Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Trắc nghiệm sinh 10 cđ 2 2 bai tap ADN tespro copy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.01 KB, 4 trang )

Câu 1
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 2
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 3
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 4
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 5
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 6


A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 7
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 8
A)
B)
C)
D)

Trên một mạch của gen có chứa 150 A và 120 T. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit loại X.
Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng :
990.
1020.
1080.
1120.
C
Gen có số cặp A – T bằng 2/3 số cặp G – X và có tổng số liên kết phôtphođieste giữa đường với
axit photphoric là 4798. Khối lượng của gen và số liên kết hiđrô của gen bằng :
720000đ.v.c và 3120 liên kết.
720000 đ.v.c và 2880 liên kết.
900000 đ.v.c và 3600 liên kết
900000 đ.v.c và 3750 liên kết.

B
Một gen có chiều dài 214,2 namômet (nm). Kết luận nào sau đây không đúng về gen nói trên ?
Gen chứa 1260 nuclêôtit.
Số liên kết phốtphođieste của gen bằng 2418.
Gen có tổng số 63 vòng xoắn.
Khối lượng của gen bằng 378000 đơn vị cacbon.
B
Một gen có chiều dài 0,306 micrômet và trên một mạch đơn của gen có 35% X và 25% G. Số
lượng từng loại nuclêôtit của gen bằng :
A = T = 360, G = X = 540.
A = T = 540, G = X = 360.
A = T = 270, G = X = 630.
A = T = 630, G = X = 270.
A
Số vòng xoắn của một gen có khối lượng 504000 đơn vị cacbon là :
64.
74.
84.
94.
C
Một gen có 3598 liên kết phôtphođieste và có 2120 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit
của gen bằng :
A = T = 360, G = X = 540.
A = T = 540, G = X = 360.
A = T = 320, G = X = 580.
A = T = 580, G = X = 320.
D
Một gen có hiệu số giữa G với A bằng 15% số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có
10%T và 30%X. Kết luận đúng về gen nói trên là :
A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30%.

A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35%
A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35%
A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5%
C
Một phân tử ADN có 30% Trên một mạch của ADN đó có số G bằng 240000 và bằng 2 lần số
nuclêôtit loại X của mạch đó. Khối lượng của phân tử ADN nói trên (tính bằng đơn vị cacbon)
là :
54.107 đ.v.c
36.107 đ.v.c
10,8.107 đ.v.c
72.107 đ.v.c


Đáp án
Câu 9
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 10
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 11
A)
B)
C)

D)
Đáp án
Câu 12
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 13
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 14
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 15
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 16
A)
B)


A
Sô liên kết giữa đường với axit trên một mạch của gen bằng 1679, hiệu số giữa nuclêôtit loại A
với một loại nuclêôtit khác của gen bằng 20%. Số liên kết của gen nói trên bằng :
2268.
1932.
2184.
2016.
B
Một gen có chiều dài trên mỗi mạch bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết phôtphođieste giữa
các đơn phân trên mỗi mạch của gen bằng bao nhiêu ?
688.
689.
1378.
1879.
B
Một mạch của phân tử ADN có khối lượng bằng 36.107 đơn vị cacbon, thì số vòng xoắn của
phân tử ADN nói trên bằng :
480000.
360000.
240000.
120000.
D
Trên mạch thứ nhất của gen có 15% A, 25% T và tổng số G với X trên mạch thứ hai của gen
bằng 840 nuclêôtit. Chiều dài của gen nói trên (được tính bằng namômet) bằng :
489,6.
4896.
476.
4760.
C
Một gen có 93 vòng xoắn và trên một mạch của gen có tổng số hai loại A với T bằng 279

nuclêôtit . Số liên kết hiđrô của các cặp G – X trong gen là :
1953.
1302.
837.
558.
C
Một gen có khối lượng 540000 đơn vị cacbon và có 2320 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại
nuclêôtit của gen bằng :
A = T = 520, G = X = 380.
A = T = 360, G = X = 540.
A = T = 380, G = X = 520.
A = T = 540, G = X = 360.
C
Một gen có chiều dài 5100 namômet và có A bằng 20% tổng số nuclêôtít của gen. Số nuclêôtit
từng loại của gen nói trên là :
A = T = 600 ; G = X = 900.
A = T = 900 ; G = X = 600.
A = T = 1000 ; G = X = 500.
A = T = 800 ; G = X = 700.
A
Một gen có chiều dài 5100 namômet và có A bằng 20% tổng số nuclêôtít của gen. Số liên kết
hiđrô của gen nói trên là :
3800.
5100.


C)
D)
Đáp án
Câu 17

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 18
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 19
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 20
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 21
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 22

A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 23
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 24
A)

3900.
4080.
C
Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrô. Gen đó có số lượng nuclêôtit là:
2400.
1800.
3000.
2040.
A
Trên một mạch của gen có 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có 20% guanin. Số lượng từng
loại nuclêôtit của gen là :
A = T = 180; G = X = 270
A = T = 270; G = X = 180.
A = T = 360; G = X = 540
A = T = 540; G = X = 360.
B

Một gen có chiều dài 1938 ăngstron và có 1490 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của
gen là :
A = T = 250; G = X = 340.
A = T = 340; G = X = 250.
A = T = 350; G = X = 220.
A = T = 220; G = X = 350.
D
Một gen có chứa 600 cặp A – T và 3900 liên kết hiđrô. Số chu kì xoắn của gen là:
90 chu kì.
120 chu kì.
150 chu kì.
.
180 chu kì.
B
Trên một mạch của gen có 25% guanin và 35% xitôzin. Chiều dài của gen bằng 0,306 micrômet.
Số lượng từng loại nuclêôtit của gen là:
A = T = 360; G = X = 540.
A = T = 540; G = X = 360.
A = T = 270; G = X = 630.
A = T = 630; G = X = 270.
A
Một gen nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 10500 nuclêôtit tự do, trong đó riêng loại
ađênin nhận của môi trường bằng 1575 nuclêôtit. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit của gen là
bao nhiêu?
A = T = 27,5%; G = X = 22,5%.
A = T = 20% ; G = X = 30%.
A = T = 15% ; G = X = 35% .
A = T = 32,5%; G = X = 17,5%.
C
Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của môi trường 2400 nuclêôtit, trong đó có 20% ađênin.

Số liên kết hiđrô có trong mỗi gen con được tạo ra là:
2310 liên kết.
1230 liên kết.
2130 liên kết.
3120 liên kết.
D
Tổng khối lượng của các gen con tạo ra sau 2 lần nhân đôi của một gen mẹ là 1440000 đơn vị
cacbon. Chiều dài của mỗi gen con tạo ra là:
3060 ăngstron.


B)
C)
D)
Đáp án
Câu 25
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 26
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 27
A)
B)

C)
D)
Đáp án
Câu 28
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
Đáp án
Câu 29
A)
B)
C)
D)
Đáp án

2040 ăngstron.
4080 ăngstron.
5100 ăngstron.
D
Một gen có chiều dài bằng 0,2346 micrômet thì số liên kết hóa trị giữa các đơn phân trên mỗi
mạch của gen bằng bao nhiêu?
689.
688.

1378.
1879.
A
Một gen nhân đôi đã sử dụng của môi trường 42300 nuclêôtit, các gen con được tạo ra chứa
45120 nuclêôtit. Số lần nhân đôi của gen nói trên là:
4 lần.
6 lần.
7 lần.
5 lần.
A
Một gen có chứa 72 vòng xoắn tiến hành tự sao 5 lần và đã sử dụng của môi trường 10044
nuclêôtit loại timin. Tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:
A = T = 15% ; G = X = 35%.
A = T = 27,5% ; G = X = 22,5%.
A = T = 22,5% ; G = X = 27,5% .
A = T = 25% ; G = X = 25%.
C
Trên một mạch của gen có chứa 150 ađênin và 120 timin. Gen nói trên có chứa 20% số nuclêôtit
loại xitôzin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên bằng:
1080.
990.
1020.
1120.
A
Một gen có chiều dài 3468 ăngstron và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Gen tự nhân đôi
liên tiếp 6 lần. Kết luận nào sau đây sai là:
Gen có 2550 liên kết hiđrô.
Các gen con chứa 65280 nuclêôtit.
Môi trường cung cấp cho gen nhân đôi: A = T = G = X = 32130.
Quá trình nhân đôi đã hình thành 128394 liên kết phôtphođieste.

B
Một đoạn ADN có tỉ lệ A bằng 20% tổng số nuclêôtít của của đoạn ADN. Nuclêôtít loại G chiếm
tỉ lệ
10%.
20%.
30%.
40%.
C



×