III. Cảm biến đo nhiệt độ
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Tổng quan
Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Nhiệt điện trở (RTD)
Themistor
IC đo nhiệt độ
Nhiệt kế hồng ngoại
Tuesday, July 3, 2018
1
1. Tổng quan
Cảm biến nhiệt độ là thiết bị được dùng để đo nhiệt
độ của đối tượng.
Các cảm biến này cảm nhận sự thay đổi nhiệt độ và
cho tín hiệu ngõ ra một trong hai dạng: thay đổi điện
áp hoặc thay đổi điện trở.
Để lựa chọn cảm biến cho một ứng dụng cụ thể thì
cần xem xét: độ chính xác, khoảng đo, thời gian đáp
ứng và môi trường làm việc.
Cảm biến nhiệt độ được phân thành 2 loại:
Cảm biến loại tiếp xúc
Cảm biến loại không tiếp xúc (đo bức xạ nhiệt)
Tuesday, July 3, 2018
2
1. Tổng quan
Cảm biến loại tiếp xúc:
Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Nhiệt điện trở
• RTD
• Thermistor
IC đo nhiệt độ
Cảm biến loại không tiếp xúc
Nhiệt kế hồng ngoại
• Đo nhiệt độ bằng cách nhận năng lượng hồng ngoại
được phát ra từ vật liệu
Tuesday, July 3, 2018
3
1. Tổng quan
Tuesday, July 3, 2018
4
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Cấu tạo
Được làm bằng 2 vật liệu dẫn điện khác nhau (thường
là hợp kim) được hàn dính 1 đầu, đầu còn lại được
đưa đến thiết bị đo
Thermocouple có 2 mối nối: lạnh và nóng
Hoạt động
Thermocouple hoạt động dựa trên nguyên lý của hiệu
ứng Seebeck
Điện áp giữa 2 mối nối được gọi là điện áp Seebeck
Tuesday, July 3, 2018
5
2. Cặp nhiệt điện
Một số hình ảnh
Tuesday, July 3, 2018
6
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Các loại cặp nhiệt điện
Type
Composition
Range
Good for
K
Chromel (Ni-Cr alloy) /
Alumel (Ni-Al alloy)
−200 °C to 1200 °C
Oxidizing or
neutral applications
E
Chromel / Constantan
(Cu-Ni alloy)
−200 °C to 900 °C
Oxidizing or inert
applications
J
Iron / Constantan
−40 °C to 750 °C
Vacuum, reducing,
or inert apps
N
Nicrosil (Ni-Cr-Si alloy) /
Nisil (Ni-Si alloy)
−270 °C to 1300 °C
Oxidizing or
neutral applications
T
Copper / Constantan
−200 °C to 350 °C
Oxidizing, reducing
or inert apps
R
Platinum /Platinum with
13% Rhodium
0 °C to 1600 °C
S
Platinum /Platinum with
10% Rhodium
B
Platinum-Rhodium /
Pt-Rh
Tuesday, July 3, 2018
Not recommended
for
Cost
Sensitivity
Low
41 µV/°C
Low
68 µV/°C
Low
52 µV/°C
Low
39 µV/°C
Wet or humid
environments
Low
43 µV/°C
High temperatures
Shock or vibrating
equipment
High
10µV/°C
0 °C to 1600 °C
High temperatures
Shock or vibrating
equipment
High
10µV/°C
50 °C to 1800 °C
High temperatures
Shock or vibrating
equipment
High
10µV/°C
Use under 540ºC
Oxidizing or humid
environments
7
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Công thức tính
Điện áp được tạo ra bởi cặp nhiệt điện được cho bởi
công thức
V = S * ΔT
Trong đó:
• V: Điện áp đo được (V)
• S: Hệ số Seebeck (V/0C)
• ΔT: Chênh lệch nhiệt độ giữa 2 mối nối
Do đó, nhiệt độ cần đo được tính theo công thức
T= Ttham chiếu + V/S (°C)
Tuesday, July 3, 2018
8
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Đặc tính
Tuesday, July 3, 2018
9
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Đặc tính
Tuesday, July 3, 2018
10
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Các kiểu đầu dò của cặp nhiệt điện:
-Đơn giản nhất
- Nhỏ gọn, đáp
ứng nhanh
-Dùng đo nhiệt độ
chất khí
-Đầu đo được đặt trong ống
kim loại (inox hoặc hợp kim)
-Đầu đo được làm bằng
vật liệu dẻo, dễ uốn
- Đo được nhiệt độ cao, nhiều
môi trường vật chất
-Dùng đo nhiệt độ bề
mặt vật liệu
Tuesday, July 3, 2018
11
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Thuận lợi
Cấu tạo đơn giản, chịu được va đập
Khoảng đo nhiệt độ rộng
Rẻ tiền
Đáp ứng nhanh
Đa dạng
Khó khăn
Phi tuyến
Ít ổn định
Điện áp thấp
Cần điểm tham chiếu
Tuesday, July 3, 2018
12
2. Cặp nhiệt điện (Thermocouple)
Ứng dụng
Dùng đo nhiệt độ trong các lò luyện gang, thép
Đo nhiệt độ khí thải
Tuesday, July 3, 2018
13
3. Nhiệt điện trở (Resistance Temperature Detectors)
Cấu tạo:
Dây kim loại làm từ Đồng, Nikel, Platinum,…được
quấn tùy theo hình dáng của đầu đo.
Có 2 loại cơ bản: loại dây quấn và loại màn mỏng
Thông dụng nhất của RTD là loại Pt 100
Thường có loại 2 dây, 3 dây và 4 dây
Tuesday, July 3, 2018
14
3. Nhiệt điện trở (RTD)
Nguyên lý:
Khi nhiệt độ tăng, điện trở hai đầu dây kim loại tăng
Đồ thị quan hệ giữa điện trở và nhiệt độ
Tuesday, July 3, 2018
15
3. Nhiệt điện trở (RTD)
Cách đấu dây cho RTD
2 dây
3 dây
- Giảm sai số đo
- Các dây phải có cùng chiều dài và
vật liệu
- Dây nối có thể dài đến 600m
Tuesday, July 3, 2018
16
3. Nhiệt điện trở (RTD)
Cách đấu dây cho RTD
4 dây
- Độ chính xác và độ tin cậy tốt nhất
- Không có sai số hệ thống
- Bù hoàn toàn ảnh hưởng của sai số
Tuesday, July 3, 2018
17
3. Nhiệt điện trở (RTD)
Ứng dụng RTD
Máy lạnh, máy điều hòa
Chế biến thực phẩm
Bếp, lò nướng
Ngành dệt
Gia công vật liệu
Vi điện tử
Đo nhiệt độ khí, gas, chất lỏng
Tuesday, July 3, 2018
18
3. Nhiệt điện trở (RTD)
Ưu điểm của RTD
Tuyến tính trên khoảng rộng
Chính xác cao
Ổn định với nhiệt độ cao
Nhược điểm của RTD
Đáp ứng chậm hơn cặp nhiệt điện
Đắc tiền hơn cặp nhiệt điện
Ảnh hưởng bởi sốc và rung
Yêu cầu 3 dây hoặc 4 dây
Tuesday, July 3, 2018
19
4. Thermistors (Thermally sensitive resistor)
Cấu tạo:
Được làm bằng các ôxít kim loại: Niken, Mangan,
côban, … được phủ bởi nhựa hoặc thủy tinh
Phân loại:
Hệ số nhiệt âm - NTC ( Negative Temperature
Coefficient)
Hệ số nhiệt dương - PTC (Positive Temperature
Coefficient)
Ký hiệu:
Tuesday, July 3, 2018
20
4. Thermistors
NTC Thermistor
PTC Thermistor
Tuesday, July 3, 2018
21
4. Thermistors
Đặc tính
NTC Thermistor
Tuesday, July 3, 2018
PTC Thermistor
22
4. Thermistors
Ưu điểm
Đáp ứng nhanh
Điện trở thay đổi nhiều
Điện trở cao
• Loại bỏ vấn đề điện trở dây dẫn
Giá thành thấp hơn RTD
Chịu được rung và sốc
Khuyết điểm
Phi tuyến
Khoảng đo hẹp
Điện trở cao Phát nóng chính bản thân
Ít ổn định hơn RTD
Tuesday, July 3, 2018
23
4. Thermistors
Ứng dụng
NTC
• Dùng để đo nhiệt độ, điều khiển nhiệt độ, bù nhiệt độ:
– Các đồ điện trong nhà: tủ lạnh, máy giặt, nồi cơm
điện, máy sấy tốc, …
– Trong điện tử công nghiệp: các bộ ổn định nhiệt
độ, các bộ bù nhiệt độ, …
– Trong viễn thông: dùng để đo và bù nhiệt độ cho
điện thoại di động
• Cảm biến mức chất lỏng
– Dựa vào sự khác nhau của hằng số tiêu tán nhiệt
độ trong nước và không khí hoặc hơi, …
Tuesday, July 3, 2018
24
4. Thermistors
Điều khiển
Đo nhiệt độ
Đo mức chất lỏng
Tuesday, July 3, 2018
25