VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
H N
N
I AN
C N
N
N
NH
N
X
N
N
IAO H N
X
H NH H
N
H NỘI
Ngành:
Mã số: 83 40 410
NV N H C
N
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS.
H NỘI – 2018
KINH
i
ang T n
I CAM OAN
T n
i :
Th Ng n
Sinh ngày: 06/08/1978
Là học i n ớ cao học
n
kinh
– Học i n Khoa học
Xin ca
.
n L Kinh T –
. Chuyên ng nh
h i – H N i.
oan:
y
ận
th y gi o PGS.TS
. L ận
n
i
n do b n h n
i rực i
hực hi n dưới sự hướng dẫn của
ang T n.
n n y kh ng r ng ặ
ới b
kỳ
ận
n
ận
n n o kh c
ư c c ng
bố ại Vi Na .
3. C c số i
h ng in rong
ho n o n chính
c, r ng hực
và khách quan.
T i in ho n o n chị
r ch nhi
rước h
ậ
ề những ca
Hà Nội, ngày
k n y.
tháng 03 năm 2018
Ngườ v
cam đoa
Ng
L I C M ƠN
ể ho n h nh L ận
n n y,
rường; Khoa Kinh
, Phòng
i n Khoa học
h i
i in ch n h nh c
o ạo sa
gia
nh
trong quá r nh học ậ , nghi n cứ
h nh L ận
n ố nghi
giao h ng Th nh hố H N i
, ạo
ọi iề ki n cho
ơn PGS. TS
óng gó nhiề
a g
ki n q
ơn
an q n
dự n
c c ơn ị i n q an
i n q an ể có hể nghi n cứ ho n h nh
gi o
r nh nghi n cứ ,
rực i
b , gi
i ho n
ư
nhi
ận
y dựng c ng r nh
nh c ng c
y dựng, kính
cho
só rong
ong nhận ư c sự chỉ b o của c c h y, c
ơn./.
Hà Nội, ngày
i
n.
ồng nghi .
Tr n rọng c
i
ề i.
Với hời gian có hạn, chắc chắn sẽ kh ng r nh khỏi những hi
q
nh
cao học.
Tôi xin ch n h nh c
c c số i
hi
ại học c ng c c h y c gi o rong Học
ận nh gi
ặc bi , in ch n h nh c
hướng dẫn, chỉ b o ận nh
ơn an Gi
tháng
ác g
Ng
năm 2018
MỤC ỤC
MỞ
U ........................................................................................................................ 1
CH ƠN
1: LÝ LU N CHUNG VỀ QU N LÝ D
N
X
D NG ............................................................................................................................. 6
. .
n
dự n
ư
y dựng............................................................................. 6
1.2. Qu n lý dự n
ư
y dựng của các Ban qu n lý dự án ............................... 25
CH ƠN
2: TH C TR NG CÔNG TÁC QU N LÝ D
D NG T I BAN QU N LÝ D
N
N
H
X
IỂN GIAO THÔNG
HỊ HÀ NỘI ......................................................................................................... 30
2.1. Giới thiêụ tổng quan về Ban qu n lý dự n
ư h
riển giao h ng
hị
Hà N i ........................................................................................................................ 30
. . C c ặc iể
q n
dự n
q n
dự n
ư
y dựng c ng r nh giao h ng ở an
ư h
riển giao h ng
hị H N i ......................................... 33
2.3. Công tác qu n lý dự án tại Ban qu n lý dự n
thị Hà N i giai oạn từ n
2.4. Những k t qu
Ban qu n lý dự n
CH ƠN
ạ
n
n
ư h
riển giao h ng
7 ............................................... 34
ư c và những hạn ch trong công tác qu n lý dự án của
ư h
riển giao h ng
hị Hà N i .................................. 55
3: GI I PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QU N LÝ D
XÂY D NG CỦA BAN QU N LÝ D
IAO H N
3. . ối c nh
HỊ THÀNH PH
HÀ NỘI
N
H
ÁN
IỂN
N N M 2020 ....................... 64
ới ....................................................................................................... 64
3.2. ịnh hướng ề xu t gi i pháp hoàn thi n công tác qu n lý dự án tại Ban qu n
lý dự n
3.3. Gi i h
h
ư h
riển giao h ng
hị Thành phố Hà N i ................................ 66
ho n hi n c ng c q n
riển giao h ng
hị H N i h h
dự n ại an q n
ới bối c nh
dự n
ư
ới ................................. 69
K T LU N .................................................................................................................. 78
TÀI LIỆU THAM KH O .......................................................................................... 79
ANH MỤC
N
IỂ
Bảng 1.1: Nội dung QLDA đầu tư xây dựng .............................................................12
Bảng 2.1: Công tác lập dự án đầu tư ........................................................................35
Bảng 2.2: Công tác thực hiện dự án .........................................................................36
Bảng 2.3: Công tác đấu thầu ....................................................................................36
Bảng 2.4: Tổng mức đầu tư của dự án Phát triển giao thông đô thị Hà Nội ...........39
Bảng 2.5:Thống kê kết quả công tác GPMB của dự án đến tháng 04/2017.............40
Bảng 2.6: Thời gian đấu thầu của các hợp phần thuộc dự án phát triển giao thông
đô thị Hà Nội .............................................................................................................47
ANH MỤC H NH VẼ
Hình 1.1: Chu kỳ đầu tư hay vòng đời của dự án xây dựng .......................................7
Hình 1.2: Các mục tiêu và chủ thể quản lý dự án xây dựng .......................................9
Hình 1.3: Nội dung quản lý thời gian và tiến độ ......................................................14
Hình 1.4: Sơ đồ nội dung quản lý chi phí dự án .......................................................16
Hình 1.5: Sơ đồ nội dung quản lý chất lượng ...........................................................17
Hình 1.6: Quản lý dự án theo quá tình đầu tư xây dựng ..........................................19
Hình 1.7: Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý dự án (mô hình 1) .......................21
Hình 1.8: Hình thức chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án (mô hình 2) .......22
Hình 1.9: Hình thức thuê tư vấn quản lý dự án ........................................................23
Hình 1.10: Mô hình Ban QLDA chuyên ngành và Ban QLDA khu vực ...................25
Hình 2.2: Trình tự các bước lập và triển khai quản lý dự án tại Ban QLDA ...........32
Hình 2.3: Quy trình quản lý tiến độ đã/đang áp dụng tại Ban QLDA đầu tư phát
triển giao thông đô thị Hà Nội ..................................................................................50
Hình 3.2: Giải pháp hoàn thiện công tác đầu thầu tại Ban QLDA đầu tư phát triển
giao thông đô thị Hà Nội ...........................................................................................71
DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT
C ữv
TXD
ắ
C ữv
đầy đủ
ư
:
y dựng
GPMB
: Gi i hóng
ặ bằng
GTVT
: Giao h ng ận i
HSYC
: Hồ sơ y
HS X
: Hồ sơ ề
HTGT
: Hạ ng giao h ng
KS
: Kh o s
N T
: Nh
QLDA
:
TK
: Thi k
VTHKCC
: Vận i h nh kh ch c ng c ng
c
ư
n
dự n
MỞ
1- Tính c p thi t của đề tài
Cơ sở hạ t ng giao h ng
hị óng ai rò r t quan trọng trong phát triển
nước nói chung và của Thủ
kinh t xã h i của
h ng ối với Thủ
H N i nói riêng. Hạ t ng giao
H N i càng thi t y u bởi nó là tiền ề cho vi c phát triển
ư. Ở Hà N i, những n
kinh t và thu hút các nguồn vốn
quan tâm và chỉ ạo của c c cơ q an Tr ng ương, hoạ
hạ t ng giao h ng
ịnh. Chính phủ
n
3 ,
h ng
hị của Thành phố Hà N i
ng
ạ
q a do ư c sự
ư
y dựng cơ sở
ư c m t số thành tựu nh t
h d y t quy hoạch giao thông vận t i của Thủ
nh n
n n
H N i
n
5 cho h y m t khối ư ng công vi c về giao
hị trong thời gian tới là r t lớn và c p thi t.
hướng h i nhập khu vực hoá, toàn c u hoá trong mọi
Hi n nay, cùng với
ĩnh ực kinh t và c
ĩnh ực
ngày càng trở nên phức tạ
y dựng, công tác qu n
ư
y dựng
òi hỏi ph i có sự phối h p của nhiều c p, nhiều ngành,
c q n lý dự n
ư
y
dựng òi hỏi ph i có sự phát triển sâu r ng, và mang tính chuyên nghi
hơn
ới
nhiề
ối tác và nhiều b
ư
có thể
n i n q an. Do ó, c ng
ứng nhu c u xây dựng các công trình ở nước ta trong thời gian tới. Với
vai trò và chức n ng của mình, Ban qu n lý dự n
ư h
riển giao h ng
Hà N i (Ban QLDA) ư c giao nhi m vụ thay mặt cho Chủ
Vận t i Hà N i ti n hành qu n lý các dự n
hị.
o an
an
LDA
LDA
ư h
ư
ư
riển giao thông
hị
ư – Sở Giao thông
y dựng công trình giao thông
hị Hà N i (nay ư c sát nhập
y dựng công trình giao thông thành phố Hà N i) ang
sẽ ti p nhận qu n lý h u h t các dự n giao h ng
hị của thành phố Hà N i bằng
c nguồn vốn rong nước và nguồn vốn ay nước ngoài. Nhi m vụ của ban qu n lý
là phối h p với chính quyền ịa hương hực hi n công tác GPMB, h tr
cư; lựa chọn nhà th , hương h o, hoàn thi n ký k
i ịnh
iều chỉnh bổ sung h p
ồng; iều chỉnh thi t k , dự toán, gi i quy t khối ư ng công vi c phát sinh so với
thi t k
ư c cơ q an chủ qu n phê duy t; nghi m thu quy t toán và bàn giao
ưa c ng r nh
o khai h c sử dụng; b o hành công trình. Vì th tổ chức tốt công
tác qu n lý dự án tại an
LDA
ư h
1
riển giao h ng
hị Hà N i là h t
ịnh
sức c n thi t, có vai trò quy
n quá trình qu n lý thực hi n dự n ạt hi u
qu , ti t ki m thời gian và chi phí.
Thực t công tác qu n lý dự án tại Ban QLDA vẫn tồn tại m t số hạn ch như:
công tác lập thi t k , dự toán còn kéo dài, nhiều b t cập ph i hay ổi nhiều l n;
nhiều dự n ang riển khai bị chậm ti n
ặc bi t là công tác GPMB ở ường
gian và nguồn lực.
ng n8n
nh ai
n thời
bị chậm ti n
, c ng tác thi công gặp nhiề khó kh n. Về h thống xe buýt
nhanh BRT vẫn chưa hực sự
dụng và ch
làm nh hưởng nghiêm trọng
ứng ư c yêu c
ề ra về ư ng hành khách sử
ư ng dịch vụ của loại hình vận t i hành khách công c ng hi n ại.
Vi c tổ chức qu n
khiển hương i n
, gi
s
iều hành hoạ
ng của hương i n, người iều
h ng in h nh kh ch r n ường chưa ốt, dẫn
n ch
ư ng
dịch vụ chưa cao làm gi m tính h p dẫn của dịch vụ; Công tác qu n lý ti n
còn
thi u chi ti , ch ng ch ng, chưa ồng b ; m t số cán b chưa ủ r nh
chuyên
môn. Công tác tuyên truyền và truyền thông về dự n ể tranh thủ sự ủng h của
người d n ối với c c ĩnh ực mới còn hạn ch . N u có thể khắc phục và gi i quy t
những ướng mắc trên, quá trình qu n lý triển khai dự án tại Ban QLDA chắc chắn
sẽ gi m thiể
ư c vi c chậm ti n
và sự
ng hí kh ng
ng có, c ng ới ó
n ng cao ư c hi u qu trong công tác qu n lý dự án.
Chính
do ó
học viên chọn ề
tại Ban quản lý dự án đầu tư xây dựn
” ể
ề tài luận
2-
i: “Quản lý dự án đầu tư xây dựng
n t n
t
n
n ốt nghi p cao học chuyên sâu q n
n
Hà Nội
kinh t .
nghiên cứu đề tài
Trong kho ng m t thập niên trở lại
y, c ng ới
hoá, toàn c u hoá trong mọi ĩnh vực kinh t và c
tác qu n
ư
tác qu n lý dự n
tính chuyên nghi
ĩnh ực
y dựng ngày càng trở nên phức tạ
của nhiều c p, nhiều ngành, nhiề
ư
hơn
hướng h i nhập khu vực
ối tác và nhiều b
ư
y dựng, công
òi hỏi ph i có sự phối h p
n i n q an. Do ó, c ng
y dựng òi hỏi ph i có sự phát triển sâu r ng, và mang
ới có thể
ứng nhu c u xây dựng các công trình ở nước
ta trong thời gian tới. Hi u qu của m t dự n
ư sẽ ư c
mb on
như kh
qu n lý dự n ư c thực hi n tố . Ngư c lại, vi c qu n lý thi u chặt chẽ sẽ là nhân
2
tố gây nh hưởng nhiề
n ti n
ư ng, là m t trong những nguyên nhân
, ch
gây lãng phí về thời gian, chi phí và nh hưởng tới hi u qu chung.Vì vậy,
có nhiề
n nay
ề tài nghiên cứu, bài vi t ư c ưa ra hướng tới mục tiêu hoàn thi n
công tác qu n lý của Ban qu n lý dự án (QLDA), cụ thể:
ề
+
ic
rường: “Gi
s ,
nh gi
ư c c dự n
y dựng c ng
r nh sử dụng ốn ng n s ch nh nước” M số 5 - 2011/KHXD. Chủ nhi
PGS.TS inh
ng
lý dự án chuyên ngành Giao thông vận t i” của TS Phạ
y dựng công trình GTVT nhằ
b t cập của c ng
h p nhằ
ư
y dựng tại Ban qu n
Ph Cường - ại học Giao
ề tài và bài báo trình bày quy trình và n i dung qu n lý dự n
thông Vận t i.
i:
ang.
+ Bài báo: “Ho n hi n công tác qu n lý dự n
ư
ề
c
nh gi s
LDA, q a ó
sắc
u
ng hực trạng những tồn tại,
ra ng y n nh n
gi i pháp qu n lý phù
m b o cho vi c thực hi n dự án có hi u qu , mang lại nhiều l i ích cho
nền kinh t - xã h i.
Chính vì vậy v n ề : “Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựn
n t n
t
n
n
ội ” c n ph i ư c
y ủ, có h thống, vi c tìm hiểu về công tác qu n lý dự án trên
nghiên cứ
hương di n khoa học và thực tiễn là r t c n thi t cho nên học viên chọn ề tài này
làm luận
n hạc sỹ với mong muốn óng gó
t ph n cho sự phát triển bền vững
của Ban qu n lý.
3- M c đíc v
- M c đíc
m v nghiên cứu
g
cứ
Tr n cơ sở nghiên cứu thực trạng công tác qu n lý các dự n
an
LDA
ư h
riển giao h ng
hị Hà N i, luận
pháp, ki n nghị góp ph n hoàn thi n công tác qu n lý dự n
LDA
-N
ư h
mv
riển giao h ng
g
ư
n ưa ra
ư
y dựng tại
t số gi i
y dựng tại Ban
hị Hà N i.
cứ
+ H thống hóa cơ sở lý luận về qu n lý dự án nói chung và qu n lý dự n
xây dựng nói riêng;
3
ư
nh gi
+
hực trạng, phân tích k t qu hoạ
công tác qu n lý dự n
+
ư
ng, những mặt hạn ch
y dựng;
ề xu t các gi i pháp nhằm hoàn thi n công tác qu n lý dự n
dựng của Ban qu n lý dự n
4- ố ượng v
của
ư h
riển giao h ng
u ư
y
hị Hà N i.
m v nghiên cứu
+ ố ượng nghiên cứu:
Qu n lý dự n
h ng
u ư
y dựng tại Ban Qu n lý dự n
ư h
riển giao
hi H N i.
+ Ph m vi nghiên cứu:
- Về n i dung: ề i
tác qu n lý dự n
ư
c ịnh hạ
i n i d ng nghi n cứ
y dựng do an LDA
Hà N i – Sở Giao thông Vận t i qu n lý, những
gồ
c c n i dung chính là: Qu n lý ti n
ư h
n ề
; Qu n
hực rạng công
riển giao h ng
gi i h
c ng
c
hị
chính s ch. Bao
u th u; Qu n lý
Gi i phóng mặt bằng;Qu n lý công tác truyền thông; Qu n lý công tác lập thi t k .
- Thời gian nghiên cứu: Giai oạn từ n
- Kh ng gian nghi n cứ : an
LDA
n
ư h
n
7.
riển giao h ng
hị Hà
N i – Sở Giao thông Vận t i.
ư
5-
g
á
v
- Phương h
ận: L ận
g
g
cứu
n ứng dụng hương h
ng c c hương h
n sử dụng c c hương h
luận
á
n ề rong bối c nh ịch sử, có ính
duy vật lịch sử,
- Trên nền
ư
xử lý số li u, bao gồ
ận duy vật bi n chứng và
ng, i n ục h
riển.
ận duy vật bi n chứng và duy vật lịch sử,
nghi n cứ
c c hương h
r yền hống trong thu thập thông tin
h n ích thống kê, phân tích so sánh,
tổng h p.
-
g a
-L
n
v
rõ c c c n cứ
ư
của
c c
v
n ề, thách thức, yêu c u của công tác qu n lý dự
y dựng ;
- Ph n ích
ư
c
nh gi thực trạng qu n lý và phát triển công tác qu n lý dự n
y dựng do an
LDA
ư h
riển giao h ng
4
hị Hà N i ể
u
hiể
những hạn ch , y
LDA
n
ư h
k
riển giao h ng
ư
y dựng do Ban
hị Hà N i hực hi n.
ề xu t các nhóm gi i pháp nhằm nâng cao hi u qu của công tác qu n lý dự
ư
y dựng do an LDA
7- K t c u của lu
Ngoài ph n mở
gồ
rong công tác qu n lý dự n
ư h
riển giao h ng
hị Hà N i
v
u, k t luận và ki n nghị, tài li u tham kh o, luận
nk tc u
3 chương:
Chương 1: Quản lý dự án đầu tư xây dựng.
Chương 2: Thực trạng công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng tại Ban quản lý dự
án đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội.
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện công tác Quản lý dự án đầu tư xây dựng của Ban
quản lý dự án đầu tư phát triển giao thông đô thị Hà Nội đến năm 2020.
5
CH ƠN
1
LÝ LU N CHUNG VỀ QU N LÝ D
d á đầ
1.1.
ưx yd
X
ÁN
NG
g
1.1.1. K á quát về dự án đầu tư xây dựn
1.1.1.1 Khái niệm:
Th o L ậ X y dựng n
4: “Dự án đầu tư xây dựng là tập hợp các đề
xuất có liên quan đến việc sử dụng vốn để tiến hành hoạt động xây dựng để xây
dựng mới, sửa chữa, cải tạo công trình xây dựng nhằm phát triển, duy trì, nâng cao
chất lượng công trình hoặc sản phẩm, dịch vụ trong thời hạn và chi phí xác định. Ở
giai đoạn chuẩn bị dự án đầu tư xây dựng, dự án được thể hiện thông qua Báo cáo
nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng, Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng hoặc Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng”[4, tr. 79].
C ng r nh
người, ậ i
y dựng
y dựng, hi
, có hể bao gồ
h n r n
s n hẩ
bị ắ
h n dưới
ặ nước, ư c
C ng r nh
ặ
ặ
ư c ạo h nh bởi sức ao
ng của con
o c ng r nh, ư c i n k
ịnh ị ới
, h n r n
ặ
, h n dưới
ặ nước
y dựng h o hi k [8, tr. 79].
y dựng bao gồ
giao thông, n ng nghi
h
c ng r nh d n dụng, c ng r nh c ng nghi ,
riển n ng h n, c ng r nh hạ
ng kỹ h ậ
công trình khác.
Dự n
ư
- Dự n
h nh
sinh
ư
b oc c
b o
ơn chi c,
y dựng
ang c c ặc iể
y dựng có
ục i
ục ích c ối c ng
o
c ng r nh
ặ ra ề hời gian, chi hí, ch
i rường… S n hẩ
c
cơ b n sa :
kh ng h i
(c ng r nh) của dự n
s n hẩ
của
q
y dựng ho n
ư ng, an o n,
y dựng
r nh s n
ang ính
i n ục,
h ng oạ .
- Dự n
oạn h nh h nh
iể
bắ
khi
ư
h
y dựng có ch kỳ riêng (vòng đời) r i q a c c giai
riển, có thời gian tồn tại hữu hạn, nghĩa
hi n
ưởng bề
6
y dựng c ng r nh dự n
có hời
k
h c
khi c ng r nh
y dựng ho n h nh ưa
nghĩa r ng của ừ q
ch
n
o khai h c sử dụng, hoặc (hiể
dự n), khi c ng r nh dự n h
h o
ni n hạn khai h c
dứ ồn ại (H nh .3).
C
Giai
oạn
rước
ư
ỳ đầ
Báo cáo
nghiên
cứ kh
thi
ư ay vò g đờ của d á x y d
Dự n
ư
XDCT
Thi
k
Ch ẩn bị dự n
Hình 1.1: C u kỳ đầu tư
- Dự n
ư
C c chủ hể n y ại có
M i rường
q yền
h c XD
y dựng
gia của nhiề chủ hể, ó
k , ơn ị hi c ng, ơn ị gi
y dựng
chủ
ư,
s , nh c ng ứng…
i ích kh c nha , q an h giữa họ hường
i c của dự n
Giai
oạn
(khai thác
công trình)
y vòn đờ ủ dự án xây dựn
y dựng có sự ha
chủ c ng r nh, ơn ị hi
K
Thực hi n dự n
n dự n
dddưdựng
Nghi
thu, bàn
giao
Thi
công
h
g
ang ính ối c.
ang ính a hương
dễ
y ra
ng
i giữa c c chủ hể.
1.1.1.2. Phân loại dự án đầu tư xây dựng:
* Th o hẩ
ối ới dự n
q
n
q yền q y
,
ỳ h o ính ch
ịnh hoặc c
gi y h
ư rong nước:
của dự n
ể i n h nh q
q y
ổng
hức ư c d ng ể h n nhó
ức
dự n nhó
dự n h
ư ớn hay nhỏ ? Trong c c nhó
A
3 nhó
7
A,
c ng nh kinh
h n c
ư rong
C. Có hai
n o?; Dự n có
h dự n q an rọng q ốc gia,
q an rọng nh , hức ạ nh , còn nhó
hức ạ hơn c .
n
ư, c c dự n
nước ư c h n h nh dự n q an rọng q ốc gia
i
ư
C
í q an rọng, í
ối ới c c dự n
-
oại ư c h n c
ư nước ngo i: gồ
A,
r nh d y dự n: Th o r nh ự (hoặc h o bước)
r nh d y , c c dự n
ư ư c h n ra hai oại:
- Nghiên cứu tiền khả thi: Hồ sơ r nh d y
nghi n cứ
ư nhó
cho ịa hương.
* Ph n h o r nh ự ậ
ậ
3 oại dự n
của bước n y gọi
b oc o
iền kh hi.
- Nghiên cứu khả thi: Hồ sơ r nh d y
của bước n y gọi
b o c o nghi n
cứ kh hi.
* Th o ng ồn ốn: Dự n
dụng, c c h nh hức h y
ư bằng ốn rong nước ( ốn c
ng kh c)
(ng ồn i n r nước ngo i ODA
dự n
ng ồn
h , ín
ư bằng ng ồn ốn nước ngo i
ư rực i
nước ngo i FDI).
1.1.2. K á n ệm, mụ t êu v n uyên tắ quản lý dự án đầu tư xây dựn
1.1.2.1. Khái niệm
Quản lý dự án xây dựng
ực
gi
s
ho n h nh
c
q
r nh h
q
r nh ậ k hoạch, iề
riển của dự n nhằ
ng hời hạn; rong hạ
ịnh ề kỹ h ậ , ch
bằng những hương h
hối hời gian, ng ồn
b o cho c ng r nh dự n
i ng n s ch ư c d y ; ạ
ư ng;
b o an o n ao
ư cc cy
ng, ề sinh
i rường
iề ki n ố nh cho h . [5, tr. 79].
1.1.2.2. Mục tiêu của Quản lý dự án xây dựng
C c
b o ch
ục i
cơ b n của q n
ư ng kỹ h ậ , rong hạ
h . C c chủ hể cơ b n ha
chủ c ng r nh, nh h
hể ha
gia
o
dự n
y dựng cũng
chủ hể ha
gia q n
riển của kinh
dự n
y dựng
y dựng
ho n h nh công trình
i ng n s ch ư c d y
dự n
y dựng c ng r nh
C ng ới sự h
i
dự n
h i, sự ch
ng n
c cy
sự h
gia (H nh .2).
8
y dựng
chủ
ư,
Nh nước.
,
ng n. Có hể
dự n
hời hạn cho
n ai rò của c c chủ
c ,
ục i
ối ới
riển n y bằng c c a gi c
ục
CHẤT LƯỢNG
CHẤT LƯỢNG THỜI GIAN
- Nh nước
- Chủ
ư
- DNXD
- ơn ị kh o s
- ơn ị hi k
- Nh nước
- Chủ
ư
- DN XD
ATL
GIÁ THÀNH
THỜI GIAN
GIÁ THÀNH
CHẤT LƯỢNG
ATL
-
MÔI TRƯỜNG
Nh
chủ
Nh
Nh
Thẩ
Nh
Nh
Nh
nước
ư
i r
h XD
ịnh
h KS
h hi k
c ng ứng
THỜI GIAN
GIÁ THÀNH
CHẤT LƯỢNG
ATL
MÔI TRƯỜNG
Hình 1.2: Cá mụ t êu v
THỜI GIAN
- Nh nước
- Chủ
ư
- Nh i r
- Nh h XD
- Nh h KS
- Nh h hi k
- Nh c ng ứng
- Tư n gi s
- Thẩ
ịnh
GIÁ THÀNH
RỦI RO
ủ t ể quản lý dự án xây dựn
(Nguồn: Đầu tư dự án 2014)
9
N
c ng r nh
y dựng ho n h nh b n giao ưa
hứ “h ng hóa” h h ng hóa n y ư c
b n
chủ
ư (chủ c ng r nh)
Hai b n ối
khổ h
cn y
a b n rao ổi giữa hai chủ hể,
b n kia
doanh nghi
a b n, rao ổi h ng hóa
ậ của Nh nước
kh ng
o sử dụng như
(nh
c ng r nh
ổn hại
h
y dựng).
y dựng rong kh
n an ninh, q ốc hòng,
n
i ích
… của Nh nước.
Nhưng ể có c ng r nh ho n h nh
gian, gi
h nh h
h i có sự ha
Hơn h nữa, h i có sự ha
c ng ứng, ư
n gi
b oc c i
chí ề ch
gia của c c ơn ị kh o s , hi
gia của ư
n ậ dự n, ư
n hẩ
ư ng, hời
k c ng r nh.
ịnh dự n, nhà
s …
Các mục tiêu của dự án không chỉ gói gọn trong ba tiêu chí cơ bản về chất
lượng, thời gian và chi phí mà các chủ thể tham gia vào dự án xây dựng công trình
còn phải đạt được các mục tiêu khác về an ninh, an toàn lao động; về vệ sinh và
bảo vệ môi trường.
1.1.2.3. Nguyên tắc quản lý dự án đầu tư xây dựng
Thực hi n q n
– Dự n
của nh nước
h o r nh ự
–
ư h o những ng y n ắc cơ b n sa :
ư h
c ốn ng n s ch nh nước, ốn ín dụng
ốn do doanh nghi
ư
ối ới c c hoạ
ng
ư
ư, của ổ chức ư
n
* Ng y n ắc cụ hể q n
y dựng của nh n d n, nh nước chỉ q n
q yền hạn của c c cơ q an q n
nh h
rong q
dự n
ư
r nh
ư
nh nước,
y dựng.
y dưng c ng r nh
r ng d n chủ:
Thực hi n ng y n ắc ậ
r nh nghĩa
chặ chẽ
i rường sinh h i.
– Ph n ịnh rõ r ch nhi
- Tậ
ư h i ư cq n
riển
y dựng ối ới ừng oại ốn.
ề q y hoạch, ki n r c
ch
nh nước
ư h
k h
r ng d n chủ rong q n
nh ạo kinh
ậ
ư
y dựng c ng
r ng có k hoạch ới q yền ự ch
s n
kinh doanh của c c doanh nghi , của người ao
giữa ba
i ích rong s n
.
10
ng,
rong
sự hống nh
- Thống nh
nh ạo chính rị
Cơ sở của i c
kinh :
dụng ng y n ắc hống nh
nh ạo chính rị
hể hi n ớ ch kh ng có hứ chính rị n o ại kh ng hụ h
ại kh ng hể có
nh
nền kinh
c
kinh
o kinh , ngư c
n o ại kh ng ư c q y ịnh bởi
chính s ch
ịnh.
- Ti ki
hạch o n kinh :
Ng y n ắc i
kh ch q an của
ki
hạch o n kinh
nh ạo kinh
cụ ể hoàn thành nhi
rong
rong q n
h n nh nh c
h i chủ nghĩa. Hạch o n kinh
ụs n
c ch i ki
c ng
nh .
1.1.3. Cá lĩn vự quản lý dự án đầu tư xây dựn
C c ĩnh ực q n
dự n có hể ư c
h o ba i
chí sa
y
[4,tr. 79]:
- Th o hạ
iq n
- Th o ối ư ng, n i d ng q n
- Th o q
r nh
ư
y dựng
1.1.3.1. Theo phạm vi quản lý
Q n
dự n bao gồ
Quản lý vĩ m đ
n
bi n h
k
ĩ
ĩ
q n
vớ
q n
i
ối ới dự n.
ạt độn dự án
hay q n
c
ĩ
ng
nh nước ối ới dự n bao gồ
nc cy
ố của q
ổng hể c c
r nh h nh h nh, hực hi n
h c dự n
Quản lý v m đ
n
gồ
nhiề kh
vớ
dự n ở
ạt độn dự án
i
q n
c c hoạ
c ng i c như ậ k hoạch, iề
n i d ng như q n
ng cụ hể của dự n. Nó bao
hối, kiể
hời gian, chi hí, ng ồn ốn
so
bao gồ
ư, rủi ro, q n
hoạ
nhiề
ng
a b n…
1.1.3.2. Theo đối tượng, nội dung quản lý
L ậ X y dựng n
q n
dự n
4
ư
ưa ra c c ĩnh ực sa
y dựng:
11
y như
những n i d ng
Bản 1.1: ộ dun QLDA đầu tư xây dựn
n
N i d ng q n
ư
dự n
y dựng
hạ
i c ng i c
n
k hoạch c ng i c
n
khối ư ng c ng i c
n
ch
n
i n
n
chi hí
n
an o n rong hi c ng
n
b o
n
ựa chọn nh h
n
rủi ro
n
h hống h ng in c ng r nh
ư ng
y dựng
hực hi n
ư
y dựng
y dựng
i rường rong
h
y dựng
ồng
y dựng
C c n i d ng kh c
(Nguồn: Luật Xây dựng 2004)
e nộ dun quản lý
T
h
c c c n i d ng r n
ậ . T y nhi n ch
ng
ạnh
-
iề ki n r ng b c
ục i
-
h
iề ki n r ng b
dựng h i có ư c
ục i
ục i
ứ
ọi dự n
y dựng ề
c chính sa
r ng b
h o
nh
c
ứ a r ng b
h i chị sự
c ề hời gian, ức
r ng b
dự n
dự n
y
dự n
y
ư;
c ề ch
c ịnh ề kh n ng s n
c
y dựng;
c ề ng ồn ực, ức
ịnh ề ổng ư ng
ứ ba
ng q y ịnh của
y:
ề kỳ hạn của c ng r nh
c
iề ki n r ng b
dựng h i có
h i ư cq n
r nh sống của
ẽ của 3 iề ki n r ng b
y dựng h i có
-
y ề
, r nh
ư ng, ức
kỹ h ậ
hi
q
sử dụng.
Dựa r n 3 iề ki n r ng b
b y n i d ng q n
hời gian
i n
c chính trên
dự n, q n
ối q an h giữa ch ng.
12
y, i
ch
h o sẽ ậ
ư ng, q n
r ng r nh
chi hí
1.1.3.3. Quản lý thời gian và tiến độ dự án:
Thực hi n dự n rong hạ
ục i
i hời gian
q an rọng nh của LDA
C ng i c q n
r ời ư c c c c
hời gian
hỏi chủ y
hoạch ịnh
rong những
y dựng.
i n
hực hi n dự n
ư
sa :
- C n bao nhi
hời gian ể hực hi n ho n h nh o n b dự n?
- Khi n o bắ
? Khi n o k
-C n ậ
hi n) ể
h c
i c ng i c h
b o hực hi n ho n h nh
chậ
-
n
c dự n?
r ng chỉ ạo những c ng i c n o (c ng i c ư c ư
ng hạn dự n như
- Những c ng i c n o có hể k o d i
kh ng
y dựng h i
i n
i n hực
hoạch ịnh?
có hể k o d i bao
ẫn
hực hi n dự n?
hời gian
i n
hực hi n dự n bao gồ
hể hi n h ng q a sơ ồ sa :
13
c c n i d ng ư c
ờ ga
1. Xác đị
các o
độ g
1. ầ v o
- C r c h n chia dự n
- o c o hạ
i dự n
- C c h ng in của dự n
ương ự
- Những y ố r ng b c
gi ịnh
2. Cô g c v ỹ
- WBS
- W S của
số dự n
ương ự
3. ầ ra
- Danh s ch hoạ
ng
- Tính o n chi i h r
- Cậ nhậ c r c phân
chia dự n
4. X y d
g ịc
2. ắ x
các o
độ g
1. ầ v o
- Danh s ch hoạ
ng
-M
s n hẩ
- Tr nh ự hực hi n c ng
i c bắ b c
- C c nh n ố c ng b n
ngoài
2. Cô g c v ỹ
- Phương h sơ ồ ạng
AON
- Phương h sơ ồ ạng
AOA
3. ầu ra:
- iể ồ ạng của dự n
- Cậ nhậ danh ục hoạ
ng
mv c
5. K ểm soá ịc
Hình 1.3: ộ dun quản lý t ờ
hời gian
r
d á
1. ầ v o:
- Lịch hực hi n dự n, c c b o
c o i n , y c hay ổi k
hoạch q n
hời gian
2. Cô g c v ỹ
- H hống kiể so những hay
ổi ịch hực hi n c ng i c
- C ch ính
sai ch hời gian,
h n ề q n dự n
3. ầ ra
- Cậ nhậ ịch hực hi n c ng
i c, iề chỉnh c c hoạ
ng
- C c b i học kinh nghi
1. ầ v o
- Sơ ồ ạng của dự n
- Ước ính hời gian hực hi n
ừng c ng i c
-Y c
ề ng ồn,
- Những y ố hạn ch , gi ịnh
2. Cô g c v ỹ
- Ph n ích o n học, gi
hời
gian hực hi n dự n
- Ph n ề q n dự n
3. ầ ra
- Lịch hực hi n, k hoạch q n
hời gian, cậ nhậ c c ng ồn ực
y c .
(ng ồn: Q n
ớc í
ờ ga
c
o độ g
1. ầ v o
- Danh s ch hoạ
ng
- Những gi ịnh y
c
ề ng ồn ực
- Kh n ng sẵn s ng c c
ng ồn ực
- Th ng in của c c dự n
rước
2. Cô g c v ỹ
- nh gi của ch y n gia
- nh gi ổng hể, ính
o n hời gian hực hi n
3. ầ ra
- Ước ính hời gian hực
hi n hoạ
ng
- Cậ nhậ danh ục hoạ
ng
3.
i n
14
n v t ến độ
dự n ổi
ới – Topica)
1.1.3.4. Quản lý chi phí dự án
n
chi hí dự n
y dựng c ng r nh
b o hực hi n ho n h nh dự n
ậ h
y dựng rong hạ
c c bi n h
nhằ
i ng n s ch
ư c
hoạch ịnh ừ rước.
Tổng chi hí của dự n bao gồ
kho n iền hạ
i hạ
Chi hí rực i
h
chi hí nh n c ng s n
những kho n chi hí kh c rực i
bao gồ
những kho n chi hí cố ịnh
hực hi n dự n ư c r
gi n i
i n q an
chi hí q n
bi n ổi kh c
, chi hí ng y n ậ i
n c ng i c hực hi n dự n.
, kh
hao hi
có hể gi
bị
n hòng,
ư cn
hời gian
ngắn. Thời gian hực hi n dự n c ng r
ngắn, chi hí
c ng í .
Kho n iền hạ có hể h
ịnh.
những
ồng. Trong ó:
bao gồ
Chi hí gi n i
chi hí rực i , chi hí gi n i
n
chi hí dự n
kh c nha của ch
rò kh c nha
sinh n
dự n k o d i q
y dựng ư c hực hi n rong
r nh dự n. Trong
i giai oạn cụ hể, q n
ư c hực hi n kh c nha .
15
ng y k
h c
c
c c c giai oạn
chi hí ại có ai
N i d ng q n
chi hí dự n ư c hể hi n ở sơ ồ sa :
c
1.
o c
g ồ
c
2.
1. ầ v o
- WBS.
- Th ng in ương ự dự n rước.
- Giới hạn hạ
i
-M
các nguồn ực òi hỏi.
- Chi n ư c ổ chức hực hi n
2. Cô g c v ỹ
- nh gi của ch y n gia
- ề
nhiề
hương n ựa
chọn.
3. ầ ra
- C c ng ồn ực òi hỏi
3.
o g
í
ớc í
c
í
1. ầ v o
- WBS.
-C c ng ồn ực òi hỏi.
- ơn gi ước ính cho ừng c ng i c
-C c h ng in ừ c c dự n ương ự,
2. Cô g c v ỹ
-C ng hức o n học
-Ph n ề E
3. ầ ra
-Ước ính chi hí
-C c ính o n chi i bổ r
-K hoạch q n chi hí
sác
4. K ểm soá c
1. ầ v o
- Ước ính chi hí.
- WBS.
- Lịch hực hi n dự n.
2. Cô g c v ỹ
-C ng cụ
kỹ h ậ ước ính chi
phí
3. ầ ra
-Chi hí cơ sở (chi hí k hoạch
ban
)
í
1. ầ v o
- Chi hí k hoạch, các báo cáo tài
chính
- C c y c hay ổi
-K hoạch q n chi hí
2. Cô g c v ỹ
- H hống kiể ra hay ổi chi hí
- Phương h
c ịnh
ch chi
phí
-C c k hoạch bổ s ng, ính o n nền
móng
3. ầ ra
- Ước ính chi hí iề chỉnh
-Tính o n ại ngân sách,
-Uớc ính ổng chi hí dự n
Hình 1.4: Sơ đồ nộ dun quản lý
16
í dự án
1.1.3.5. Quản lý chất lượng dự án
n
ch
s ố o n b ch
ư ng dự n
y dựng c ng r nh
q
r nh dự n ừ giai oạn h nh h nh cho
r nh i n ục,
n khi k
y n
h c ch yển
sang giai oạn ận h nh.
C ng
y
cq n
ch
ư ng dự n
y dựng bao gồ
những n i d ng chủ
sa :
- Thẩ
ra hi k
- Kiể
ịnh ch
q y hoạch;
ư ng ậ i , b n h nh hẩ
hi
bị của c ng r nh
xây dựng;
- Tổ chức kiể
- Tổ chức
ra gi
nh gi ch
N i d ng q n
ch
s
ại hi n rường rong q
o c c
1. ầ v o:
-M
s n hẩ
- C c i ch ẩn q y
ịnh
- y r nh
ra kh c
2. Cô g c v ỹ
:
- Phân tích chi phí/ i ích
- C c i ch ẩn
- Kinh nghi
3. ầ ra:
- K hoạch q n ch
ư ng
- X c ịnh c c chỉ i
ận
hành
- Danh ục nghi
h
ra của c c q y trình
khác
y ắ ;
ư ng c ng r nh sa khi ho n h nh.
ư ng dự n ư c hể hi n h ng q a sơ ồ dưới
c
1.
ượ g
r nh hi c ng
2.
mb oc
ượ g
ượ g
1. ầ v o:
- K q của c c bi n h
q n ch ư ng
- C c chỉ i
ận h nh
2. Cô g c v ỹ
:
-C ng cụ kỹ h ậ q n
k hoạch ch ư ng
- i
ẫ kiể ra ch
ư ng
3. ầ ra:
- C i i n ch ư ng
Hình 1.5: Sơ đồ nộ dun quản lý
17
y:
3. K ểm ra c
ượ g
1. ầ v o
- K hoạch q n ch
ư ng
- X c ịnh c c i ch ẩn
nghi
h
- Danh ục c c i ch ẩn
nghi
h
2. Cô g c ỹ
- Thanh tra, giám sát,
kiể ra
- iể ồ
- Ph n ích
h , h n
tích nhân – q
3. ầ ra
- C i hi n ch ư ng
- y ịnh nghi
h
- Ho n
b ng nghi
h như rong danh ục
ất lượn
1.1.3.6. Mối quan hệ giữa chi phí – chất lượng – thời gian trong xây dựng công
trình
Chi hí
y dựng
3y
y dựng c ng r nh, ch
3
ục i
ư ng c ng r nh
q an rọng nh của
ố kh ng hể
ch rời
LDA
ư
ch ng có q an h
y dựng
hời gian
y dựng c ng r nh.
ậ hi
ới nha ,
c
y
ng q a
ại ẫn nha .
Mối q an h giữa chi hí – ch
ạ , có hể
r n nhiề góc
ư ng – hời gian
ối q an h r
hức
i ích khác nhau.
1.1.3.7. Các lĩnh vực quản lý dự án xét theo quá trình đầu tư xây dựng
ư
Quá trình
y dựng c ng r nh bao gồ
ch ẩn bị dự n; Giai oạn hực hi n dự n
r nh
h
o khai h c ận h nh. K
c
o ch
ư ng c ng
rong r nh ự
-G
đ ạn
của
cq n
uẩn bị dự án:
ịnh dự n
ựa chọn hương n
ư
y n
y dựng ưa c ng
r nh hực hi n c c c ng i c
i n
giai oạn q an rọng, h i hực hi n ố
chặ chẽ ới ịa hương nh
ặ bằng, i ịnh cư nhằ
kh
y n ố nh , í bị nh
gi
kinh hí
ư, dự
do c ng c GPM .
ện dự án:
c ng c kh o s
hi k cho
d n ịa hương rong c ng
n
dự n h i
c c c bước, hối h
c gi i hóng
cho số h d n bị gi i ỏa rắng có c
ặ bằng
y
y dựng, ể dự n có hương n
đ ạn t ự
c
ng ể n ng cao ch
ư ng
ố
nh n
ới chính q yền
ặ bằng, hực hi n c ng
c
i ịnh cư
c sống bằng hoặc cao hơn nơi ở cũ, nhằ
b o cho ơn ị hi c ng ho n h nh
-G
h c
y dựng c ng r nh h n ớn hụ
dự n, q
ư. Phối h
n c ng c gi i hóng
n kh ng h i chậ
-G
Giai oạn k
y dựng cơ b n.
c ng c ậ , hẩ
hưởng
q
ba ( 3) giai oạn: Giai oạn
đ ạn kết t ú xây dựn đư
ng i n
có
.
n t n dự án v
k
t á sử
dụn : Tận dụng ối a n ng ực ận h nh của c ng r nh, ồng hời h i hực
hi n ố c ng
r nh.
n
c b o r c ng r nh, nhằ
ố c ng
c h
hí, r nh h
ư cho c ng r nh.
18
d y r n ng ực hi
ho
k của c ng
ể h hồi ốn ho n r , ốn