Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Mot so ung dung li thuyet hanh vi nguoi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.87 KB, 18 trang )

Chủ đề 2

Một số ứng dụng
Lý thuyết hành vi
người tiêu dùng


Các chủ đề thảo luận







Đo lường thiệt hại (lợi ích) của người tiêu
dùng khi giá tăng (giảm)
Các phương án trợ cấp
Mô hình lao động-nghỉ ngơi và đường cung
lao động
Mô hình tiêu dùng liên thời gian

11.8.2011

Đặng Văn Thanh

2


Đo lường sự thay đổi trong phúc lợi
của người tiêu dùng khi giá thay đổi


• Biến thiên bù đắp
(CV:Compensating variation).
• Biến thiên tương đương
(EV:Equivalent variation).
• Thay đổi thặng dư tiêu dùng
11.8.2011

Đặng Văn Thanh

3


Đo lường thiệt hại của người tiêu
dùng khi giá tăng (CV và EV)
AOG
I3
CV
I
EV

I4

A3

A1

U1

A2
U2

B2
X2 X3 X1
11.8.2011

B 3 B4

B1

I/PX2 I3/PX2 I4/PX1
Đặng Văn Thanh

I/PX1

X
4


Đo lường thiệt hại của người tiêu
dùng khi giá tăng (DCS)
PX
PX2

A2

A3

D CS < 0
A1

PX1


Đường cầu thông thường
Đường cầu bù đắp
X
X2

11.8.2011

X3

X1

Đặng Văn Thanh

5


Đo lường lợi ích của người tiêu
dùng khi giá giảm (CV và EV)
AOG

EV

I4
I

CV

I3


A1

A2

U2

A3
U1

B1 B
4
X1 X3 X2
11.8.2011

B3

I/PX1 I4/PX1 I3/PX2
Đặng Văn Thanh

B2
I/PX2

X
6


Đo lường lợi ích của người tiêu
dùng khi giá giảm (DCS)
PX
A1


PX1

D CS >0
PX2

A3

X1
11.8.2011

A2

Đường cầu thông thường

X3

Đường cầu bù đắp
X
X2

Đặng Văn Thanh

7


Các phương án trợ cấp
• Trợ cấp qua giá (trợ cấp có yêu cầu
chi đối ứng) và trợ cấp tiền mặt.
• Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt.


11.8.2011

Đặng Văn Thanh

8


Trợ cấp qua giá và trợ cấp tiền mặt
AOG

I = 50, PX1 = 2, A1(14,22) , U1
Trợ cấp 50%, PX2 = 1, A2(22,28) , U2

I+ S = 72

Tiền chính phủ trợ cấp S = 22
Trợ cấp tiền mặt, I+S = 72, PX1 = 2

I= 50
A3

38

A3(17,38), U3
A2

28
22


U3

A1

U2
B1

14 17
11.8.2011

U3 > U2

U1

X3 < X2
B3

22 25
Đặng Văn Thanh

36

B2

50

X
9



Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt
AOG

I = 125, PX = 5
Lượng trợï cấp : X*= 10

I+ S = 175

Phối hợp lựa chọn trong
phương án trợ cấp tiền mặt có
số lượng X lớn hơn số đơn vò trợ
cấp hiện vật thì hai phương án
trợ cấp cùng lợi ích như nhau
(U2)

A

I=
125

A2
U2

A1
U1

B2
B1

25


X* = 10
11.8.2011

B3

X1

X2

Đặng Văn Thanh

35

X
10


Trợ cấp hiện vật và trợ cấp tiền mặt (tt)
AOG

I = 125, PX = 5, X* = 10

U3

I+ S = 175

Phối hợp lựa chọn trong
phương án trợ cấp tiền
mặt có số lượng X nhỏ

hơn số đơn vò trợ cấp hiện
vật thì phương án trợ cấp
tiền mặt có lợi ích lớn
hơn.

A3
A2

I=
125

U2

A1
U1

B2
X3
X2 =X*= 10
11.8.2011

B1

B3

25
Đặng Văn Thanh

35


U 3 > U2
X
11


Mô hình lao động-nghỉ ngơi
Thu nhập
B3
I2 = 168*w2
A3

B2
I1 = 168*w1

U3

A2

B1

A1

L2
11.8.2011

U2
U1

L 3 L1


168
Đặng Văn Thanh

Số giờ nghỉ ngơi
12


Đường cung lao động
w
w3

SL
A3

w2
w1

A2
A1

L1 L3
11.8.2011

L2

Đặng Văn Thanh

Số giờ làm việc

13



Giải thích đường cung lao động
(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L1 xuống L/.

Thu nhập
I2 = 168*w2

(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L/ đến L2

B2
B/
A2

I1 = 168*w1
B1

U2

A/
(2)

L/
11.8.2011

A1


U1

(1)
L2 L 1

(1) > (2) nên tổng của hai
tác động có số giờ nghỉ ngơi
giảm, đồng nghóa số giờ làm
việc tăng lên. Điều này tạo
nên nhánh dốc lên của SL
168

Số giờ làm việc
Đặng Văn Thanh

Số giờ nghỉ ngơi
14


Giải thích đường cung lao động (tt)
(1): Tác động thay thế, w tăng,
chi phí nghỉ ngơi tăng làm giảm
số giờ nghỉ ngơi từ L2 xuống L/.

Thu nhập
B/

B3


I2 = 168*w2
B2

A3

A/

(2): Tác động thu nhập, thu
nhập tăng, làm tăng số giờ nghỉ
ngơi từ L/ đến L3
U3

A2

U2
(2)
(1)
L/
11.8.2011

L2

L3

(1) < (2) nên tổng của hai tác
động có số giờ nghỉ ngơi
tăng, đồng nghóa số giờ làm
việc giảm xuống. Điều này
tạo nên nhánh dốc ngược
của SL

168

Đặng Văn Thanh

Số giờ nghỉ ngơi
15


Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người vay tiền)
Tiêu dùng trong năm 2
I2+ I1*
(1+r2)
B2

Khi lãi suất tăng, chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao, người
vay tiền có xu hướng giảm tiêu
dùng hiện tại và số tiền vay sẽ
giảm

I2+ I1*(1+r1)

B1
I2

A
A2

A1

U1
U2

I1 C/1 C1
11.8.2011

I1 + I2/(1+r1)
Đặng Văn Thanh

Tiêu dùng trong năm 1
16


Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)
Tiêu dùng trong năm 2
I2+ I1*
(1+r2)
I2+ I1*
(1+r1)

Khi lãi suất tăng, chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao, người
cho vay có thể giảm tiêu dùng
hiện tại và tăng tích luỹ bằng
cách cho vay nhiều hơn.

A2

U2


A1
I2

A

Những người trẻ tuổi có
thu nhập khá nhưng
chưa có nhu cầu chi tiêu
lớn

U1

B1
B2
C/1 C1 I1

I1 + I2/(1+r1)
Tiêu dùng trong năm 1

11.8.2011

Đặng Văn Thanh

17


Mô hình tiêu dùng liên thời gian
(người cho vay)(tt)
Tiêu dùng trong năm 2

I2+ I1*
(1+r2)
I2+ I1*
(1+r1)

C/2
C2

A2
A1

I2

U2
A

U1

B1
B2
C1 C/1
11.8.2011

I1

Khi lãi suất tăng, tuy chi phí cho
tiêu dùng hiện tại cao nhưng người
cho vay có thể tăng tiêu dùng hiện
tại và cho vay giảm. Tuy nhiên,
nhờ lãi suất tăng nên vẫn có thể

tăng được tiêu dùng trong tương
lai
Những người trung niên
giảm tiền để dành
dưỡng già. Phụ huynh
giảm tiền gởi tiết kiệm
vẫn đủ tiền lãi để gởi
cho con ăn học
I1 + I2/(1+r1) Tiêu dùng trong năm
1

Đặng Văn Thanh

18



×