Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm dược lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.03 KB, 22 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 129 Thuốc nào sau đây không phải là thuốc
chữa sốt rét:
A. Fansidar
B. Cloroquin
C. Primaquim
D. Glumin @
Câu 130 Thuốc chữa sốt rét nào sao đây ít tác dụng
phụ nhất:
A. Quinin
B. Cloroquin @
C. Fansidar
D. Artermisimin
Câu 131 Thuốc đặc trị giun thường gặp:
A. Amoxicilin
B. Metronidazol
C. Mebendazol @
D. Tetracyclin
Câu 132 Cơ chế trị giun của Mebendazol.
A. Ức chế sự hấp thu Glucose
B. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống
C. A, B đúng @
D. A đúng, B sai
Câu 133 Cơ chế trị giun của Thiabendazol
A. Ức chế sự hấp thu Glucose
B. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống
C. Ức chế cholinesterase làm tăng tiết
acetylcholine @
D. Ức chế haem
Câu 134 Cơ chế chính trị giun của Pyrantel
A. Ức chế sự hấp thu Glucose


B. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống @
C. Ức chế cholinesterase làm tăng tiết
acetylcholine
D. Ức chế haem
Câu 135 Thuốc trị giun Mebendazol:
A. Ít hấp thu tốt qua đường tiêu hóa @
B. Đào thải chủ yếu qua thận
C. Có thể dùng cho người suy gan
D. Xem xét dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 136. Thuốc trị giun Thiabendazol:
A. Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa @
B. Hấp thu kém qua đường tiêu hóa
C. Có thể dùng cho người suy gan
D. Xem xét dùng cho trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 137 Cơ chế trị giun của Diethyl carbamazin
A. Ức chế sự hấp thu Glucose

B. Ức chế hoạt tính cơ giun @
C. Ức chế cholinesterase làm tăng tiết
acetylcholin
D. Ức chế haem
Câu 138. Thuốc ưu tiên lựa chọn trị sán ký sinh ở
ruột:
A. Albendazol
B. Mebendazol
C. Ivermectin
D. Niclosamid @
Câu 139. Mebendazol tương tác với:
A. Phenytoin @
B. Salbutamol

C. Codein
D. Ibuprofen
Câu 140. Thuốc làm tăng nồng độ Mebendazol
trong máu:
A. Cimetidin @
B. Carbamazepin
C. Barbiturat
D. Rifampicin
Câu 141. Albendazol tương tác với những thuốc sau
đây ngoại trừ:
A. Cimetidin
B. Dexamethason
C. Penicilin @
D. Praziquantel
Câu 142. Thuốc khi tiêm gây ức chế thần kinh cơ:
A. Pyranten Panmoat @
B. Albendazol
C. Niclosamid
D. Thiobendazol
Câu 143. Ức chế quá trình phosphoryl-oxy hóa,
phong tỏa chu trình Creb của kí sinh trùng là cơ
chế của tác dụng của thuốc:
A. Pyranten Panmoat
B. Albendazol
C. Niclosamid
D. Praziquantel @
Câu 144. Phát biểu Đúng
A. Niclosamid hấp thu tốt qua ống tiêu hóa
B. Ngăn cản hấp thu glucose @
C. A đúng, B sai

D. A, B đúng
Câu 145. Cơ chế tác dụng của Praziquantel:
A. Ức chế cholinesterase làm tăng tiết
acetylcholin
B. Ức chế sự hấp thu Glucose
C. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống


D. Tăng tính thấm màng với ion Ca 2+ @
Câu 146. Thuốc có tác dụng điều trị sán. Ngoại trừ:
A. Niclosamid
B. Praziquantel
C. Mebendazol @
D. Oxamniquin
Câu 147. Cơ chế tác dụng của Oxamniquin:
A. Ức chế cholinesterase làm tăng tiết
acetylcholine
B. Kết hợp AND kí sinh trùng @
C. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống
D. Tăng tính thấm màng với ion Ca 2+
Câu 148 Cơ chế tác dụng của Metrifonat:
A. Ức chế acetylcholinesterase làm liệt cơ kí
sinh trùng @
B. Kết hợp AND kí sinh trùng
C. Ức chế thành lập vi cấu trúc hình ống
D. Tăng tính thấm màng với ion Ca 2+
Câu 149 Lỵ amip là do ............................... gây ra :
A. Entamoeba Histolytica @
B. Plasmodium vivax
C. Shigella

D. E. Coli
Câu 150. Chọn phát biểu Đúng:
A. Metronidazol là thuốc diệt amip ruột
B. Chất chuyển hóa của metronidazol không có
tác dụng
C. A đúng, B sai @
D. A, B đúng
Câu 151. Thuốc diệt amip chủ yếu sử dụng đường
SC:
A. Emetin @
B. Metronidazol
C. Iodoquinol
D. Dicloxanid
Câu 152. Cơ chế tác dụng của Metronidazol:
A. Làm mất cấu trúc xoắn AND @
B. Ức chế không hồi phục tổng hợp protein
C. Tác dụng trên màng tế bào
D. Tất cả sai
Câu 153 Chọn phát biểu Đúng:
A. Metronidazol còn có tác dụng diệt
H.pylori
B. Chất chuyển hóa của metronidazol có tác
dụng
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng @
Câu 154. Cơ chế tác dụng của Emetin :
A. Làm mất cấu trúc xoắn AND

B. Ức chế không hồi phục tổng hợp protein @
C. Tác dụng trên màng tế bào

D. Tất cả sai
Câu 155. Thuốc diệt Amip ruột:
A. Mebendazol
B. Ivermectin
C. Iodoquinol @
D. Albendazol
Câu 156 Thuốc gây độc tính nặng trên thần kinh:
A. Emetin
B. Metronidazol
C. Iodoquinol @
D. Tinidazol
Câu 157. Cơ chế tác dụng của Cloroquin:
A. Tạo PH đệm nội bào, ngăn xâm nhập KST
B. Tạo phức với hemin gây hư hại tế bào KST
C. Ngăn sinh tổng hợp AND, ARN
D. Tất cả đúng @
Câu 158. Thuốc dự phòng đi vào vùng sốt rét nặng
thời gian dài:
A. Cloroquin
B. Quinin
C. Fansidar @
D. Artermisinin
Câu 159. Thuốc ưu tiên lựa chọn điều trị sốt rét thể
não:
A. Cloroquin
B. Quinin
C. Fansidar
D. Artermisinin @
Câu 160. Thuốc lựa chọn điều trị cộng đồng cắt
đường lây lan :

A. Cloroquin
B. Quinin
C. Fansidar
D. Primaquin @
Câu 161. Thuốc điều trị giun lươn
A. Metronidazol
B. Pyrantel
C. Mebendazol
D. Albendazol @
Câu 162 Thuốc điều trị ấu trùng di trú dưới da
A. Metronidazol
B. Pyrantel
C. Mebendazol
D. Thialbendazol @
Câu 163 Mebendazol có tác dụng diệt:
A. Giun lươn
B. Ấu trùng


C. Giun kim @
D. Giun chỉ
Câu 164 Ivermectin chỉ định trong trường hợp
nhiễm:
A. Giun lươn
B. Ấu trùng
C. Giun kim
D. Giun chỉ @
Câu 165 Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sán
lá:
A. Praziquantel @

B. Pyrantel
C. Niclosamid
D. Albendazol
Câu 166 Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị sán
dải:
A. Ivermectin
B. Pyrantel
C. Niclosamid @
D. Albendazol
Câu 167 Thuốc ưu tiên lựa chọn trong điều trị giun
chỉ:
A. Diethylcarbamazin @
B. Pyrantel
C. Niclosamid
D. Albendazol
Câu 168 Chọn phát biểu Đúng
A. Oxamniquin chống chỉ định trong trường
hợp động kinh
B. Oxamniquin diệt dạng trưởng thành và chưa
trưởng thành của sán máng
C. A, B đúng @
D. A sai, B đúng
Câu 169 Pyrantel có tác dụng diệt:
A. Giun lươn
B. Ấu trùng
C. Giun đũa @
D. Giun chỉ
Câu 170 Chọn phát biểu Đúng:
A. Pyrantel có tác dụng diệt ấu trùng di trú
dưới da

B. Pyrantel có thể sử dụng cho trẻ trên 6 tháng
tuổi @
C. A, B đúng
D. A đúng, B sai
Câu 171 Chọn phát biểu Đúng:
A. Pyrantel chủ yếu tác dụng tại chỗ, ít hấp thu
B. Mebendazol ít hấp thu qua đường tiêu hóa
C. A, B đúng @

D. A đúng, B sai
Câu 172 Tăng hấp thu mebendazol qua đường tiêu
hóa bằng cách
A. Uống nhiều nước
B. Uống chung với thức ăn @
C. Uống kèm NaHCO3
D. Uống lúc đói
Câu 173 Kháng sinh Paromomycin thuộc nhóm:
A. Macrolid
B. Aminosid @
C. Beta lactam
D. Lincosamid
Câu 174 Chất chuyển hóa của thuốc nào có tác
dụng trên Trichomonas
A. Metronidazol @
B. Emetin
C. Mebendazol
D. Paramomycin
Câu 175 Chọn phát biểu Đúng
A. Có thể sử dụng metronidazol đơn trị liệu
trong điều trị H.Pylori

B. Metronidazol gây tác dụng chủ yếu trên tiêu
hóa
C. A, B đúng
D. A sai, B đúng @
Câu 296. Hồng cầu nhỏ và chỉ số nhiễm sắc <1 là :
A. Thiếu máu nhược sắc @
B. Thiếu máu ưu sắc
C. Thiếu máu đẳng sắc
D. Tất cả sai
Câu 297. Vitamin B12 dùng điều trị:
A. Thiếu máu hồng cầu to @
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu hồng cầu bình thường
D. Thiếu máu ở người suy thận
Câu 298. Sắt được hấp thu dưới dạng:
A. Fe 2+ @
B. Fe 3+
C. Fe nguyên tử
D. Cả Fe 2+, Fe 3+, Fe nguyên tử đều có khả
năng hấp thu
Câu 299. Fe vận chuyển trong máu là:
A. Fe 2+
B. Fe 3+ @
C. Fe nguyên tử
D. Cả Fe 2+, Fe 3+, Fe nguyên tử đều vận
chuyển trong máu


Câu 300. Yếu tố cản trở sự hấp thu Fe. Chọn câu
sai:

A. Môi trường base
B. Tannin
C. Vitamin C @
D. Phosphat
Câu 301. Yếu tố tăng sự hấp thu Fe:
A. Môi trường acid @
B. Antacid
C. Tannin
D. phosphate
Câu 302. Tác dụng không mong muốn của viên Fe.
Ngoại trừ:
A. Táo bón
B. Lợm giọng
C. Sỏi thận @
D. Buồn nôn
Câu 303. Chọn phát biểu Đúng
A. Fe khi tiêm tĩnh mạch nhanh có thể gây sốc
phản vệ nguy hiểm
B. Có thể bị táo bón khi sử dụng viên sắt
C. A đúng, B sai
D. A, B đúng @
Câu 304. Thuốc dùng giải độc sắt:
A. N- acetylcystein
B. Deferoxamin @
C. Diphenydramin
D. Clophenydramin
Câu 305. Vitamin B12 có nguồn gốc từ:
A. Động vật @
B. Thực vật
C. Cơ thể có thể tự tổng hợp được

D. Cả động vật và thực vật
Câu 306. Vitamin B12. Chọn câu sai:
A. Được hấp thu nhờ yếu tố nội tại
B. Hấp thu ở hỗn tràng
C. Hấp thu ở hồi tràng @
D. Có chu trình gan ruột
Câu 307. Chon phát biểu Đúng
A. Trong máu Vitamin B12 được vận chuyển ở
dạng transcobolamin II @
B. Vitamin B12 hấp thu ở hồi tràng
C. A, B đúng
D. A sai, B đúng
Câu 308. Chỉ định của Vitamin B12. Ngoại trừ:
A. Thiếu máu ác tính Biermer
B. Thiếu máu hồng cầu nhỏ @

C. Tổn thương notron hệ thần kinh
D. Rối loạn cảm giác
Câu 309. Khi sử dụng thuốc trị ung thư
Methotrexat gây thiếu:
A. Vitamin B12
B. Vitamin B9 @
C. Vitamin B6
D. Vitamin B3
Câu 310. Erythropoietin được sản xuất ở:
A. Tế bào cận cầu thận @
B. Vỏ thượng thận
C. Tủy tượng thận
D. Lớp bó vỏ thượng thận
Câu 311. Chỉ định Erythropoietin:

A. Thiếu máu do viêm thận @
B. Thiếu máu do ăn chay
C. Thiếu máu hồng cầu to
D. Thiếu máu do cắt dạ dày
Câu 312. Nên điều chỉnh liều Erythropoietin ở bệnh
nhân:
A. Bệnh thận có cao huyết áp @
B. Suy tuyến giáp
C. Sốt
D. Đái tháo đường
Câu 313 Chống chỉ định của vitamin B12:
A. Loét dạ dày tá tràng tiến triển.
B. Phụ nữ có thai và cho con bú.
C. Các chứng thiếu máu chưa rõ nguyên nhân
@
D. Hội chứng hấp thụ kém đường ruột.
Câu 314. Vitamin B12 là thuốc:
A. Chữa các chứng thiếu máu do thiếu chất sắt.
B. Chữa thiếu máu ác tính, thiếu máu sau khi
cắt bỏ dạ dày @
C. Chữa chứng thiếu máu nguyên hồng cầu
khổng lồ.
D. Chữa chứng thiếu máu ở những người cho
máu.
Câu 315 Chọn phát biểu Đúng
A. Trong Thalassemia, chỉ số sắt/huyết thanh ở
mức bình thường
B. Trong Thalassemia, chỉ số ferritin ở thấp
C. A đúng, B sai @
D. A, B đúng

Câu 316 Thuốc làm giảm hấp thu khi phối hợp với
sắt do tạo phức chelat:
A. Doxycilin @
B. Vitamin C
C. Metronidazol


D. Mebendazol
Câu 317 Thuốc chỉ định trong thiếu máu hồng cầu
to không có dấu hiệu tổn thương thần kinh.
A. Acid folic @
B. Vitamin C
C. Sắt
D. Vitamin B12

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
CÂU 353. Phát biểu nào đúng với Regular
Insulin,ngoại trừ:
A. Là tinh thể Insulin kém hòa tan.
B. Khởi đầu tác động và thời gian tác động
đều dài @
C. Khởi đầu tác động nhanh.thời gian tác động
ngắn.
D. Tiêm truyền tĩnh mạch đặc biệt hiệu quả
trong chữa trị nhiễm acid-ceton do tiểu
đường.
CÂU 354. Thời gian bán hủy của Insulin trong
huyết tương khoảng:
A. 5-6 phút ở người bình thường @
B. 15-30 phút ở người bình thường

C. 1 giờ ở người bình thường.
D. Tất cả đều sai
Câu 355. Khi nhịn đói tụy tạng tiết khoảng:
A. 40mcg insulin mỗi giờ @
B. 50 mcg insulinmỗigiờ
C. 60 mcg insulin mỗigiờ
D. 70mcg insulin mỗi giờ
CÂU 356. Các tác nhân gây bài tiết Insulin là:
A. Đường huyết tăng.
B. Kích thích thần kinh phế vị.
C. Enzym của dịch ruột như gastrin
,pancreozymin.
D. Tất cả đúng @
CÂU 357. Tác dụng của Insulin,Chọn câu sai:
A. Insulin kích thíchsự thu nhận và chuyển hóa
glucose ở mô cơ và mô mỡ.
B. Tăng phân hủy glucid @
C. Ngăn thủy giải triglyceride và kích thích
tổng hợp triglyceride
D. Kích thích tổng hợp protid và ngăn phân hủy
protid
CÂU 358. Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa
glucid:

A. Kích thích sự thu nhận và chuyển hóa
glucose ở mô cơ và mô mỡ.
B. Insulin giảm phân hủy glucid và tăng đồng
hóa glucid.
C. A đúng B sai.
D. A,B đúng @

CÂU 359. Tác dụng của Insulin trên chuyển hóa
lipid:
A. Giảm thủy giải triglyceride
B. Tăng tổng hợp triglyceride.
C. A,B đúng @
D. A đúng,B sai
CÂU 360. Insulin được chỉ định cho:
A. Bệnh nhân tiểu đường type 1.
B. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
C. Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn
hiệu quả với thuốc hạ đường huyết uống.
D.Tất cả đều đúng @
CÂU 361. Insulin được chỉ định cho những bệnh
nhân sau,ngoại trừ:
A. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
B. Bệnh nhân tiểu đường type 2 còn hiệu
quả với thuốc hạ đường huyết dùng
đường uống @
C. Bệnh nhân tiểu đường type 1.
D. Bệnh nhân tiểu đường type 2 khi không còn
hiệu quả với thuốc hạ đường huyết dùng
đường uống.
CÂU 362. Tác dụng phụ khi tiêm Insulin là:
A. Nhiễm acid lactic
B. Tăng cân,phù.
C. Thiếu máu
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm
chích @
CÂU 363. Điều nào sau đây không phải tác dụng
của Insulin:

A. Nhiễm acid lactic @
B. Kháng insulin.
C. Dị ứng insulin thường xảy ra khi dùng
insulin lấy từ súc vật.
D. Teo mô mỡ hoặc phì đại mô mỡ nơi tiêm
chích.
CÂU 364. Regular insulin:
A. Khởi đầu tác động cực nhahnh.
B. Khởi đầu tác động cực chậm.
C. Khởi đầu tác động nhanh,thời gian tác động
ngắn @
D. Khởi đầu tác động chậm,thời gian tác dụng
dài.


CÂU 365. Insulin Lispro
A. Khởi đầu tác động cực nhanh.
B. Khởi đầu tác động cực chậm.
C. Khởi đầu tác động nhanh , thời gian tác
động ngắn @
D. khởi đầu tác động chậm ,thời gian tác dụng
dài.
CÂU 366. Chọn phát biểu đúng về Lente Insulin:
A. Là hỗn hợp 30% Semilent insulin và 70%
Ultralent insulin @
B. Là kết hợp 2 phần tinh thể kém hòa tan với
một phần protamine kèm insulin.
C. Khởi đầu tác động nhanh,thời gian tác động
ngắn.
D. Sự kết hợp với protamine làm chậm hấp thu

insulin nên tiêm thời dài.
CÂU 367. Loại Insulin nào khởi đầu tác dụng
nhanh nhất.
A. Ultralent insulin.
B. Regular insulin.
C. Lente insulin.
D. Insulin Lispro @
CÂU 368.Thuốc trị tiểu đường nào tác dụng bằng
cách kích thích tế bào β tuyến tụy tiết insulin:
A. Insulin Lispro
B. Metformin
C. Acarbose
D. Gliclazide @
CÂU 369. Thuốc nào thuộc nhóm Sulfonylurea thế
hệ 2:
A. Tolbutamide
B. Glimepiride @
C. Acetohexamide
D. Chlopropamide
CÂU 370. Nhóm sulfonylurea chủ yếu dùng điều
trị:
A. Bệnh đái tháo đường type 1.
B. Bệnh đái tháo đường type 2 ở người lớn @
C. Bệnh tiểu đường type 2 ở trẻ em.
D. Bệnh nhân tiểu đường do cắt tụy.
CÂU 371. Thuốc trị tiểu đường nào thuộc nhóm
Nhóm Biguanid:
A. Acarbose
B. Metformin @
C. Sitaglipitin

D. Gliclazide.
CÂU 372. Cơ chế tác động của nhóm Nhóm
Biguanid:
A. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.

B. Kích thích phân hủy glucose theo đường kỵ
khí.
C. Ức chế tân tạo glucose ở gan.
D. Tất cả đúng.
CÂU 373. Thuốc trị đái tháo đường nào làm ức chế
men alpha-glucosidase:
A. Rosiglitazon.
B. Glipizide.
C. Acarbose @
D. Chlorpropamide.
CÂU 374. Khi sưng viêm hay nghẽn ruột thì không
được dùng thuốc trị đái tháo đường nào:
A. Metformin
B. Glipizide
C. Acarbose @
D. Chlorpropamide.
CÂU 375. Cơ chế tác động chính của Sulfonylure
là:
A. Kích thích tuyến tụy bài tiết insulin @
B. Tăng nhạy cảm với insulin ở cơ ,mô mỡ và
gan.
C. Thủy phân tinh bột thành monosaccharide.
D. Tăng sử dụng glucose ở mô ngoại biên.
CÂU 376. Các thuốc có cùng cơ chế kích thích tiết
insulin từ tế bào β của tụy tạng ,ngoại trừ:

A. Chlopropamide.
B. Tolbutamide.
C. Acarbose @
D. Gliclazide.
CÂU 377.Thuốc dùng trị đái tháo đường type 2
dạng béo phì không đáp ứng với sulfonylurea:
A. Glimepiride.
B. Metformin @
C. Acarbose
D. Insulin
CÂU 378. Thuốc trị tiểu đường khi sử dụng phải
theo dõi chức năng gan:
A. Rosiglitazon @
B. Insulin.
C. Acarbose.
D. Chlopropamide.
CÂU 379. Thuốc hạ đường huyết không có tác dụng
trên bệnh nhân bị cắt bỏ tuyến tụy
A. Acarbose.
B. Insulin.
C. Nateglinid @
D. Miglitol.
CÂU 380. Thuốc trị tiểu đường có cùng cơ chế tác
dụng với Chlorpropamide:


A. Acarbose
B. Miglitol.
C. Metformin
D. Glyburide.@

CÂU 381. Metformin được ưu tiên sử dụng cho
bệnh nhân nào sau đây:
A. Đái tháo đường type 2 dạng béo phì @
B. Bệnh nhân đái tháo đường type 1
C. Bệnh nhân đái tháo đường do cắt tụy
D. A,B đúng
CÂU 382. Phát biểu nào sau đây sai về nhóm
Sulfonylurea:
A. Tất cả Sulfonylurea đều chuyển hóa ở gan
và đào thải qua nước tiểu.
B. Các Sulfonylurea thế hệ 2 có hoạt tính yếu
hơn thế hệ 1 @
C. Tất cả đều có hiệu quả khi dùng đường
uống.
D. Được chỉ định cho tiểu đường type 2 ở
người lớn (trẻ em không dùng).
CÂU 383. Các phát biểu sau đây về insulin và bệnh
đái tháo đường là đúng:
A. Dùng cho tất cả các bệnh nhân đái tháo
đường type 1,bệnh nhân đái tháo đường
không còn hiệu quả bằng thuốc hạ đường
huyết dùng đường uống.@
B. Thời gian bán hủy của insulin trong huyết
tương là 1 giờ ở người bình thường.
C. Trên chuyển hóa glucid :insulin tăng phân
hủy glucid và giảm đồng hóa glucid.
D. Bệnh đái tháo đường được định nghĩa như là
một sự rối loạn chuyển hóa insulin.
CÂU 384. Đễ cấp cứu một người đang bị hạ đường
huyết thì:

A. Tiêm ngay Insulin Regular tĩnh mạch.
B. Cho uống ngay 1 ly nước đường hoặc 1 ly
sữa.@
C. Cho thở oxygen
D. Tiêm ngay Insulin Lipro để cho tác dụng
nhanh.
CÂU 385. Tiêu chuẩn chuẩn đoán đái tháo đường.
A. Đường huyết tương bất kì > 200mg/dl kết
hợp triệu chứng tăng đường huyết.
B.Đường huyết tương lúc đói > 126mg/dl
C.nghiệm pháp dung nạp glucose > 200mg/dl.
D.Tất cả đúng.@
CÂU 386. Tiêu chuẩn chuẩn đoán đái tháo đường,
ngoại trừ:

A. Đường huyết tương bất kì 200mg/dl kết hợp
triệu chứng tăng đường huyết
B. Đường huyết tương lúc đói >126mg/dl
C. Đường huyết tương lúc no >140mg/dl
và < 200mg/dl @
D. Nghiệm pháp dung nạp glucose >200mg/dl.
CÂU 387. Rối loạn dung nạp glucose khi
A. Đường huyết tương bất kì >200mg/dl kết
hợp triệu chứng tăng đường huyết
B. HbA1C >6.5%
C. Đường huyết tương lúc đói >126mg/dl.
D. Nghiệm pháp dung nạp glucose >140mg/dl
và < 200mg/dl @
CÂU 388. Đường huyết bình thường sau ăn:
A. < 110mg/dl

B. < 140mg/dl @
C. < 126mg/dl
D. < 200mg/dl
CÂU 389. Đường huyết bình thường lúc đói
A. < 110mg/dl
B. < 140mg/dl
C. < 126mg/dl @
D. < 200mg/dl
CÂU 391. Rốiloạn dung nạp glucose khi uống 75mg
glucose, 2 giờ sau khi đo nồng độ đường huyết.
A. < 110mg/dl
B. < 140mg/dl
C. > 110mg/dl và < 126mg/dl
D. > 140mg/dl và < 200mg/dl@
CÂU 392. FPG là
A. Đường huyết tương lúc no
B. Đường huyết tương lúc đói
C. Rối loạn dung nạp glucose
D. Rối loạn đường huyết tương lúc đói
CÂU 395. Tiêu chuẩn chuẩn đoán ĐTĐ của ADA
2010 thêm vào tiêu chuẩn HbA1C bao nhiêu
A. HbA1C > 4.5%
B. HbA1C > 5.5%
C. HbA1C > 6.5%.@
D. HbA1C > 7.5%
CÂU 396. Lợi ích của chuẩn đoán dựa trên HbA1C
A. Phải nhịn đói
B. Tính ổn định cao.@
C. Dễ đột biến do stress và bệnh.
D. Tất cả đúng

CÂU 397. Lợi ích của chuẩn đoán dựa trên HbA1C
A. Không phải nhịn đói.@
B. Tính ổn định kém
C. Dễ đột biến do stress và bệnh.


D. Tất cả đúng
CÂU 398. Cơ chế của ĐTĐ type 1:
A. Tế bào β bị hủy. @
B. Tổn thương bài tiết insulin
C. Đề kháng insulin
D. Tất cả đúng

HEN PHẾ QUẢN VÀ COPD
CÂU 55. Trong điều trị henphế quản, thuốc
khángLeucotrienes dùng để
A. Điều trị duy trì @
B. Điều trị cắt cơn
C. A và B đúng
D. A sai,B đúng
CÂU 56.Trong điều trị hen phế quản, thuốc kháng
cholin dùng để
A. Điều trị duy trì
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng @
D. A sai,B đúng
CÂU 57. Trong điều trị Hen phế quản,thuốc
Corticoides (hít) dùng để:
A. Điều trị duy trì @
B. Điều trị cắt cơn

C. A,B đúng
D. A sai,B đúng
CÂU 58. Trong điều trị Hen phế quản,thuốc
Cromones dùng đễ:
A. Điều trị duy trì @
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai,B đúng
CÂU 59. Trong điều trị Hen phế quản,thuốc LABA
dùng để
A. Điều trị duy trì
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai,B đúng @
CÂU 60. Trong điều trị Hen phế quản, thuốc SABA
dùng để:
A. Điều trị duy trì
B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai,B đúng @
Câu 61. Trong điều trị Hen phế quản,Theophylin
dùng để:
A. Điều trị duy trì @

B. Điều trị cắt cơn
C. A,B đúng
D. A sai,B đúng
CÂU 62. Thuốc nào chủ yếu dùng để điều trị duy
trì kiểm soát hen:
A. Corticoides (hít) @

B. SABA
C. LABA
D. Corticoides (uống)
CÂU 63. Thuốc nào chủ yếu dùng để điều trị cơn
trong điều trị hen
A. Corticoides(hít)
B. SABA @
C. LABA
D. Corticoides (uống)
CÂU 64. Điều trị khởi đầu cho hầu hết bệnh nhân
chưa điều trị corticoides có triệu chứng hen nhẹ dai
dẳng là:
A. SABA
B. SABA+ICS liều thấp @
C. SABA+LABA
D. LABA+ICS liều thấp
CÂU 65. Triệu chứng hen tại lần khám đầu tiên cho
thấy đây là hen vừa dai dẳng thì điều trị:
A. SABA+ICS liều thấp
B. SABA+ICS liều thấp+LABA @
C. SABA+LABA
D. .LABA+ICS liều thấp
CÂU 66. Salbutamol thuộc nhóm:
A. Kích thích β2nhanh @
B. Kích thích β2chậm
C. Kháng Cholin
D. Xanhthin
CÂU 67. Terbutalin thuộc nhóm:
A. Kích thích β2 nhanh @
B. Kích thích β2chậm

C. kháng Cholin
D. Xanhthin
CÂU 68. Fenoterol thuộc nhóm:
A. Kích thích β2nhanh @
B. Kích thích β2chậm
C. Kháng Cholin
D. Xanhthin
CÂU 69. Formoterol thuộc nhóm:
A. Kích thích β2nhanh
B. Kích thích β2chậm @
C. Kháng Cholin
D. Xanhthin
CÂU 70. Salmeterol thuộc nhóm:


A. Kích thích β2 nhanh
B. Kích thích β2 chậm @
C. Kháng Cholin
D. Xanhthin
CÂU 71. Ipratropium thuộc nhóm
A. Kích thích β2nhanh.
B. Kích thích β2chậm
C. Kháng Cholin tác dụng ngắn. @
D. Kháng Cholin tác dụng dài
CÂU 72. Tiotropium thuộc nhóm
A. Kích thích β2 nhanh
B. Kích thích β2chậm.
C. Kháng Cholin tác dụng ngắn
D.Kháng Cholin tác dụng dài @
CÂU 73. Thuốc chủ yếu trị Hen phế quản:

A. ICS
B. SABA. @
C. LABA
D. Corticoides toàn thân
CÂU 74. Thuốc được xem như có hiệu quả điều trị
cao nhất trong điều trị hen phế quản:
A. ICS
B. SABA
C. LABA
D. Corticoides toàn thân @
CÂU 75. Chọn phát biểu đúng
A. Salmeterol có tác dụng cắt cơn hen
B. Salmeterol có tác dụng giãn phế quản mạnh
hơn Salbutamol
C. Salmeterol có thể phối hợp với ICS trong
kiễm soát cơn hen.@
D. Salmeterol sử dụng chủ yếu ở dạng uống
CÂU 86. Theophyllin trị hen phế quản chủ yếu do
A. Kháng viêm
B. Giãn khí phế quản. @
C. Ổn định tế bào Mast
D. Điều hòa miễn dịch
CÂU 87. Zileuton trị hen phế quản chủ yếu do
A. Kháng viêm
B. Giãn khí phế quản
C. Ổn định tế bào Mast
D. Kháng Leucotrien @
Câu 88. Thuốc giảm ho tác động trên thần kinh
ngoại biên
A. Lidocain

B. Terpin hydrat
C. Dextromethorphan
D. Pholcodin
CÂU 90. Cơ chế tác dụng Cromolyn Natri

A. Ức chế tế bào Mast phóng thích chất trung
gian hóa học. @
B. Kháng phó giao cảm
C. Cạnh tranh Leucotrien tại recepter
D. Ức chế Phospholipase A2
CÂU 91. Thuốc chủ đạo trong điều trị COPD là:
A. Giãn phế quản. @
B. Corticoid
C. Xanhtin
D. Kháng Leucotrien
CÂU 92. Salbutamol, Formoterol là thuốc:
A. Giãn phế quản. @
B. Corticoid
C. Nhóm Xanhtin
D. Nhóm điều hòa miễn dịch
CÂU 93. Thuốc không khuyến cáo sử dụng lâu dài
trong COPD là:
A. LABA
B. Corticoid uống @
C. Corticoid hít
D. SABA
CÂU94. Thuốc có hiệu quả không đáng kể và
khuyến cáo không sử dụng trong COPD là thuốc:
A. Giãn phế quản
B. Long đàm. @

C. Corticoid hít
D. Corticoid uống
CÂU 95. Thuốc khuyến cáo sử dụng vào mùa thu
hoặc mùa đông trong COPD nhằm tránh yếu tố
nguy cơ từ thay đổi khí hậu là thuốc:
A. Giãn phế quản
B. Corticoid hít
C. Corticoid chích
D. Vaccin cúm @
CÂU 96. Phương pháp điều trị COPD nào mà :chỉ
định cho các trường hợp COPD có suy hô hấp mãn
tính
A. Phục hồi chức năng hô hấp
B. Oxy liệu pháp @
C.Thở máy
D. Phẩu thuật
CÂU 97. COPD nhẹ ứng với FEV1 (chưa dùng
thuốc giãn phế quản) là:
A. > 80% @
B. 50-80%
C. 30-50%
D. < 30%
CÂU 98. COPD trung bình ứng với FEV1 (chưa
dùng thuốc giãn phế quản) là:


A. > 80%
B. 50-80% @
C. 30-50%
D. < 30%

CÂU 99. COPD nặng ứng với FEV1 (chưa dùng
thuốc giãn phế quản) là:
A. > 80%
B. 50-80%
C. 30-50% @
D. < 30%
CÂU 100. COPD rất nặng ứng với FEV1 (chưa
dùng thuốc giản phế quản) là:
A. > 80%
B. 50-80%
C. 30-50%
D. < 30% @
CÂU 101. COPD ứng với FEV1=90%
A. Nhẹ @
B. Trung bình
C. Nặng
D. Cả 3 ý đều sai

HISTAMIN
Câu 1. Histamin được tổng hợp từ L-histidin nhờ
xúc tác enzym là
A. Decarboxylase @
B. Carboxylase
C. Oxidase
D. Amino-Oxidase
Câu 2. Histamin được dự trữ ở đâu,chọn câu sai
A. Dưỡng bào
B. Bạch cầu ưa base
C. Bạch cầu ưa acid @
D. Tế bào niêm mạc dạ dày,ruột, tế bào thần

kinh
Câu 3. Yếu tố gây giải phóng histamin, ngoại trừ
A. Tổn thương tế bào
B. Alkaloid
C. Muối mật
D. Thuốc có gốc acid @
Câu 4. Yếu tố gây giải phóng histamin
A. Thuốc có gốc acid
B. Muối mật,lysolectin @
C. Kháng sinh có tính acid
D. A,B,C đúng
Câu 5. Khi histamin gắn vào recepter H1 sẽ làm
tăng

A. IP3 @
B. Phospholipid
C. Protein lipase C
D.Phospholipase A2
Câu 6. Histamin gắn vào receptor H2 gây ra phản
ứng sinh học nào sau đây
A. Tăng tiết dịch vị acid @
B. Co thắt cơ trơn
C. Giãn mạch máu
D. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 7. Recepter H3 của Histamin có vai trò gì
A. Giãn thắt cơ trơn
B. Điều hòa sinh tổng hợp Histamin @
C. Giãn mạch máu
D. Ức chế thần kinh trung ương
Câu 8. Tác dụng dược lý tăng nhịp tim là của

receptor nào
A. H1
B. H2 @
C. H3
D. H4
Câu 9. Tác dụng dược lý điều chỉnh dẫn truyền
Histaminergic là của receptor nào
A. H1
B. H2
C. H3 @
D. H4
Câu 10. Tác dụng dược lý gây co thắt khí quản là
của receptor nào
A. H1 @
B. H2
C. H3
D. H4
Câu 11. Biểu hiện lâm sàng thể hiện bệnh lý quá
mẫn toàn thân khi phóng thích lượng lớn Histamin

A. Viêm mũi dị ứng
B. Tăng nhịp tim
C. Tăng nhu động ruột
D. Shock phản vệ @
Câu 12. Biểu hiện dị ứng phù nề là do tác dụng
dược lý nào của histamin
A. Co cơ trơn
B. Tăng tính thấm thành mạch @
C. Tăng tiết dịch
D. Giãn mạch máu

Câu 13. Tritoqualin thuộc phân nhóm thuốc nào
liên quan đến cơ chế gây dị ứng của histamin
A. Ngăn sự thành lập Histamin @


B. Ngăn sự phóng hạt
C. Ngăn cản tác dụng của Histamin trên tim và
mạch máu
D. Đối kháng cạnh tranh trên thụ thể
Câu 14. Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế
phóng thích hạt từ tế bào Mast
A. Tritoqualin
B. Ketotifen @
C. Diphenhydramin
D. Astemizol
Câu 15. Tác dụng phụ của kháng histamin thế hệ
thứ 1
A. Buồn ngủ @
B. Tác dụng kéo dài gây ngầy ngật
C. Ít kháng cholinergic
D.Tiêu chảy
Câu 16. Recepter H4 của Histamin có vai trò gì
A. Điều hòa sinh tổng hợp và giải phóng
histamin
B. Thay đổi tính thấm màng tế bào
C. Tham gia vào sản xuất cytokine @
D. Tất cả đúng
Câu 17. Trên tim mạch histamin có tác dụng gì
A. Histamin làm co các mạch máu nhỏ,tiểu
động mạch,mao mạch

B. Giảm sức cản ngoại vi @
C. Tăng huyết áp
D. Tăng cường dòng đến thận
Câu 18. Trên khí-phế quản-phổi histamin có tác
dụng gây viêm phù nề niêm mạc và tăng tính thấm
mao mạch phổi do gắn với receptor
A. H1 @
B. H2
C. H3
D. H4
Câu 19. Trên hệ tiêu hóa histamin làm
A. Tăng nhu động ruột
B. Bài tiết dịch ruột
C. A,B đúng @
D. A,B sai
Câu 20. Trên hệ bài tiết Histamin có tác dụng làm
A. Tăng bài tiết nước mắt,nước mũi,nước
bọt,dịch tụy @
B. Tăng tiết chất nhầy
C. A,B đúng
D.A,B sai
Câu 21. Đặc điểm của thuốc anti histamin H1 thế hệ
thứ 1 là
A. Đắt tiền, có kinh nghiệm sử dụng

B. Chống say tàu xe,chống nôn @
C. T1/2 dài do đó dễ gây độc
D. B,C đúng
Câu 22. Đặc điểm của thuốc anti histamin H1 thế hệ
thứ 3 là

A. Là đồng phân (isomer) có tác dụng của thế
hệ 1
B. Chất chuyển hóa có tác dụng của thế hệ 2 @
C. Có tác dụng kháng phù
D. Có tác dụng chống nôn sử dụng được cho
PNCT
Câu 23. Phát biểu nào về cơ chế tác động của thuốc
kháng histamin là đúng nhất
A. Can thiệp tổng hợp histamin của cơ thể
B. Kết hợp histamin thành một hổn hợp có hoạt
tính
C. Đối kháng cạnh tranh tại thụ thể của
histamin @
D. Tăng hoạt tính N-metyitranferase phân hủy
histamin
Câu 24. Điều nào không phải là tác dụng của kháng
histamin H1
A. Kháng muscarin
B. Ức chế thần kinh trung ương
C. Kháng adrenergic
D. Đối kháng tại receptor ở dạ dày @
Câu 25. Anti Histamin H1 có thể chữa say tàu xe
A. Astemizol
B. Fexofenadin
C. Loratadin
D.Promethazin @
Câu 26. Không dùng chung Anti Histamin H1 với
các thuốc ức chế enzym chuyển hóa anti H1 như
A. Macrolid @
B. Paracetamol

C. Ampicillin
D. Tất cả đều đúng
Câu 27. Thuốc kháng Histamin H1 nào có thể dùng
cho tài xế đang lái xe
A. Promethazin
B. Clopheniramin
C. Desloratadin @
D. Tất cả đều đúng
Câu 28. Tác dụng không mong muốn của Anti
histamin H1 do tác dụng kháng cholinergic
A. Đờm nhiều
B. Khó tiểu tiện,bí tiểu,liệt dương @
C. Rối loạn điều tiết thính giác
D. Tăng tiết sữa


Câu 29. Thuốc Anti-Histamin gây hiện tượng xoắn
đỉnh
A. Astemizol @
B. Hydroxyzin
C. Cyclizin
D. Promethazin
Câu 30. Histamin H1 tăng tác dụng an thần khi
dùng chung .Chọn câu sai
A. Benzodiazepin
B. Cimetidin
C. Alcol
D. IMAO
Câu 31. Phối hợp Macrolid và Astemizol sẽ gây tác
dụng phụ nghiêm trọng trên cơ quan nào

A. Thận
B. Gan
C. Tim @
D. Phổi
Câu 32. IP3 là viết tắt của
A. Inositol 1,4,3-triphosphat
B. Inositol 1,4,4-triphosphat
C. Inositol 1,4,5-triphosphat @
D. Inositol 1,4,6-triphosphat
Câu 33. IP3 làm tăng giải phóng ion....từ lưới nội
bào.Trong dấu.....là
A. Photpho
B. Calci @
C. Natri
D. Magie
Câu 34. Tác dụng không mong muốn của Anti
histamin H1 ở trẻ còn bú là
A. Buồn ngủ,an thần
B. Liệt cơ
C. Trầm cảm
D. Nhức đầu,co giật @
Câu 35. Đặc điểm của thuốc anti histamine H1 thế
hệ thứ 2so với thế hệ 1 là
A. Tương tác với nhiều thuốc hơn
B. T1/2 kéo dài,tác dụng dài
C. Kháng adrenergic
D.A,B đúng @
Câu 36. Thuốc anti histamine H1 nào sau đây thuộc
thế hệ thứ 1
A. Terfenadin

B. Cetirizin
C. Astemizol
D. Promethazin @
Câu 37. Trên hệ thần kinh histamin gây,chọn câu
sai

A. Kích thích đầu mút sợi thần kinh ngoại vi
gây ngứa,đau
B. Tăng thân nhiệt
C. Gây mất ngủ,có thể chán ăn
D. Tăng tiết ADH
Câu 38. Kháng Histamin H1 thế hệ thứ 3
A. Promethazin
B. Astemizol
C. Clophenidramin
D. Fexofenadin @
Câu 39. Kháng histamin H1 thế hệ thứ 2
A. Cetirizin @
B. Doxylamin
C. Clophenidramin
D. Fexofenadin
Câu 40. Thuốc điều trị chống nôn ở phụ nữ có thai
A. Diphenhydramin @
B. Doxylamin
C. Cetirizin
D. Clophenidramin

HORMON 04/11/2015
CÂU 1. Hormon là những chất ........trong cơ thể
sản sinh

A. Tuyến yên
B. Tuyến thượng thận
C. Tuyến nội tiết @
D. Vùng dưới đồi
CÂU 2. Thùy trước tuyến yên tiết ra
A. CRH
B. ACTH @
C. T3-T4
D. Insulin
CÂU 3. Bệnh Basedow là do nguyên nhân nào
A. Thiếu hormon tuyến yên
B. Thừa hormon tuyến thượng thận
C. Thừa hormon tuyến gíap @
D. Thiếu hormon tuyến tụy
CÂU 4. Glucagon do tế bào
A. α của tuyến tụy tiết ra @
B. β của tuyến tụy tiết ra
C. γ của tuyến tụy tiết ra
D. δ của tuyến tụy tiết ra
CÂU 5. Hormon gắn recepter trên màng tế bào
A. Tác dụng chậm,kéo dài
B. Tan trong dầu
C. Hoạt hóa hệ thống enzym @


D. Tổng hợp protein
CÂU 6. Hormon gắn recepter bên trong tế bào
A. Tan trong nước
B. Hoạt hóa hệ thống enzym
C. Tác dụng nhanh, ngắn

D. Tổng hợp protein @
CÂU 7. Cơ chế điều hòa bài tiết hormon
A. Theo cơ chế feedback @
B. Theo nhịp sinh học
C. Chịu sự tác động của một số chất truyền đạt
thần kinh
D. Tất cả đúng
CÂU 8. Vùng bó của vỏ thượng thận tiết ra
A. Mineralocorticoid
B. Glucocorticoid @
C. Androgen
D. Catecholamin
CÂU 9. Chất thuộc nhóm MC
A. Cortison
B. Hydrocortison
C. Fludrocortison @
D. Dexamethason
CÂU 10. Tác dụng của nhóm MC
A. Điều hòa nhịp tim
B. Điều hòa hô hấp
C. Điều hòa nước và điện giải @
D. Kháng viêm và ức chế miễm dịch
CÂU 11. GC có tác dụng kéo dài
A. Cortison
B. Hydrocortison
C. Prednisolon
D. Dexamethason @
CÂU 12. GC có tác dụng trung bình
A. Cortison
B. Hydrocortison

C. Prednisolon @
D. Dexamethason
CÂU 13. Chỉ định bắt buộc của GC
A. Viêm khớp dạng thấp
B. Hen
C. Lao
D. Suy vỏ thượng thận mãn @
CÂU 14. Chỉ định thông thường của nhóm GC
A. Tăng huyết áp
B. Hội chứng thận hư @
C.Tăng lipid máu
D. Hội chứng Cushing
CÂU 15. Tác dụng phụ của GC
A. Rối loạn lipid @

B. Hen
C. Viêm khớp dạng thấp
D. Bệnh dị ứng
CÂU 16. Các chất thuộc nhóm GC
A. Aldosteron
B. Fludrocortison
C. Triamcinolon @
D. Androgen
CÂU 17. Khi sử dụng GC trong thời gian dài, phải
A. Dùng liều cao nhất có thể
B. Sử dụng liều cao có tác dụng
C. Ăn nhiều cholesterol
D. Uống cách ngày @
CÂU 18. GC có tác dụng giữ muối nước nhiều nhất
A. Cortison

B. Hydrocortison @
C. Betamethason
D.Prednison
CÂU 19. Phát biểu nào sau đây là đúng về nguyên
tắc sử dụng GC
A. Uống liên tục đối với trường hợp hen,nhược

B. Chế độ ăn mận
C. Sử dụng nhiều Kali @
D. Uống thuốc vào buổi sáng và tối
CÂU 20. Chống chỉ định của GC
A. Lupus ban đỏ
B. Thấp tim
C. Suy vỏ thượng thận
D. Mụn trứng cá @
CÂU 1. Tác dụng phụ gây vú to của Testosteron
trầm trọng trên đối tượng nào
A. Phụ nữ
B. Nam giới
C. Trẻ em @
D. Người lớn tuổi
CÂU 2. Nguyên liệu tổng hợp T3-T4 là
A. Tyrosin và Iod @
B. Các anion SCN-, NO3-, ClO4C. Prealbumin
D. Albumin
CÂU 3. Trong tổng hợp hormon tuyến giáp
A. Bơm iod @
B. Peroxydase
C. Deiodinase
D. Catheptase

CÂU 4. Trong máu thì
A. T3 chiếm 10%
B. T4 chiếm 90%


C. A và B đúng @
D. A và B sai
CÂU 5. Chỉ định của oxytocin
A. Khung chậu hẹp
B. Thai ngôi ngang
C. Gây chuyển dạ @
D. Nguy cơ vở tử cung
CÂU 6. T3-T4 được phóng thích ra khỏi
thyroglobulin nhờ
A. Peroxydase
B. Catheptase @
C. Deiodinase
D. Tyrosidase
CÂU 7. Hormon có cấu trúc peptid,ngoại trừ
A. Hormon vỏ thượng thận @
B. Hormon tuyến yên
C. Hormon tuyến cận giáp
D. Hormon tuyến tụy
CÂU 8. Chọn câu Sai
A. 10% T3 được tổng hợp ở tuyến giáp
B. 10% T3 được tổng hợp ở ngoài tuyến giáp@
C. 90%T4 được tổng hợp ở tuyến giáp
D. T4 chuyển thành T3 ở ngoài tuyến giáp
CÂU 9. Tác dụng T3-T4,ngoại trừ
A. Tăng chuyển hóa cơ bản

B. Tăng huyết áp
C. Dễ kích thích
D. Làm chậm phản ứng @
CÂU 10. Người suy giáp thì
A. Phản ứng chậm chạp @
B. Mất ngủ
C. Run tay
D. Tăng chuyễn hóa cơ bản
CÂU 11. T3 được tạo thành từ
A. Kết hợp 2 DIT
B. Kết hợp 2 MIT
C. Kết hợp tyrosin và iod
D. Kết hợp 1 MIT và 1 DIT @
CÂU 12.T4 được tạo thành từ
A. Kết hợp 2 DIT @
B. Kết hợp 2 MIT
C. Kết hợp tyrosin và iod
D. Kết hợp 1 MIT và 1 DIT
CÂU 13. Chống chỉ định của Oxytocin
A. Tăng bài tiết sữa
B. Khung chậu hẹp @
C. Cơn co tử cung yếu khi sinh
D. Xuất huyết sau sinh
CÂU 14. Cơ chế tác dụng của iod đồng vị phóng xạ

A. Tiêu hủy các mô iod tăng sản @
B. Ức chế bơm iod
C. Ức chế oxy hóa iod
D. Ức chế iod hóa tyrosin
CÂU 15. Cơ chế tác dụng của nhóm Thionamid

A. Ức chế oxy hóa iod
B. Ức chế Iod hóa tyrosin
C. A và B đều đúng @
D. A và B đều sai
CÂU 16.Trục điều hòa bài tiết hormon tuyến giáp
A. TRH → TSH → T3─T4 @
B. CRH─ACTH → T3─4
C. TRH → ACTH → T3─4
D. CRH → TSH → T3─T4
CÂU 17. Cơ chế tác dụng của ức chế thụ thể beta
trong điều trị triệu chứng cường giáp
A. Tiêu hủy các mô iod tăng sản
B. Ức chế T4 chuyển thành T3 @
C. Ức chế T3 chuyển thành T4
D. Ức chế iod hóa tyrosin
CÂU 18. Cơ chế ta1c dụng của các anion SCN-,
NO3-, ClO4- trong tổng hợp hormon tuyến giáp
A. Ức chế oxy hóa iod
B. Ức chế iod hóa tyrosin
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai @
CÂU 19. Oxytocin là hormon
A. Tiền yên
B. Hậu yên
C. Hạ đồi @
D. Cận giáp

HORMON:NGÀY 06/11/15
CÂU 407. Chuổi polypeptid A và B trong cấu trúc
của Insulin gồm

A. 21 aa và 30 aa @
B. 30 aa và 31 aa
C. 20 aa và 31 aa
D. 31 aa và 20 aa
CÂU 408. Cấu trúc chuổi polypeptid của Insulin
gồm
A. 49 aa
B. 50 aa
C. 51 aa @
D. 52 aa
CÂU 409. Ngoài đường tiêm,Insulin còn có thể
được dùng ở các đường


A. Uống
B. Khí dung
C. Tọa dược
D. Tất cả đúng @
CÂU 410. Insulin thường được dùng ở đường
A. Uống
B. Tiêm @
C. Tọa dược
D. Khí dung
CÂU 411. Khi tiêm SC, Insulin được hấp thu nhiều
nhất ở vị trí tiêm
A. Bụng @
B. Mông
C. Đùi
D. Cánh tay
CÂU 412. Khi tiêm SC, Insulin được hấp thu ít

nhất ở vị trí tiêm
A. Bụng
B. Mông
C. Đùi @
D. Cánh tay
CÂU 413. Nguồn gốc Insulin sử dụng trong điều tri
A. Chiếc xuất từ tụy động vật
B. Bán tổng hợp
C. Tổng hợp bằng phương pháp tái tổ hợp AND
D. Tất cả đúng @
CÂU 414. Nguồn gốc Insulin thường sử dụng trong
điều trị hiện nay
A. Chiết xuất từ tụy động vật
B. Bán tổng hợp
C. Tổng hợp bằng phương pháp tái tổ hợp
D. Tất cả đúng
CÂU 415.Insulin tổng hợp bằng phương pháp tái tổ
hợp ADN còn được gọi là
A. Insulin glargin
B. Insulin lispro
C. Velosulin human
D. Insulin analog
CÂU 416. Insulin analog bao gồm
A. Insulin bò, heo
B. Velosulin human
C. Insulin lispro, aspart, glargin..... @
D. Tất cả đúng
CÂU 417. Tiêm Insulin
A. Trước các bữa ăn @
B. Trong các bữa ăn

C. Sau các bữa ăn
D. Lúc nào cũng được
CÂU 418. Tai biến khi sử dụng Insulin

A. Hạ đường huyết
B. Dị ứng
C. Loạn dưỡng nơi tiêm
D. Tất cả đúng @
CÂU 419. Loạn dưỡng nơi tiêm là hiện tượng
A. Phì đại mô mỡ nơi tiêm Insuln
B. Teo mô mỡ nơi tiêm Insulin
C. A và B đúng @
D. A sai,B đúng
CÂU 420.
A.
B. @
C.
D
CÂU 421. Insulin,chọn câu sai
A. Gồm 2 chuổi polypeptid
B. Nối với nhau bằng cầu nối disulfur
C. Do tế bào β tiết ra
D. Chuổi A gồm 30 aa,chuổi B gồm 21 aa @
CÂU 422. Tác dụng của Insulin
A. Làm tăng tiết glucagon
B. Giảm tổng hợp triglycerid
C. Tăng tổng hợp glucose ở cơ
D. Giảm tổng hợp lipid @
CÂU 423. Insulin khởi đầu tác dụng cực nhanh
A. Lispro @

B. NPH
C. Lent
D. Glargin
CÂU 424. Tất cả chế phẩm Insulin tái tổ hợp đều
có chứa
A. Mn
B. Zn@
C. Al
D. Fe
CÂU 425. Tai biến khi sử dụng Insulin
A.Tăng đường huyết
B.Tăng lipid máu
C. Loạn dưỡng nơi tiêm @
D. Tăng Kali máu
CÂU 426. Hiện tượng Somogyi
A.Liều insulin vào buổi tối thừa @
B.Gây tăng đường huyết lúc ngủ
C.Cần tăng liều insulin vào buổi tối
D.Tất cả đúng
CÂU 427. Hiện tượng bình minh
A. Liều insulin vào buổi tối thừa
B. Gây tăng đường huyết lúc sáng @
C. Cần giảm liều insulin vào buổi tối


D. Tất cả đúng
CÂU 451. Các chất thuộc nhóm GC:
A. Aldosteron
B. Fludrocortison
C. Triamcinolon @

D. Androgen
CÂU 452. Tetra-Indo-Thyronin là
A. Hormon sinh dục
B. Hormon vỏ thượng thận
C. T3
D. T4 @
CÂU 455. Khi vào máu,estrogen gắn với protein
huyết tương
A. Trancortin
B. SHBG @
C. Albumin
D. Tất cả đúng
CÂU 460. Thuốc điều trị triệu chứng cường giáp,
ngoại trừ
A. Propranolol
B. Diltiazem
C. Phenobarbital
D. Adrenalin @
CÂU 462. Vùng lưới vỏ thượng thận tiết ra
A. Mineralocorticoid
B. Glucocorticoid
C. Adrogen @
D. Catecholamin
CÂU 463. Aldosteron được điều hòa bài tiết bởi hệ
A. Vùng dưới đồi - Tiền yên - Vỏ thượng thận
B. Vùng dưới đồi - Tiền yên - Tuyến yên
C. Vùng dưới đồi - Hậu yên
D. Renin - Angiotensinogen @
CÂU 464. Chỉ định nhóm Mineralocorticoid
A. Hội chứng Cushing

B. Hội chứng thận hư
C. Bệnh Addison @
D. Bệnh tự miễn
CÂU 465. Chống chỉ định nhóm GC, ngoại trừ
A. Tiêm vaccin sống
B. Viêm gan siêu vi
C. Rối loạn tâm thần
D. Lupus ban đỏ @
CÂU 465. Nguyên nhân của bướu giáp đơn thuần
A. Thức ăn thiếu iod @
B. Cường giáp
C. Suy giáp
D. Nhiễm độc tuyến giáp
CÂU 466. Tác dụng T3-T4 trên thần kinh cơ

A. Tăng phản xạ gân xương
B. Run tay
C. Yếu cơ
D. Tất cả đúng
CÂU 467. T4 có tác dụng
A. Mạnh ngắn
B. Mạnh kéo dài
C. Yếu ngắn
D. Yếu kéo dài @
CÂU 468. T3 có tác dụng
A. Mạnh ngắn
B. Mạnh kéo dài
C. Yếu ngắn
D. Yếu kéo dài
CÂU 469. Hormon có cấu trúc peptid

A. Hormon vỏ thượng thận @
B. Hormon sinh dục
C. Hormon tuyến giáp
D. Hormon tuyến tụy
CÂU 470. Hormon,chọn câu đúng
A. Tồn tại trong cơ thể với lượng ít nhưng có
hoạt tính sinh học cao @
B. Phân hủy rất chậm sau khi phát huy tác dụng
C. Có tác dụng ảnh hưởng riêng biệt
D. Tương đối an toàn khi sử dụng
CÂU 471. Áp dụng liệu pháp corticoid khi
A. Dùng liều cao hơn liều sinh ký trong 2 tuần
B. Dùng liều thấp hơn liều sinh lý trong nhiều
tháng
C. Dùng liều cao hơn liều sinh lý trong 1 tuần
D. Bất kỳ liều nào dưới 3 tuần
CÂU 472. Liệu pháp corticoid
A. Dùng thuốc cách ngày
B. Nên sử dụng corticoid tác dụng dài
C. Giảm liều từ từ,đến liều sinh lý giảm nhanh
hơn
D. Khi có stress liều dùng tăng gấp đôi trong
vài ngày @
CÂU 473. Tác dụng phụ của MC,chọn câu sai
A. Phù
B. Cao huyết áp
C. Giảm K+
D. Nhiễm toan chuyển hóa @
CÂU 474. GC tự nhiên, chọn câu sai
A. Cortisol

B. Cortison
C. Corticosteron
D. Prednison @
CÂU 475. Tác dụng nhóm GC,chọn câu sai


A. Kháng viêm
B. Tăng miễn dịch @
C. Chống dị ứng
D. Tăng huyết áp
CÂU 476. Tác dụng phụ của GC
A. Hạ đường huyết
B. Teo cơ,nhược cơ @
C. Hạ huyết áp
D. Tăng K+/máu
CÂU 477. Nên uống GC vào
A. Buổi sáng @
B. Buổi chiều
C. Buổi tối
D. Lúc nửa đêm
CÂU 478. Chất có tác dụng MC cao nhất
A. Fludrocortison
B. Cortisol
C. Prednison
D. Aldosteron
CÂU 479. Chất có tác dụng kháng viêm cao nhất
A. Cortisol
B. Prednison
C. Triamcinolion
D. Bethamethason

CÂU 480. Tác dụng phụ gây to vú của testosteron
trầm trọng trên đối tượng
A. Phụ nữ
B. Nam giới
C. Trẻ em @
D. Người lớn tuổi

Lipid Máu
281. Nhóm Resin tác dụng theo cơ chế:
A. Ức chế tổng hợp lipid
B. Tăng tổng hợp acid mật @
C. Ức chế hấp thu cholesterol
D. Ức chế HMG-CoA reductase
282. Chống chỉ định của statin:
A. Đái tháo đường
B. Xơ vữa động mạch đùi
C. Suy thận và suy gan
D. Tăng enzym gan
283. Thuốc chủ yếu làm giảm triglyceride máu:
A. Gemfibrozil @
B. Ezetimibe
C. Paravastatin
D. Cholestyramin

284. Ở mô mỡ và cơ,Fibrat tác dụng vào enzym
nào để làm giảm triglyceride:
A. Lecithin - Cholesterol Acyltransferase
(LCAT)
B. Lipoprotein lipase
C. HGM - CoA reductase

D. Hydrolylase @
285. Liệu pháp statin liều trung bình được phát
hiện là:
A. Lovastatin 20mg
C.Simvastatin 20mg
B. Atorvastatin 40mg
D.Paravastatin10mg
286. Statin bị rút khỏi thị trường do làm tiêu cơ:
A. Fluvastatin
B. Lovastatin
C. Atorvastatin
D. Cerivastatin @
287. Phối hợp statin với ……….có thể làm tăng
HDL-c của statin:
A. Ezetimibe
B. Fibrat
C. Niacin @
D. Dầu cá
288. Theo ATP IV,bệnh nhân xơ vữa mạch được chỉ
định:
A. Statin@
B. Fibrat
C. Niacin
D. Dầu cá
289. Theo ATP IV,bệnh nhân xơ vữa mạch(tuổi<75
tuổi) được:
A. Lovastatin 20mg
B. Atorvastatin 40mg @
C. Simvastatin 20mg
D. Paravastatin 10mg

290. Theo ATP IV,bệnh nhân xơ vữa mạch(tuổi>75
tuổi) được:
A. Lovastatin 20mg
D. Paravastatin10mg
B. Atorvastatin 40mg
C. Simvastatin 20mg @
291. Thuốc làm tăng HDL-c cao nhất:
A. Ezetimibe
B. Fibrat
C. Niacin @
D. Dầu cá
292. Chỉ số TG bao nhiêu có nguy cơ cao viêm tụy
cấp:


A. > 4.5mmol/l
B. > 5mmol/l
C. > 5.4mmol/l @
D. > 4mmol/l
293. Chỉ số TG bao nhiêu thì ưu tiên điều trị giảm
chỉ số TG:
A. > 4.5mmol/l
B. > 5mmol/l
C. > 5.4mmol/l @
D. > 4mmol/l
294.Cơ chế kháng viêm của omega-3:
A. Ức chế enzym COX1
B. Ức chế enzym COX2 @
C. Ức chế enzym lipoxygenase
D. Ức chề phospholipase C

295. Nhóm thuốc có tác dụng giảm Lp(a)
A. Ezetimibe
B. Fibrat
C. Niacin @
D. Dầu cá

THUỐC CHỐNG ĐÔNG MÁU
CÂU 1. Đông máu là quá trình máu chuyển từ thể
lỏng sang thể đặc do:
A. Chuyển Fibrin thành Fibrinogen
B. Chuyển fibrinogen thành fibrin @
C. Tạp phức hợp Prothrombinase
D. Tạo Thrombin
CÂU 2. Quá trình đông máu gồm
A. 2 giai đoạn
B. 3giai đoạn @
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
CÂU 3. Phứchợp Prothrombinase được tạo thành
theo cơ chế:
A. Nội sinh
B. Ngoại sinh
C. A và B đúng @
D. A và B sai
CÂU 4. Các tiểu cầu kết dính với nhau tạo
A. Màng xơ vỡ
B. Cục máu đỏ
C. Cục máu trắng @
D. Huyết khối
CÂU 5. Thuốc chống đông

A. Ức chế tạo cục máu trắng
B. Ức chế tạo cục máu đỏ

C. Làm tan cục máu đông
D. Tất cả đúng
CÂU 6. Thuốc chống kết tập tiểu cầu
A. Ức chế tạo cục máu trắng
C. Làm tan cục máu đông
D. Tất cả đúng
CÂU 7. Prothrombinase chuyển thành thrombin
nhờ
A. Phức hợp Prothrombinase @
B. Yếu tố VIII
C. Fibrinogen
D. Tiểu cầu
CÂU 8. Các yếu tố tham gia vào việc tạo phức hợp
Prothrombinase theo cơ chế nội sinh
A. III,VII,Ca2+,phospholipid
B. XII,XI,IX,VIII,Ca2+,phospholipid @
C. I,II,X
D. X,XIII,V
CÂU 9. Fibrinogen chuyển thành Fibrin nhờ
A. Phức hợp Prothrombinase
B. Yếu tố II
C. Yếu tố IIa @
D. Yếu tố XII
CÂU 10. Sau khi tạo thành Fibrin được ổn định và
bền vững nhờ
A. Yếu tố X
B. Yếu tố XI

C. Yếu tố XII
D. Yếu tố XIII @

ĐÔNG MÁU
CÂU 221. Điều trị huyết khối động mạch
A. Chống kết tập tiểu cầu.
B. Chống đông
C. A và B đúng @
D. A và B sai
CÂU 222. Điều trị huyết khối tĩnh mạch và trong
buồng tim
A. Chống kết tập tiểu cầu
B. Chống đông @
C. A và B đúng
D. A và B sai
CÂU 223. Heparin ức chế các yếu tố
A. XII, XI, IX, X, II @
B. XII, XI, IX, X, VIII
C. II, VII, IX, X
D. III, VII, IV


CÂU 224. Điều trị khi quá liều Heparin
A. Sử dụng Anti Vitamin K
B. Sử dụng Vitamin K @
C. Sử dụng Protamin
D. Sử dụng acid amino Caproic
CÂU 225. Nhóm thuốc ức chế thrombin gián tiếp
A. Lepivudin
B. Hirudin

C. Megalatran
D. Fondaparinux @
CÂU 226. Cơ chế tác dụng của Fondaparinux
A. Bất hoạt yếu tốIX
B. Bất hoạt yếu tố X @
C. Bất hoạt yếu tố XI
D. Bất hoạt yếu tố XIII
CÂU 227. Antivitamin K ức chế các yếu tố
A. II, VII, X, X @
B. III, VII, IV, X
C. XII, XI, IX, X
D. XII, XI, IX, X, II
CÂU 228. Warfarin ức chế các yếu tố đông máu do
ức chế tái sinh
A. Dạng oxy hóa của Vitamin K
B. Dạng khử của Vitamin K @
C. Đồng phân D của Vitamin K
D. Đồng phân L của Vitamin K
CÂU 229. Khi điều trị bằng Warfarin cần theo dõi
xét nghiệm
A. aPTT
B. INR.@
C. GPT,GOT
D. Số lượng bạch cầu ,hồng cầu
CÂU 230. Điều trị khi quá liều antivitamin K
A. Vitamin K @
B. Huyết tương tươi đông lạnh
C. Các yếu tố đông lạnh máu II, VII, IX, X
D. Tất cả đúng
Câu 231. Aspirin là thuốc

A. Chống kết tập tiểu cầu @
B. Chống đông
C. Tan huyết khối
D. Tất cả sai
CÂU 232. Thuốc làm tan huyết khối
A. Heparin, Fondapariux
B. Lepivudin, Hirudin
C. Streptokinase, Aspirin
D. Streptokinase, Urokinase @
CÂU 233. Quá liều thuốc tiêu sợi huyết
A. Dùng acid amino caproic @

B. Dùng Protamin
C. Dùng Vitamin K
D. Dùng huyết tương tươi đông lạnh
CÂU 234. Cơ chế tác dụng của Dipyridamol,
Cholesterol
A. Ức chế yếu tố XII, XI, IX, X, II
B. Ức chế yếu tố II, VII, IX, X
C. Ức chế phosphodiesterase.
D. Ức chế thụ thể ADP
CÂU 235.Trifusal có cấu trúc gần giống
A. Heparin
B. Warfarin
C. Aspirin @
D. Alteplase
CÂU 236. Đường sử dụng thông thường của
Warfarin
A. Uống
B. IM (tiêm bắp)

C. IV (tiêm tĩnh mạch)
D. SC (tiêm dưới da)
CÂU 237. Đường sử dụng thông thường của
Heparin
A. Uống
B. ID (tiêm trong da)
C. IP (tiêm phúc mạc)
D. IV (tiêm tĩnh mạch)
CÂU 238. Khi sử dụng Antivitamin K, khoảng INR
mong muốn là
A. 2-3 @
B. 5-6
C. 7-8
D. 9-90
CÂU 239. Thuốc thuộc nhóm Anti vitamin K là:
A. Phenyl Indan-Dion @
B. Megalatran
C. Urokinase
D. Fondaparinux
CÂU 240. Người dùng Heparin dễ bị loãng xương
khi
A. Sử dụng liều thấp trong thời gian ngắn
B. Sử dụng liều cao trong thời gian ngắn
C. Sử dụng liều cao trong thời gian dài @
D. Tiêm tĩnh mạch
CÂU 241. Đông máu là quá trình máu chuyển từ
lỏng sang đặc do
A. Chuyển I thành Ia @
B. Chuyển II thành IIa
C. Tạp phức hợp Prothrombinase

D. Tạo thrombin


CÂU 242. Huyết khối được hình thành khi
A. Fibrin liên kết với tiểu cầu @
B. Fibrin liên kết với Prothrombin
C. Prothrombin liên kết với tiểu cầu
D. Thrombin liên kết với Fibrin
CÂU 243. Độc tính Heparin
A. Chảy máu trong cơ
B. Huyết khối nếu ngưng thuốc đột ngột
C. Giảm tiểu cầu
D. Tất cả đúng @
CÂU 244. Chỉ định Warfarin
A. Viêm tĩnh mạch huyết khối
B. Tắt mạch phổi
C. Nhồi máu cơ tim cấp
D. Tất cả đúng
CÂU 245. Độc tính của antivitamin K
A. Chảy máu
B. Viêm gan
C. A,B đúng @
D. A đúng, B sai
CÂU 246. Sau khi tạo thành, Fibrin được ổn định
và bền vững nhờ
A. Yếu tố X
B. Yếu tố XI
C. Yếu tố XII
D. Yếu tố XIII @
CÂU 247. Heparin, chọn câu sai

A. Ức chế kết tập tiểu cầu
B. Kháng viêm
C. Kháng aldosteron
D. Tăng lipid máu @
CÂU 249. Nhóm ức chế thrombin trực tiếp
A. Heparin, Fondaparinux
B. Wafarin, Phenyl Indan-dion
C. Lepivudin, Argatropan, Megalatran @
D. Streptokinase, Urokinase
CÂU 250. Nhóm ức chế thrombin gián tiếp
A. Heparin, Fondaparinux @
B. Wafarin, Phenyl Indan-dion
C. Lepivudin, Argatropan, Megalatran.
D. Streptokinase, Urokinase
CÂU 251. Aspirin ức chế kết tập tiểu cầu do
A. Ức chế men COX không hồi phục @
B. Ức chế Phospholipase A2
C. Ức chế thụ thể ADP
D. Ức chế thụ thể GPIIb/IIIa
CÂU 252. Các thuốc làm tan huyết khối do:
A. Chuyển fibrinogen thành fibrin

B. Chuyển Plasminogen @
C. Chuyển pepsinogen thành pepsin
D. Chuyển Prothrombin
CÂU 253. Nguy cơ chảy máu mạnh khi
A. INR < 5
B. INR = 2-3
C. INR < 4
D. INR > 5 @

CÂU 1. Nhóm ức chế thụ thể ADP
A. Aspirin
B. Dipirydamol, Cliostazol
C. Ticlodipin, Clopidogrel, Prasugel.@
D. Abciximab, Epitifibatid, Tirofiban
CÂU 2. Nhược điểm của UFH so với LMWH, ngoại
trừ
A. T1/2ngắn
B. Sinh khả dụng thấp
C. Ít làm giảm tiểu cầu
D. Ức chế không chọn lọc.@
CÂU 3. Khi sử dụng Heparin liều cao kéo dài trên 5
tháng sẽ
A. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt động
tạo cốt bào
B. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt động
tạo cốt bào
C. Loãng xương, mất xương do giảm hoạt động
hủy cốt bào
D. Loãng xương, mất xương do tăng hoạt động
hủy cốt bào
CÂU4. Heparin trọng lượng phân tử cao,chọn câu
sai
A. UFH
B. Heparin không phân cắt
C. Natri heparin
D. TLPT trung bình 4500Da @
CÂU 5. Heparinase làm
A. Tăng tác dụng heparinase
B. Giảm tác dụng heparin @

C. Tăng T1/2 của heparin
D. Tăng tác dụng phụ của heparin

VITAMIN
Cảu 321. Bổ sung khoáng chất nào khi sử dụng GC
A. Nhiều đường,nhiều mỡ
B. Nhiều muối
C. Nhiều Kali @


D. Ít canxi
Câu 322. Khoáng chất nào cần thiết cho quá trình
đông máu
A. Canxi @
B. Kali
C. Natri
D. kẽm
Câu 323. Thiếu Vitamin A gây những triệu chứng
sau. Ngoại trừ
A. Tăng sừng hóa biểu mô
B. Tăng áp lực nôi sọ @
C. Khô da
D. Quáng gà
Câu 324. Chỉ định Vitamin A ,ngoại trừ
A. Quáng gà
B. Mụn trứng cá
C. Bệnh vô sinh @
D. Bệnh á sừng
Câu 325. Nhu cầu Vitamin A ở phụ nữ mang thai
A. 4000 – 5000 UI/ngày

B. 5000 – 10000 UI/ngày
C. Dưới 2500 UI/ngày @
D. Dưới 500 UI/ngày
Câu 326. Ergocalciferol là
A. Vitamin D1
B. Vitamin D2 @
C. Vitamin D3
D. Tất cả sai
Câu 327. Cholecalciferol là:
A. Vitamin D1
B. Vitamin D2
C .Vitamin D3 @
D. Tất cả sai
Câu 328. Dấu hiệu thừa Vitamin D
A. Loãng xương
B. Tăng Calci máu @
C. Hạ Calci máu
D. A,C đúng
Câu 329. Chọn phát biểu Đúng
A. 1,25-Dihydrocalciferol là dạng có hoạt tính
của vitamin D
B. Thừa vitamin D không ảnh hưởng đến nồng
độ calci máu
C. A,B đúng
D. A đúng, B sai @
Câu 330. Chọn phát biểu đúng
A. 1,25-Dihydrocalciferol là dạng có hoạt tính
của Vitamin D

B. 25-Dihydrocalciferol là dạng có hoạt tính

của Vitamin D
C. A đúng, B sai @
D. A,B đúng
Câu 331. Hội chứng fanconi là thiếu hụt Vitamin
A. Vitamin A
B. Vitamin E
C. Vitamin C
D. Vitamin D @
Câu 332. Chọn phát biểu đúng
A. 1,25-Dihydrocalciferol không dùng cho
người suy gan ,thận
B. Thừa Vitamin D ảnh hưởng đến nồng độ
calci máu
C. 25-Dihydrocalciferol là dạng không có hoạt
tính của Vitamin D @
D. Thiếu Vitamin D làm nồng độ calci máu
tăng
Câu 333. Vitamin làm tăng sản xuất tinh trùng
A. Vitamin A
B. Vitamin E @
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 334. Bộ 3 Vitamin phối hợp chống lão hóa
A. Vitamin A, B, C
B. Vitamin A, E, C @
C. Vitamin D, B, C
D. Vitamin A, D, C
Câu 335. Khoáng chất có tác dụng chống tiền sản
giật
A. Natri

B. Kali
C. Magie @
D. Sắt
Câu 336. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin E
A. Yếu cơ @
B. Buồn nôn
C. Đi lỏng
D. Viêm ruột hoại tử
Câu 337. Dấu hiệu thừa Vitamin E,ngoại trừ
A. Dọa xảy thai
B. Teo cơ
C. Viêm dây thần kinh @
D. Bệnh teo cứng bì ở trẻ em
Câu 338.
A.
B.
C. @
D.


Câu 339. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin B1
A. Dọa xảy thai
B. Teo cơ
C. Viêm dây thần kinh @
D. Bệnh teo cứng bì ở trẻ em
Câu 340. Khi thiếu nặng và kéo dài......sẽ gây bệnh
tê phù Beri-Beri
A. Vitamin B1 @
B. Vitamin B2
C. Vitamin B6

D. Vitamin B9
Câu 341. Khi sử dụng thuốc trị ung thư
Methotrexat gây thiếu
A. Vitamin B12
B. Vitamin B9
C. Vitamin B6
D. Vitamin B3
Câu 342.Chọn phát biểu đúng
A. Khi tiêm trực tiếp Vitamin B1 vào tĩnh mạch
gây sốc có thể tử vong @
B. Thiếu Vitamin B1 kéo dài gây teo cứng bì
C. Thừa Vitamin E gây yếu cơ
D. Thiếu Vitamin E gây buồn nôn
Câu 343. Chỉ định của Vitamin B1
A. Viêm đau dây thần kinh @
B. Chảy máu chân răng
C. Vô sinh
D. Loãng xương
Câu 344. Khi dùng thuốc kháng lao INH sẽ gây
thiếu hụt Vitamin
A. Vitamin A
B. Vitamin B6 @
C. Vitamin K
D. Vitamin D
Câu 345.Vitamin có tác dụng hạ lipid máu
A.Vitamin B1
B.Vitamin B2
C.Vitamin B3 @
D.Vitamin B9
Câu 346.Thiếu hụt...........gây bệnh Scorbut

A.Vitamin A
B.Vitamin C @
C.
D.
Câu 347. Vitamin không uống vào ban đêm
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin B6 @
D. Vitamin B12

Câu 348. Vitamin giúp chuyển Fe3+ thành Fe2+ làm
tăng hấp thu sắt ở ruột
A. Vitamin A
B. Vitamin C @
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
Câu 349. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin C
A. Chảy máu chân răng @
B. Đi lỏng
C. Giảm sức bền hồng cầu
D. Viêm loét dạ dày ruột
Câu 350. Dấu hiệu thiếu hụt Vitamin C
A. Chảy máu chân răng
B. Viêm lợi
C. Đi lỏng @
D. Giảm sức đề kháng
Câu 351.Chọn phát biểu đúng
A. Không sử dụng dẫn xuất của Vitamin trong
điều trị mụn cho phụ nữ có thai
B. Sử dụng Vitamin A liều cao có thể gây ngộ

độc
C. A sai,B đúng
D. A,B đúng @
Câu 352. Vitamin A được dùng trong bệnh
A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em
B. Nhiễm trùng kéo dài
C. Trị mụn
D. @



×