Tải bản đầy đủ (.pptx) (48 trang)

Bài 35. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.64 MB, 48 trang )

BÀI 35: VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU
LONG


Xác định vị trí địa lí và phạm
Ý nghĩa vị trí địa lí của vùng
vi lãnh thổ của ĐBSCL ?


- ĐBSCL gồm 13 tỉnh thành phố, diện tích 40
2
nghìn
km
- Vị trí địa ,lí:dân số 17,4 triệu người (2005).
+ Phía bắc giáp Đông Nam Bộ
+ Phía tây bắc giáp Campuchia
+ Phía Nam, tây nam giáp Vịnh Thái Lan
+Phía đông giáp biển Đông


II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.


Thảo luận nhóm

Nhóm đôi:Tìm hiểu đặc điểm tự nhiên của ĐBSCL


Điều kiện tự nhiên

Địa hình



Đồng bằng, tương đối bằng phẳng.

Đất
Đất phù sa ngọt, phèn, mặn
Khí hậu

Sông ngòi

Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều.

Nguồn nước dồi dào, hạ lưu sông Mê Công.

Sinh vật và khoáng
sản

Rừng tràm, rừng ngập mặn, cá, chim….và nhiều loại
khoáng sản.



Sông ngòi vùng Đồng bằng sông Cửu Long



Điều kiện tự nhiên

Địa hình

Thuận lợi


Đồng bằng, tương đối bằng phẳng.

Đất
Đất phù sa ngọt, phèn, mặn
Khí hậu

Sông ngòi

Cận xích đạo, nóng ẩm, mưa nhiều.

Nguồn nước dồi dào, hạ lưu sông Mê Công.

Sinh vật và khoáng
sản

Rừng tràm, rừng ngập mặn, cá, chim….và nhiều loại
khoáng sản.


Nêu một số khó khăn về
tự nhiên ở ĐBSCL ?


ĐẤT PHÈN

ĐẤT MẶN




- Phần lớn diện tích của đồng bằng là đất phèn và đất mặn.
- Mùa khô kéo dài

- Tài nguyên khoảng sản hạn chế.

- Thiên tai lũ lụt, hạn hán.


III. Đặc điểm dân cư, xã hội
Vùng kinh tế

Dân số 2011 (triệu người)

Trung du miền núi Bắc Bộ

11,3

Đồng bằng sông Hồng

19,9

So sánh dân số của của
Bắc Trung Bộ

Duyên hải Nam Trung Bộ

ĐBSCL với các vùng
trong nước ?

10,1


8,9

Tây Nguyên

5,3

Đông Nam Bộ

14,9

Đồng bằng sông Cửu Long

17,3


Bảng 35.1: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở vùng đồng bằng sông Cửu Long năm 1999.

Tiêu chí

Mật độ dân số

Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số

Đơn vị tính

Người/km

ĐBSCL


2

407

Cả nước

233

%
Quan sát bảng 35.1
nhận xét các 1.4
chỉ

1.4

Tỉ lệ hộ nghèo

têu của vùng ĐBSCL
% so với cả nước
10.2 ,

13.3

Thu nhập bình quân đầu người một tháng

từ đó nêu nhận Nghìn
xét về
đời sống dân342.1

đồng


295.0

của ĐBSCL?
%

88.1

90.3

Năm

71.1

70.9

%

17.1

23.6

Tỉ lệ người lớn biết chữ

Tuổi thọ trung bình

Tỉ lệ dân số thành thị

- Quan sát bảng 35.1 nhận xét các chỉ têu của vùng ĐBSCL so với cả nước , từ đó nêu nhận xét về đời sống dân cư của
ĐBSCL?



Người Kinh

Người Khơ me

Người Hoa

Người Chăm


Số

dân:

17,51

triệu

người (2014), là vùng
đông dân.

Đa thành phần dân
tộc:

Kinh,

Chăm,

Đặc điểm dân cư,


Khó khăn: Mặt bằng dân

xã hội

trí còn thấp

Khơ –me,Hoa,…

Kinh

nghiệm

sản

xuất nông nghiệp.



IV. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ

1. Nông nghiệp


Đồng bằng sông cửu Long

Cả nước

Diện tích (nghìn ha)


3834,8

7504,3

Sản lượng (triệu tấn)

17,7

34,4

Tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của ĐBSCL so với cả nước ?






×