Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra họckì 2 toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.65 KB, 5 trang )

Trường . . . . . . . . . . . . . . . .
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . . . . .

Điểm

Lời phê

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Môn: Toán - Khối lớp 2

Người coi: ……………………………………..
Người chấm: ......................................................

Bài 1: (1,5 điểm)
a. Đọc các số sau:
678:………………………………………………………..…………………………………………….
777:……………………………………………………………………………………………………..
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm:………………………………….…………………….…………
Chín trăm bốn mươi chín:……………………..…………………..…..…………...
c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:….…………………...
467
……. gồm….trăm…..chục….đơn vị. ta có:…………….………...
Bài 2: (1điểm)
a. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
753; 564; 834; 617


………………………………………………………………………………

b. Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
520; 539; 787; 759
………………………………………………………………………………

Bài 3: (1điểm)
>
<
?
=

569…….590

405…….405
Bài 4: Tính (1 điểm)
a.
7 + 5 = ………
13 – 4 = ………
Bài 5: ( 1,5 điểm)
a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)
75 – 58 =
38 + 28 =
...................
....................
...................

......................
.......................
.......................


632………625
269………260 + 9
b. 5 x 3 =…………
18 : 3 = …………
316 + 462 =
.......................
.......................
.......................

785 – 521 =
.......................
......................
.......................

b. Tìm x: (0,5 điểm)
4 x x = 20
x:3=2
………………………………………
…………………………………..……….
………………………………………. ……….….…………………………...........
………………………………………. ……………………………………………


Bài 6: (1điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường dài 240m, quãng đường từ nhà đến bưu điện xã ngắn
hơn quãng đường từ nhà đến trường 60m. Hỏi quang đường từ nhà đến bưu điện xã dài
bao nhiêu mét ?
Bài giải
......................................................................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................

Bài: 7 (1điểm) : Điền đúng (Đ) và sai (S) vào các câu sau:
a. Số liền trước của 650 là 651
b. Số liền trước của 300 là 299
d. Số liền sau của 489 là 488

c. Số liền sau của 709 là 810

Bài : 8 (1điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Đồng hồ chỉ mấy giờ? (0,5 điểm)
10
9
8

11 12 1

7

2
3
4

6 5

A. 7 giờ
B. 2 giờ ba mươi lăm phút
C. 7 giờ rưỡi

b). Thứ hai tuần này là ngày 15 vậy thứ hai tuần sau là ngày bao nhiêu.(0,5điểm)
A. 18
B. 23
C. 22
Bài 9: a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
A

B

E
D
C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD
= 16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


ĐÁP ÁN TOÁN 2
Học kì II
Bài 1: (1,5 điểm)
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a. Đọc các số sau:
678: Sáu trăm bảy mươi tám.
777: Bảy trăm bảy mươi bảy.
b. Viết các số sau:
Ba trăm linh năm: 305
Chín trăm bốn mươi chín: 949

c. Viết theo mẫu:
402
402 gồm 4 trăm 0 chục 2 đơn vị. ta có: 402 = 400 + 2
917
917 gồm 9 trăm 1chục 7 đơn vị. ta có: 917 = 900 + 10 + 7
467
467 gồm 4 trăm 6 chục 7 đơn vị. ta có: 467 = 400 + 60 + 7
Bài 2: (1điểm)
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 564; 617; 753; 834.
b. Các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 520; 539; 759; 787.
Bài 3: (1điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
>
<
?
=

569 < 590

632 > 625

405 > 403
269 = 260 + 9
Bài 4: Tính (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
a.
7 + 5 = 12
b. 5 x 3 = 15
13 – 4 = 9
18 : 3 = 6
Bài 5: ( 1,5 điểm)

a. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
75 – 58 =
38 + 28 =
316 + 462 =
785 – 521 =
75
38
+ 316
- 785
58
28
462
521
17
66
778
264
b. Tìm x: (0,5 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
4 x x = 20
x:3=2
x = 20 : 4
x=2X3
x=5
x=6
Bài 6 ( 1 điểm)
Bài giải
Quãng đường từ nhà đến bưu điện xã dài số mét là :
240 – 60 = 180 (m)
Đáp số : 180 m
Baì 7 : Mỗi ý đúng được 0,25 điểm

a. Số liền trước của 650 là 651

S

b. Số liền trước của 300 là 299 Đ

d. Số liền sau của 489 là 488

S

c. Số liền sau của 709 là 810

Đ



Bài : 8 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a) B. 2 giờ ba mươi lăm phút
b). C. 22
Bài 9: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. Nối các điểm sau để có được một hình tứ giác (0,5 điểm)
A

B

E
D
C
b. Tính chu vi hình tứ giác ABCD. Biết độ dài các cạnh là AB = 9 cm ; BC = 12cm; CD =
16 cm; CA = 7 cm ( 0,5 điểm)

Bài giải
Chu vi của hình tứ giác ABCD là:
9 + 12 + 16 + 7 = 44 (cm)
Đáp số: 44 cm



×