Tải bản đầy đủ (.doc) (129 trang)

Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 129 trang )

Trờng Đại học KINH Tế QuốC DÂN
------------

NGUYễN THị KIM NGÂN

Hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực
tại
Kho bạc Nhà nớc tỉnh Lạng Sơn
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh tổng hợp

Ngời hớng dẫn khoa học:
PGS.TS NGUYễN NGọC HUYềN

Hà nội - 2013

LI CM N

Trc ht tỏc gi xin c gi li cm n sõu sc n Lónh o trng


Đại học Kinh tế quốc dân, Viện đào tạo sau đại học, Khoa quản trị kinh doanh
cùng các thầy cô giáo đã tạo điệu kiện và giúp đỡ tác giả trong quá trình học
tập và nghiên cứu tại trường; đặc biệt là PGS.TS Nguyễn Ngọc Huyền đã tận
tình hướng dẫn tác giả trong suốt quá trình nghiên cứu và đã trực tiếp góp ý
sửa Luận văn này.
Tác giả cũng xin bày tỏ lòng cảm ơn tới lãnh đạo Kho bạc Nhà nước
Lạng Sơn, phòng Tổ chức cán bộ, phòng Hành chính tổng hợp, phòng Tài vụ
cùng toàn thể cán bộ công chức tại đơn vị đã quan tâm và nhiệt tình giúp đỡ
để tác giả hoàn thành Luận văn của mình.
Kết quả nghiên cứu của luận văn có sự đóng góp, cổ vũ động viên của
gia đình và bạn bè. Đây là động lực thúc đẩy tác giả trên con đường nghiên


cứu khoa học.

Hà nội, tháng 10 năm 2013
Tác giả

Nguyễn Thị Kim Ngân


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan bản luận văn là công trình nghiên cứu khoa học,
độc lập của tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có
nguồn gốc rõ ràng.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Nguyễn Thị Kim Ngân


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
TÓM TẮT LUẬN VĂN
LỜI MỞ ĐẦU........................................................................................................................1

LỜI CẢM ƠN...................................................................................................3
LỜI CAM ĐOAN............................................................................................4

MỤC LỤC........................................................................................................5
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................40
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC
TRONG TỔ CHỨC.......................................................................................iii
CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH LẠNG SƠN.vi
LỜI MỞ ĐẦU..................................................................................................1
- Chương 3: Phân tích thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực tại
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn.................................................................4
- Chương 4: Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực tại
Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn.................................................................4
CHƯƠNG 1......................................................................................................5
TỔNG QUAN VỀ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU............................5
VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG CÁC TỔ CHỨC..............5
1.1. Các công trình nghiên cứu đã thực hiện về công tác đào tạo nguồn nhân
lực......................................................................................................................5
1.1.1. Các đề tài khoa học.................................................................................................................... 5
1.1.2. Các luận án tiến sỹ..................................................................................................................... 6


1.1.3. Các luận văn thạc sỹ................................................................................................................. 10

1.2. Đánh giá chung về các công trình đã thực hiện được..............................13
1.3. Hướng nghiên cứu của đề tài...................................................................14
CHƯƠNG 2....................................................................................................15
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰCTRONG TỔ
CHỨC.............................................................................................................15
2.1. Đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức.....................................................15
2.1.1. Khái niệm nguồn nhân lưc....................................................................................................... 15
2.1.2. Khái niệm đào tạo nguồn nhân lực.......................................................................................... 15


2.2. Các hình thức và phương pháp đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức..16
2.2.1. Đào tạo trong công việc (O.J.T)............................................................................................... 16
2.2.2. Đào tạo ngoài công việc (Off.J.T)............................................................................................ 19

2.3. Nội dung công tác đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức.......................23
2.3.1. Lập kế hoạch đào tạo............................................................................................................... 25
2.3.1.1. Phân tích các căn cứ để xây dựng kế hoạch đào tạo............................................................25
2.3.1.2. Xây dựng kế hoạch đào tạo theo phương pháp thích hợp....................................................25
2.3.2. Tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo........................................................................................ 26
2.3.2.1. Xây dựng chương trình đào tạo.......................................................................................... 26
2.3.2.2. Tổ chức và kiểm tra giám sát việc thực hiện chương trình đào tạo......................................28
2.3.3. Đánh giá kết quả đào tạo.......................................................................................................... 29

2.4. Kinh nghiệm đào tạo nguồn nhân lực trong các tổ chức.........................30
2.4.1. Kinh nghiệm đào tạo của Kho bạc Pháp.................................................................................. 30
2.4.2. Kinh nghiệm đào tạo của Kho bạc Thái Lan............................................................................31

CHƯƠNG 3....................................................................................................34
PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG CÔNG TÁC ĐÀO TẠO............................34
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC.................................34
TỈNH LẠNG SƠN.........................................................................................34
3.1. Quá trình hình thành và phát triển của Kho bạc Lạng Sơn...................34
3.1.1. Lịch sử ra đời và quá trình phát triển của Kho bạc Lạng Sơn.................................................34
Ngày 6/5/1951 Chủ tịch Hồ Chí Minh đã ký sắc lệnh 15/SL “Thiết lập Ngân hàng Quốc gia Việt Nam”.
phố).................................................................................................................................................... 34
nước thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam........................................................................................ 35
Sau khi giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước, hệ thống ngân hàng ở hai miền Bắc và Nam được
thống nhất vào năm 1976, thành lập Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Ngày 16/6/1977, Hội đồng Chính
phủ ban hành quyết định số 163/CP quy định chức năng nhiệm vụ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

trong đó quy định chức năng quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước được giao cho Vụ kế toán và Quản lý
quỹ Ngân sách Nhà nước.................................................................................................................... 35
 Thời kỳ thành lập hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính.....................................35
Những năm cuối thập kỷ 90 của thế kỷ XX, hệ thống Ngân hàng được tổ chức lại theo hướng thành lập
và tách các ngân hàng Thương mại quốc doanh để thực hiện kinh doanh tiền tệ - tín dụng, còn Ngân
hàng Nhà nước tổ chức thành 2 cấp. Đối với ngành Tài chính, Hội đồng Bộ trưởng ban hành Nghị định


155/HĐBT, ngày 15/10/1988 quy định chức năng nhiệm vụ của Bộ Tài chính, một trong những chức
năng, nhiệm vụ đó là thực hiện quản lý quỹ Ngân sách Nhà nước và quỹ dự trữ tài chính. Thực hiện
Nghị định 155/HĐBT, vào các năm 1988, 1989 Bộ Tài chính thành lập hệ thống Kho bạc Nhà nước thí
điểm ở hai tỉnh Kiên Giang và An Giang. Đến ngày 4/1/1990, Hội đồng Bộ trưởng đã ban hành Quyết
định số 07/HĐBT thành lập hệ thống Kho bạc Nhà nước (KBNN) trực thuộc Bộ Tài chính. Sau một
thời gian chuẩn bị các điều kiện cần thiết, hệ thống Kho bạc Nhà nước chính thức hoạt động từ ngày
1/4/1990. Đây cũng là mốc thời gian đánh dấu việc thành lập Kho bạc Nhà nước tỉnh Lạng Sơn, nằm
trong hệ thống Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính.................................................................35
3.1.2. Chức năng nhiệm vụ của Kho bạc Lạng Sơn...........................................................................36
3.1.3. Cơ cấu bộ máy tổ chức của Kho bạc Lạng Sơn........................................................................37

3.2. Các đặc điểm kinh tế - kỹ thuật –xã hội ảnh hưởng đến đào tạo nguồn
nhân lực ở Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn.......................................................45
3.2.1. Đặc điểm đội ngũ lao động của Kho bạc Lạng Sơn.................................................................45
3.2.1.1. Quy mô lao động............................................................................................................... 45
3.2.1.2. Cơ cấu lao động................................................................................................................. 45
3.2.2. Đặc điểm về chức năng, nhiệm vụ của Kho bạc Lạng Sơn......................................................51
3.2.3. Đặc điểm về tổ chức của Kho bạc Lạng Sơn............................................................................52

3.3. Thực trạng công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Kho bạc Lạng Sơn......52
3.3.1. Thực trạng công tác lập kế hoạch đào tạo...............................................................................52
3.3.3. Thực trạng công tác tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo........................................................57

3.3.3.1. Xây dựng chương trình đào tạo........................................................................................ 57
3.3.3.2. Thực hiện chương trình đào tạo.......................................................................................... 69
3.3.3.3. Đánh giá việc thực hiện kế hoạch đào tạo...........................................................................70
Công tác đánh giá việc thực hiện kế hoạch đào tạo tại Kho bạc tỉnh Lạng Sơn mới chỉ dừng lại ở việc
đánh giá mức độ hoàn thành kế hoạch về số lường học viên tham gia và tổng hợp kết quả học tập của
học viên. Còn sau đó, việc vận dụng những kiến thức, kỹ năng học được vào công việc thực tế như thế
nào, sự thỏa mãn của người học với chương trình ra sao… thì chưa quan tâm đến. Đây là nguyên nhân
chính khiến cho công tác đào tạo nhiều khi chưa đem lại hiệu quả......................................................70
Đơn vị tính: Lượt người...................................................................................................................... 72
Nội dung đào tạo............................................................................................................................... 72
Năm 2008........................................................................................................................................... 72
Năm 2009........................................................................................................................................... 72
Năm 2010........................................................................................................................................... 72
Năm 2011........................................................................................................................................... 72
Năm 2012........................................................................................................................................... 72
KH..................................................................................................................................................... 72
TH...................................................................................................................................................... 72
KH..................................................................................................................................................... 72
TH...................................................................................................................................................... 72
KH..................................................................................................................................................... 72
TH...................................................................................................................................................... 72
KH..................................................................................................................................................... 72
TH...................................................................................................................................................... 72
KH..................................................................................................................................................... 72
TH...................................................................................................................................................... 72
1. Chuyên môn nghiệp vụ................................................................................................................. 72
1.1. Sau đại học.................................................................................................................................. 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
2......................................................................................................................................................... 72

2......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72


0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1.2. Đại học........................................................................................................................................ 72
17....................................................................................................................................................... 72
16....................................................................................................................................................... 72
12....................................................................................................................................................... 72
12....................................................................................................................................................... 72
18....................................................................................................................................................... 72
16....................................................................................................................................................... 72
13....................................................................................................................................................... 72
13....................................................................................................................................................... 72
11........................................................................................................................................................ 72
11........................................................................................................................................................ 72
1.3. Cao đẳng..................................................................................................................................... 72
2......................................................................................................................................................... 72
2......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72

0......................................................................................................................................................... 72
1.4. Tập huấn nghiệp vụ.................................................................................................................... 72
47....................................................................................................................................................... 72
45....................................................................................................................................................... 72
44....................................................................................................................................................... 72
41....................................................................................................................................................... 72
82....................................................................................................................................................... 72
75....................................................................................................................................................... 72
94....................................................................................................................................................... 72
91....................................................................................................................................................... 72
120..................................................................................................................................................... 72
111...................................................................................................................................................... 72
2. Lý luận chính trị............................................................................................................................ 72
2.1. Cao cấp........................................................................................................................................ 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
2.2. Cử nhân...................................................................................................................................... 72
2......................................................................................................................................................... 72
2......................................................................................................................................................... 72
6......................................................................................................................................................... 72
6......................................................................................................................................................... 72
5......................................................................................................................................................... 72

5......................................................................................................................................................... 72


7......................................................................................................................................................... 72
7......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
3. Quản lý Nhà nước......................................................................................................................... 72
3.1. Chuyên viên cao cấp................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
0......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
1......................................................................................................................................................... 72
3.2. Chuyên viên chính...................................................................................................................... 72
4......................................................................................................................................................... 72
4......................................................................................................................................................... 72
7......................................................................................................................................................... 72
7......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
3......................................................................................................................................................... 72
4......................................................................................................................................................... 72
4......................................................................................................................................................... 72
5......................................................................................................................................................... 72
5......................................................................................................................................................... 72

3.3. Chuyên viên................................................................................................................................. 72
12....................................................................................................................................................... 72
11........................................................................................................................................................ 72
10....................................................................................................................................................... 72
10....................................................................................................................................................... 72
10....................................................................................................................................................... 72
8......................................................................................................................................................... 72
11........................................................................................................................................................ 72
11........................................................................................................................................................ 72
12....................................................................................................................................................... 72
12....................................................................................................................................................... 72
4. Tin học........................................................................................................................................... 72
28....................................................................................................................................................... 72
28....................................................................................................................................................... 72
34....................................................................................................................................................... 72
33....................................................................................................................................................... 72
36....................................................................................................................................................... 72
33....................................................................................................................................................... 72
35....................................................................................................................................................... 72
37....................................................................................................................................................... 72
31....................................................................................................................................................... 72
36....................................................................................................................................................... 72
5. Ngoại ngữ...................................................................................................................................... 72
31....................................................................................................................................................... 72
33....................................................................................................................................................... 72
36....................................................................................................................................................... 72
36....................................................................................................................................................... 72
39....................................................................................................................................................... 72
39....................................................................................................................................................... 72



44....................................................................................................................................................... 72
41....................................................................................................................................................... 72
45....................................................................................................................................................... 72
45....................................................................................................................................................... 72
6. Kiến thức bổ trợ............................................................................................................................ 72
67....................................................................................................................................................... 72
65....................................................................................................................................................... 72
62....................................................................................................................................................... 72
60....................................................................................................................................................... 72
78....................................................................................................................................................... 72
70....................................................................................................................................................... 72
67....................................................................................................................................................... 72
58....................................................................................................................................................... 72
74....................................................................................................................................................... 72
61....................................................................................................................................................... 72
Tổng................................................................................................................................................... 72
212..................................................................................................................................................... 72
208..................................................................................................................................................... 72
217..................................................................................................................................................... 72
211...................................................................................................................................................... 72
273..................................................................................................................................................... 72
251..................................................................................................................................................... 72
276..................................................................................................................................................... 72
263..................................................................................................................................................... 72
304..................................................................................................................................................... 72
287..................................................................................................................................................... 72
% thực hiện kế hoạch....................................................................................................................... 72
98.11................................................................................................................................................... 72
97.24................................................................................................................................................... 72

91.94................................................................................................................................................... 72
95.29................................................................................................................................................... 72
94.41................................................................................................................................................... 72
Nguồn: Phòng Tổ chức cán bộ KBNN Lạng Sơn................................................................................. 72
Nhìn chung việc xác định số lượng học viên tham gia các khóa đào tạo tương đối chính xác với tỷ lệ
thực hiện kế hoạch thường xuyên trên mức 90%. Ba năm từ 2010 đến 2012 có tỷ lệ thực hiện kế hoạch
thấp hơn các năm còn lại, đặc biệt là năm 2010 (91.94%). Nguyên nhân là do nội dung đào tạo hàng
năm gần như không có sự thay đổi lớn nên lãnh đạo các phòng thường không thực hiện nghiêm túc
việc xác định cầu đào tạo mà chỉ dựa trên nhận định cá nhân theo thông lệ hàng năm. Do vậy, khi có
các chương trình đào tạo mới (chẳng hạn như tập huấn nghiệp vụ tabmis, cam kết chi và phối hợp thu
Ngân sách Nhà nước trong các năm 2010, 2011, 2012) thì lãnh đạo các phòng có sự lúng túng trong
việc xác định cầu đào tạo.................................................................................................................... 73
Nguồn: Phòng Tổ chức cán bộ KBNN Lạng Sơn................................................................................. 73

3.4. Nhận xét về công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Kho bạc Lạng Sơn.....76
3.4.1. Ưu điểm.................................................................................................................................... 76
Tổng hợp các phân tích, đánh giá về công tác đào tạo nguồn nhân lực tại Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn
ta thấy công tác đào tạo tại đơn vị có những ưu điểm sau:...................................................................76
Thứ nhất, công tác đào tạo đã góp phần nâng cao trình độ năng lực của đội ngũ CBCC Kho bạc trên
các mặt lý luận chính trị, chuyên môn, nghiệp vụ, quản lý hành chính, pháp luật kinh tế, ngoại ngữ, tin
học để đội ngũ này tăng khả năng thích ứng được với cơ chế quản lý mới, đáp ứng sự vận động đi lên của
đất nước cũng như trước yêu cầu tình hình và nhiệm vụ mới của ngành...................................................76
Thứ hai, kế hoạch đào tạo tại đơn vị có tính tổng thể, đảm bảo nguồn nhân lực thực hiện nhiệm vụ
trong năm kế hoạch............................................................................................................................. 76
Thứ ba, công tác tổ chức thực hiện kế hoạch đào tạo tại Kho bạc Lạng Sơn đã có sự kết phối kết hợp
giữa các phòng ban............................................................................................................................. 76
3.4.2. Hạn chế.................................................................................................................................... 76


- Về công tác lập kế hoạch đào tạo...................................................................................................... 76

Nguyên nhân chung của những hạn chế là do toàn thể đội ngũ lao động của đơn vị chưa có được nhận
thức đầy đủ và cần thiết về vai trò của nguồn nhân lực, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực trong nền
kinh tế tri thức vì vậy chưa có một thái độ học tập, trau dồi kiến thức một cách nghiêm túc. Kho bạc
tỉnh chưa có sự điều tra một cách tổng thể, chính thức về hiện trạng nguồn nhân lực tại Kho bạc tỉnh để
có thể phân loại nguồn nhân lực từ đó có kế hoạch sắp xếp đào tạo phù hợp với từng đối tượng. Bên
cạnh đó việc đánh giá thực hiện kế hoạch đào tạo còn mang tính hình thức.........................................79

CHƯƠNG 4....................................................................................................80
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÀO TẠO...............................80
NGUỒN NHÂN LỰC TẠI KHO BẠC NHÀ NƯỚC TỈNH LẠNG SƠN80
4.1. Định hướng đào tạo nguồn nhân lực của đơn vị giai đọan 2013-2020....80
Kho bạc Nhà nước luôn coi đào tạo là nhiệm vụ hàng đầu để nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ công
chức. Định hướng về công tác đào tạo của ngành Kho bạc đến năm 2020 là:.......................................80
- Xây dựng đội ngũ cán bộ công chức đủ về số lượng, cơ cấu hợp lý, được trang bị đầy đủ kiến thức
theo chức danh tiêu chuẩn và các kiến thức cơ bản của nền kinh tế thị trường, thường xuyên được bồi
dưỡng cập nhật kiến thức mới có liên quan đến công tác chuyên môn.................................................80
- Tập trung đào tạo đội ngũ chuyên gia giỏi, có trình độ ngoại ngữ thành thạo; phấn đấu đến năm 2020
có 40% cán bộ Đảng viên trong ngành được đào tạo bồi dưỡng kiến thức chuyên sâu theo lĩnh vực
chuyên môn........................................................................................................................................ 80
- Sắp xếp lại hệ thống các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng và nghiên cứu nhằm gắn kết công tác đào tạo bồi
dưỡng với nghiên cứu khoa học và thực tiễn đổi mới của ngành, của đất nước, tạo thêm điều kiện để
nâng cao chất lượng đào tạo đáp ứng nhu cầu nguồn nhân lực cho sự phát triển ngành tài chính trong
thời gian tới........................................................................................................................................ 80
- Xúc tiến mạnh mẽ việc tổ chức nghiên cứu, biên soạn hệ thống giáo trình chuyên ngành theo từng cấp
độ đào tạo, phục vụ cho công tác đào tạo cao đẳng, đại học, sau đại học và bồi dưỡng kiến thức chuyên
sâu...................................................................................................................................................... 80
- Tăng cường đầu tư và hiện đại hóa trang thiết bị phục vụ công tác đào tạo cho các cơ sở đào tạo......80

4.2. Giải pháp hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực ở đơn vị............81
4.2.1. Nhóm giải pháp trực tiếp.......................................................................................................... 81

4.2.1.1. Hoàn thiện công tác lập kế hoạch đào tạo...........................................................................81

Trọng tâm của giải pháp hoàn thiện công tác lập kế hoạch đào tạo là cải tiến
phương pháp xác định cầu đào tạo.....................................................................81
Hiện nay, cầu đào tạo tại Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn chủ yếu được xác định dựa
trên nhận định chủ quan của cán bộ quản trị và chưa xuất phát từ đánh giá thực
hiện công việc gây ảnh hưởng đến hiệu quả đào tạo. Để cải tiến phương pháp xác
định cầu đào tạo tại Kho bạc Lạng Sơn luận văn xin đưa ra một số giải pháp sau:
81
Trước hết, đơn vị cần tiến hành phân tích công việc cụ thể đối với từng chức danh
và vị trí công việc, từ đó làm rõ: ở từng công việc cụ thể cán bộ có những nhiệm
vụ, trách nhiệm gì; họ thực hiện những hoạt động nào, tại sao phải thực hiện và


thực hiện như thế nào; những mối quan hệ nào cần được thực hiện; yêu cầu về
kiến thức, kỹ năng mà người cán bộ cần phải có để thực hiện công việc… Kết
quả của phân tích công việc chính là phải xây dựng được hệ thống các văn bản
mô tả công việc, bản yêu cầu của công việc với người thực hiện và bản tiêu
chuẩn thực hiện công việc đối với từng vị trí công việc....................................81
Bên cạnh đó, khi xác định cầu đào tạo cán bộ phụ trách việc lập kế hoạch cần tính
đến cầu đào tạo thực tế của cán bộ công chức. Có thể áp dụng các kỹ thuật sau để
xác định cầu đào tạo:.........................................................................................81
Một là, quan sát và phỏng vấn trực tiếp: Kỹ thuật phỏng vấn là rất quan trọng đối
với cán bộ đào tạo. Các cuộc phỏng vấn có thể được tiến hành một cách chính
thức khi cán bộ đào tạo có các ghi chép nhất định hoặc tiến hành không chính thức
như qua trao đổi thảo luận ở ngoài văn phòng....................................................81
Trước tiên, cán bộ đào tạo quan sát công việc đang thực hiện của cán bộ một cách
kỹ lưỡng và cố gắng xác định tất cả các bước công việc thực hiện để hoàn thành
công việc. Cán bộ đào tạo dùng bản mô tả công việc như một tài liệu hướng dẫn
để xác định những điểm khác nhau giữa thực tế làm việc của nhân viên và yêu cầu

cần hoàn thành. Cán bộ đào tạo có thể sử dụng bảng sau đây để ghi chép lại quan
sát của mình:.....................................................................................................81
Tên nhân viên:..................................................................................................82
Vị trí/phòng ban:...............................................................................................82
Người theo dõi và ghi chép:..............................................................................82
Ngày:...............................................................................................................82
Yêu cầu công việc............................................................................................82
Thực tế làm việc..............................................................................................82
Sự khác biệc giữa yêu cầu và thực tế..............................................................82
Các nhiệm vụ được yêu cầu..............................................................................82
Các kỹ năng cần thiết cho công việc..................................................................82


Những kỹ năng hiện có của nhân viên...............................................................82
Các kỹ năng còn thiếu hoặc cần phải hoàn thiện................................................82
Các kiến thức cần có cho công việc...................................................................82
Các kiến thức và hiểu biết hiện có.....................................................................82
Các kiến thức và hiểu biết còn thiếu..................................................................82
Các quan điểm cần có khi thực hiện công việc...................................................82
Các quan điểm thực hiện công việc của nhân viên.............................................82
Các quan điểm còn thiếu hay cần hoàn thiện của nhân viên................................82
Nguồn: Tác giả luận văn...................................................................................82
Sau bước quan sát, cán bộ đào tạo phỏng vấn người cán bộ xem anh ta thực hiện
công việc như thế nào để xác định lại những ghi chép của cán bộ đào tạo. Sau đó,
tiếp tục tiến hành phỏng vấn một người thực hiện không tốt công việc tương tự để
tìm hiểu những vấn đề anh ta gặp phải khi thực hiện công việc. Cuối cùng, cán bộ
đào tạo trả lời vào cột “sự khác nhau giữa yêu cầu và thực hiện công việc của
nhân viên” để chỉ ra nhu cầu đào tạo của cán bộ...............................................82
Hai là, sử dụng phiếu câu hỏi điều tra: Phiếu câu hỏi điều tra sẽ cho cán bộ có cơ
hội thể hiện mong muốn đào tạo của mình mà không e ngại hay lo sợ điều gì.

Phiếu điều tra này có thể dùng để kết hợp điều tra về các hoạt động nhân sự khác
có liên quan đến đào tạo. Nếu thiết kế phiếu điều tra tốt có thể thu được các dữ
liệu cần thiết và tổng hợp những dữ liệu đó một cách nhanh chóng....................83
Cách thức tiến hành: Cán bộ đào tạo chọn thời gian và địa điểm nào đó thuận lợi
(không nhất thiết phải trong giờ làm việc), đồng thời giải thích mục đích của việc
điều tra cho cán bộ để họ hiểu và hợp tác với công việc điều tra.........................83
STT..................................................................................................................83
Câu hỏi điều tra..............................................................................................83
Có....................................................................................................................83
Không..............................................................................................................83


183
Anh/chị có hài lòng về công việc của mình không?............................................83
283
383
483
583
683
783
883
983
10.....................................................................................................................83
11.....................................................................................................................84
12.....................................................................................................................84
13.....................................................................................................................84
Anh/chị có biết cách nào nhanh nhất, an toàn nhất và dễ nhất để thực hiện công
việc của anh/chị không?....................................................................................84
Nếu không, anh/chị có cần một ai đó dạy anh/chị cách thực hiện công việc theo
những cách này không?.....................................................................................84

Nguồn: Tác giả luận văn...................................................................................84
Ba là thực hiện kiểm tra: Kiểm tra về kết quả công việc sẽ chỉ rõ cán bộ biết gì, có
thể làm được gì và qua đó sẽ phát hiện được lĩnh vực cần cung cấp thêm thông tin
hoặc cần đào tạo thêm. Kiểm tra về kỹ năng giúp phát hiện khả năng tiếp thu của
cán bộ hoặc các kỹ năng cụ thể cần đào tạo thêm...............................................84
Bốn là phân tích các báo cáo và dữ liệu ghi chép: Các báo cáo và ghi chép về quản
lý cũng cung cấp các dữ liệu quan trọng cho việc xác định cầu đào tạo. Cán bộ
đào tạo liệt kê tất cả các tài liệu và những ghi chép có sẵn trong Kho bạc, kiểm tra


xem những tài liệu nào trong số đó có thể giúp nhận ra được cầu đào tạo của nhân
viên. Một số tài liệu sử dụng rất hữu ích như:....................................................84
- Các báo cáo và ghi chép về quản trị: Xem xét các số liệu về tỉ lệ luân chuyển lao
động, việc vi phạm kỷ luật lao động của cán bộ…. Đặt sự chú ý vào các thông tin
có thể trả lời các câu hỏi sau: vấn đề đó nảy sinh bao nhiêu lần? vì sao lại nảy sinh
vấn đề đó?.........................................................................................................84
- Các báo cáo đánh giá và kiểm tra: Xem xét các số liệu về việc vi phạm kỷ luật
lao động, không đáp ứng tiêu chuẩn về kết quả công việc, những sự tranh chấp và
không hoàn thành nhiệm vụ. Chú ý đến các thông tin để trả lời các câu hỏi:
Nguyên nhân của vấn đề đó là gì? Có bao nhiêu lần xảy ra vấn đề đó?...............84
- Các ghi chép nhân sự: Tìm kiếm các thông tin về tranh chấp trong nội bộ, số lần
vắng mặt, các hình thức kỷ luật lao động,…......................................................85
Cán bộ đào tạo cần tìm và chỉ ra những dẫn chứng của việc thiếu đào tạo. Những
ghi chép này sẽ không thực sự chỉ cho ta thấy cái gốc, cái nguyên nhân cuối cùng
của vấn đề mà nó chỉ ra những lĩnh vực mà công chức có thế tốt hơn nhờ đào tạo.
85
Năm là sử dụng ma trận xác suất quá độ. Để xây dựng được ma trận quá độ cần
xác định 3 thành tố :..........................................................................................85
- Xác định trạng thái : Trạng thái là những bộ phận phân khúc của tổ chức. Tùy
từng mục đích nghiên cứu cụ thể mà các trạng thái này có thể là: Các công việc

hay bậc lương; các kỹ năng, hành vi và năng lực; chủng tộc, giới tính, quốc tịch...
85
- Xác định khoảng thời gian: Sự dịch chuyển diễn ra theo thời gian nên phải xác
định rõ thời kỳ để phân tích. Khoảng thời gian có thể ngắn hay dài tùy theo nhu
cầu dự báo........................................................................................................85
- Nội dung ghi trên các ô: Mỗi ô đều là giao điểm ứng với trạng thái đầu kỳ và
cuối kỳ, trong mỗi ô ghi tỷ lệ phần trăm (hoặc phân số) trên tổng số...................85


Để có thể áp dụng được các kỹ thuật trên thì các cán bộ phòng Tổ chức nhất là ở
cấp huyện phải được đào tạo bài bản, kỹ lưỡng về các kỹ năng quản trị nhân sự
đồng thời phải có kiến thức về hoạt động và nghiệp vụ Kho bạc. Sau khi đã xác
định chính xác cầu đào tạo phòng Tổ chức cán bộ tại Kho bạc tỉnh cần liên hệ chặt
chẽ với phòng Tổ chức cán bộ tại các Kho bạc huyện và lãnh đạo tại các đơn vị
này cũng như các phòng nghiệp vụ để có được lựa chọn đúng đối tượng đào tạo.
85
4.2.1.2. Hoàn thiện công tác thực hiện kế hoạch đào tạo.................................................................86
- Cụ thể hóa mục tiêu chương trình đào tạo.................................................................................... 86

Trước hết cần nhận thức được rằng mục tiêu đào tạo tốt là mục tiêu đảm bảo
nguyên tắc SMART, tức là: Cụ thể, đo lường được, hợp lý, khả thi, và có hạn định
thời gian. Hiện tại, đa số các chương trình đào tạo của Kho bạc Lạng Sơn tương
đối hợp lý, khả thi và có hạn định nhưng vẫn thiếu tính cụ thể và thường mang
tính định tính. Các mục tiêu thường thấy là “Nâng cao kỹ năng…”, hoặc “Hoàn
thiện…”. Với những mục tiêu như vậy thật khó để tổ chức thực hiện cho tốt và có
thể đánh giá kết quả chính xác sau này...............................................................86
Từ nhận thức trên, đối với mỗi chương trình đào tạo, ngoài việc xác định số
lượng, cơ cấu học viên và thời gian đào tạo, phòng tổ chức cán bộ cần tập trung
lượng hóa kết quả đào tạo và chỉ rõ những kỹ năng mà học viên cần phải có sau
khóa đào tạo......................................................................................................86

Về cách thức xác định mục tiêu đào tạo: Cán bộ được đào tạo vừa là đối tượng
vừa là chủ thể của quá trình đào tạo. Do đó, Kho bạc cũng cần xem xét đến việc
để những cán bộ này tham gia vào quá trình xác định mục tiêu đào tạo cho chính
mình. Điều đó có thể được thực hiện qua trao đổi trực tiếp giữa phòng Tổ chức
cán bộ với những cán bộ công chức được đào tạo nhằm xác định mục tiêu phù
hợp với yêu cầu của tổ chức và khả năng của người học. Sau khi đã thống nhất,
phòng Tổ chức cán bộ cần có văn bản nêu rõ mục tiêu đào tạo để cán bộ nắm rõ
và phấn đấu thực hiện. Mục tiêu đó cũng được xem như thỏa thuận cam kết ngầm


về kết quả đào tạo giữa Kho bạc tỉnh với cán bộ và sẽ rất có giá trị cho hoạt động
đào tạo của đơn vị.............................................................................................86
- Đổi mới nội dung chương trình và phương pháp giảng dạy..........................................................86

Nội dung các chương trình còn mang tính dập khuôn, nặng tính lý thuyết, thiếu
thực hành và kỹ năng làm việc thực tế. Hơn nữa các giảng viên vẫn chủ yếu sử
dụng phương pháp truyền thống trong đào tạo nên gây sự nhàm chán cho học viên
và làm giảm chất lượng đào tạo. Chính việc thiếu thực hành trong nội dung
chương trình đào tạo cùng với sự thiếu chú ý của học viên trong quá trình học tập
đã kiến khả năng ứng dụng các kiến thức đã học vào thực tế bị hạn chế. Để cải
thiện tình trạng trên, Kho bạc Lạng Sơn cần phối hợp với cơ sở đào tạo và giáo
viên xây dựng nội dung đào tạo với việc bổ sung thêm các nội dung thực hành và
các kiến thức bổ trợ. Bên cạnh đó cần tiến hành đổi mới phương pháp giảng dạy
dựa trên quan điểm "Phương pháp dạy học là tổng hợp các cách thức làm việc
phối hợp thống nhất của thầy và trò nhằm thực hiện các nhiệm vụ dạy học" và
"quá trình truyền đạt kiến thức một cách tối ưu nhất là quá trình mà ở đó người
học tích cực và chủ động tham gia vào quá trình học tập chứ không phải thụ động
tiếp nhận các thông tin". Các giảng viên của Kho bạc cần đổi mới cách thức giảng
dạy theo hướng tăng tính chủ động, tích cực của người học (như thông qua thảo
luận nhóm, học thông qua xử lý tình huống thực tế...). Cán bộ công chức của đơn

vị cũng phải tăng cường tính chủ động và trách nhiệm với việc học tập của mình,
như thế mới có thể nâng cao hiệu quả đào tạo....................................................86
4.2.1.3. Hoàn thiện công tác đánh giá việc thực hiện kế hoạch đào tạo............................................87

Hiện nay công tác đánh giá tại Kho bạc Lạng Sơn mới chỉ dừng lại ở việc lập báo
cáo về số lượng người tham dự và tổng hợp kết quả học tập của học viên vì vậy
công tác đánh giá chưa có ý nghĩa nhiều trong việc hoàn thiện công tác đào tạo.
Trong thời gian tới Kho bạc cần tiến hành đánh giá toàn diện công tác đào tạo để
biết đã tiếp thu được những kết quả gì đồng thời rút ra những giải pháp cải tiến
phù hợp............................................................................................................87


Trước hết, đơn vị cần tập trung hơn vào công tác đánh giá trên cơ sở nhận thức rõ
tầm quan trọng và ý nghĩa của công tác này. Việc đánh giá một cách hời hợt, hình
thức như hiện nay cần phải chấm dứt.................................................................88
Về cách thức đánh giá: Thực hiện đánh giá một cách toàn diện về hiệu quả đào tạo
theo các cấp độ đánh giá của Kirk Patrick, trong từng cấp độ có thể sử dụng kết
hợp nhiều phương pháp khác nhau. Cụ thể là, sau mỗi khóa học, cán bộ đào tạo
cần xác định rõ các nội dung:............................................................................88
- Sự phản ứng, mức độ hài lòng của người học..................................................88
- Học viên học được những kiến thức, kỹ năng gì..............................................88
- Học viên thay đổi hành vi của họ thế nào trong công việc................................88
- Chương trình đào tạo có tác động thế nào đến hoạt động của tổ chức...............88
Việc làm rõ những nội dung trên là một thông tin phản hồi quan trọng để phòng
Tổ chức cán bộ có những cải tiến, điều chỉnh về nội dung, chương trình cũng như
hình thức và phương pháp đào tạo theo hướng hợp lý hơn. Chính những đánh giá
này có tác động lớn nhằm nâng cao hiệu quả của công tác đào tạo nguồn nhân lực
đồng thời góp phần vào sự phát triển chung của Kho bạc Lạng Sơn...................88
4.2.2. Nhóm giải pháp hỗ trợ............................................................................................................. 88
4.2.2.1. Nâng cao nhận thức về vai trò công tác đào tạo nguồn nhân lực.........................................88


Hiện nay KBNN Lạng Sơn vẫn còn một số cán bộ làm công tác đào tạo
chưa nhận thức đầy đủ về tầm quan trọng của công tác đào tạo với sự
phát triển của tổ chức do vậy việc lập kế hoạch đào tạo cũng như đánh
giá kết quả đào tạo còn chưa được thực hiện một cách nghiêm túc. Bên
cạnh đó còn tồn tại một bộ phận cán bộ công chức trong đơn vị chưa
nhận thức rõ vai trò của đào tạo, bằng lòng với hiện tại, ngại khó, chưa
có ý thức cầu tiến trong học tập. Vì vậy trong thời gian tới để có được
những giải pháp cụ thể cho hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực
tại Kho bạc Lạng Sơn trước hết phải nâng cao nhận thức của Ban lãnh đạo


và toàn bộ nhân viên trong đơn vị về vai trò của nguồn nhân lực trong chiến
lược phát triển chung của toàn hệ thống........................................................88
Nội dung chính của giải pháp là:.................................................................89
- Tập trung tuyên truyền giáo dục nâng cao nhận thức nguồn nhân lực là
trung tâm của sự phát triển, có vai trò quyết định quá trình phát triển
kinh tế - xã hội và là yếu tố quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu hóa
hiện nay và trong nền kinh tế tri thức tương lai.........................................89
- Nhanh chóng biến nhận thức này thành chủ trương, chính sách và hành
động của nhà quản trị thông qua các chính sách ưu tiên, tập trung cho
đào tạo. Chính sách ưu tiên cho đào tạo nguồn nhân lực trước hết phải
làm cho toàn thể cán bộ công chức trong đơn vị nhận thức được ý nghĩa
quan trọng của tri thức, kiến thức và kỹ năng, tiếp theo là tạo cơ hội cho
mọi người ai có nhu cầu đều được học tập theo điều kiện hoàn cảnh riêng
của mình.........................................................................................................89
4.2.2.2. Cải tiến một số hoạt động quản trị nhân lực có liên quan....................................................89

Các hoạt động quản trị nhân lực trong tổ chức luôn có tác động qua lại và hỗ trợ
lẫn nhau. Do vậy muốn thực hiện tốt công tác đào tạo thì Kho bạc cũng phải chú ý

hoàn thiện và nâng cao hiệu quả các hoạt động quản trị nhân lực khác. Trong đó
Kho bạc nên chú ý đến hoạt động phân tích công việc và đánh giá thực hiện công
việc...................................................................................................................89


Về phân tích công việc............................................................................89

Khi tiến hành phân tích công việc, ngoài việc thực hiện theo những nguyên tắc
chung trong lý thuyết quản trị nhân sự thì phòng Tổ chức cán bộ cũng cần quan
tâm đến đặc thù hoạt động của Kho bạc. Ngoài ra, ở từng chức danh và vị trí công
việc, phòng Tổ chức cán bộ phải chủ động thực hiện xác định các kỹ năng riêng
có. Có thể lựa chọn trên cơ sở các loại kỹ năng cơ bản bao gồm: kỹ năng quản lý
(thuộc về các công việc có chức năng lập kế hoạch, lãnh đạo, tổ chức, kiểm tra


giám sát), kỹ năng về kỹ thuật (thuộc về một lĩnh vực khoa học cụ thể ví dụ như
cán bộ tin học), kỹ năng chuyên môn (thuộc về những am hiểu kỹ năng thao tác
trong chuyên môn tương ứng với từng vị trí nghiệp vụ Kho bạc), kỹ năng thao tác
trực tiếp (thuộc về những người lao động làm việc chủ yếu dựa vào sự khéo léo
của đôi tay (cụ thể như thủ quỹ, văn thư…), kỹ năng sắp xếp phân loại,…. Các kỹ
năng này cũng được chia ra các mức độ thành thạo, bán thành thạo, không thành
thạo. Đối với từng vị trí công việc, yêu cầu về mức độ của các kỹ năng có thể
khác nhau. Chẳng hạn như với vị trí thủ quỹ thì quan trọng nhất và có mức độ
thành thạo là kỹ năng thao tác trực tiếp, sau đó đến kỹ năng sắp xếp và phân
loại…...............................................................................................................89


Về đánh giá thực hiện công việc.............................................................90

Đánh giá thực hiện công việc là một hoạt động quan trọng trong quản trị nguồn

nhân lực, cũng được xem là nền tảng cho các hoạt động khác. Ở Kho bạc Nhà
nước Lạng Sơn, việc đánh giá này chủ yếu được thực hiện thông qua bình bầu thi
đua do vậy công tác đánh giá thực hiện công việc không được thực hiện một cách
khoa học và chuyên nghiệp. Kho bạc cần nghiên cứu việc xây dựng các quy định
cụ thể và hệ thống lại các tiêu chuẩn đánh giá. Khi xây dựng và thực hiện chương
trình đánh giá, ngoài việc tuân thủ và thực hiện đúng các nguyên tắc cơ bản của lý
thuyết quản trị nhân sự, Kho bạc Lạng Sơn cần quan tâm đến một số đặc điểm của
hoạt động Kho bạc chi phối đến công tác đánh giá để từ đó xây dựng chương trình
đánh giá phù hợp, hiệu quả. Nếu được thực hiện một cách khoa học thì đây sẽ là
nguồn đánh giá tin cậy về kết quả thực hiện công việc của cán bộ Kho bạc, đồng
thời là cơ sở cải thiện đáng kể chất lượng hành chính công tại Kho bạc Lạng Sơn.
90
4.2.2.3. Tăng cường cơ sở vật chất phục vụ công tác đào tạo..........................................................91

Cơ sở vật chất và phương tiện dạy học là nhân tố không thể thiếu để tổ chức thực
hiện thành công các chương trình đào tạo. Hiện nay do nguồn kinh phí dành cho


hoạt động đào tạo còn hạn chế nên Kho bạc Lạng Sơn chưa xây dựng được trụ sở
riêng dành cho công tác đào tạo. Trong thời gian tới để nâng cao chất lượng và
hoàn thiện công tác đào tạo nguồn nhân lực Kho bạc Lạng Sơn cần đầu tư hơn
nữa cho vào cho cơ sở vật chất phục vụ đào tạo mà cụ thể là xin cấp kinh phí để
đầu tư xây dựng trụ sở riêng dành cho hoạt động đào tạo..................................91
4.3. Kiến nghị..................................................................................................91
4.3.1. Kiến nghị với Bộ Tài chính...................................................................................................... 91

Sửa đổi bổ sung một số văn bản liên quan trực tiếp đến công tác đào tạo. Trước
mắt là cần thay đổi định mức chi phí cho đào tạo qua định tại thông tư số
105/2001/TT – BTC ngày 27/12/2001 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quản
lý, sử dụng kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Nhà nước. Theo quy

định hiện hành, với mức chi cho đào tạo bồi dưỡng thấp không thể đảm bảo tổ
chức thực hiện tốt các chương trình đào tạo.......................................................91
4.3.2. Kiến nghị đối với Kho bạc Nhà nước....................................................................................... 91

- Xây dựng các quy chế cụ thể về đào tạo đội ngũ cán bộ công chức. Đây là yếu tố
khách trong công tác đào tạo cán bộ nói chung và là công cụ quản lý hữu hiệu
trong công tác đào tạo nói riêng để đảm bảo theo những mục tiêu và nguyên tắc đề
ra. Khi xây dựng quy chế cần thể hiện được các nội dung sau:...........................91
+ Quy chế phải thể hiện nguyên tắc quản lý đào tạo và việc phân cấp quản lý đào
tạo phải rõ ràng tạo để điều kiện cho công tác đào tạo có chất lượng và thực hiện
theo đúng tiến độ đề ra......................................................................................91
+ Quy chế thể hiện quyền lợi và nghĩa vụ của công chức, viên chức được cử đi
đào tạo..............................................................................................................91
+ Quy chế thể hiện trách nhiệm của các đơn vị trong việc quản lý đào tạo cán bộ
công chức.........................................................................................................92
Ban hành quy chế đào tạo cán bộ công chức ngành Kho bạc với mục đích chủ yếu
là xác định rõ trách nhiệm của lãnh đạo các đơn vị trong việc đánh giá chỉ tiêu đào
tạo, đề xuất cán bộ công chức để đào tạo, quy trình xây dựng kế hoạch tiêu chuẩn


liên quan đến việc lựa chọn, giới thiệu cán bộ công chức cho các khóa đào tạo và
đánh giá cán bộ công chức sau khi được đi đào tạo............................................92
- Ban hành quy chế phối kết hợp hiệu quả giữa các đơn vị có liên quan trong công
tác đào tạo.........................................................................................................92
KẾT LUẬN....................................................................................................93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO.....................................................94
7. Nguyễn Thùy Linh, luận văn thạc sỹ (2010), Đánh giá kết quả thực
hiện quản lý đào tạo nguồn nhân lực của Bộ tài chính...............................94
Nhằm thu thập thông tin liên quan đến hoạt động giải pháp đào tạo nguồn nhân lực tại đơn vị và các
đánh giá của cán bộ công chức về công tác đào tạo nguồn nhân lực của KBNN Lạng Sơn..................96

- Mẫu điều tra..................................................................................................................................... 96
Cuộc điều tra tiến hành thu thập ý kiến đánh giá của 100 cán bộ công chức trong đó có 30 cán bộ quản
trị từ cấp phó phòng trở lên................................................................................................................. 96


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CBCC:

Cán bộ công chức

CVC:

Công viên chức

KBNN:

Kho bạc nhà nước

NSNN:

Ngân sách nhà nước

XDCB:

Xây dựng cơ bản


DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG VÀ BIỂU ĐỒ
BẢNG
Bảng 2.1: Mô hình đào tạo công chức tại Kho bạc Thái Lan..............................32

Bảng 3.1: Quy mô nguồn nhân lực Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn giai đoạn 2008 2012.................................................................................................................45
Bảng 3.2: Cơ cấu phân theo trình độ nguồn nhân lực tại KBNN Lạng Sơn giai
đoạn 2008- 2012...............................................................................................47
Bảng 3.3: Cơ cấu nguồn nhân lực phân theo giới tại KBNN Lạng Sơn giai đoạn
2008- 2012.......................................................................................................49
Bảng 3.4: Cơ cấu nguồn nhân lực phân theo độ tuổi tại KBNN Lạng Sơn giai
đoạn 2008- 2012...............................................................................................50
Bảng 3.5: Kế hoạch đào tạo nguồn nhân lực tại Kho bạc Lạng Sơn năm 2010....55
Bảng 3.6: Các chương trình đào tạo tại KBNN Lạng Sơn giai đoạn 2008 - 2012 58
Bảng 3.7: Nội dung chương trình tập huấn nghiệp vụ kiểm soát chi thường xuyên
NSNN năm 2011..............................................................................................60
Bảng 3.8: Tổng hợp ý kiến đánh giá về nội dung các chương trình đào tạo KBNN
Lạng Sơn tổ chức..............................................................................................61
Bảng 3.9: Số lượng học viên phân theo hình thức đào tạo tại KBNN Lạng Sơn từ
2008- 2012.......................................................................................................63
Bảng 3.10: Dự toán chương trình đào tạo an toàn thông tin năm 2012................66
Bảng 3.11: Kinh phí đào tạo tại KBNN Lạng Sơn từ năm 2008 – 2012..............67
Bảng 3.12: Tổng hợp ý kiến đánh giá về giáo viên giảng dạy của các chương trình
đào tạo KBNN Lạng Sơn tổ chức......................................................................68
Bảng 3.13: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác tổ chức các khóa đào tạo của
KBNN Lạng Sơn..............................................................................................69
Bảng 3.14: Tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch về số lượng học viên tham gia tại
KBNN Lạng Sơn từ năm 2008 – 2012...............................................................72
Bảng 4.1: Mẫu bảng ghi chép của người quan sát..............................................82
Bảng 4.2: Mẫu phiếu câu hỏi điều tra xác định cầu đào tạo................................83


SƠ ĐỒ

Sơ đồ 2.1: Các phương pháp đào tạo trong công việc.....................................17

Sơ đồ 2.2: Các phương pháp đào tạo ngoài công việc....................................20
Sơ đồ 2.3: Quy trình đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức...........................24
Sơ đồ 2.4: Quy trình xây dựng chương trình đào tạo......................................28
Sơ đồ 3.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy của Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn............44
BIỂU ĐỒ
Biểu đồ 3.1: Trình độ nguồn nhân lực KBNN Lạng Sơn phân theo trình độ
chuyên môn giai đoạn 2008 - 2012.................................................................48
Biểu đồ 3.2: Tổng hợp ý kiến đánh giá về nội dung các chương trình đào tạo
KBNN Lạng Sơn tổ chức................................................................................61
Biểu đồ 3.3: Kinh phí đào tạo tại KBNN Lạng Sơn........................................67
từ năm 2008 – 2012.........................................................................................67
Biểu đồ 3.4: Tổng hợp ý kiến đánh giá về công tác tổ chức các khóa đào tạo
của KBNN Lạng Sơn......................................................................................70
Biểu đồ 3.5: Cơ cấu kết quả thi nghiệp vụ kế toán năm 2012 tại KBNN
Lạng Sơn........................................................................................................74
Biểu đồ 3.6: Kết quả cho điểm khả năng xử lý công việc sau đào tạo của
nhân viên........................................................................................................75


i

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN
CỨU VỀ ĐÀO TẠO NGUỒN NHÂN LỰC TRONG TỔ CHỨC
Qua quá trình nghiên cứu và tìm hiểu, tác giả đã phân tích 01 đề tài
khoa học cấp tỉnh, 03 luận án tiến sỹ và 03 luận văn thạc sỹ liên quan đến
công tác đào tạo nguồn nhân lực trong tổ chức:
- Tác giả Trịnh Thế Truyền, đề tài nghiên cứu khoa học cấp tỉnh,
“Nghiên cứu cơ sở khoa học để đề xuất giải pháp phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao phục vụ phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Phú Thọ giai đoạn
2011-2020”.

- Tác giả Phan Thùy Chi, luận án tiến sỹ, “Đào tạo và phát triển nguồn
nhân lực trong các trường đại học khối kinh tế của Việt Nam thông qua các
chương trình hợp tác đào tạo quốc tế”, 2008.
- Tác giả Phạm Quang Sáng, luận án tiến sỹ, “Đổi mới đào tạo, bồi
dưỡng và sử dụng nguôn lao động có trình độ cao đẳng và đại học nhằm phát
triển thị trường lao động Việt Nam”, 2006.
- Tác giả Lê Trung Thành, luận án tiến sỹ, “Hoàn thiện mô hình đào tạo
và phát triển cán bộ quản lý cho các doanh nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước tại
Việt Nam”, 2005.
- Tác giả Đào Thị Mai Hương, luận văn thạc sỹ, “Phương hướng và giải
pháp hoàn thiện đào tạo nguồn nhân lực ở Xí nghiệp liên doanh Vietsovptro”,
2011.
- Tác giả Nguyễn Thị Tuyết Mai, luận văn thạc sỹ, “Chiến lược đào tạo
và phát triển nguồn nhân lực tại Công ty TNHH BMG Việt Nam”, 2012.
- Tác giả Trần Hồng Vân, luận văn thạc sỹ, “Hoàn thiện công tác đào tạo
và phát triển tại Ngân hàng Đầu tư và phát triển Việt Nam đáp ứng yêu cầu
hội nhập kinh tế quốc tế”, 2011.


×