HÓA HỌC THỰC PHẨM
CHƯƠNG 5
CÁC HP CHẤT VI
LƯNG
Tôn Nữ Minh
1
Hợp chất vi lượng
Thành phần trong cơ thể bé
Nhu cầu của cơ thể rất bé (0,1 –
0,2g/ngày)
Có ảnh hưởng rất lớn đến quá trình
trao đổi chất và chuyển hóa trong cơ
thể
Vitamin
Khoán
g
Độc tố
2
VITAMIN
3
VITAMIN
KHÁI NIỆM CHU
Vitamin
Chất duy trì sự sống có chứa amin
Có những chất có hoạt tính vit nhưng không có
nhóm amin
Lượng vit. thường tính bằng đơn vò γ = µg = 10-6g
hoặc mg%
Đơn vò quốc tế UI (Unit International) riêng cho
từng loại vit
4
VITAMIN
KHÁI NIỆM CHUN
Phân loại
Vitamin hòa tan trong nước
Vit B, C, H, P, PP, …
Tham gia chức năng về năng lượng,
các phản ứng oxy hóa khử, phân giải
chất hữu cơ,…
Vitamin hòa tan trong dầu
Vit A, D, E, F, K,…
Tham gia các phản ứng xây dựng cấu
trúc
5
VITAMIN
KHÁI NIỆM CHUN
Tính chất chung
Khối lượng phân tử nhỏ, dao động khá nhiều
M=122–300
Mvit PP =122;
Mvit B2 = 1300
Đa số vit. đều không bền dưới tác dụng của O2,
ánh sáng, hóa chất, To cao, kim loại,…
Vit tan trong nước dễ bò tổn thất khi rửa rau trái đã
gọt vỏ, chần trong nước nóng, dễ bò oxy hóa khi
tiếp xúc với kkhí
Nguồn cung cấp vit chủ yếu là thực vật, hàm
lượng thấp
Hàng tấn cám thu được 1g vit B1
50.000 quả cam thu được 10g vit C
6
VITAMIN
KHÁI NIỆM CHUN
Cách gọi tên
[1] Gọi tên theo bệnh xuất hiện khi
thiếu vit
[2] Gọi tên theo chữ cái in
[3] Gọi tên theo bản chất hóa học
Tên
Tên
Tên
chữ
hóa học
bệnh lý
cái
A
Retinol
B1
Thiamin
B3 (PP)
Acid nicotinic
Bệnh
/triệu chứng
Antixerophtalm Khô mắt / mù
ie
Béribéri / tê phù, liệt
Antinevrit
Pellagre / Rối loạn da, thần
Antipellagric
kinh
B12
Cyancobalami
n
Antidermatic
Bệnh da / viêm da, rối loạn
thkinh
C
Acid ascorbic
Antiscorbut
D
Canciferol
Antirachitic
E
Tocoferol
Antisterile
B6
Pyridoxin
Antianemic
Thiếu máu / xanh xao, da
vàng
Hoại huyết / chảy máu
răng, dưới da
7
VITAMIN
ANTIVITAMIN
Chất có khả năng làm mất tác dụng của
vitamin
Chất có khả năng tạo tác dụng ngược lại tác
dụng của vitamin
Antivitamin có cấu tạo gần giống vitamin
Vô hoạt E vì chúng có thể chiếm lấy vò trí CoE,
thay thế vitamin trong hệ E làm cho E không hoạt
động
AntivitaminOxythiamin,
không có
pyrithiamin:
cấu tạo
antivitamin
gần B1
Acid glucoascorbic:
antivitamin C0
giống vitamin
Vẫn vô hoạt được E có vit đó tham gia
Kết hợp với vitamin làm cho chúng không thể
gắn với E hay
không thể tiến hành các phản
8
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯỚ
Vitamin B1-Thiamin-Antiberiber
NH2
N
CH3 N
NH2
CH2
N
NH2
+
CH3
S
CH2CH2OH
Thiamin
N
CH3 N
CH2
NH2
+
N
S
CH3
O
CH2CH2O
P
Thiamin pyrophosphate
OH
O
O
P
OH
OH
Bản chất hóa học
Trong tự nhiên ở trạng thái tự do, dạng pyrophosphat,
chlohydrat,…
Tinh thể vàng, chòu nhiệt vừa phải, bền / acid, không
bền / kiềm nóng
Khi bò oxy hóa sẽ chuyển thành Thiocrom phát huỳnh
Chức năng sinh học
quang (đònh lượng)
Thiamin pyrophosphate (TPP) là CoE của E.
decarboxylase
Thiếu vit B1 các acid trên bò tích lũy dẫn đến
bệnh tê phù
9
Tham gia tạo acetylcholin giữ vai trò truyền xung
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯỚ
Vitamin B1-Thiamin-Antiberibe
Nguồn cung cấp
Gan, thận, tim, sữa,…
Lúa mì:
600 – 1250 UI / 100g
Cám gạo:
2,32mg%
Gạo chưa xát:
0,45mg%
Gạo xát 1 lần:
0,09mg%
Gạo xát 2 lần:
0,03mg%
Nấm men bia:
2000 – 3000
UI / 100g
Nhu cầu
1 UI = 0,003 mg chlohydrat thiamin
người thường:
2mg / ngày
trẻ em:
0,4 -1,8 mg
/ngày
10
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯỚ
Vitamin B12-Cobalamin- Antianemic
Bản chất hóa học
Cấu tạo rất phức tạp. Công thức phân tử
C63H90O14N14PCo
Vitamin B12 có dạng tinh thể màu đỏ, không mùi
vò; bền trong tối, pH acid, kiềm; dễ phân hủy
11
ngoài ánh sáng, nhiệt độ
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯỚ
Vitamin B12-Cobalamin- Antianemic
Chức năng sinh học
Sinh hồng cầu, thiếu vit B12 sẽ bò thiếu máu, rối loạn
thần kinh.
Phân chia tế bào, tổng hợp protein, chuyển hóa
glucid, lipid
Bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm độc, nhiễm khuẩn
Nguồn
Tham giacung
quá trình
chuyển hóa caroten thành vit A
cấp
Thòt, cá, trứng, sữa, thận, gan,…
Vi sinh vật: Streptomyces aureofacies 1000 –
1300 µg%
Nhu cầu
Cơ thể thường
: 10 – 20 µg / 100g
Thiếu máu, phẫu thuật : 1000 µg / 100g
12
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯƠ
Vitamin C-Ascorbic aAntiscorbut
Bản chất hóa học
3 dạng : a. ascorbic, a.
dehydroascorbic, ascorbigen (lk
protein)
Tinh thể trắng, vò chua, không
mùi,
Bền trong môi trường acid,
trung tính, không bền trong
môi trường kiềm
Dễ bò oxy hóa do kk, E.
ascorbatoxydase,
Cu2+, học
Fe2+
Chức
năng sinh
Tham gia vận chuyển H2 do có nhóm endiol
Chống bệnh hoại huyết, chảy máu nướu răng, xuất
huyết dưới da,…
Tham gia tổng hợp collagen, mau liền sẹo.
Tham gia điều hòa chu trình Krebs
Tạo sức đề kháng, chống nhiễm trùng, nhiễm độc, 13
cảm cúm, stress,…
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG NƯỚ
Vitamin C-Ascorbic aAntiscorbut
Nhu cầu
1 UI = 50 mg acid L-ascorbic
Người thường:
50 – 100
mg/ngày
Người lao động nặng:
120
mg/ngày
Phụ nữ có thai, trẻ em: 150
mg/ngày
Dân miền núi lạnh:
140
mg/ngày
Nguồn cung cấp
Nguyên liệu
Vit C [mg/100g]
Nguyên liệu
ĐV không tổng hợp được Vitamin C
Hạt điều
1
Nhãn
(trừ chuột bạch, khỉ, dơi)
Lựu
bơ
Có
nhiều trong 7các loại rauTrái
trái
tươi
Vit C [mg/100g]
8
13
Dứa
17
Khế
28
Chôm chôm
31
Cam
49
Chanh
46
Xoài
53
Me
75
i
160
Vải
167
Ớt
250
14
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin A-Retinol-Antixerophtalm
Có 2 dạng đồng phân :
A1 - A2
Mạch Carbon có 20 C
Dễ bò oxy hóa khi có O2
Bền với kiềm và nhiệt
độ
Caroten: tiền vitamin A
Có các dạng α, β, δ, γ , ξ caroten
Mạch carbon có 40C
β-caroten có hoạt tính vit
A max
15
VITAMIN
Chức năng sinh học
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin A-Retinol-Antixerophtalm
Chống bệnh viêm loét, khô giác
mạc
Tổng hợp Rhodopsin, tăng độ nhạy
của mắt, chống bệnh quáng gà.
Thời gian thích ứng bóng tối:
thường - 8’’ / thiếu vit A
>30 – 45’’
Giúp nuôi dưỡng da, thiếu vit A da
sẽ dày lên, khô, có sừng, vảy, …
Vit A còn tham gia các quá trình TĐC.
Thiếu vit A sẽ giảm tích lũy protein,
glucid ở gan, tăng tích lũy a. pyruvic,
giảm lượng vit B1, ngừng tổng hợp
albumin huyết thanh,…
Thừa vit A cũng gây ngộ độc, hư
thai, …
16
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin A-Retinol-Antixerophtal
Nguồn cung cấp
Dầu gan cá, bơ, trứng, sữa,…
Vit A1 có trong gan cá nước mặn
Vit A2 có trong gan cá nước ngọt
Các loại rau: carốt, cà chua, gấc,
bí ngô, ớt, rau ngót chứa tiền vit A
Gan bò
Thòt bò
Lòng đỏ trứng :
Ngô vàng
:
Nhu cầu
: 1,2 – 1,5 mg%
: 0,006mg%
57 γ vit A / 1 trứng
60 – 600 γ / 100 hạt
1 mg vit A = 3300 UI
;
1UI = 0,3 γ
vit A
.
< 1 tuổi
1 – 10 tuổi
ngày
:
:
1500 UI / ngày
2000 – 4000 UI /
17
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin D-Calcipherol-Antirachit
Bản chất hóa học
CH3
CH3
H3C
Là dẫn xuất của sterol,
HO
Có nhiều đồng phân
CH3
CH3
H2C
UV
CH3
CH3
CH3
Ergosterol - Vit D1
CH3
HO
CH3
Ergocalciferol - Vit D2
Vit D2 và vit D3 có hoạt tính vit cao nhất
Vit D1 là tiền vit D2
Trên da người có 7-dehydrocholesterol là tiền vit D3
nh sáng mặt trời, tia cực tím sẽ chuyển sang vit D3
(150 mg =6 UI /giờ. cm2 da)
Vit D2 và vit D3 là những tinh thể nóng chảy ở 115 –
18
116 0C
CH3
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin D-Calcipherol-Antirachit
Chức năng sinh học
Chống còi xương, suy nhược, chậm mọc răng,
xương mềm
Tham gia quá trình điều hòa trao đổi Ca, P
Thừa vit D xương dòn, dễ gãy
19
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin D-Calcipherol-Antirachit
Nguồn cung cấp
Cá biển, dầu gan cá thu,
cá biển, bơ, sữa, lòng
đỏ trứng,…
Nấm, dầu dừa,…
Đặc biệt có nhiều trong
nấm men 12500 – 25000 γ /
Nhu
cầu
100g
1 UI = 0,025 γ vit D ; 1 mg vit = 40.000
UI
Trẻ em
:
400 UI / ngày
Người lớn
:
70 Ui / ngày
Người già, có thai, cho con bú: 500
Vit D
Nguyên
UI /Nguyên
ngày liệu
[γ /100g]
liệu
Vit D
[γ /100g]
Sữa mẹ
0,15
Sữa bò
0,09
Mỡ gan cá
125
Dầu cá thu
75000
Cá biển
1,25 – 25
Bơ
1,3
Lòng đỏ
trứng
3,5 – 9,7
Dầu TV
25 – 50
20
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin E-Tocopherol-Antister
Bản chất hóa học
Là dẫn xuất benzopiran, có 7 đồng
phân
Dạng α, β, γ , δ có hoạt tính sinh học
(100:30:20:1)
Là chất lỏng không màu khá bền
0
nhiệt (170
C), sinh học
Chức
năng
phávit
hủy
nhanh
bởicơ
tia
tử ngoại
Bò
Thiếu
E thoái
hóa
quan
sinh sản, teo cơ, thoái
hóa tủy sống
Vận chuyển e cho pứ oxhkhử, chuyển hóa lipid,
glucid, …
21
VITAMIN
VITAMIN TAN TRONG DẦ
Vitamin E-Tocopherol-Antister
Nguồn cung cấp
Mỡ bò, mỡ heo, mỡ cá, lòng đỏ
trứng, bơ,…
Dầu TV, xà lách, rau cải, mầm
lúa
mì, bắp,…
Nguyên
Vit E [mg
Nguyên
Vit E [mg
liệu
%]
liệu
%]
Mầm lúa
mì
200 – 300
Đậu phộng
26 – 36
Bắp ngô
90 – 105
Đậu nành
75 – 170
50 – 75
Dầu bông
83 – 92
Nhu
cầu
Hướng
dương
1 UI = 1 mg acetat α-tocoferol
:
5–8
UI / ngày
1 – 10 tuổi
:
10 – 15 UI /
ngày
20 – 30 tuổi :
20 – 30 UI /
ngày
Bình thường :
14 – 19 UI /
Gạo < 1 tuổi27
22
VITAMIN
Nguoàn cung
caáp
RE: retinol equivalent (1RE = 1µg retinol hay 6µgβ-carotene
α-TE: α tocopherol equivalent (1 mgα-TE = 1mg α tocopherol)
NE: niacin equivalent (1 mg NE = 1mg niacin hay 60 mg
tryptophan)
23
VITAMIN
ÑOÄ BEÀN VITAM
Độ bền với các yếu tố công nghệ (U/S)
Tr tính
Acid
Kiềm
KK/O2
Ánh sáng
Nhiệt độ
Tổn thất
tối đa %
Vitamin A
S
U
S
U
U
U
40
A. ascorbic (C)
U
S
U
U
U
U
100
Biotin
S
S
S
S
S
U
60
Carotenes
S
U
S
U
U
U
30
Choline
S
S
S
U
S
S
5
Vitamin B12
S
S
S
U
U
S
10
Vitamin D
S
S
U
U
U
U
40
Folate
U
U
U
U
U
U
100
Vitamin K
S
U
U
S
U
S
5
Niacine
S
S
S
S
S
S
75
A. Pantothenic
S
U
U
S
S
U
50
Vitamin B6
S
S
S
S
U
U
40
Riboflavin (B2)
S
S
U
S
U
U
75
Thiamin (B1)
U
S
U
U
S
U
80
Tocopherol (E)
S
S
S
U
U
U
55
Vitamin
24
KHOAÙNG
25