Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

tai lieu huong dan giác sơ đồ optitex 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 19 trang )

PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ
Vào Start –Programs-Optitex-Marker: mở chương trình giác sơ đồ

1. Khai báo ,mặc định khổ của sơ đồ:
Vào menu marker,chọn Marker difination,ta thấy:
sau đã ta khai báo vào các ô như sau:

nguon tu congnghemay.net

12 Propriety information of Optitex ©2012
120|
0

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ
Width: rộng khổ. Length: dài sơ đồ. Sau đã,chọn OK.
Tiếp tục, vào menu file,chọn Open Style Files ( Order)
xuất hiện cửa sổ

Filecongnghemay.net
name: chọn đường dẫn đến style đã thiết kế bằng cách nhấn vào nút có 3 dấu chấm.
nguon_ tu
_ Xuất hiện cửa sổ. ở dòng style Set:chọn đúng tên của bảng khai này trong phần PDS,cũng như loại vải.
Ta thấy thể hiện các size của mã hàng,khai báo như hình dưới đây:trong đó ở dòng Bundles(bộ):nếu size nào không
chọn để đi sơ đồ thì cho = 0.
Còn dòng “Sets with Alternative”: thì khai báo 0 (có nghĩa là đi sơ đồ cùng chiều) hoặc 1 (là ngược chiều) còn khai
báo là 0 và 1(có nghĩa là 1 size đi xuống và 1 size đi lên).

12 Propriety information of Optitex ©2012


121|
1

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ
Piece info: kiểm tra số lượng chi tiết, chiều…..

nguon tu congnghemay.net

12 Propriety information of Optitex ©2012
122|
2

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

2. Giác sơ đồ:
Ta thấy số thứ tự của cột bảng size nằm phía dưới ở các dòng của mỗi chi tiết,cùng với sự thể hiện số lượng của chi tiết đó,như vậy :
1.Ta chọn từng size, rồi click vào hình của chi tiết đến khi nào chỉ còn là số 0-đồng nghĩa là chi tiết đã được thả xuống phía dưới vùng giác của sơ đồ.Lần
lượt từng size một.hết size này thì đến size khác, hết chi tiết này thì đến chi tiết khác.
*Một số thao tác cơ bản khi giác sơ đồ:
1.Sau khi đã làm thao tác chọn chi tiết xuống vùng giác,click trái chọn,-click phải giữ chuột,rồi kéo về phái trái của đầu sơ đồ.Hoặc click trái chọn vào
chi tiết rồi lần lượt đưa từng chi tiết vào sắp xếp theo cách tốt nhất để tiết kiệm vải.
2.Ngoài ra còn có một số công cụ hổ trợ nằm trên thanh công cụ:xoay ,lật ,xéo canh……

nguon tu congnghemay.net


12 Propriety information of Optitex ©2012
123|
3

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

nguon tu congnghemay.net
Không những thế, ở mỗi chi tiết đều có Propertie riêng hoặc chung cho tất cả

Dòng thông tin của một chi tiết
Dòng thông tin của các size
Dòng thông tin của nhiều chi tiết
Như vậy, ở dòng thông tin này ta vẫn được phép điều chỉnh một số thông tin trên chi tiết như là: text, xoay lật, thêm dấu định
vị….hiển thị qua

12 Propriety information of Optitex ©2012
124|
4

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

nguon tu congnghemay.net


Họăc vào Global Infor…để có thể điều chỉnh cùng lúc nhiều chi tiết.
Khi đang ở vùng giác sơ đồ,nếu cần có sự hổ trợ,ta click phải chuột :bạn thấy có rất nhiều công cụ hổ trợ trong việc
giác sơ đồ.

12 Propriety information of Optitex ©2012
125|
5

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

nguon tu congnghemay.net

12 Propriety information of Optitex ©2012
126|
6

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

3. Menu công cụ:
3.1.Vào menu File:
Tạo mới
Mở sơ đồ đã giác
Tạo mới sơ đồ từ PDS
Lưu

Nối sơ đồ khác nối vào sơ đồ đang giác
Xuất file sang phần mềm khác
Nhận file từ phần mềm khác
In máy vẽ
Cài đặt máy vẽ
In mini
Xuất file Exel

nguon tu congnghemay.net

12 Propriety information of Optitex ©2012
127|
7

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

3.2. Menu Piece:
Dòng thông tin chi tiết
Dòng thông tin các size
Dòng thông tin toàn bộ chi tiết trong sơ đồ

Delete: Xóa chi tiết trong file.

Edit Piece: Chỉnh sửa chi tiết

Rotate: Xoay chi tiết
Internals: Dòng thông tin đường nội vi


nguon tu congnghemay.net
Select All: Chọn toàn bộ các chi tiết trong file.
Place Selected Piece: Đưa các chi tiết được chọn trên cửa sổ chi tiết
xuống dưới sơ đồ.

12 Propriety information of Optitex ©2012
128|
8

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

a.Properties của chi tiết: (những mục ẩn đi không thể chỉnh sửa được)
*Main info:
- style set :tên mã hàng trong phần khai báo bên PDS.
_ Size Name: size của chi tiết.
_ Name: tên chi tiết.
_ Code: số mã hàng
_ Discription: mô tả thêm cho chi tiết.
_ Quantity: số lượng chi tiết.
_ Material: nguyên liệu

*Piece description adjustment:
_ Độ to nhỏ chữ của description.
_ Parallel to baseline: canh sợi nằm giữa chi tiết.
*Internal text adjustment:


nguon tu congnghemay.net

12 Propriety information of Optitex ©2012
129|
9

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

Độ to nhỏ chữ của Text.
*Piece attibutes:
_ Orientation

: định hướng

_ Opposite piece : Hướng mở cho các chi tiết cặp đối xứng.Thường sử dụng là
up/down.
_ On marker rotation allowance:cho phép chi tiết xoay

_ On marker flip allowance: cho phép lật chi tiết.
_Folding allowance : cho phép gập chi tiết.
*Buffer:vùng đệm xung quanh chi tiết.
_ size

: độ lớn vùng đệm

_ Type : hình dáng vùng đệm
_ Apply : chèn vùng đệm xung quanh chi tiết.


nguon tu congnghemay.net

_ Remove buffer: xóa bỏ vùng đệm.
_ Scale/Shrink by factor : % co rút
_ Add scaling ifo into decription: hiển thị phần % co rút trên rập.
*Tilt

13 Propriety information of Optitex ©2012
130|
0

: xoay chi tiết một góc bao nhiêu độ.

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ
b. Edit piece:

nguon tu congnghemay.net
Buffer :tạo vùng đệm cho chi tiết.
Chọn Buffer, điền Buffer size và chọn Type. Chọn apply rồi nhấn Ok.
Add point : thêm điểm
Del point : xóa điểm
Move point : di chuyển điểm
Rotate
: xoay chi tiết
Flip
: lật chi tiết.

Cut
: Cắt chi tiết.

13 Propriety information of Optitex ©2012
131|
1

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

Chi tiết gốc

Chọn cut , giá trị đường may

sau khi cắt.

nguon tu congnghemay.net
+ Chọn lệnh Cut
+ Điền độ rộng đường may.
+ Chọn Half: cắt đôi chi tiết sau đó chọn Vertical: cắt theo trục Y, Horizontal: cắt theo trục X.
+ Không chọn Half thì cắt theo trục X hoặc Y với giá trị xác định bằng cách rê chuột -thước sẽ di
chuyển đến vị trí cần cắt.

13 Propriety information of Optitex ©2012
132|
2

Propriety information of Optitex ©2012



PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

a.Substitute: Hoán đổi size trong sơ đồ
- Chọn subtitute
- Mở mã hàng chứa size muốn đổi, có thể là mã hàng đang mở hoặc mã hàng mới.
- Chọn size nào hoặc chi tiết nào muốn đổi.
- Chọn OK.
1 bộ size L được giác.

nguon tu congnghemay.net

Dùng subtitute diaglox…

13 Propriety information of Optitex ©2012
133|
3

size L đã được thay bằng size S

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

b.Fabric and stripes:
Stripes difination:khai báo chu kì sọc
. F=A : chu kì ngang
. E=D : chu k× dọc.


. Vertical angle= C: góc của sọc dọc.
. Horizontal angle=B: góc của sọc ngang.
. Stripe start point: khoảng cách sọc đầu tiên so với biên sơ đồ.
Sau khi khai báo xong thì vào Options chọn Stripes adjust để hiển thị sọc trên vùng GSD.

Click chọn Relate Pieces to Stripes

nguon tu congnghemay.net

Relate piece to stripes :
Chọn use X, use Y
Điền giá trị trục X và Y.
Test view: xem trước vị trí canh sọc.
Chọn Ok.

13 Propriety information of Optitex ©2012
134|
4

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

3.4.Grouping :nhóm , kết dính các chi tiết
Cluster Pieces: Kết dính các chi tiết
Delete Cluster: Xoá kết nối
Fix on Marker: Kết dính các chi tiết thành 1 khối
Unfix Selected: Xoá kết nối

Block Fuse: Khoá các chi tiết thành
Bundles: Kết nối theo bộ

3.5.View :hiển thị
Display Attributes( F10): Hiển thị
thông tin chi tiết trước khi in
nguon tu congnghemay.net
Bubble Infor: Hiển thị thông tin chi
tiết khi đang giác S/ Đ
Cut/ Plot order: Hiển thị điểm cắt/ vẽ
trên sơ đồ
Cut/ Plot Start Point: Cho phép thay
đổi điểm bắt đầu cắt/ vẽ.

13 Propriety information of Optitex ©2012
135|
5

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

a.Display attributes: Hiển thị các thông tin chi tiết trên rập

b.Bubble info:

nguon tu congnghemay.net

13 Propriety information of Optitex ©2012

136|
6

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

3.6. Option: Lựa chọn

Color:

Font :

nguon tu congnghemay.net

13 Propriety information of Optitex ©2012
137|
7

Propriety information of Optitex ©2012


PHẦN 7 : MARKER-GIÁC SƠ ĐỒ

c. Preference:

nguon tu congnghemay.net

13 Propriety information of Optitex ©2012

138|
8

Propriety information of Optitex ©2012



×