Nếu 1,2,3 đúng
b. Nếu 1,3 đúng c. Nếu 2,4 đúng d. Nếu 4 đúng
e. Nếu 1,2,3,4 đúng
1. Mắt cá trong lồi và xuống thấp hơn mắt cá ngoài
2. Xương đốt bàn chân và xương đốt ngón chân tổng có 29 xương
3. Xương mác tiếp khớp với xương chày và xương gót
4. Bờ trước xương chày nằm ngay dưới da
Câu 37: Cơ nào không thuộc lớp nông vùng cẳng tay trước:
a. cơ sấp tròn
b. cơ gan tay dài
c. cơ gấp các ngón nông d. cơ gấp cổ tay trụ
e. cơ gấp cổ tay quay

1. Ống cánh tay có thành trước tạo bởi các cơ vùng cánh tay trước


2. Chức năng của cơ tam đầu cánh tay là duỗi cẳng tay
3. Vùng cẳng tay trước gồm 8 cơ gấp và sấp, xếp thành 3 lớp
4. Cơ gian cốt gan tay dạng ngón tay, cơ gian cốt mu tay khép ngón tay.
Câu 39: Có mấy loại dây chằng xung quanh khớp vai
A. 3

B.4
B.5
D. 6
E. 2
Câu 40: Đi cùng,sát với nhánh cho cơ rộng trong của TK đùi về phía trong là
TK hiển
Câu 41: Chọn câu Đúng
a. Rãnh bịt do xương ngồi và xương mu tạo nên
b. Khuyết ngồi lớn là khuyết lớn ở bờ sau xương chậu , có cơ sinh đôi đi
qua
c. Diện nguyệt, diện lược là các diện khớp của xương chậu
d. Ụ ngồi ngăn cách khuyết ngồi lớn với khuyết ngồi bé
e. Gai chậu trước trên là điểm mốc đo chiều dài chi dưới
Câu 42: Thần kinh cho cơ hình lê là:
a. TK mông trên b. TK mông dưới
c. TK cho cơ hình lê
d. a,b,c đúng
e. a,b,c sai
Câu 43: Chọn
a. Nếu A đúng, B đúng; A, B có liên quan nhân quả
b. Nếu A đúng, B đúng; A, B không có liên quan nhân quả
c. Nếu A đúng, B sai
d. Nếu A sai, B đúng
e. Nếu A sai, B sai
A. Rất khó trật khớp cổ chân
B. Vì khi gãy kèm theo gãy đầu dưới xương mác
Câu 45: Đm nào sau đây không tham gia vào vòng nối quanh vai:


a. Đm cùng vai ngực

b. Đm vai trên
c. Đm dưới vai
d. Đm mũ vai
e. Đm vai xuống
Câu 46: Chọn câu đúng:
a. Mào gian mấu là nơi bám tận của cơ bịt trong
b. Các cơ thắt lưng chậu bám tận ở mấu chuyển lớn c. Cơ bịt ngoài bám tận
ở mấu chuyển lớn
d. Củ cơ khép là nơi bám của bó giữa và bó dưới của cơ khép lớn e. Tất cả đều sai
Câu 47: Ở vùng cánh tay, đi trước vách gian cơ ngoài là đm nào sau đây:
a. Đm gian cốt trước b. Đm bên trụ trên
c. Đm bên quay
d. Đm bên giữa
e. Đm bên trụ dưới

Câu 48: Cho:
I. Gân cơ gấp các ngón chân dài
II. Gân cơ gấp ngón chân cái dài
III. Gân cơ chày sau
Thứ tự từ trước ra sau trong mạc giữ gân gấp cổ chân là:
a.III,I,II

b. III,II,I

d. I,III,II

e. Tất cả đều sai

c. II,I,III


Câu 49: Xương đùi tiếp khớp với tất cả các xương trừ:


a. Xương mu
b. Xương chậu
c. Xương mác
d. Xương chày
e. Xương bánh chè
Câu 50: Câu nào sau đây SAI:
a. Tĩnh mạch hiển lớn đi ở mặt trước của
mắt cá trong b. Cơ mông nhỡ thuộc lớp giữa của vùng mông
c. TM hiển bé có nhận máu từ cung tĩnh mạch mu chân d. Đm đùi xuất phất từ Đ
m chậu trong
e. Thứ tự từ ngoài vào trong ở tam giác đùi là: TK,TM,ĐM
Câu 51: Ở vùng cẳng chân,ĐM mác đi kèm:
a. TK mác chung
b. TK mác nông
c. TK mác sâu
d. TK chày
e. Tất cả đều sai
Câu 52: Điền khuyết:
TK mông trên sau khi chui qua Khuyết ngồi lớn ở xương chậu,thường chia 2
nhánh để chi phối cơ mông nhỡ, cơ mông bé và Cơ căng mạc đùi
Câu 53: Khớp khuỷu gồm bao nhiêu khớp:
a. 2
b. 3
c.4
d.5
e.1
Câu 54: TK mông trên xuất phát từ:

a. Dây cùng 1,2,3
b. TK thắt lưng 4,5 và TK cùng 1
c. Nhánh trước TK thắt lưng 4,5 và cùng 1,2,3


d. Nhánh trước TK thắt lưng 4,5 và cùng 1,2
e. TK thắt lưng 5,TK cùng 1,2.
Câu 55: Động mạch nào cấp máu cho vùng cẳng chân sau?
a. Động mạch chày sau
b. Động mạch chày trước c. Động mạc mác
d. A và C
e. B và C
f. Tất cả đều sai
Câu 56: Thần kinh nào cảm giác cho kẽ giữa ngón chân 1 và 2?
a. Thần kinh bì mu chân trong
b. Thần kinh bì mu chân ngoài
c. Thần kinh mác nông
d. Nhánh nông của thần kinh gan ngón chân ngoài
e. Thần kinh mác sâu
Câu 57: Thân giữa đám rối thần kinh cánh tay được tạo bởi:
Câu 58: Trong các câu sau câu nào sai:
a. Dây chằng chỏm đùi nằm trong bao khớp
b. Dây chằng chỏm đùi nằm trong bao hoạt dịch
c. D/c khỏe nhất khớp vai và d/c quạ cánh tay
d. D/c khỏe nhất khớp đùi là d/c chậu đùi
e. Sụn chêm ngoài khớp gối có hình chữ O
Câu 59: Thành phần nào sau đây đi qua các lỗ được tạo bởi cơ tam đầu và x
ương cánh tay,cơ tròn



a. Thần kinh nách,đm mũ cánh tay sau
b. Động mạch dưới vai
c. Thần kinh quay,đm cánh tay sâu
d. Câu a và c
e. Tất cả đều sai
Câu 60: Câu nào sau đây sai khi nói về TK trụ
a. Xuất phát từ bó trong đám rối cánh tay
b. Đi cùng với đm bên trụ trên qua vách gian cơ trong
c. Chi phối cảm giác cho mô út
d. Cho nhánh nhỏ ở vùng cánh tay
e. Ở cẳng tay,TK trụ nằm trước cơ gấp các ngón sâu



×