Diện tích và sự phân bố các loại mặt nớc có tiềm năng NTTS
Địa ph-
Tổng
ơng
số
Ao
Ruộng
Mặt nớc
Bãi triều
Đầm phá, eo
lớn
vịmh
Ha %
Ha
%
Ha
%
Ha
%
Ha
%
Toàn quốc 1.379.0 58.08 4,2 54.80 39. 397.5 28,7 290.7 21, 84.70
6,2
1, Bắc bộ
38
8
50
8
00
00
1
0
333.13 44.58 13, 45.55 13, 145.0 43,3 78000 23, 20.00
6,1
T. du, m.
8
8
3
0
5
00
8
0
187.43 14.98 8,0 14.55 7,8 93.90 50,1 44.00 23, 20.00
10,6
núi
ĐB S.
8
8
0
0
0
5
145.70 29.60 20, 31.00 21, 51.00 34,2 34.00 24,
Hồng
2. Bắc T.
0
0
3
0
3
0
0
2
101.00 4.500 4,4 6.000 5,9 55.50 54,7 13.00 13, 22.00
21,7
bộ
3. Nam T.
0
184.90
23,1
bộ
Tây
0
65.000
00
65.00 100,
Nguyên
Duyên hải
119.90
0
0
54.50 45,5 22.20 18, 42.70
4. Nam bộ
0
0
0
5
759.50 8.500 1,1 496.5 65, 77.50 10,2 177.0 23,
Đông Nam
0
00
4
0
00
3
140.50 1000 0,7 12.00 8,5 77.50 55,2 50.00 35,
bộ
ĐBSCL
0
0
619.00 7.500 1,2 484.5 78,
0
0
3
0
119.5 64,6 22.20 12, 42.70
500 0,3
500 0,4
0
Nguồn: Bộ Thủy sản, (1996)
0
00
3
0
0
0
0
6
127.0 20,
00
5
0
0
35,6