Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử môn Hóa trường THPT TH Cao Nguyên – Đắk Lắk lần 3 – 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.01 KB, 5 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN
TRƯỜNG THPT TH CAO NGUYÊN
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mã đề thi: 169

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2018 (LẦN 3)
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HÓA HỌC
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Đề thi có 04 trang, từ câu 41 đến câu 80

Họ và tên thí sinh: .......................................................Số báo danh:........................Lớp:........................

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn=65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
P=31;Mn=55;
Câu 41: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta thường gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) những
tấm kim loại
A. Zn.
B. Cu. C. Pb. D. Ag
Câu 42: Cho các chất: NaCl, HNO3, H2S, H2SO3, H2O, K2SO4. Số chất điện li mạnh là:
A. 4
B. 3
C. 6
D. 5
Câu 43: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.


Câu 44: Khối lượng K2O cần lấy để hoà tan vào 70,6g nước để thu được dung dịch có nồng độ 14% là
A. 8,4g.
B. 4,8g.
C. 4,9g.
D. 9,4g.
Câu 45: Thủyphân m gam saccarozơ trongmôi trường axit với hiệusuất 90% thu được sản phẩm chứa 10,8gam
glucozo. Giá trị của m là
A. 20,5
B. 22,8
C. 18,5
D. 17,1
Câu 46: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.
B. xeton.
C. amin.
D. anđehit.
Câu 47: Hỗn hợp Fe, Cu có thể tan hết trong dung dịch nào sau đây
A. ZnSO4
B. Fe2(SO4)3
C. H2SO4 loãng
D. HCl
Câu 48: Chất X có công thức phân tử C2H4O2. Cho chất X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra muối và nước.
Chất X thuộc loại
A. ancol no đa chức.
B. axit không no đơn chức.
C. axit no đơn chức.
D. este no đơn chức.
Câu 49: Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ
xenlulozơ là
A. tơ visco và tơ nilon-6.

B. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
D. sợi bông và tơ visco.
Câu 50: Hiệu ứng nhà kính là hiện tượng Trái đất đang ấm dần lên, do các bức xạ có bước sóng dài trong vùng
hồng ngoại bị giữ lại, mà không bức xạ ra ngoài vũ trụ. Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng
nhà kính
A. H2.
B. N2.
C. O2.
D. CO2.
Câu 51: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp
A. Trùng hợp vinyl xianua.
B. Trùng ngưng axit -aminocaproic.
C. Trùng hợp metyl metacrylat.
D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
Câu 52: Chất nào sau đây không được tạo ra khi cho HNO3 đặc tác dụng với kim loại
A. N2O5
B. NO
C. NO2
D. NH4NO3
Câu 53: Khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 với điện cực trơ thì ở anot xảy ra quá trình
A. khử Cu2+
B. oxi hóa nước
C. khử nước
D. oxi hóa Cu2+
Câu 54: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. saccarozơ.
B. xenlulozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.

Câu 55: Anđehit axetic thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây
A. Phản ứng với nước brom tạo axit axetic.
B. Phản ứng cháy tạo CO2 và H2O.
C. Phản ứng cộng hiđro sinh ra ancol.
D. Phản ứng tráng bạc.
Trang 1/5 - Mã đề thi 169


Câu 56: Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
A. Ag và kim cương B. Ag và Cr
C. Cu và Cr
D. Ag và W
Câu 57: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch etilenglicol
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H2 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 4.
C. 1. D. 3.
Câu 58: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh
A. Dung dịch alanin
B. Dung dịch glyxin
C. Dung dịch valin
D. Dung dịch lysin
Câu 59: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 3). Tỉ khối của hỗn hợp trước so
với hỗn hợp sau phản ứng là 0,9. Hiệu suất phản ứng là
A. 25%.
B. 60%.

C. 70%.
D. 20%.
Câu 60: Cho dãy các kim loại: Ba, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 61: Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), tạo
ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, FeO
B. Fe3O4, Fe2O3
C. Fe, Fe2O3
D. FeO, Fe3O4
Câu 62: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa FeCl3 và AlCl3 thu được đồ thị sau. Giá trị n
gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 81 gam.
B. 82 gam.
C. 84 gam
D. 83 gam
Câu 63: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai  -amino axit có công thức
dạng H2NCx H yCOOH ) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn
4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là:
A. 7,25
B. 5,06
C. 6,53
D. 8,25
Câu 64: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Khi cho Cu vào dung dịch FeCl3;
(2) H2S vào dung dịch CuSO4;

(3) HI vào dung dịch FeCl3;
(4) Dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3;
(5) Dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Fe(NO3)2; (6) CuS vào dung dịch HCl.
Số cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 65: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Sục khí Cl2 dư vào dung dịch FeSO4.
(c) Cho hỗn hợp KHSO4 và KHCO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
(d) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
(e) Cho hỗn hợp Fe(NO3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được hai muối là
A. 2
B. 3
C. 5

D. 4

Trang 2/5 - Mã đề thi 169


Câu 66: Hỗn hợp khí X gồm 0,1 mol C2H2; 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với xúc tác Ni, sau một
thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11. Hỗn hợp Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là
A. 0,1
B. 0,3
C. 0,2

D. 0,4
Câu 67: Cho 0,1 mol anđehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam ancol Y. Mặt khác 2,1 gam X
tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8
B. 21,6
C. 5,4
D. 16,2
Câu 68: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 10,23
B. 8,61
C. 7,36
D. 9,15
Câu 69: Hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Ca và CaO. Hòa tan 10,72 gam X vào dung dịch HCl vừa đủ thu được
3,248 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Trong Y có 12,35 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị m là:
A. 19,98.
B. 15,54.
C. 33,3.
D. 13,32.
Câu 70: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 2

B. 5
C. 3
D. 4
Câu 71: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y,
Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
Quỳ tím
không
không
không
không
không
đổi màu
đổi màu
đổi màu
đổi màu
đổi màu
Dung dịch AgNO3/NH3,
không
không
không
Ag 
Ag 
đun nhẹ

có kết tủa
có kết tủa có kết tủa
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Cu(OH)2
dung
dung
Cu(OH)2
Cu(OH)2
không tan dịch xanh dịch xanh không tan không tan
lam
lam
Nước brom
kết tủa
không có
không
không
không
trắng
kết tủa
có kết tủa có kết tủa có kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 72: Cho 2,24 gam Fe vào 200ml dung dịch Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,1M khuấy đều dung dịch cho đến
khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,32
B. 4,0 .
C. 1,232

.
D. 8,04.
Câu 73: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit Glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng).
Cho mgam X tác dụng với dung dịch NaOHdư, thu được 20,532gam muối. Giá trị của m là:
A. 13,8
B. 12,0
C. 13,1
D. 16,0

Trang 3/5 - Mã đề thi 169


Câu 74: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X:

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây?
t0
A. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) 
 NaHSO4  HCl
0

H2SO4
,t
C. C2 H5OH 
 C2 H 4  H 2 O

t
B. NH4Cl  NaOH 
 NaCl  NH3  H2O
0


CaO ,t
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) 
 Na 2CO3  CH4
0

Câu 75: X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 11:4
B. 11:7
C. 7:5
D. 7:3
Câu 76: Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi. Sau
thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu được ở cả
hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước. Phát biểu nào
sau đây là sai?
A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
B. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
C. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
D. Dung dịch sau điện phân có pH<7
Câu 77: Hỗn hợp X gồm anđehit malonic, vinyl fomat, ancol etylic, ancol anlylic. Đốt cháy hoàn toàn 9,64
gam hỗn hợp X thu được 0,44 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Lấy 14,46 gam hỗn hợp X đem tác dụng với dung
dịch NaOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn đem trung hòa dung dịch sau phản ứng, rồi
lấy toàn bộ dung dịch thu được tham gia phản ứng tráng bạc thu được tối đa m gam Ag. Giá trị m gần nhất với
giá trị nào sau đây
A. 26,00.
B. 43,5.
C. 38,9.
D. 30,00.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm đipeptit mạch hở X (được tạo ra từ amino axit có công thức H2N-CnH2n-COOH) và

este đơn chức Y. Cho 0,4 mol E tác dụng tối đa với 400 ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng, sau khi các phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol E thu được 56,32
gam CO2, 14,4gam H2O và 1,792 lít (đktc) khí N2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 78.
B. 90.
C. 70.
D. 84.
Câu 79: Nung mgam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3trong bình kín (không có không khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả sử khí
NO2 sinh ra không tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01 mol KNO3 và
0,15mol H2SO4(loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23gam muối trung hoà của kim loại và hỗn hợp hai khí
có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hoá nâu trong không khí). Giá trị của m là?
A. 11,32.
B. 13,76.
C. 13,92.
D. 19,16.
Câu 80: Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí T
(trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá trị của
m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,0
B. 3,0
C. 1,5
D. 2,5
---------- HẾT ---------GIÁO VIÊN RA ĐỀ: CÔ NGUYỄN THỊ DANH
Trang 4/5 - Mã đề thi 169


ĐÁP ÁN

Mã đề: 169
41 42
A
B
C
D
61

62

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52


53

54

55

56

57

58

59

60

63

64

65

66

67

68

69


70

71

72

73

74

75

76

77

78

79

80

A
B
C
D

Trang 5/5 - Mã đề thi 169




×