CHệễNG 8
PHUẽ GIA THệẽC PHAM
(FOOD ADDITIVES)
1
Toõn Nửừ Minh
1
KHÁI NIỆM CHUNG
VỀ PHỤ GIA THỰC PHẨM (PGTP)
2
1. Khái niệm chung về phụ gia thực
PHỤ GIA THỰC PHẨM (FOOD ADDITIVES)
Phụ gia thực phẩm (food additive) là những chất khơng được coi là
thực phẩm hoặc một thành phần của thực phẩm.
Phụ gia thực phẩm có ít hoặc khơng có giá trị dinh dưỡng, được
chủ động cho vào với mục đích đáp ứng u cầu cơng nghệ trong
q trình sản xuất, chế biến, xử lý, bao gói, vận chuyển, bảo quản
thực phẩm.
Phụ gia thực phẩm khơng bao gồm các chất ơ nhiễm hoặc các chất
bổ sung vào thực phẩm với mục đích tăng thêm giá trị dinh dưỡng
của thực phẩm.
3
Theo Quy đònh Danh mục các chất phụ gia được phép sử
dụng trong thực phẩm do Bộ Y Tế ban hành ngày
31/8/2001
1. Khái niệm chung về phụ gia thực
VAI TRÒ CỦA PGTP
Cải thiện việc bảo quản TP
chống VSV, chống oxy hóa
Cải thiện chất lượng cảm quan của TP
cấu trúc, màu sắc, mùi, vò
Phục vụ quá trình sản xuất
điều chỉnh pH, chống tạo bọt, enzym,…
Đáp ứng các khuynh hướng mới trong tiêu
dùng TP
sức khỏe, cảm quan, kiêng cử , …
4
1. Khái niệm chung về phụ gia thực
PHỤ GIA THỰC PHẨM (FOOD ADDITIVES)
PHỤ GIA THỰC PHẨM
(FOOD ADDITIVES)
5
CHẤT HỖ TR KỸ THUẬT
(TECHNICAL AUXILIARIES)
Các chế phẩm tự nhiên
hoặc tổng hợp hóa học,
không phải TP
Các chế phẩm tự nhiên
hoặc tổng hợp hóa học,
không phải TP
Đưa vào TP một cách cố
ý để thực hiện những
mục đích kỹ thuật nhất
đònh
Đưa vào TP một cách cố
ý để thực hiện những
mục đích kỹ thuật nhất
đònh
Còn lưu lại trong TP ở
dạng nguyên thể hoặc
dẫn xuất, nhưng đảm bảo
an toàn cho người sử
dụng
Không được lưu lại trong TP
sau khi thực hiện xong chức
năng kỹ thuật
Liều lượng sử dụng phải
Liều lượng sử dụng phải
được kiểm soát
1. Khaựi nieọm chung ve phuù gia thửùc
INS (International Numbering System)
H thng ỏnh s quc t INS l ký hiu c y ban Codex v
thc phm xỏc nh cho mi cht ph gia khi xp chỳng vo
danh mc cỏc cht ph gia thc phm
6
Acid citric
INS 330
MSG monosodium glutamat
INS 621
Kali sorbat
INS 202
Pectin
INS 440
Calcium lactate
INS 327
1. Khaựi nieọm chung ve phuù gia thửùc
ADI (Acceptable Daily Intake)
Lng n vo hng ngy chp nhn c ADI l lng xỏc nh
ca mi cht ph gia thc phm c c th n vo hng ngy
thụng qua thc phm hoc nc ung m khụng gõy nh hng
cú hi ti sc kho
ADI c tớnh theo mg/kg th trng/ngy
ADI cú th c biu din di dng
7
Giỏ tr xỏc nh
Kali benzoat ADI 0-5
Cha qui nh (CQ)
Diamidon hydroxypropyl glyxerol
Cha xỏc nh (CX)
Calcium lactate
1. Khaựi nieọm chung ve phuù gia thửùc
MTDI (Maximum Tolerable Daily Intake)
Lng ti a n vo hng ngy MTDI l lng ti a cỏc
cht m c th nhn c thụng qua thc phm hoc
nc ung hng ngy
MTDI c tớnh theo mg/ngi/ngy
Cỏc loi mui Na, K, Ca, Mg ca acid phosphoric
8
MTDI 70
1. Khaựi nieọm chung ve phuù gia thửùc
ML (Maximum Level)
Gii hn ti a trong thc phm ML l mc giớ hn ti a ca mi
cht ph gia s dng trong quỏ trỡnh sn xut, ch bin, x lý, bo
qun, bao gúi v vn chuyn thc phm
ML c chn tựy theo loi sn phm v tớnh theo ppm (mg/Kg)
Acesulfame Potassium
INS 950 ADI 0-15
Nhúm thc phm
ung cú sa, cú hng liu hoc lờn men (sa cacao, chocolate, sa chua ung, sa c)
Sa lờn men v sa cú cht rennet (nguyờn cht) khụng k ung t sa
9
ML
500
GMP
Thc n trỏng ming cú sa (VD: kem, sa lnh, bỏnh puting, sa chua hoa qu ...)
1000
Mt, mt cụ c, mt hoa qu
1000
Ko cng, ko mm, ko nuga...
3500
Ko cao su
5000
1. Khái niệm chung về phụ gia thực
GMP (Good Manufacturing
Practice)
Thực hành sản xuất tốt GMP là việc đáp ứng các u cầu sử dụng
phụ gia trong q trình sản xuất, xử lý, chế biến, bảo quản, bao gói,
vận chuyển thực phẩm
Hạn chế tới mức thấp nhất lượng phụ gia thực phẩm cần thiết phải sử dụng
Lượng chất phụ gia được sử dụng trong trong q trình sản xuất, chế biến,
bảo quản, bao gói và vận chuyển có thể trở thành một thành phần của thực
phẩm nhưng khơng ảnh hưởng tới tính chất lý hố hay giá trị khác của tp
Lượng phụ gia thực phẩm sử dụng phải phù hợp với cơng bố của nhà sản
xuất đã được chứng nhận của cơ quan có thẩm quyền
10
1. Khái niệm chung về phụ gia thực
NGUY CƠ NGỘ ĐỘC DO PGTP
Sử dụng phụ gia không có trong danh mục
Sử dụng quá liều lượng cho phép (độc tính của
chính phụ gia)
Phụ gia không đạt độ tinh khiết theo quy đònh
(hóa học, vsv)
11
2
PHAN LOAẽI
PHUẽ GIA THệẽC PHAM
12
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
PHN LOI THEO NHểM CHC NNG
Cỏc cht iu chnh acid
Cỏc cht n nh
Cỏc cht iu v
Cỏc cht bo qun
Cỏc cht chng ụng vún
Cỏc cht chng oxy húa
Cỏc cht chng to bt
Cỏc cht n
Cỏc cht ngt tng hp
Ch phm tinh bt
Enzym
13
Cỏc cht khớ y
Cỏc cht lm búng
Cỏc cht lm dy
Cỏc cht lm m
Cỏc cht lm rn chc
Cỏc cht nh húa
Phm mu
Cỏc cht to bt
Cỏc cht to phc kim loi
Cỏc cht to xp
Cht x lý bt
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht bo qun
14
Lysozyme
Sorbic acid Na, K, Ca sorbate
Benzoic acid Na, K, Ca benzoate
Methyl, ethyl, prolyl p-Hydroxybenzoate
SO2, Na, K sulphite, NaH, CaH sulphite
Na, K metabisulphite, K bisulphite
Dimethyl carbonate
Na, K nitrate
Propionic acid, Na propionate
Na thiosulphate
Ca formate
Hexamethylene Tetramine
Nisin
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht chng oxy húa
15
Dilauryl Thiodipropionate
Ascorbic Acid Na, Ca, K ascorbate
Ascorbyl palmitate, stearate
Alpha-Tocopherol
Gallate propyl
Guaiac resin
Erythorbic Acid (Isoascorbic Acid)
Tertiary Butylhydroquinone (TBHQ)
Butylated Hydroxyanisole (BHA)
Butylated Hydroxytoluene (BHT)
Lecithins
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht lm dy (to gel, to st)
16
Alginic acid K, NH4, Ca, Propylene glycol alginate
Agar
Carrageenan v mui Na, K, NH4
Carob bean gum, Guar gum, Tragacanth gum
Arabic gum (Acacia gum)
Xanthan gum, Gellan gum
Karaya gum, Tara gum
Pectins
Methyl cellulose, Methyl ethyl cellulose
Sodium Carboxymethyl Cellulose (CMC)
Gelatin
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Ch phm tinh bt
17
Dextrins, Starch rang trng hay vng
Starch x lý bng acid hay kim
Bleached starch, oxidized starch, enzyme treated starches
Monostarch phosphate, Distarch glycerol
Distarch phosphate ester húa vi Na trimetaphosphate hay P oxychloride
Distarch phosphate, Acetylated distarch phosphate
Starch acetate ester húa vi acetic anhydride hay vinyl acetate
Acetylated distarch adipat; --glycerol
Hydroxypropyl starch
Hydroxypropyl distarch phosphate, -- glycerol
Starch Na octenyl succinate
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht nh húa
18
Mono, di glycerides
Esters ca glycerol vi lactic, citric v fatty acid
Esters ca glycerol vi diacetyl tartaric v fatty acid
Esters ca glycerol vi tartaric, acetic v fatty acid
Esters ca polyglycerol v fatty acids
Stearyl Citrate, Stearyl tartrate
TriK orthophosphate, mui NH4 ca phosphatidic acid
Na, K Diphosphate, Ca polyphosphates
Isobutyrate Glycerol
Mui Ca, Na, K, NH4 ca Myristic, Palmitic and Stearic acids
Sucroglycerides, Sucrose acetate, Sucrose esters ca fatty acids
Dioctyl Sodium Sulphosuccinate
Sorbitan Monostearate, -Monolaurate, -Monooleate, -Monopalmitate
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht ngt tng hp
19
Mannitol
Acesulfame Potassium
Aspartame
Isomalt
Saccharin (And Na, K, Ca Salts)
Glutamic acid
Sorbitol and Sorbitol Syrup
Monosodium glutamate
Sucralose
Monopotassium glutamate
Calcium glutamate
Guanylic acid
Inosinic acid
Maltol
Ethyl maltol
Cỏc cht iu v
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht iu chnh acid
20
Acetic acid - K, Na, Ca acetate
Lactic acid - Na, K lactate
Citric acid - Na, K citrate
Tartaric acid - Na, K tartrate
Malic acid - Calcium malate
Fumaric acid Na fumarate
Adipic acid - Na, K adipate
Phosphoric acid - Na, Ca, Mg phosphate
Mg carbonate
Al K sulphate
KOH, NaOH, Ca(OH)2, CaO
Na Al phosphate-acidic, Na Al phosphate-basic
Glucono delta-lactone
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Phm mu
21
Curcumin, Riboflavin, Tartrazine
Quinoline Yellow, Sunset Yellow FCF
Carmines, Azorubine (Carmoisine), Amaranth
Ponceau 4R, Erythrosine, Red 2G, Allura Red AC
Indigotine, Brilliant Blue FCF
Fast Green FCF, Green S, Chlorophyll, phc Chlo.-Cu v mui Na, K
Caramel, Caramel x lý NH4 v NH4 sulphite
Brilliant black PN, Brown HT
Beta-Carotene (Synthetic), Natural Extracts (carotenes)
Beta-Apo-Carotenal Beta-Apo-8'-Carotenic Acid,
Methyl, Ethyl Ester Canthaxanthine ,
Grape Skin Extract , Annatto Extracts
Titanium Dioxide, Iron Oxide, Black - Red Yellow
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht chng ụng vún
22
Trimagnesium Orthophosphates
Ferric Ammonium Citrate
Salts of Oleic Acid (Ca, Na, K)
Magnesium Oxide
Na, K, Ca Ferrocyanide
Silicon Dioxide
Cỏc cht n nh
Polyvinyl pyrrolidone
Amorphous
Ca, K, NaH, (NH)4H carbonate
Ca, Mg, Al silicate, Na-Al silicate
Ca lactate
Talc
K dihydrogen citrate
Na, K, Ca orthophosphate
Ammonium Polyphosphates
Potassium Chloride
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht lm rn chc
23
Calcium Citrates
Monocalcium Orthophosphate
Calcium Chloride
Calcium Sulphate
Aluminium Sulphate
Aluminium Sodium Sulphate
Aluminium Ammonium Sulphate
Amylase
Calcium Gluconate
Protease ( A. oryzae var.)
Papain
Bromelain
Glucose Oxidase (Asp niger var.)
Malt carbohydrase
Enzym
2. Phân loại phụ gia thực phẩm
Các chất tạo phức kim loại
Isopropyl citrates
Calcium Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate
Disodium Ethylene-Diamine-Tetra-Acetate Oxystearin
TetraNa, TetraK, DiMg diphosphate, PentaNa, PentaK triphosphate
Na, K, Ca polyphosphate, Na, K gluconate
Các chất làm bóng
Các chất làm ẩm
24
Sáp ong (trắng hay vàng)
Candelilla, Paraffin, Microcrystalline Wax
Shellac
Dầu khống (dùng cho thực phẩm)
Glycerol
Calcium Dihydrogen Diphosphate
2. Phaõn loaùi phuù gia thửùc phaồm
Cỏc cht chng to bt
Cỏc cht n
25
Propylene Glycol
Polyethylene Glycol
Polyoxyethylene (20)
Sorbitan Monooleate
Polydimethylsiloxane
Microcrystalline Cellulose
Carnauba Wax
Sodium Alginate