Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

CÁC LỆNH tắt sử DỤNG TRONG AUTOCAD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.86 KB, 3 trang )

CÁC LỆNH TRONG AUTOCAD 2015 NEW
1. Các lệnh vẽ cơ bản :
• Line – Z
Cricle – FR
Arc – A
Pline – G
• Polygon – POL ( vẽ đa giác đều )
Rectang – RT
Ellipse – EF
Spline – CC ( đường cong tự do )
 PEDIT : biến đổi tính chất đường . VD biến đổi đường Pline => đường Spline
• Divide – DR ( chia đối tượng thành các đoạn bằng nhau )
Measure – VE ( chia đối tượng thành các đoạn có độ dài bằng nhau cho
trước )
Ddptype – NS ( định dạng kiểu điểm )
Point – PO
2. Các lệnh hiệu chỉnh cơ bản :
• Erase – E
Oops – OOPS ( phục hồi lệnh xóa trước đó )
Undo – UNDO ( trở lại số lần thao tác trước đó )
Ctrl + z : trở lại lần thao tác trước đó
Redo – Ctrl + Y ( phục hồi lệnh Undo trước đó )
Redraw – REDRAW ( làm biến mất dấu + lỗi )
Regen – RE ( mọi thay đổi trên màn hình sẽ đc tái tạo )
• Các cách lựa chọn đối tượng :
 Chọn từng đối tượng
 Auto chọn đối tượng
 C : sử dụng cửa sổ cắt để chọn đối tượng ( đường thẳng chọn đối tượng )
 Wp : sử dụng cửa sổ cắt để chọn đối tượng (đối tượng nằm trong đa giác sẽ đc chọn)
 Cp : sử dụng cửa sổ cắt để chọn đối tượng ( đa giác đi qua đối tượng sẽ đc chọn )
 F ( đường zíc zắc đi qua đối tượng sẽ đc chọn )


• Các phương pháp tạo nhóm
 Group – GR
 Select – SELECT
( dung để chọn đối tượng )
P – tận dụng lại lệnh SE trước đó

3. Các lệnh hiệu chỉnh :
• Offset – SF
Erase – E
Trim – TR
Break – BR




4.

5.

6.
7.

8.
9.

10.

11.

Join – J

Extend – XX
Lengthen – LEN ( thay đổi chiều dài đối tượng )
Charmfer – CH ( vát góc đối tượng )
Fillet – F
Các lệnh biến đổi hình :
• Move – V
Copy – C
Rotate – R
Scale – SS
• Mirror – BB
Stretch – S
Align – AQ
Array – RR
Quan sát bản vẽ :
• Zoom – AG
Pan – P
View – VB ( lưu lại khung nhìn )
• Viewers – VR ( tăng độ mịn )
Dsviewer – AV
Các lệnh liên quan về dạng đường :
• LTYPE – LT
Chuyển đổi các lớp trên bản vẽ :
• LAYTRANS – LAYTRANS
• LAYON – FG
• LAYOFF – FA
• LAYISO – FD
Các phương pháp vẽ hình chiếu :
• XLINE – VT ( vẽ các đường dóng )
Các phương pháp vẽ hình chiếu trục đo :
• Mở chế độ Grip , Snap mode

• Vào Snap setting bật isometric snap
• Ctrl E ( F5) : 3 mặt phẳng isoplane
Hình cắt , mặt cắt và ký hiệu vật liệu :
• Vẽ mặt cắt bằng lệnh hatch :
 Hatch – H
 Option => Selection => Associative Hatch : Đường bao ngoài và vật liệu
sẽ gắn liền với nhau .
 HATCHEDIT : chỉnh sửa Hatch .
• Vẽ mặt cắt không liên kết :
• Dùng tool Palette để chèn mặt cắt :
• Các hiệu chỉnh mặt cắt :
Nhập và hiệu chỉnh văn bản :
• Stype – ST ( bảng quản lý kiểu chữ )
• Text – TX
• Mtext – MT ( bảng văn bản )
• Table ( lệnh tạo bảng )


 QTEXT + REGEN (RE) => thay text = hcm áp dụng để làm nhẹ file cad hiện hành
( nặng do nhiều text )
• SPELL – SP ( Bảng kiểm tra chính tả )
• FIND : thay thế đồng bộ
• SCALETEXT
• JUSTIFYTEXT ( Thay đổi điểm chèn )
• SPACETRANS – sử dụng trong layout dùng để tính khoảng cách tương đương
giữa layout và model
12. Quản lý kiểu kích thước :
• Dimstyle – QQ ( bảng quản lý đim kích thước )
• Dimlinear – D ( Dim kích thước )
• Dimaligned – DA ( Dim kích thước thep phương bất kỳ )

• Dimbaseline – DBA ( Lấy 1 điểm làm gốc Dim liên tiếp với những khoảng cách //
với nhau . khoảng cách xác định trong bảng quản lý kích thước )
• Dimcontinue – DC ( Lấy 1 điểm làm gốc Dim liên tiếp trên đường dim gốc )



×