MA TRẬN ĐỀ VÀ ĐỀ MINH HỌA
KIỂM TRA HỌC KỲ 1 LỚP 10 NĂM HỌC 2017-2018
Số câu trắc nghiệm
Chủ đề
Số tiết
Nhận
biết
1
1
1
1
Cộng
Thông
hiểu
1
1
ĐS. Chương I,II, III. Mệnh đề
Tập hợp
Hàm số
HS bậc nhất. HS bậc 2
3
5
2
4
2
3
1
2
Đại cương PT
2
1
PT, HPT bậc nhất nhiều ẩn
4
1
1
HH-Chương I-II. Các định nghĩa
2
1
1
Tổng hiệu hai véc tơ
Tích của một số với vectơ
3
3
2
1
1
Hệ trục toạ độ
3
2
1
1
34
16
8
5
Cộng
Vận
dụng
1
1
1
1
3
TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Câu1: Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề:
7
là số vô tỷ.
B. Nếu a chia hết cho 6 thì a chia hết cho 3.
C. Hôm nay là thứ mấy?
D. Phương trình
x2 + x − 6 = 0
Câu 2: Cho mệnh đề “
A. “
C. “
∃n ∈ R , n 2 > 0
∃n ∈ R , n 2 ≥ 0
”
”
vô nghiệm.
∀n ∈ R , n 2 > 0
B. “
D. “
”.Tìm mệnh đề phủ định của mệnh đề trên.
∃n ∈ R , n 2 < 0
∃n ∈ R , n 2 ≤ 0
Câu 3: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Giải pt có
chứa căn (cơ
bản)
Tìm m để pt
thỏa đk?
(1.25đ)
1
ĐỀ MINH HỌA
A.
Số bài
tự luận
(TH-VD)
”
”
Tìm tọa độ
điểm,vecto?
1 (0.75đ)
2
A.
C.
x ∈ [ −2;+∞) ⇔ x ≥ −1
B.
x ∈ [ −2;+∞) ⇔ x < −2
D.
x ∈ [ −2;+∞) ⇔ x ≥ −2
x ∈ [ −2;+∞) ⇔ x > −1
.
Câu 4: Cho 2 tập hơp A ={0,2,4,6,8}. B = {1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Kết quả A \ B là:
A. {2,4,6,8 }
Câu 5:
B. {1,3,5,7,9}
A = (−5;8)
C. {0}
B = [2,+∞)
D.
Ø
C = ( −5;+∞)
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
C = A∩ B
B.
C = A∪ B
y=
Câu 6: Tập xác định của hàm số
A. Một kết quả khác
Câu 7: Cho hàm số:
B.
A. y tăng trên khoảng
C. Đồ thị hàm số nhận
C.
D.
C=B\ A
[ 1;3) ∪ ( 3; +∞ )
D.
[1;+∞)
, mệnh đề nào sai:
.
I (1; −2)
C = A\ B
là:
¡ \ {3}
y = x2 − 2 x − 1
( 1; +∞ )
x −1
x −3
C.
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng:
làm đỉnh.
D. y giảm trên khoảng
( −∞;1)
x = −2
.
Câu 8 : Cho hàm số y = x2 + mx + n có đồ thị là parabol (P). Tìm m, n để parabol có đỉnh là S(1;
2)
A. m = –2; n = 3
B. m = –2; n = –3
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình
A. S ={6}
2x − 3
B. S = {2; 6}
2x +
Câu 10: Tập nghiệm của phương trình
A. S =
3
1;
2
B. S =
3
2
C. m = 2; n = 1
D. m = 2; n = –2
=x–3
C. S = {2; 4}
3
3x
=
x −1 x −1
C. S =
D. S = {4; 7}
là
{1}
D. Một kết quả khác
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD Đẳng thức nào sau đây đúng.
A.
uuu
r uuur
BA = DC
B.
uuur uuur
AC = BD
C.
uuu
r uuur
CA = BD
Câu 12: Cho ba điểm ABC. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng:
D.
uuu
r uuur
BA = CD
A. AB + BC = AC
B.
uuur uuur
uuu
r uuur
AB = BC ⇔ CA = BC
C.
D.
uuur uuur uuu
r r
AB + BC + CA = 0
uuur uuu
r uuur
AB − CA = BC
Câu 13: Với 3 điểm tùy ý A, B, C ta có
A.
B.
C.
D.
Câu 14: Cho tam giác ABC điểm I thoả:
A.
C.
uuu
r uuu
r
uur CA − 2CB
CI =
3
B.
uur
uuu
r uuu
r
CI = −CA + 2CB
Câu 15: Cho
r
a
= (−1; 2),
A. (6;−9)
Câu 16: Cho
D.
r
b
uuu
r uuu
r
uur CA + 2CB
CI =
3
uuu
r uuu
r
uur CA + 2CB
CI =
−3
B. –8
r r
a−b
là:
C. (−6; 9)
= ( – 3; 4) . Với giá trị của y thì
A. 9
. Chọn mệnh đề đng:
= (5;−7). Tọa độ của
B. (4;−5)
r
a
uur
uur
IA = 2 IB
r
b
D. (−5;−14)
= ( 6; y ) cùng phương với
C. 7
r
a
:
D. –4.
TỰ LUẬN: (2 điểm)
Câu 1: (1,25 điểm)
1. Giải phương trình:
x 2 − 3x + 2 = 2 − x
2. Tìm m để phương trình:
(m − 2) x 2 − 2( m + 1) x + 2m − 6 = 0
có hai nghiệm dương phân biệt.
Câu 2: (0,75 điểm)
Cho A (1; 2) ; B(–2; 3) . Tìm toạ độ của điểm I sao cho
uu
r uur r
IA + 2 IB = 0