Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Cau hoi on tap thủy văn công trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.57 KB, 16 trang )

Câu hỏi:
1. Nguyên lý cân bằng nước. Phương trình cân bằng nước tổng quát. Phương trình cân bằng nước
viết cho một lưu vực sông (kín, hở) trong thời đoạn bất kỳ và trong thời kỳ nhiều năm
2. Khái niệm về mưa và các đặc trưng biểu thị. Các phương pháp tính lượng mưa bình quân trên lưu
vực.
3. Các đặc trưng thống kê của đại lượng ngẫu nhiên, ý nghĩa của chúng.
4. Nêu 3 công thức tính tần suất kinh nghiệm đã học.
5. Khái niệm về tương quan, đường hồi quy. Trình bày phương pháp xác định phương trình đường
hồi quy tuyến tính theo phương pháp giải tích.
6. Khái niệm tần suất, đường tần suất lý luận, đường tần suất kinh nghiệm. Phân tích ảnh hưởng của
các tham số thống kê đến đường tần suất
7. Trình bày phương pháp thích hợp vẽ đường tần suất lý luận từ tài liệu thực đo
8. Trình bày các bước vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp mô men.
9. Trình bày phương pháp 3 điểm vẽ đường tần suất lý luận của tổng thể từ tài liệu thực đo.
10. Khái niệm dòng chảy sông ngòi. Các đại lượng biểu thị dòng chảy và mối liên hệ giữa chúng
(Q,W,M và Y).
11. Khái niệm và các đặc trưng biểu thị dòng chảy lũ và dòng chảy lũ thiết kế.
12. Sự hình thành dòng chảy lũ? Các vấn đề cần nghiên cứu và tính toán khi tính dòng chảy lũ từ
mưa
13. Xây dựng công thức triết giảm mô đun đỉnh lũ theo diện tích để xác định lưu lượng đỉnh lũ thiết
kế trong trường hợp không có tài liệu
14. Trình bày cách tính đỉnh lũ thiết kế theo công thức cường độ giới hạn.
15. Phương pháp xác định quá trình lũ thiết kế khi có nhiều tài liệu thực đo lũ.
16. Nêu các thành phần dung tích và mực nước đặc trưng trong hồ chứa. Nguyên tắc lựa chọn.
17. Nguyên lý tính điều tiết dòng chảy bằng hồ chứa theo năm, theo nhiều năm
18. Trình bày các loại tổn thất trong hồ chứa và cách xác định
19. Nguyên lý điều tiết cấp nước bằng hồ chứa. Phương pháp lập bảng tính dung tích hiệu dụng (V h)
của hồ điều tiết năm làm nhiệm vụ cấp nước.
20. Biểu đồ Plet-skop và ứng dụng trong tính toán điều tiết nhiều năm
21. Phương pháp tính thành phần điều tiết năm của hồ điều tiết nhiều năm.
22. Khái niệm biểu đồ điều phối. Ứng dụng biểu đồ điều phối trong quản lý vận hành hồ chứa


23. Trình bày nguyên lý tính toán điều tiết lũ và ứng dụng đối với phương pháp tính lặp trực tiếp (có
lập bảng tính lặp minh hoạ và giải thích cách tính đối với một thời đoạn tính toán).
24. Phương pháp xác định dòng chảy năm thiết kế khi không có tài liệu quan trắc.
25. Trình bày các bước tính phân phối dòng chảy năm thiết kế theo phương pháp năm đại biểu.
26. Khái niệm về mưa và các đặc trưng biểu thị. Các phương pháp tính lượng mưa bình quân trên lưu
vực
27. Trình bày các bước tính phân phối dòng chảy năm thiết kế theo phương pháp năm đại biểu (thu
phóng theo 1 tỷ số, theo 2 tỷ số).
28. Nêu nguyên lý tính toán và cách xác định dung tích hiệu dụng (Vh) của hồ chứa điều tiết năm
theo phương pháp lập bảng (tính toán điều tiết theo năm thiết kế).
29. Trình bày các dạng tổn thất trong hồ chứa và nêu phương pháp xác định các dạng tổn thất đó.


30. Các đặc trưng biểu thị lượng dòng chảy năm, mối liên hệ giữa chúng và ý nghĩa của các đặc trưng
đó.
31. Trình bày phương pháp xác định dòng chảy lũ thiết kế khi có đầy đủ tài liệu thực đo.
32. Phương pháp lập bảng xác định thành phần dung tích hiệu dụng của hồ chứa điều tiết năm
33. Tài liệu trong tính toán điều tiết năm và điều tiết lũ có gì khác nhau
34. Nêu nguyên tắc chọn năm điển hình và nguyên tắc chọn trận lũ điển hình. So sánh.

Bài tập:
Chương 1+2

1. Một lưu vực 465 km2 có lượng mưa bình quân hàng năm là 775mm và dòng chảy bình quân hàng
năm là 3.8 m3/s. Có bao nhiêu phần trăm lượng mưa bị tổn thất bởi lưu vực (hệ số dòng chảy)?
2. Một lưu vực 9250 km2 có lượng mưa bình quân hàng năm là 645mm và dòng chảy bình quân
hàng năm là 37.3 m3/s. Hãy xác định hệ số dòng chảy bình quân hàng năm? (1điểm)
3. Trong năm 1987, số liệu thủy văn thu thập được ở lưu vực rộng 220 km 2 như sau: tổng lượng mưa
610mm; tổng tổn thất do bốc hơi và bốc thoát hơi: 254 mm; dòng chảy ngầm ước tính: 178mm;
dòng chảy mặt bình quân: 229mm. Sự thay đổi tổng lượng nước (m 3) còn trữ trong lưu vực trong

năm 1987 là bao nhiêu? (1,5 điểm)
4. Cho một trận mưa thực đo như sau:
Giờ
1

2

3

4

5

6

7

Lượng mưa (mm)

15

25

30

45

30

15


10

Hãy xác định các đặc trưng của trận mưa trên: Lượng mưa, cường độ mưa bình quân, lượng mưa lớn
nhất thời đoạn 3h, cường độ mưa bình quân thời đoạn lớn nhất 3h. (2 điểm)
5. Cho lưu vực với diện tích 28.6 km2 và những vị trí của trạm mưa được vẽ trong hình, tính toán
mưa trung bình trên toàn lưu vực theo các phương pháp sau: (a) phương pháp mưa bình quân số
học; (b) Phương pháp đa giác Thiessen; và (c) phương pháp đường đẳng trị mưa
Trạm

Lượng mưa (cm)

A

3.2

B

3.0

C

2.6

D

2.4


E


2.5

F

2.0

G

1.8

a)

Trạm

b)

Lượng mưa (cm)

A

3.2

3.28

B

3.0

5.26


C

2.6

4.01

D

2.4

4.54

E

2.5

3.16

F

2.0

3.71

G

1.8

4.64


Lượng mưa (cm)

c)

Chương 3
6.

Diện tích (km2)

Diện tích (km2)

2.0

11.32

2.5

8.31

3.0

8.97


Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 12 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực tương tự, có 17 năm
đo đạc.
Yêu cầu:
- Tính hệ số tương quan dòng chảy của hai lưu vực A và B
- Thiết lập phương trình hồi quy dòng chảy của lưu vực A theo dòng chảy của lưu vực B sử dụng phương

pháp giải tích.
- Bổ sung tài liệu dòng chảy cho lưu vực B theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A từ năm 2002 tới năm
2006.
Năm

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

2000

2001

QA (m3/s)


11,9

9,24

10,5

9,52

8,31

9,46

8,36

8,42

8,09

6,88

10,6

8,75

QB(m3/s)

27,6

19,6


25,0

18,9

18,0

18,6

16,7

21,5

18,8

16,4

22,6

18,5

Năm

2002

2003

2004

2005


2006

QA (m3/s)

10,0

11,0

7,0

8,0

12,0

QB(m3/s)

7. Khái niệm về tương quan, đường hồi quy. (1 điểm) Cho hai chuỗi số liệu thực đo của hai đại
lượng X và Y. Xây dựng đường hồi quy của Y theo X theo phương pháp đồ giải. Từ đó kéo dài bổ
sung số liệu bị thiếu cho Y. (2 điểm)
STT

1

2

3

4


5

6

7

8

9

10

11

12

Năm

1971

1972

1973

1974

1975

1976


1977

1978

1979

1980

1981

1982

X (m3/s)

21.6

16.8

19.1

15.1

14.7

12.5

19.2

15.5


16.4

13.2

13.5

19.4

Y (m3/s)

50.2

35.7

45.4

32.8

34.2

29.8

41.1

32.7

33.8

29.1


8. Trạm đo mưa B thuộc lưu vực sông Đồng Nai ở miền Nam Việt Nam có chuỗi số liệu quan trắc
ngắn. Trạm A thuộc lưu vực sông Chảy ở miền Bắc Việt Nam, trạm C thuộc lưu vực nằm cạnh
lưu vực trạm B đều có số liệu quan trắc dài.
Kết quả phân tích tương quan giữa 2 trạm như sau:
Tương quan

Hệ số tương quan

Phương trình hồi quy

Giữa A và B

0,95

XB = 0.454 * XA + 1600

Giữa C và B

0,85

XB = 0.859 * XC + 1100


Hãy kéo dài (bổ sung) số liệu trạm B theo các năm sau:
Năm

2001

2002


2003

2004

2005

2006

2007

A (mm)

3718

3439

3251

2385

2710

3109

2463

C (mm)

1830


2329

2272

2257

1913

2255

1480

9. Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 13 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu vực tương tự, có
19 năm đo đạc. Số liệu như ở bảng sau:

Năm

1981

1982

1983

1984

1985

1986

1987


1988

1989

QA (m3/s)

21.7

30.4

32.4

20.0

18.8

33.5

25.8

17.0

19.8

24.7

20.9

11.8


QB (m3/s)

Năm

1990

1991

1992

1993

1994

1995

1996

1997

1998

1999

QA (m3/s)

16.3

30.0


22.7

24.0

22.3

23.2

13.9

24.8

21.9

27.7

QB (m3/s)

13.4

19.6

18.0

18.3

16.5

18.3


13.6

17.7

13.2

20.8

Yêu cầu: Thiết lập phương trình tương quan dòng chảy giữa 2 lưu vực A&B theo phương pháp giải tích
và bổ sung tài liệu dòng chảy cho lưu vực B theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A.
10. Cho liệt tài liệu lưu lượng dòng chảy bình quân năm của hai lưu vực a và b (tương ứng là Q a và
Qb (bảng 3.2a). Yêu cầu:


Bảng 3.2a :

Bảng 3.2b :
Qa

Năm

Qb

(m3/s)

(m3/s)

1973


110

89

1974

42

51

1975

75

72

1976

120

112

1977

89

1978

Năm


Qa

Qb

(m3/s)

(m3/s)

1988

50

1989

66

1990

32

70

1991

78

32

45


1992

12

1979

37

42

1993

1980

56

59

34

1981

82

100

1994

23


1982

90

92

1983

50

70

1984

30

42

1985

81

92

1986

110

130


1987

76

89

1. Lập bảng tính toán xác định phương trình hồi quy và hệ số tương quan của hai đại lượng Q a
và Qb theo bảng 3.2a.
2. Bổ sung những số liệu còn thiếu của lưu vực b theo bảng 3.2.b.
11. Cho biết X= 1000; Cv = 0,2; Cs = 0,4. Dạng phân phối Pearson III. Xác định toạ độ đường tần
suất lý luận của đại lượng X. (1,5 điểm)
Bảng tra khoảng lệch tung độ  của đường tần suất lý luận P III
Cs
0.3

P

0.1

1

5

10

50

75

90


95

99

3.52

2.54

1.73

1.31

-0.05

-0.70

-1.24

-1.55

-2.10


0.4

3.67

2.62


1.75

1.32

-0.07

-0.71

-1.23

-1.52

-2.03

0.5

3.81

2.68

1.77

1.32

-0.08

-0.71

-1.22


-1.49

-1.96

12. Cho liệt tài liệu lưu lượng dòng chảy bình quân năm của một lưu vục sông theo tài liệu quan trắc
(bảng 3.1). Yêu cầu:
1. Lập bảng tính tần suất kinh nghiệm theo công thức P 

m
100(%) và các đặc trưng thống
n 1

kê: trị số bình quân, khoảng lệch quân phương; hệ số phân tán Cv, hệ số thiên lệch Cs theo công thức
momen. Tính sai số của các đặc trưng trên.
2. Chấm điểm kinh nghiệm lên giấy tần suất và vẽ đường tần suất lý luận theo phương pháp thích
hợp và phương pháp 3 điểm.
Bảng 3.1. Bảng thống kê lưu lượng bình quân năm

Thứ tự

Năm

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16

1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976
1977

Q
(m3/s)
1.56
5.87

4.69
5.09
1.93
2.41
6.84
4.34
5.83
6.76
5.64
11.05
3.22
4.97
3.47
3.39

Thứ tự

Năm

17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

28
29
30
31
32

1978
1979
1980
1981
1982
1985
1986
1987
1988
1989
1990
1991
1992
1993
1994
1995

Q
(m3/s)
9.81
4.68
6.06
5.41
6.22

8.05
9.77
6.64
8.05
9.72
5.90
6.49
4.85
6.66
8.28
9.00

Chương 4
13. [OK] Xác định dòng chảy năm thiết kế. Cho biết: Qo = 267.47m3/s , Cv = 0.38, Cs = 0.76 xác
định Qp ứng với P = 50%, 75%, 85%
14. [OK] Cho biết


Qnp
(m3/s)

Qkp
(m3/s)

18.41

10.73

Năm


VII

VIII

IX

X

XI

XII

I

II

III

IV

V

VI

1981-1982

9.88

36.35


15.90

20.90

11.74

6.10

3.08

1.73

0.80

0.80

1.38

3.54

Hãy xác định phân phối dòng chảy năm thiết kế P = 15% dựa theo năm điển hình cho trong bảng.
Mùa lũ: từ tháng VII đến tháng XI, mùa kiệt từ tháng XII đến tháng VI.
15. [OK] Cho hai lưu vực a và b, trong đó lưu vực a có nhiều tài liệu đo đạc thủy văn và xác định
được các tham số thống kê dòng chảy năm như sau: Q 0 = 7,5 m3/s; Cv =0,20; Cs =0,4. Lưu vực b
không có tài liệu quan trắc thủy văn. Lưu vực a có diện tích lưu vực F a = 250 km2, lưu vực b có
diện tích lưu vực là Fb = 320 km2. Yêu cầu:
1. Xác định các đặc trưng thống kê dòng chảy năm của lưu vực b.
2. Xác định lượng dòng chảy năm thiết kế của lưu vực b với tần suất thiết kế P =85%.

a [Đủ tài liệu]: Qo, Cv, Cs

b ]Không có tài liệu]: Qo = ?, Cv =?, Cs =?

16. [OK] Cho hai lưu vực a và b, trong đó lưu vực a có nhiều tài liệu đo đạc thủy văn và xác định
được các tham số thống kê dòng chảy năm như sau: Q 0 = 7,5 m3/s; Cv =0,20; Cs =0,4. Lưu vực b
có ít tài liệu đo đạc thủy văn và có quan hệ tương quan với lưu vực a, phương trình tương quan có
dạng Mb = 1,1Ma+2 . Lưu vực a có diện tích lưu vực F a = 250 km2, lưu vực b có diện tích lưu vực
là Fb = 320 km2. Yêu cầu:
1. Xác định các đặc trưng thống kê dòng chảy năm của lưu vực b.
2. Xác định lượng dòng chảy năm thiết kế của lưu vực b với tần suất thiết kế P =75%.
17. [OK] Một lưu vực có: thời gian chảy truyền  =3h; diện tích các phần tương ứng với đường đẳng
thời là: f1 =12km2; f2=20km2; f3=15 km2; lượng mưa hiệu quả là h1 = 35mm; h2 = 15mm; h3 =
22mm; h4 = 17mm. Xác định đường quá trình lũ và Q max bằng phương pháp căn nguyên dòng
chảy.


18.
Biết diện tích lưu vực là F = 100 km2
[OK] Tính toán hệ số dòng chảy lũ của một trận lũ như sau:

19.

T (giờ)

Q (m3/s)

X (mm)

T (giờ)

Q (m3/s)


X (mm)

1

36

0

8

55

0

2

35

5

9

50

0

3

50


15

10

47

0

4

100

10

11

44

0

5

90

5

12

42


0

6

75

3

13

40

0

[OK]
Sông A có
diện tích
lưu vực
F=
115
2
km , có ít
tài liệu đo
lũ. Tháng
10
năm1975
đo được

7

60
0
14
35
0
đã
trận lũ với Qm= 875 m3/s, Wm =53.106 m3 và đường quá trình như bảng sau:

Thời gian

1

5

10

(giờ/ngày/tháng)

(15/10)

Q (m3/s)

15.0

48.0

232

602


873

675

292

Thời gian

10

15

20

1

7

16

22

19

24

5

25


20

17

(16/10)

(giờ/ngày/tháng)
Q (m3/s)

15

(17/10)
131

72

49

35

Lưu vực B với diện tích F = 230 km 2 được chon làm lưu vực tương tự ,có nhiều tài liệu đo lũ,đã
tính được các đặc trưng thống kê đỉnh lũ như sau:
Qmbq =1040 m3/s, Cv =0,54 , Cs = 2 Cv

Yêu cầu:
1) Tính lưu lượng đỉnh lũ thiết kế với P= 1% cho lưu vực A. Biết hệ số triết giảm mô đuyn đỉnh lũ theo
diện tích n = 0,25.


2) Chọn trận lũ thực đo tháng 10/1975 làm lũ điển hình, hãy xác định quá trình lũ thiết kế lưu vực A.

Cho biết tổng lượng lũ thiết kế của lưu vực A xác định theo quan hệ Q m~ Wm của lưu vực B là: WmpA =
63,5. 106m3.

20. [OK] Lưu vực A có diện tích lưu vực là 400km 2 nhưng không có tài liệu đo đạc thuỷ văn. Lưu
vực B có diện tích là 475km2 và QBmax4%=1240m3/s. Hãy áp dụng công thức triết giảm để xác định
Qmax4% của lưu vực A, nếu biết n=0,4 và lưu vực B có điều kiện tương tự như lưu vực A. (1 điểm)
21. [OK] Cho quá trình lũ thời đoạn 6h như sau:
Thời đoạn

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Q(m3/s)


130

160

198

236

251

241

214

180

141

130

a) Hãy xác định tổng lượng lũ một ngày lớn nhất, tổng lượng lũ cả trận. (1 điểm)
b) Cho biết Qmax7%=300 m3/s. Hãy xác định quá trình lũ ứng với tần suất thiết kế P = 7% theo phương
pháp lũ điển hình. (2 điểm)
22. [OK] Tính dòng chảy năm thiết kế cho lưu vực A ứng với tần suất P = 80%; Cho biết:
- Lưu vực A có diện tích FA = 104 km2 ,không có tài liệu đo dòng chảy.
- Lưu vực B có diện tích FB = 165 km2, được chọn là lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu đo đạc.
Từ tài liệu thực đo đã xác định được các đặc trưng thống kê dòng chảy năm của lưu vực B như sau:
QoB = 3.39 m3/s , Cv = 0,36 , Cs = 2Cv
Phân phối DCN thiết kế của lưu vực B đã tính được như bảng sau:

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Q(m3/s)

0.73


0.42

0.25

0.21

0.58

1.11

2.09

4.54

5.87

7.78

3.14

1.12

23. [OK] Tính lưu lượng dòng chảy năm ứng với tần suất thiết kế P =80% cho lưu vực B.
Cho biết:
- Lưu vực B có diện tích F B = 94 km2, không có tài liệu đo dòng chảy, lượng mưa bình quân nhiều
năm của lưu vực là Xo = 2950 mm
- Lưu vực A có diện tích F A = 189 km2, được chọn làm lưu vực tương tự, có nhiều tài liệu đo dòng
chảy và đã xác định được các đặc trưng sau:
Moa =52 l/s.km2 , Cva =0,40 , Csa = 2Cv ; Xoa = 2720 mm



24. Tính dòng chảy năm thiết kế cho lưu vực B ứng với tần suất 75% .Cho biết: - Lưu vực B có ít tài
liệu đo đạc dòng chảy. Qua khảo sát dã chọn được lưu vực A làm tương tự. Phương trình tương
quan dòng chảy giữa 2 lưu vực có dạng (THIẾU SỐ LIỆU Fnc):
M = 1.2 Ma – 4 (l/s.km2)
- Từ tài liệu thực đo đã xác định được các đặc trưng thống kê DCN của lưu vực A như sau: Q oa =
3,0 m /s , Cv = 0,35 , Cs = 2Cv
3

- Phân phối DCN thiết kế của lưu vực B đã tính được như bảng sau:

Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX


X

XI

XII

Q(m3/s)

0.71

0.41

0.25

0.20

0.56

1.10

1.98

4.32

5.56

7.39

2.97


1.08

25. Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tần suất P=1% cho lưu vực A không có tài liệu đo đạc thủy
văn. Trong vùng nghiên cứu có lưu vực B là lưu vực tương tự có nhiều tài liệu đo đạc và tính
được các tham số thống kê của đặc trưng lưu lượng đỉnh lũ như sau: Q max =2500 m3/s; Cv = 0,35;
Cs = 1,4. Lưu vực A có diện tích lưu vực Fa = 250 km2, Lưu vực B có diện tích lưu vực F b = 370
km2, hệ số triết giảm môdun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực là n =0,3.
Chương 5

26. [OK] Áp dụng nguyên lý tính toán hồ chứa điều tiết năm xác định V h của hồ chứa điều tiết năm
theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn thất nếu biết quá trình nước đến và
nước dùng thiết kế như sau:
Tháng
6
7
8
9
10
11
12
1
2
3
4
5
Q (m3/s)

3.72


4.43

16.29

7.13

9.37

5.26

2.73

1.38

0.77

0.36

0.36

0.62

q (m3/s)

2.10

2.10

2.10


2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

2.10

27. [OK] Tính thành phần dung tích nhiều năm của hồ chứa điều tiết nhiều năm tần suất thiết kế
P=75%, cho biết:
1. Các đặc trưng dòng chảy năm thiết kế Q0 = 12.7 m3/s, Cv =0,4; Cs = 0,85  Q75%
2. Lượng nước dùng hàng năm là Wq = 320 (106 m3)
- Wq
28. Bài tập bốc hơi phụ thêm


Xác định bốc hơi phụ thêm thiết kế với tần suất P = 25% cho hồ chứa có lượng bốc hơi mặt nước trung
bình Znc = 1650mm, bốc hơi lưu vực trung bình Zlv = 1025mm, lựa chọn được các tham số thống kê Cs
= 2Cv = 0.7
Giải:

Bốc hơi phụ thêm của lưu vực: [Denta Z](trung bình) = Znc - Zlv
Xử dụng Cs và Cv cho ở để bài tìm ra kp ứng với P = 25%. Tức là tìm k(25%)
Bốc hơi phụ thêm thiết kế với tần suất P = 25% là:
Denta Z (25%) = k(25%)*[Denta Z](trung bình)

Câu hỏi bài tập MÔN TVCT
1. Phân biệt khái niệm Thuỷ văn và Thuỷ văn công trình
2. Vòng tuần hoàn nước là gì? Sơ đồ mô tả vòng tuần hoàn nước.
3. Các phương pháp nghiên cứu
4. Khái niệm về mưa và các đặc trưng biểu thị
5. Các phương pháp tính mưa bình quân lưu vực và điều kiện ứng dụng
6. Khái niệm và ý nghĩa của các đặc trưng biểu thị dòng chảy
7. Nguyên lý cân bằng nước, Phương trình cân bằng nước tổng quát, Phương trình
cân bằng nước viết cho một lưu vực sông (kín, hở) trong thời đoạn bất kỳ và trong
thời kỳ nhiều năm.
8. Sự hình thành (Quá trình hình thành) dòng chảy sông ngòi
9. Khái niệm dòng chảy sông ngòi. Các đại lượng biểu thị dòng chảy và mối liên hệ
giữa chúng.
10. Khái niệm mưa và các đặc trưng biểu thị mưa. Cho một trận mưa thực đo như sau:
Giờ
1
2
3
4
5
6
7
Lượng mưa(mm) 17
22
28

38
50
35
20
Xác định các đặc trưng của trận mưa : Lượng mưa, cường độ mưa bình quân, lượng
mưa lớn nhất thời đoạn 3h, cường độ mưa bình quân thời đoạn lớn nhất 3h.
11. Trình bày 3 phương pháp tính lượng mưa bình quân lưu vực đã học.
12. Một lưu vực 465 km2 có lượng mưa bình quân hàng năm là 775mm và dòng chảy
bình quân hàng năm là 3.8 m3/s. Có bao nhiêu phần trăm lượng mưa bị tổn thất bởi
lưu vực (hệ số dòng chảy)?


13. Một lưu vực 9250 km2 có lượng mưa bình quân hàng năm là 645mm và dòng chảy
bình quân hàng năm là 37.3 m3/s. Lớp nước mưa tổn thất trên lưu vực là bao
nhiêu?
14. Khái niệm về đại lượng ngẫu nhiên, mẫu, tổng thể, nguyên tắc chọn mẫu
15. Khái niệm tần suất, đường tần suất lý luận, đường tần suất kinh nghiệm. Phân biệt
khái niệm xác suất và tần suất
16. Khái niệm phân bố tần suất đại lượng ngẫu nhiên rời rạc, mật độ tần suất (liên
tục), đường tần suất kinh nghiệm, lý luận, các hàm phân bố PIII và K-M
17. Các công thức tính tần suất kinh nghiệm.
18. Các tham số thống kê và ảnh hưởng của tham số thống kê đến đường tần suất, ứng
dụng.
19. Các phương pháp vẽ đường tần suất
20. Khái niệm về tương quan thống kê, đường hồi quy, cách xác định, hệ số tương
quan
21. Khái niệm dòng chảy năm và các đặc trưng biểu thị dòng chảy năm? Một lưu vực
2170 km2, có lượng mưa năm trung bình nhiều năm là 1640mm và lưu lượng
chuẩn dòng chảy năm là 37.7 m3/s. Hãy xác định hệ số dòng chảy năm của lưu
vực?

22. Tính toán dòng chảy năm thiết kế trong các trường hợp nhiều tài liệu, ít tài liệu,
không có tài liệu thực đo?
23. Lưu vực B có tài liệu đo dòng chảy trong 15 năm. Lưu vực A được chọn làm lưu
vực tương tự, có 20 năm đo đạc.Thiết lập phương trình tương quan dòng chảy giữa
2 lưu vực A&B theo phương pháp giải tích. Bổ sung tài liệu dòng chảy cho lưu
vực B (từ năm 1986 đến 1990) theo tài liệu dòng chảy của lưu vực A.
(QA-QA) (QB(QA(QBQA
QB
2
2
3
3
QA)
QB)
(QA-QA)
(QB-QB)
QB)
Năm (m /s) (m /s)
1971 8.85
18.80
4.24
9.93
17.98
98.60
42.10
1972 4.04
7.84
-0.57
-1.03
0.32

1.06
0.59
1973 5.12
10.50
0.51
1.63
0.26
2.66
0.83
1974 4.24
7.10
-0.37
-1.77
0.14
3.13
0.65
1975 2.91
5.43
-1.70
-3.44
2.89
11.83
5.85
1976 5.38
9.51
0.77
0.64
0.59
0.41
0.49



1977
1978
1979
1980
1981
1982
1983
1984
1985
TB

4.22
3.85
4.54
4.20
5.22
5.16
4.66
2.92
3.91
4.61
Năm
QA (m3/s)

8.16
8.17
8.65
8.43

9.80
9.80
8.11
5.84
6.97
8.87

-0.39
-0.76
-0.07
-0.41
0.61
?
?
?
?

1986
3.91

-0.71
-0.70
-0.22
-0.44
0.93
?
?
?
?


1987
2.96

0.15
0.58
0.00
0.17
0.37
?
?
?
?

0.50
0.49
0.05
0.19
0.86
?
?
?
?

1988
4.29

1989
6.40

0.28

0.53
0.02
0.18
0.57
?
?
?
?

1990
4.69

24. Cho liệt tài liệu lưu lượng dòng chảy bình quân năm của một lưu vực sông theo tài
liệu quan trắc (bảng 1). Xác định các đặc trưng thống kê: trị số bình quân, hệ số
phân tán Cv, hệ số thiên lệch Cs theo công thức momen.
Bảng 1. Bảng thống kê lưu lượng bình quân năm
m Năm
STT
P
1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15
16
17
18
19

n 1

2
1960
1961
1962
1963
1964
1965
1966
1967
1968
1969
1970
1971
1972
1973
1974
1975
1976

1977
1978
Qtb=

Qi (m3/s)

Qi sắp xếp

Ki

Ki-1

(Ki-1)2

(Ki-1)3

3
94.7
91.9
106.1
119.7
86.3
113.1
92.5
80.9
99.6
90.7
104.5
99.8
109.0

93.5
71.7
77.8
76.8
67.8
58.3
91.3

4
119.7
113.1
109.0
106.1
104.5
99.8
99.6
94.7
93.5
92.5
91.9
90.7
86.3
80.9
77.8
76.8
71.7
67.8
58.3

5

1.31
1.24
1.19
1.16
1.14
1.09
1.09
1.04
1.02
1.01
1.01
0.99
0.94
0.89
?
?
?
?
?

6
0.31
0.24
0.19
0.16
0.14
0.09
0.09
0.04
0.02

0.01
0.01
-0.01
-0.06
-0.11
?
?
?
?
?

7
0.096760
0.056751
0.037436
0.026331
0.020903
0.008760
0.008185
0.001399
0.000570
0.000181
0.000038
0.000040
0.003047
0.012876
?
?
?
?

?

8
0.030098
0.013520
0.007243
0.004273
0.003022
0.000820
0.000741
0.000052
0.000014
0.000002
0.000000
0.000000
-0.000168
-0.001461
?
?
?
?
?

9
?
?
?
?
?
?

?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?
?


24 Công trình A dự kiến xây dựng ở tuyến có diện tích F= 125 km 2 và đã xác
định được có các đặc trưng dòng chảy đến như sau:
Modun dòng chảy chuẩn: Mo= 28.2 l/skm2; Cs=2Cv=0,64
-

Xác định các đặc trưng biểu thị dòng chảy.

-

Hãy xác định giá trị dòng chảy năm thiết kế và phân phối dòng chảy năm thiết kế
với tần suất P=75%.
Bảng phân phối dòng chảy năm của năm điển hình

Tháng
Q (m3/s)


VIII
5.64

IX
6.28

X
7.23

XI
4.72

XII
1.89

I
0.96

II
0.54

III
0.35

IV
.31

V
0.64


VI
0.95

VII
1.23

TB
2.56

Bảng tra khoảng lệch tung độ Φ của đường tần suất lý luận Piếc-sơn III
Cs

P

0.0
1

0.1

1

5

10

50

70


75

90

95

97

99

99.9

2.6
0.5

4.83
5.0

3.81
3.9

8

1.77

1.32

-0.08

-0.58


-0.71

-1.22

-1.49

-1.66

-1.96

-2.40

0.6

5

6

2.75

1.80

1.33

-0.10

-0.59

-0.72


-1.20

-1.45

-1.61

-1.88

-2.27

0.7

5.28
5.5

4.10

2.82

1.82

1.33

-0.12

-0.60

-0.72


-1.18

-1.42

-1.57

-1.81

-2.14

0.8

0

4.24

2.89

1.84

1.34

-0.13

-0.60

-0.73

-1.17


-1.38

-1.52

-1.74

-2.02

25 Một lưu vực có: thời gian chảy truyền  =4h; diện tích các mảnh là: f1
=10km2; f2=12km2; f3=16 km2; f4=15km2 ; và lượng mưa hiệu quả là h1=3cm;
h2=4cm; h3=6cm; h4=11cm; h5=8cm; Áp dụng CT căn nguyên dòng chảy xác
định Q~t. Qmax=?
26 Tính toán dòng chảy lũ thiết kế trong các trường hợp: có nhiều tài liệu thực
đo, không có tài liệu thực đo?
27 Tính toán lưu lượng đỉnh lũ thiết kế tần suất P=2% cho lưu vực A không có tài
liệu đo đạc thủy văn. Trong vùng nghiên cứu có lưu vực B là lưu vực tương tự
có nhiều tài liệu đo đạc và tính được các tham số thống kê của đặc trưng lưu
lượng đỉnh lũ như sau: Q max B =2000 m3/s, Cv = 0.35, Cs = 2Cv. Lưu vực A có
diện tích lưu vực Fa = 230 km2, Lưu vực B có diện tích lưu vực Fb = 350 km2,
hệ số triết giảm môdun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực là n =0,3.


28 Phương pháp xác định quá trình lũ thiết kế trong trường hợp có nhiều tài liệu.
Ứng dụng xác định đường quá trình lũ thiết kế theo phương pháp lũ điển hình,
biết Qmaxp = 2100m3/s. Cho quá trình lũ điển hình thời đoạn 6h:
Thời
đoạn(giờ)
Q(m3/s)

1

350

2

3

4

5

6

7

1025

1560

2050

1850

1340

1135

8

9


950

550

10
350

29 Công thức triết giảm môđun đỉnh lũ theo diện tích lưu vực xác định lưu lượng
đỉnh lũ thiết kế trong trường hợp không có tài liệu đo đạc dòng chảy.
30 Các thành phần dung tích, mực nước đặc trưng của hồ chứa và nguyên tắc lựa
chọn.
31 Nguyên lý tính toán hồ điều tiết năm. Ứng dụng xác định V h của hồ chứa điều
tiết năm theo phương pháp lập bảng trong trường hợp bỏ qua tổn thất. B iết quá
trình nước đến (Q) và nước dùng thiết kế (q) như sau:
Tháng

6

7

8

9

10

11

12


1

2

3

4

5

Q (m3/s)

5.47

15.9

19.4

22.5

9.2

2.94

2.55

1.71

1.98


0.17

0.24

0.81

q (m3/s)

0.00

0.00

0.00

0.00

0.38

7.86

2.79

1.28

4.24

3.26

5.04


3.17

32 Hồ chứa A có công trình xả lũ là đập tràn tự do, các thông số sau: Chiều rộng tràn
B = 20m; m = 0.38; MNDBT = 49 m. Lũ có dạng tam giác, Tổng lượng lũ
Wm=360.106 m3, Qmax = 150 m3/s. Tính dung tích siêu cao (Vsc) của hồ chứa
Quan hệ Z~V được cho như bảng sau:
Z(m)
V(106m3)

35
0

40
25

49
55

49.5
151

50
236

50.5
310

51
368


51.5
410

57
550



×