Hướng dẫn
Trắc nghiệm
Mã 508
Câu 1
2
Đ.án C
A
Câu 13
Đ.án B
Câu 23.
14
A
3
C
15
A
4
D
5
B
16
A
17
B
6
B
18
B
7
C
19
A
8
C
20
B
9
B
21
C
10
A
22
A
23
D
11
D
24
A
12
B
25
B
Gọi kích thước hình chữ nhật là a (m) và (b1+b2) (m)
Ta có diện tích hình chữ nhật là
S a b1 b 2
a 2 b12 a 2 b 22 12 12
ab1 ab 2 �
1
2
2
2
2
Dấu = xảy ra khi a = b1 = b2= 2
2
Vậy Max S = 1 khi a = b1 = b2= 2
Tự luận:
Câu 1.
a) Đáp án: P = 6
b) m = 1
c) x1=1; x2=5
Câu 2.
3x y 7
�
�x 3
��
�
�x 2y 7
�y 2
a) Thay m = 2 ta có hệ phương trình
b) Hệ phương trình có nghiệm (x,y) với mọi m
giải hệ theo m ta được
x = m + 1; y = m
Theo bài x2 + y2 = 5
Câu 3.
m 1
2
m 2 5 � 2m 2 2m 4 0 � m 1;m 2
Hình thứ nhất nếu H thuộc OA
a) MA = MD (gt) => OM vuông góc với AD => góc OMD = 900
mà góc DHO = 900 (do CD vuông góc với AB)
=> đỉnh H và M cùng nhìn DO dưới góc không đổi => tứ giác MHOD cùng thuộc 1
đường tròn
b) Gọi K là giao điểm của MH và BC ta có
góc CHK = góc MHD (đối đỉnh)
tam giác AHD vuông có HM là trung tuyến ứng cạnh huyền => HM = DM
=> góc MHD = góc MDH
Lại có góc MDH = góc ABC
=> góc CHK = góc ABC => tam giác CKH đồng dạng với tam giác CHB (g – g)
=> góc CKH = góc CHB = 900 => MH vuông góc với BC tại K
(có thể cộng góc CHK + góc HCK = 900)
Cách khác:
Ta có góc ACB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
=> AC vuông góc với BC
Xét tam giác ACD có MA = MD (gt)
AB vuông góc với CD => HC = HD
=> MH là đường trung bình của tam giác ACD => MH//AC hay MK//AC
=> MK vuông góc với BC
Hình thứ 2 nếu H thuộc OB)
a) MA = MD (gt) => OM vuông góc với AD => góc OMD = 900
mà góc DHO = 900 (do CD vuông góc với AB)
=> góc OMD + góc OHD = 1800 => tứ giác DMOH nội tiếp
b) làm tương tự trường hợp 1
(vẽ hình vào trường hợp nào làm trường hợp đó, Không phải làm hai trường hợp)
Câu 4.
Ta có
x 3 y3 z3
x2
y2 z2
2
2
2
x2
y2
z2
2xyz
2yz 2xz xy => A = x 2 y 2 y 2 z 2 z 2 x 2 2yz 2xz 2xy
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có
z2
z2
z2
z 2
2xy �x y
�
�
2xy x 2 y 2
2xy x 2 y 2
2
2
Tương tự
x2
x 2
y2
y2
� 2 2 ;
� 2 2
2yz y z
2zx x z
2
2
2
x2
y2
z2
A� 2
x y2 y2 z 2 z 2 x 2 y2 z 2 z 2 x 2 x 2 y2
=>
2 z2
2 x2
2 y2
A� 2
x y2 y2 z 2 z2 x 2
=>
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Mà x y z 2 � 2 x y z ;2 y x z ; 2 z x y
x 2 y2 y2 z2 z 2 x 2
A� 2
2 2 2
3
2
2
x
y
y
z
z
x
=>
2
Dấu = xảy ra khi x = y = z = 3
Vậy Max A = 3 khi x = y = z =
2
3
------Hết-----
Hướng dẫn
Bài III
2)
b) Phương trình hoành độ giao điểm là
x 2 m 2 x 3 � x 2 m 2 x 3 0
Theo Vi ét ta có:
�x1 x 2 m 2
�
�x1.x 2 3
Để x1 ; x2 nguyên => x1 = 1 ; x2 = -3 hoặc x1 = -1 ; x2 = 3
=> m=-4;m=0
Bài IV
3) ta có AK // SC => góc KAH = góc CSB = góc KDH => đỉnh A, D cùng nhìn KH
dưới góc không đổi => tứ giác ADHK nội tiếp
*) tứ giác ADHK nội tiếp => góc AHK = góc ADK = góc ABC => KH // BC
Gọi L là giao điểm của AK và BC; do KH // BC; AH = HB => KA = KL
Áp dụng hệ quả Ta lét ta có AK/SI = KL/IC = BK/BI (I là giao điểm của BK và SC)
=> IS = IC hay BK đi qua trung điểm của SC
4) ta có góc ADB = ½ góc AOB (không đổi)
Áp dụng tính chất đường trung tuyến trong tam giác vuông => EF = BE = DE
=> góc BEF = 2 góc ADB (không đổi)
=> góc EBF = góc EFB =( 1800 – góc BEF)/2 (không đổi)
=> góc BFD = góc EFD + góc EFB = góc ADB + góc EFB (không đổi)
=> góc AFB = 1800 - góc BFD (không đổi)
=> F thuộc cung chứa góc AFB không đổi dựng trên AB
Cách 2
Bài V
ĐK: 0 �x �1
Dễ chứng minh được bất đẳng thức a b � a b
Dấu = khi a = 0 hoặc b = 0
Áp dụng ta có
1 x x � 1 x x 1
1 x x �1 do x �0
=> P = 1 x x + 1 x x �1 1 2
Dấu = xảy ra khi x = 0
Vậy Min P = 2 khi x = 0
Hết
Hướng dẫn